Danh mục mã minh chứng đánh giá trường THCS, THPT
Mã minh chứng đánh giá theo Thông tư 18
Bảng mã minh chứng theo thông tư 18 - Hướng dẫn tìm minh chứng kiểm định chất lượng giáo dục THCS, THPT theo Thông tư 18/2018 của Bộ giáo dục. Danh mục mã minh chứng đánh giá trường THPT dùng để tham khảo đối với trường THCS, THPT – Mức 1,2,3.
Bảng danh mục minh chứng đánh giá trường THCS, THPT
Số TT | Mã minh chứng | Tên minh chứng | Số, ngày ban hành, hoặc thời điểm khảo sát, điều tra, phỏng vấn, quan sát,… | Nơi ban hành hoặc nhóm, cá nhân thực hiện | Ghi chú |
Tiêu chuẩn 1: Tổ chức và quản lý nhà trường | |||||
Tiêu chí 1.1: Phương hướng, chiến lược xây dựng và phát triển nhà trường | |||||
1 | [H1-1.1-01] | Nghị quyết Đại hội Đảng các cấp về định hướng phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, của ngành. | |||
2 | [H1-1.1-02] | Sổ nghị quyết của nhà trường và Hội đồng trường. | |||
3 | [H1-1.1-03] | Văn bản phương hướng, chiến lược xây dựng và phát triển nhà trường được cấp có thẩm quyền phê duyệt. | |||
4 | [H1-1.1-04] | Đường dẫn truy cập vào trang điện tử của trường hoặc cổng thông tin của Sở, Phòng có đăng tải nội dung chiến lược. | |||
5 | [H1-1.1-05] | Các văn bản của các cấp có thẩm quyền, hội đồng trường trong việc đánh giá, giám sát việc thực hiện phương hướng chiến lược xây dựng và phát triển của nhà trường. | |||
6 | [H1-1.1-06] | Biên bản rà soát, bổ sung, điều chỉnh phương hướng chiến lược xây dựng và phát triển. | |||
7 | [H1-1.1-07] | Văn bản rà soát, bổ sung, điều chỉnh phương hướng chiến lược xây dựng và phát triển được cấp có thẩm quyền phê duyệt. | |||
Tiêu chí 1.2: Hội đồng trường (Hội đồng quản trị đối với trường tư thục) và các hội đồng khác | |||||
8 | [H2-1.2-01] | Quyết định thành lập Hội đồng trường; Quyết định thành lậpHội đồng thi đua, khen thưởng; Quyết định thành lập Hội đồng Kỷ luật (nếu có); Quyết định thành lập Hội đồng tư vấn; | |||
9 | [H2-1.2-02] | Kế hoạch hoạt động của Hội đồng trường; Kế hoạch hoạt động của các HĐ khác; | |||
10 | [H2-1.2-03] | Nghị quyết của nhà trường, của Hội đồng trường; | |||
11 | [H2-1.2-04] | Quy chế hoạt động của Hội đồng trường; Quy chế hoạt động hoặc Quy chế phối hợp hoạt động của các HĐ khác với các tổ chức trong và ngoài nhà trường; | |||
12 | [H2-1.2-05] | Biên bản họp của HĐ trường và của các HĐ khác; | |||
13 | [H2-1.2-06] | Các biên bản kiểm tra liên quan của các cơ quan chức năng (nếu có); | |||
14 | [H2-1.2-07] | Các báo cáo sơ kết, tổng kết. | |||
Tiêu chí 1.3: Tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam, các đoàn thể và tổ chức khác trong nhà trường | |||||
15 | [H3-1.3-01] | Quyết định thành lập (chuẩn y) Công đoàn; Quyết định thành lập Chi đoàn giáo viên; Quyết định thành lập các tổ chức xã hội khác; | |||
16 | [H3-1.3-02] | Kế hoạch hoạt động của tổ chức đoàn thể và các tổ chức khác; | |||
17 | [H3-1.3-03] | Quy chế hoạt động hoặc quy chế phối hợp hoạt động của các tổ chức đoàn thể; | |||
