Đáp án thi trực tuyến Tìm hiểu Quy hoạch tỉnh Bắc Giang 2022

Đáp án cuộc thi Tìm hiểu quy hoạch tỉnh Bắc Giang

Cuộc thi trực tuyến “Tìm hiểu Quy hoạch tỉnh Bắc Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050” đã chính thức được phát động đến đông đảo người dân trên địa bàn tỉnh và 100% công chức, người lao động của Sở Kế hoạch và Đầu tư Bắc Giang tham gia. Sau đây là nội dung chi tiết câu hỏi và gợi ý đáp án thi trực tuyến Tìm hiểu Quy hoạch tỉnh Bắc Giang 2022 Hoatieu xin chia sẻ để bạn đọc cùng tham khảo.

Để tham gia dự thi, thí sinh truy cập vào tại địa chỉ: https://cuocthitimhieuquyhoachtinhbacgiang.com.

Người tham gia dự thi trả lời 25 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài là 30 phút.

- Thời gian tổ chức cuộc thi 30 ngày, bắt đầu từ 7h30 ngày 01/07/2022 và kết thúc lúc 16h30 ngày 30/7/2022.

Đáp án thi trực tuyến Tìm hiểu Quy hoạch tỉnh Bắc Giang thời kỳ 2021-2030

Câu 1. Tỉnh Bắc Giang giáp ranh với những tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nào?

a) Lạng Sơn, Cao Bằng, Thái Nguyên, Bắc Ninh, Hưng Yên.

b) Lạng Sơn, Quảng Ninh, Hải Dương, Bắc Ninh, Hà Nội, Thái Nguyên.

c) Lạng Sơn, Quảng Ninh, Hải Dương, Bắc Ninh, Hà Nội, Thái Nguyên, Hưng Yên.

d) Lạng Sơn, Cao Bằng, Thái Nguyên, Bắc Ninh.

Câu 2. Đến năm 2020, tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia mức độ 1 toàn tỉnh đạt bao nhiêu %?

a) 92,9%.

b) 91,9%.

c) 90,9%.

d) 93,9%.

Câu 3. Đến hết năm 2020, tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn toàn tỉnh đạt bao nhiêu %?

a) 65,4%.

b) 67,4%.

c) 68,4%.

d) 66,4%.

Câu 4. Năm 2020, Bắc Giang đứng thứ bao nhiêu tỉnh thành phố về chỉ số Hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh?

a) 13.

b) 20.

c) 15.

d) 10.

Câu 5. Vai trò ngành công nghiệp trong tăng trưởng kinh tế của tỉnh đến năm 2030:

a) Có vai trò không quan trọng.

b) Phát triển theo chiều rộng.

c) Có vai trò ngang với các ngành kinh tế khác.

d) Là động lực chính cho tăng trưởng kinh tế.

Câu 6. Mục tiêu tốc độ tăng trưởng bình quân thời kỳ 2021-2030 ngành dịch vụ tăng bao nhiêu %/năm?

a) 11-12%/năm.

b) 12-13%/năm.

c) 9-10%/năm.

d) 10-11%/năm.

Câu 7. Đến năm 2030, tỉnh quy hoạch bao nhiêu trung tâm đầu mối dịch vụ thương mại, logistics liên vùng, liên khu vực trong tỉnh?

a) 5.

b) 9.

c) 7.

d) 11.

Câu 8. Đến năm 2030, tỉnh quy hoạch bao nhiêu khu du lịch phát triển trở thành khu du lịch cấp quốc gia?

a) 9.

b) 3.

c) 7.

d) 5.

Câu 9. Các ngành công nghệ được ưu tiên phát triển trong kỳ quy hoạch là

a) Công nghệ sinh học.

b) Công nghệ thông tin.

c) Công nghệ vật liệu mới; công nghệ y dược.

d) Tất cả các phương án trên.

Câu 10. Đến năm 2030 có bao nhiêu phần trăm số sản phẩm chủ lực, đặc trưng, tiềm năng của tỉnh được cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu công nghiệp?

a) 95%.

b) 90%.

c) 80%.

d) 85%.

Câu 11. Tỷ lệ lao động qua đào tạo đến năm 2030 đạt bao nhiêu phần trăm?

a) Trên 90%.

b) Trên 95%.

c) Đạt 100%.

d) Trên 80%.