18 | [H3-1.3-04] | Báo cáo sơ kết, tổng kết của các tổ chức đoàn thể hoặc các văn bản đánh giá hoạt động các tổ chức đoàn thể của cấp có thẩm quyền; | |||
19 | [H3-1.3-05] | Quyết định thành lập tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam của nhà trường; (Quyết định chuẩn y) Nghị quyết và các báo cáo của chi bộ, đảng bộ nhà trường; | |||
20 | [H3-1.3-06] | Văn bản của cấp trên nhận xét đánh giá về hoạt động của tổ chức Đảng; | |||
21 | [H3-1.3-07] | Giấy chứng nhận, giấy khen tổ chức Đảng hoàn thành tốt nhiệm vụ; | |||
Tiêu chí 1.4: Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, tổ chuyên môn và tổ văn phòng | |||||
22 | [H4-1.4-01] | Quyết định bổ nhiệm hiệu trưởng, các phó hiệu trưởng hoặc Quyết định công nhận hiệu trưởng, các phó hiệu trưởng; | |||
23 | [H4-1.4-02] | Quyết định thành lập các tổ chuyên môn và tổ Văn phòng; | |||
24 | [H4-1.4-03] | Kế hoạch hoạt động của các tổ chuyên môn và tổ Văn phòng theo năm, tháng, tuần. Sổ ghi kế hoạch chuyên môn và nội dung các cuộc họp chuyên môn; | |||
25 | [H4-1.4-04] | Biên bản kiểm kê tài liệu, thiết bị, tài sản, tài chính, hồ sơ tổ và của nhà trường hằng năm; | |||
26 | [H4-1.4-05] | Báo cáo sơ kết, tổng kết. | |||
27 | [H4-1.4-06] | Các chuyên đề của tổ chuyên môn; | |||
28 | [H4-1.4-07] | Biên bản của cấp có thẩm quyền có nội dung nói về đóng góp của tổ chuyên môn và tổ Văn phòng trong nâng cao chất lượng và hiệu quả giáo dục của nhà trường (nếu có) | |||
29 | [H4-1.4-08] | Biên bản rà soát, đánh giá hoạt động của tổ chuyên môn, tổ Văn phòng; Báo cáo sơ kết, tổng kết; | |||
30 | [H4-1.4-09] | Bằng khen, giấy khen hoặc Quyết định của cấp có thẩm quyền về việc tổ chuyên môn thực hiện hiệu quả các chuyên đề, có tác dụng nâng cao chất lượng giáo dục; | |||
Tiêu chí 1.5: Lớp học | |||||
31 | [H5-1.5-01] | Sổ đăng bộ; | |||
32 | [H5-1.5-02] | Bản tổng hợp thông tin về các lớp theo từng năm học (họ tên GVCN, lớp trưởng, lớp phó, tổ trưởng, tổ phó); | |||
33 | [H5-1.5-03] | Biên bản họp bầu lớp trưởng, lớp phó, tổ trưởng, tổ phó; | |||
34 | [H5-1.5-04] | Sổ chủ nhiệm; | |||
35 | [H5-1.5-05] | Biên bản họp lớp (Sinh hoạt lớp) hoặc sổ chủ nhiệm | |||
36 | [H5-1.5-06] | Sổ gọi tên, ghi điểm | |||
37 | [H5-1.5-07] | Thống kê tỉ lệ học sinh toàn trường, theo khối và từng lớp. | |||
Tiêu chí 1.6: Quản lý hành chính, tài chính và tài sản | |||||
38 | [H6-1.6-01] | Sổ quản lý và hồ sơ lưu trữ các văn bản, công văn đi, đến; Sổ quản lý tài sản, thiết bị giáo dục; | |||
39 | [H6-1.6-02] | Quy chế chi tiêu nội bộ của trường; | |||
40 | [H6-1.6-03] | Phần mềm quản lý quản lý hành chính, tài chính và tài sản của trường; | |||
41 | [H6-1.6-04] | Sổ quản lý tài chính; | |||
42 | [H6-1.6-05] | Biên bản kiểm kê tài sản hàng năm; | |||
43 | [H6-1.6-06] | Báo cáo sơ kết, tổng kết về công tác tài chính; báo cáo công khai tài chính hằng năm; | |||
44 | [H6-1.6-07] | Biên bản, thông báo, kết luận của các cấp có thẩm quyền về các vần đề liên quan đến tài sản, tài chính; | |||
45 | [H6-1.6-08] | Có kế hoạch ngắn hạn, trung hạn và dài hạn để tạo các nguồn tài chính hợp pháp; | |||
46 | [H6-1.6-09] | Hồ sơ chứng minh nguồn tài chinh đã huy động được; | |||
Tiêu chí 1.7: Quản lý cán bộ, giáo viên và nhân viên | |||||
47 | [H7-1.7-01] | Kế hoạch bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên hàng năm; | |||
48 | [H7-1.7-02] | Bảng phân công nhiệm vụ cho CBGVNV hằng năm; | |||
49 | [H7-1.7-03] | Phân công lao động của các tổ chuyên môn; của tổ Văn phòng; | |||
50 | [H7-1.7-04] | Biên bản Hội nghị CBCCVC hàng năm; | |||
51 | [H7-1.7-05] | Kế hoạch hoạt động của nhà trường; | |||
52 | [H7-1.7-06] | Hồ sơ kiểm tra, đánh giá GV, NV; | |||
53 | [H7-1.7-07] | Báo cáo sơ kết của công đoàn; | |||
Tiêu chí 1.8: Quản lý các hoạt động giáo dục | |||||
54 | [H8-1.8-01] | Kế hoạch giáo dục của nhà trường; | |||
55 | [H8-1.8-02] | Kế hoạch giáo dục của giáo viên; | |||
56 | [H8-1.8-03] | Biên bản kiểm tra, rà soát, đánh giá, điều chỉnh kế hoạch hoạt động giáo dục của nhà trường; | |||
[H7-1.7-06] | Hồ sơ kiểm tra, đánh giá GV, NV; | ||||
57 | [H8-1.8-04] | Hồ sơ quản lý dạy thêm, học thêm; | |||
58 | [H8-1.8-05] | Báo cáo sơ kết, tổng kết về công tác quản lý các hoạt động giáo dục của nhà trường; | |||
59 | [H8-1.8-06] | Biên bản kiểm tra của cấp trên về các vấn đề liên quan (nếu có); | |||
Tiêu chí 1.9: Thực hiện quy chế dân chủ cơ sở | |||||
60 | [H9-1.9-01] | Quy chế dân chủ của nhà trường; | |||
61 | [H9-1.9-02] | Nghị quyết Hội nghị CBCCVC; | |||
62 | [H9-1.9-03] | Báo cáo của Ban thanh tra nhân dân; | |||
63 | [H9-1.9-04] | Hồ sơ tiếp công dân; | |||
64 | [H9-1.9-05] | Báo cáo việc thực hiện Quy chế dân chủ của nhà trường; | |||
65 | [H9-1.9-06] | Báo cáo của Công đoàn; Báo cáo của Ban Thanh tra nhân dân; | |||
66 | [H9-1.9-07] | Bảng công khai các biện pháp và cơ chế giám sát việc thực hiện Quy chế dân chủ nhà trường. Báo cáo sơ kết, tổng kết các vấn đề liên quan; | |||
Tiêu chí 1.10: Đảm bảo an ninh trật tự, an toàn trường học | |||||
67 | [H10-1.10-01] | Các phương án phòng chống các vấn đề có liên quan; | |||
68 | [H10-1.10-02] | Văn bản phối hợp với Công an có nội dung liên quan; | |||
69 | [H10-1.10-03] | Hợp đồng với các tổ chức, cá nhân có liên quan; | |||
70 | [H10-1.10-04] | Giấy chứng nhận đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm; | |||
71 | [H10-1.10-05] | Biên bản (thông báo) kết luận của cơ quan công an, chính quyền địa phương có liên quan; | |||
72 | [H10-1.10-06] | Hòm thư góp ý của nhà trường; Số điện thoại đường dây nóng của trường; | |||
73 | [H10-1.10-07] | Biên bản xử lý các thông tin phản ánh của người dân; | |||
74 | [H10-1.10-08] | Biên bản họp HĐ nhà trường xử lý các sự việc có liên quan; | |||
75 | [H10-1.10-09] | Báo cáo sơ kết, tổng kết về an ninh trật tự, an toàn trường học; | |||
76 | [H10-1.10-10] | Các hình ảnh tư liệu liên quan (nếu có); | |||
Tiêu chuẩn 2: Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên và học sinh | |||||
Tiêu chí 2.1: Đối với hiệu trưởng, phó hiệu trưởng | |||||
77 | [H11-2.1-01] | Các loại bằng cấp, chứng chỉ về chuyên môn, quản lý, chính trị, tin học, ngoại ngữ, … của HT, PHT; | |||