Câu 12. Đến năm 2030 số giường bệnh/vạn dân trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đạt:

a) 45 giường bệnh/ vạn dân;

b) 28 giường bệnh/ vạn dân;

c) 40 giường bệnh/ vạn dân;

d) 30 giường bệnh/ vạn dân;

Câu 13. Phấn đấu đến năm 2030 số giường bệnh ngoài công lập đạt bao nhiêu giường bệnh?

a) Khoảng 1.950 giường.

b) Trên 2.130 giường.

c) Khoảng 2.000 giường.

d) Khoảng 1.800 giường.

Câu 14. Đến năm 2030, trên địa bàn tỉnh Bắc Giang có bao nhiêu tuyến cao tốc, quốc lộ, đường vành đai?

a) 8 tuyến.

b) 7 tuyến.

c) 6 tuyến.

d) 9 tuyến.

Câu 15. Quy hoạch tỉnh Bắc Giang phân thành mấy vùng cấp nước?

a) 6 vùng.

b) 4 vùng.

c) 5 vùng.

d) 3 vùng.

Câu 16. Tỉnh Bắc Giang phân thành mấy vùng phụ tải tiêu thụ điện?

a) 5 vùng.

b) 3 vùng.

c) 6 vùng.

d) 4 vùng.

Câu 17. Đến năm 2030, kinh tế số chiếm bao nhiêu phần trăm quy mô kinh tế của tỉnh?

a)30%

b)35%

c)25%

d) 20%.

Câu 18. Mục tiêu tỷ lệ hộ nghèo vùng khó khăn, đặc biệt khó khăn đến năm 2030 còn bao nhiêu phần trăm?

a)Dưới 7%.

b)Dưới 9%

c)Dưới 10%

d)Dưới 8%

Câu 19. Phân vùng bảo vệ nghiêm ngặt của tỉnh gồm:

a) Các khu vực đô thị loại V trở lên.

b) Khu vực vùng rừng sản xuất, khu vực khai thác khoáng sản.

c) Khu bảo tồn thiên nhiên Tây Yên Tử, Khu bảo vệ cảnh quan Suối Mỡ.

d) Khu bảo tồn thiên nhiên Tây Yên Tử, Khu bảo vệ cảnh quan Suối Mỡ, Khu vực hồ Cấm Sơn và vùng rừng phòng hộ đầu nguồn.

Câu 20. Bảo vệ tài nguyên nước gồm các nội dung sau:

a) Cải thiện chất lượng nước, khắc phục tình trạng ô nhiễm. Kiểm soát các nguồn thải. Phục hồi nguồn nước dưới đất bị suy thoái cạn kiệt.

b) Xây dựng mạng quan trắc tài nguyên nước, giám sát khai thác, sử dụng tài nguyên nước

c) Thực hiện các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm từ các nguồn thải.

d) Tất cả các phương án trên.

Câu 21. Phân vùng rủi ro đối với từng loại thiên tai trên địa bàn tỉnh gồm:

a) Vùng có nguy cơ cao.

b) Vùng có nguy cơ trung bình.

c) Vùng có nguy cơ thấp.

d) Tất cả các phương án trên.

Câu 22. Phương án phòng chống lũ của các tuyến sông có đê của tỉnh gồm:

a) Vùng bảo vệ tả Cầu – Hữu Thương.

b) Vùng bảo vệ tả Thương – Hữu Lục Nam.

c) Vùng bảo vệ tả Lục Nam.

d) Tất cả các phương án trên.

Câu 23. Cơ cấu diện tích đất nông nghiệp, phi nông nghiệp của tỉnh đến năm 2030 lần lượt là:

a) 65,05 và 34,77%.

b) 70,5% và 29,32%.

c) 69,04% và 30,78%.

d) 77,28% và 21,85%.

Câu 24. Trong nhóm giải pháp về thu hút đầu tư, quy hoạch xác định nhu cầu vốn đầu tư phát triển thời kỳ 2021-2030 để thực hiện quy hoạch là bao nhiêu?

a) Khoảng 1,6 triệu tỷ đồng.

b) Khoảng 1,4 triệu tỷ đồng.

c) Khoảng 1,5 triệu tỷ đồng.

d) Khoảng 1,7 triệu tỷ đồng.

Câu 25. Nhóm giải pháp về chuyển đổi số và phát triển sản phẩm chủ lực, xác định giải pháp phát triển các sản phẩm công nghiệp chủ lực nào?

a) Cơ khí, điện tử, chế biến nông sản.

b) Chế biến nông sản, điện tử, hóa chất.

c) Cơ khí, điện tử, may mặc.

d) Hóa chất, vật liệu xây dựng, điện tử.

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tài liệu của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
1 4.061
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Viet Anh
    Viet Anh

    còn nhiều câu chưa có đáp án ạ


    Thích Phản hồi 21/07/22