78 | [H11-2.1-02] | Hồ sơ đánh giá xếp loại chuẩn HT; Phó HT; | |||
79 | [H11-2.1-03] | Hồ sơ đánh giá xếp loại chuẩn Phó HT; | |||
80 | [H11-2.1-04] | Chứng nhận, chứng chỉ chứng nhận đã qua các lớp BD chuyên môn, nghiệp vụ, chính trị của HT, Phó HT; | |||
81 | [H11-2.1-05] | Biên bản lấy ý kiến của GV, NV góp ý về công tác quản lý của nhà trường hàng năm; | |||
82 | [H11-2.1-06] | Hồ sơ thi đua; | |||
82 | [H11-2.1-07] | Bằng khen, giấy khen của HT, PHT (nếu có) | |||
Tiêu chí 2.2: Đối với giáo viên | |||||
84 | [H12-2.2-01] | Bảng phân công chuyên môn của trường; | |||
85 | [H12-2.2-02] | Danh sách giáo viên có thông tin về trình độ đào tạo; | |||
86 | [H12-2.2-03] | Hồ sơ kiểm tra, đánh giá giáo viên theo chuẩn nghề nghiệp và theo QĐ 06; | |||
87 | [H12-2.2-04] | Bảng tổng hợp kết quả đánh giá, xếp loại GV hằng năm theo chuẩn nghề nghiệp và theo QĐ 06; | |||
[H11-2.1-06] | Hồ sơ thi đua; | ||||
88 | [H12-2.2-05] | Danh sách giáo viên đạt trình độ trên chuẩn; | |||
89 | [H12-2.2-06] | Đề tài nghiên cứu khoa học của giáo viên; | |||
90 | [H12-2.2-07] | Báo cáo sơ kết, tổng kết về kết quả nghiên cứu khoa học của GV trường; | |||
Tiêu chí 2.3: Đối với nhân viên | |||||
91 | [H13-2.3-01] | Danh sách nhân viên có thông tin về trình độ đào tạo; | |||
92 | [H13-2.3-02] | Bảng phân công nhiệm vụ cho nhân viên hàng năm; | |||
93 | [H13-2.3-03] | Hồ sơ kiểm tra đánh giá nhân viên; Bảng tổng hợp kết quả đánh giá, xếp loại nhân viên hằng năm; | |||
[H11-2.1-06] | Hồ sơ thi đua; | ||||
94 | [H13-2.3-04] | Chứng chỉ, chứng nhận nhân viên đã qua lớp BD, tập huấn về chuyên môn, nghiệp vụ hoặc kết quả học tập tại các lớp BD, tập huấn về chuyên môn, nghiệp vụ; | |||
95 | [H13-2.3-05] | Bằng khen, Giấy khen của các nhân viên (nếu có) | |||
Tiêu chí 2.4: Đối với học sinh | |||||
96 | [H14-2.4-01] | Sổ đăng bộ; | |||
97 | [H14-2.4-02] | Sổ chủ nhiệm; | |||
98 | [H14-2.4-03] | Báo cáo sơ kết, tổng kết về nội dung liên quan; | |||
99 | [H14-2.4-04] | Hồ sơ kỷ luật học sinh (nếu có); | |||
100 | [H14-2.4-05] | Bảng tổng hợp các thành tích về học tập, rèn luyện của học sinh; | |||
Tiêu chuẩn 3: Cơ sở vật chất và thiết bị dạy học | |||||
Tiêu chí 3.1: Khuôn viên, khu sân chơi, bãi tập | |||||
101 | [H15-3.1-01] | Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất; | |||
102 | [H15-3.1-02] | Hồ sơ thiết kế xây dựng nhà trường; | |||
103 | [H15-3.1-03] | Các tư liệu, hình ảnh về khuôn viên trường; | |||
104 | [H15-3.1-04] | Các tư liệu, hình ảnh về cổng trường, biển tên trường và tường rào bao quanh; | |||
105 | [H15-3.1-05] | Các tư liệu, hình ảnh về khu sân chơi, bãi tập; | |||
[H6-1.6-01] | Sổ quản lý tài sản, thiết bị; | ||||
Tiêu chí 3.2: Phòng học, phòng học bộ môn và khối phục vụ học tập | |||||
[H6-1.6-01] | Sổ quản lý tài sản, thiết bị; | ||||
106 | [H16-3.2-01] | Các tư liệu, hình ảnh về phòng học, bàn ghế học sinh và trang trí trong phòng học; | |||
107 | [H16-3.2-02] | Các tư liệu, hình ảnh về phòng học bộ môn; | |||
108 | [H16-3.2-03] | Các tư liệu, hình ảnh về phòng hoạt động Đoàn - Đội, thư viện và phòng truyền thống; | |||
109 | [H16-3.2-04] | Các tư liệu, hình ảnh có liên quan về khối phục vụ học tập; | |||
[H15-3.1-02] | Hồ sơ thiết kế xây dựng nhà trường; | ||||
[H6-1.6-05] | Biên bản kiểm kê CSVC, tài sản hàng năm; | ||||
110 | [H16-3.2-05] | Báo cáo sơ kết, tổng kết về thực tế phòng học; | |||
Tiêu chí 3.3: Khối hành chính - quản trị | |||||
111 | [H17-3.3-01] | Các tư liệu, hình ảnh về các phòng giáo dục nghệ thuật, phòng học tin học, phòng thiết bị giáo dục, phòng truyền thống, phòng Đoàn-Đội; | |||
112 | [H17-3.3-02] | Các tư liệu, hình ảnh về khu để xe của CBGVNV và HS | |||
113 | [H17-3.3-03] | Các tư liệu, hình ảnh về khối hành chính - quản trị (Văn phòng trường, phòng HT, PHT, HC-QT, y tế, bảo vệ, nhân viên); Khu bếp, nhà ăn, nhà nghỉ (nếu có) phải đảm bảo điều kiện sức khỏe, an toàn, vệ sinh cho giáo viên, nhân viên và học sinh; | |||
[H15-3.1-02] | Hồ sơ thiết kế xây dựng nhà trường; | ||||
[H6-1.6-05] | Biên bản kiểm kê CSVC, tài sản hàng năm; | ||||
114 | [H17-3.3-04] | Các biên bản đánh giá của các cấp có thẩm quyền; | |||
Tiêu chí 3.4: Khu vệ sinh, hệ thống cấp thoát nước | |||||
115 | [H18-3.4-01] | Hình ảnh về các khu vệ sinh của giáo viên và học sinh; | |||
116 | [H18-3.4-02] | Hồ sơ thiết kế xây dựng các công trình vệ sinh; | |||
117 | [H18-3.4-03] | Hình ảnh về hệ thống thoát nước của trường; | |||
118 | [H18-3.4-04] | Hình ảnh hệ thống xử lý và cung cấp nước sạch để uống và sinh hoạt; | |||
119 | [H18-3.4-05] | Hình ảnh về phương thức thu gom và xử lý rác thải của trường; | |||
120 | [H18-3.4-06] | Hợp đồng thu gom và vận chuyển rác; Hợp đồng cung cấp nước sạch; | |||
121 | [H18-3.4-07] | Hóa đơn thanh toán tiền điện, nước, thu gom rác thải hàng tháng; | |||
122 | [H18-3.4-08] | Biên bản kiểm tra của cơ quan y tế về nước sạch và vệ sinh môi trường; Biên bản kiểm tra mẫu nước định kỳ; | |||
Tiêu chí 3.5: Thiết bị | |||||
123 | [H19-3.5-01] | Danh mục các thiết bị dạy học; | |||
124 | [H19-3.5-02] | Bảng thống kê các thiết bị được sữa chữa hàng năm; Hóa đơn sữa chữa các thiết bị; | |||
125 | [H19-3.5-03] | Hợp đồng kết nối mạng LAN; Hóa đơn thanh toán tiền Internet hàng tháng; | |||
126 | [H19-3.5-04] | Thống kê danh mục đồ dùng dạy học GV tự làm; | |||
127 | [H19-3.5-05] | Biên bản kiểm tra, đánh giá của HT, PHT của các TTCM về số lượng thiết bị, chất lượng thiết bị và hiệu quả sử dụng thiết bị dạy học; | |||
[H6-1.6-01] | Sổ quản lý tài sản, thiết bị; | ||||
128 | [H19-3.5-06] | Biên bản kiểm tra của các cấp có liên quan; | |||
Tiêu chí 3.6: Thư viện | |||||
129 | [H20-3.6-01] | Thống kê số lượng sách, báo, tạp chí, bản đồ, tranh ảnh giáo dục, băng đĩa giáo khoa và các xuất bản phẩm tham khảo tối thiểu của thư viện trường; | |||
130 | [H20-3.6-02] | Kế hoạch mua sắm bổ sung sách, báo, tạp chí, bản đồ, tranh ảnh giáo dục, băng đĩa giáo khoa; | |||
131 | [H20-3.6-03] | Hồ sơ thư viện đạt chuẩn và Quyết đinh công nhận thư viện đạt chuẩn trở lên; | |||
132 | [H20-3.6-04] | Quyết đinh công nhận thư viện Tiên tiến trở lên; | |||
133 | [H20-3.6-05] | Báo cáo tổng kết hoạt động của thư viện. | |||
134 | [H20-3.6-06] | Kế hoạch kiểm kê thư viện hằng năm; | |||
135 | [H20-3.6-07] | Hồ sơ quản lý thư viện; | |||
136 | [H20-3.6-08] | Biên bản kiểm tra của các cấp có nội dung liên quan; | |||
Tiêu chuẩn 4: Quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội | |||||
Tiêu chí 4.1: Ban đại diện cha mẹ học sinh | |||||
137 | [H21-4.1-01] | QĐ thành lập Ban ĐDCMHS; DS ĐDCMHS hàng năm; | |||
138 | [H21-4.1-02] | Biên bản họp Ban ĐDCMHS trường và các lớp; | |||
139 | [H21-4.1-03] | Kế hoạch hoạt động hoặc phối hợp hoạt động của Ban ĐDCMHS trường với các tổ chức trong, ngoài nhà trường; | |||
140 | [H21-4.1-04] | Danh sách các tổ chức, cá nhân tài trợ tài chính, cơ sở vật chất mà Ban ĐDCMHS trường đã huy động được; | |||
141 | [H21-4.1-05] | Báo cáo hoạt động của Ban ĐDCMHS; | |||
142 | [H21-4.1-06] | Biên bản kiểm tra của các cấp có thẩm quyền; | |||
143 | [H21-4.1-07] | Các văn bản, tư liệu, hình ảnh có liên quan. | |||
Tiêu chí 4.2: Công tác tham mưu cấp ủy đảng, chính quyền và phối hợp với các tổ chức, cá nhân của nhà trường | |||||
144 | [H22-4.2-01] | Các văn bản tham mưu của nhà trường với cấp ủy đảng, chính quyền địa phương để thực hiện kế hoạch giáo dục; | |||
145 | [H22-4.2-02] | Các văn bản tham mưu của nhà trường với cấp ủy đảng, chính quyền địa phương để tạo điều kiện cho nhà trường từng bước thực hiện phương hướng, chiến lược xây dựng và phát triển; | |||
146 | [H22-4.2-03] | Các báo cáo của các tổ chức của nhà trường về công tác phối hợp với các tổ chức, đoàn thể, cá nhân để giáo dục truyền thống lịch sử, văn hóa, đạo đức lối sống, pháp luật, nghệ thuật, thể dục thể thao và các nội dung giáo dục khác cho học sinh; | |||
147 | [H22-4.2-04] | Giấy chứng nhận cơ quan đạt cơ quan văn hóa; | |||
[H21-4.1-04] | Danh sách các tổ chức, cá nhân tài trợ tài chính, cơ sở vật chất mà Ban ĐDCMHS trường đã huy động được; | ||||
148 | [H22-4.2-05] | Báo cáo sơ kết, tổng kết về công tác tham mưu nhà trường; | |||
149 | [H22-4.2-06] | Các văn bản, hình ảnh tư liệu về hoạt động, lễ hội, sự kiện có liên quan; | |||
Tiêu chuẩn 5: Hoạt động giáo dục và kết quả giáo dục | |||||
Tiêu chí 5.1: Thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông | |||||
[H4-1.4-03] | Kế hoạch hoạt động của HT, PHT, các tổ chuyên môn và tổ Văn phòng theo năm, tháng, tuần. Sổ ghi kế hoạch chuyên môn và nội dung các cuộc họp chuyên môn; | ||||
150 | [H23-5.1-01] | Sổ ghi chép nội dung các nội dung sinh hoạt chuyên môn và dự giờ; | |||
151 | [H23-5.1-02] | Biên bản rà soát đánh giá việc thực hiện chương trình; | |||
152 | [H23-5.1-03] | Chương trình giáo dục của nhà trường đã được điều chỉnh; | |||
153 | [H23-5.1-04] | Bảng tổng hợp kết quả giáo dục học sinh; | |||
154 | [H23-5.1-05] | Các chuyên đề báo cáo, sáng kiến kinh nghiệm; | |||
155 | [H23-5.1-06] | Các Bằng khen, Giấy khen dành cho GV, HS năng khiếu | |||
Tiêu chí 5.2: Tổ chức hoạt động giáo dục cho học sinh có hoàn cảnh khó khăn, học sinh có năng khiếu, học sinh gặp khó khăn trong học tập và rèn luyện | |||||
156 | [H24-5.2-01] | Bảng kế hoạch hoạt động chuyên môn và nội dung sinh hoạt chuyên môn giáo dục cho học sinh có hoàn cảnh khó khăn, học sinh có năng khiếu, học sinh gặp khó khăn trong học tập và rèn luyện; | |||
157 | [H24-5.2-02] | Kế hoạch tổ chức thực hiện hoạt động giáo dục cho học sinh có hoàn cảnh khó khăn, học sinh có năng khiếu, học sinh gặp khó khăn trong học tập và rèn luyện; | |||
158 | [H24-5.2-03] | Các báo cáo chuyên đề, sáng kiến kinh nghiệm liên quan đến giáo dục cho học sinh có hoàn cảnh khó khăn, học sinh có năng khiếu, học sinh gặp khó khăn trong học tập và rèn luyện; | |||
[H14-2.4-02] | Sổ chủ nhiệm; | ||||
159 | [H24-5.2-04] | Các Bằng khen, Giấy khen dành cho GV, HS năng khiếu | |||
Tiêu chí 5.3: Thực hiện nội dung giáo dục địa phương theo quy định | |||||
160 | [H25-5.3-01] | Kế hoạch giảng dạy giáo dục địa phương cho học sinh của nhà trường; | |||
161 | [H25-5.3-02] | Phân phối chương trình các môn có nội dung giáo dục địa phương; | |||
162 | [H25-5.3-03] | Tài liệu về nội dung giáo dục địa phương được phê duyệt; | |||
163 | [H25-5.3-04] | Giáo án giảng dạy nội dung giáo dục địa phương của giáo viên; | |||
[H25-5.3-05] | Đề kiểm tra, đáp án và biểu điểm có nội dung giáo dục địa phương; | ||||
164 | [H25-5.3-06] | Bài kiểm tra của học sinh có nội dung giáo dục địa phương đã được chấm điểm; | |||
165 | [H25-5.3-07] | Biên bản đánh giá, rà soát và đề xuất của trường của các tổ chuyên môn liên quan đến các nội dung giáo dục địa phương. | |||
166 | [H25-5.3-08] | Biên bản đánh giá, rà soát và đề xuất của trường, của các tổ chuyên môn liên quan đến các nội dung giáo dục địa phương; | |||
Tiêu chí 5.4: Các hoạt động trải nghiệm và hướng nghiệp | |||||
167 | [H26-5.4-01] | Kế hoạch giảng dạy các hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp của nhà trường, của Đoàn – Đội; | |||
168 | [H26-5.4-02] | Kế hoạch tổ chức thực hiện giảng dạy các nội dung hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp của nhà trường; | |||
169 | [H26-5.4-03] | Biên bản các cuộc họp triển khai giảng dạy hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp; | |||
170 | [H26-5.4-04] | Thống kê số lượng và hình thức tổ chức các hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp trong từng học kỳ và cả năm học. | |||
171 | [H26-5.4-05] | Biên bản rà soát, đánh giá về tổ chức thực hiện các hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp của nhà trường; | |||
172 | [H26-5.4-06] | Các tư liệu, hình ảnh có liên quan đến tổ chức thực hiện các hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp của nhà trường; | |||
Tiêu chí 5.5: Hình thành, phát triển các kỹ năng sống cho học sinh | |||||
173 | [H27-5.5-01] | Kế hoạch định hướng giáo dục học sinh hình thành, phát triển các kỹ năng sống phù hợp với khả năng học tập của học sinh, điều kiện nhà trường và địa phương. | |||
174 | [H27-5.5-02] | Sổ ghi chép kế hoạch giảng dạy, ghi chép sinh hoạt chuyên môn, dự giờ, thăm lớp; | |||
175 | [H27-5.5-03] | Các công trình, đề tài nghiên cứu khoa học của học sinh để vận dụng kiến thức vào thực tiễn; | |||
176 | [H14-2.4-02] | Sổ chủ nhiệm; | |||
177 | [H27-5.5-04] | Thành tích của học sinh trường trong các cuộc thi nghiên cứu khoa học, công nghệ, ứng dung KHKT; | |||
178 | [H27-5.5-05] | Các hình ảnh, tư liệu liên quan; | |||
Tiêu chí 5.6: Kết quả giáo dục | |||||
179 | [H28-5.6-01] | Bảng thống kê xếp loại 2 mặt HL và HK của học sinh trường trong từng năm; | |||
180 | [H28-5.6-02] | Thống kê số lượng và tỷ lệ học sinh lên lớp hằng năm; | |||
181 | [H28-5.6-03] | Thống kê số lượng và tỷ lệ học sinh tốt nghiệp hằng năm; | |||
182 | [H28-5.6-04] | Thống kê số lượng HSG từng năm; | |||
183 | [H28-5.6-05] | Thống kê số lượng HS Khá từng năm; | |||
184 | [H28-5.6-06] | Thống kê số lượng HS loại Yếu, Kém từng năm; | |||
185 | [H28-5.6-07] | Thống kê số lượng HS loại hạnh kiểm Khá – Tốt từng năm; | |||
186 | [H28-5.6-08] | Sổ theo dõi học sinh lưu ban, bỏ học; | |||
187 | [H28-5.6-09] | Thống kê số lượng và tỉ lệ học sinh bỏ học qua các năm; | |||
188 | [H28-5.6-10] | Thống kê số lượng và tỉ lệ học sinh lưu ban qua các năm; | |||
189 | [H28-5.6-11] | Thống kê số lượng và tỉ lệ học sinh thi đỗ vào trường chuyên từng năm (nếu có); |
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Dành cho giáo viên của HoaTieu.vn.
Tham khảo thêm
Nhiệm vụ của giáo viên tiểu học mới nhất
Giáo viên sắp về hưu chưa có bằng đại học có phải học nâng trình độ không?
Mẫu minh chứng kiểm định chất lượng giáo dục
Hướng dẫn đăng nhập cơ sở dữ liệu ngành giáo dục và đào tạo csdl moet gov vn
Có hay không việc cắt phụ cấp thâm niên giáo viên từ 1/7
Nguồn minh chứng đánh giá chuẩn giáo viên mầm non 2024
Hướng dẫn ghi bảng tổng hợp kết quả đánh giá giáo dục của lớp theo thông tư 22
Bảng lương giáo viên theo hạng chức danh nghề nghiệp mới
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Danh mục mã minh chứng đánh giá trường THCS, THPT
653,8 KB 17/07/2020 8:35:53 SAGợi ý cho bạn
-
Ưu điểm và khuyết điểm của sách lớp 5 Chân trời sáng tạo
-
Ma trận đặc tả đề thi giữa kì 1 Toán 7 Kết nối tri thức 2023-2024
-
(Mới nhất) Mẫu nhận xét học sinh tiểu học theo Thông tư 27
-
Đáp án trắc nghiệm module 9 môn Tin học
-
Gợi ý đáp án môn Tự nhiên xã hội module 4 Tiểu học
-
Đáp án trắc nghiệm tập huấn Tin học 8 Cánh Diều full 15 câu
-
(Pdf, PPt) Tài liệu tập huấn môn Sinh 12 Chân trời sáng tạo
-
Phụ lục 1, 3 Sinh học 10 Kết nối tri thức
-
Kế hoạch dạy Tích hợp kĩ năng sống lớp 5 2024
-
(Chuẩn) Đáp án câu hỏi tập huấn sách Công nghệ 5 Chân trời sáng tạo
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Dành cho giáo viên
Mẫu chữ nét đứt cho bé tập tô
Phân phối chương trình Mỹ thuật lớp 2 sách Chân trời sáng tạo
Mẫu vở luyện viết chữ nhỏ
Tài liệu giới thiệu sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 2 bộ Cánh Diều
Câu hỏi trắc nghiệm Luật viên chức
Vai trò của tầm nhìn của nhà quản lý đối với việc xây dựng kế hoạch phát triển nhà trường