Thông tư 25/2017/TT-BGDĐT

Tải về

Thông tư 25/2017/TT-BGDĐT - Danh mục giáo dục, đào tạo trình độ thạc sĩ, tiến sĩ

Thông tư 25/2017/TT-BGDĐT về Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành ngày 10/10/2017 với mục tiêu phát triển các chuyên ngành đào tạo thạc sĩ và tiến sĩ để đáp ứng nhu cầu xã hội. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 11 năm 2017.

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 25/2017/TT-BGDĐT

Hà Nội, ngày 10 tháng 10 năm 2017

THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CẤP IV TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ, TIẾN SĨ

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Giáo dục Đại học ngày 18 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 123/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;

Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Quyết định số 01/2017/QĐ-TTg ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo của hệ thống giáo dục quốc dân;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục đại học;

Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ.

Điều 2. Bộ Giáo dục và Đào tạo thực hiện phân loại, thống kê, bổ sung các ngành mới vào Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ. Căn cứ các ngành được phép đào tạo, các cơ sở giáo dục đại học chủ động phát triển các chuyên ngành đào tạo để đáp ứng nhu cầu xã hội.

Điều 3. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 11 năm 2017 và thay thế Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ; Thông tư số 33/2013/TT-BGDĐT ngày 05 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 2 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Giáo dục đại học, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc các đại học, học viện, Hiệu trưởng các trường đại học, Viện trưởng các viện nghiên cứu khoa học đào tạo trình độ tiến sĩ, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Nơi nhận:

  • Văn phòng Chủ tịch nước;
  • Văn phòng Chính phủ;
  • Văn phòng Quốc hội;
  • Ban Tuyên giáo Trung ương;
  • Ủy ban VHGDTNTN-NĐ của Quốc hội;
  • Kiểm toán Nhà nước;
  • Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
  • Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
  • Công báo;
  • Website Chính phủ;
  • Website Bộ Giáo dục và Đào tạo;
  • Hội đồng Quốc gia GD&PTNNL;
  • Bộ trưởng (để báo cáo);
  • Như Điều 4 (để thực hiện);
  • Lưu: VT, Vụ GDĐH, Vụ PC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Văn Ga

DANH MỤC
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CẤP IV TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ, TIẾN SĨ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2017/TT-BGDĐT ngày 10 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

1. Ngành đào tạo là tập hợp những kiến thức, kỹ năng chuyên môn liên quan đến một lĩnh vực khoa học hay một lĩnh vực hoạt động nghề nghiệp nhất định. Khối lượng kiến thức ngành trong mỗi chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ phải đảm bảo tối thiểu 30 tín chỉ. Đối với các chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ, trừ một số học phần bổ sung, phần còn lại là kiến thức ngành và chuyên ngành.

2. Mã ngành là chuỗi số liên tục gồm bảy chữ số, trong đó từ trái sang phải được quy định như sau: chữ số đầu tiên quy định mã trình độ đào tạo; hai chữ số thứ hai và thứ ba quy định mã lĩnh vực đào tạo; hai chữ số thứ tư và thứ năm quy định mã nhóm ngành đào tạo; hai chữ số cuối quy định mã ngành đào tạo.

3. Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ

Trình độ Thạc sĩ

Trình độ Tiến sĩ

Mã số

Tên tiếng Việt

Mã số

Tên tiếng Việt

814

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

914

Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

81401

Khoa học giáo dục

91401

Khoa học giáo dục

8140101

Giáo dục học

9140101

Giáo dục học

9140102

Lý luận và lịch sử giáo dục

8140110

Lý luận và phương pháp dạy học

9140110

Lý luận và phương pháp dạy học

8140111

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn

9140111

Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn

8140114

Quản lý giáo dục

9140114

Quản lý giáo dục

8140115

Đo lường và đánh giá trong giáo dục

9140115

Đo lường và đánh giá trong giáo dục

8140116

Thiết kế phương tiện giáo dục, giảng dạy

9140116

Thiết kế phương tiện giáo dục, giảng dạy

8140117

Giáo dục quốc tế và so sánh

9140117

Giáo dục quốc tế và so sánh

8140118

Giáo dục đặc biệt

9140118

Giáo dục đặc biệt

81490

Khác

91490

Khác

821

Nghệ thuật

921

Nghệ thuật

82101

Mỹ thuật

92101

Mỹ thuật

8210101

Lý luận và lịch sử mỹ thuật

9210101

Lý luận và lịch sử mỹ thuật

8210102

Mỹ thuật tạo hình

82102

Nghệ thuật trình diễn

92102

Nghệ thuật trình diễn

8210201

Âm nhạc học

9210201

Âm nhạc học

8210202

Nghệ thuật âm nhạc

8210221

Lý luận và lịch sử sân khấu

9210221

Lý luận và lịch sử sân khấu

8210222

Nghệ thuật sân khấu

8210231

Lý luận và lịch sử điện ảnh, truyền hình

9210231

Lý luận và lịch sử điện ảnh, truyền hình

8210232

Nghệ thuật điện ảnh, truyền hình

82104

Mỹ thuật ứng dụng

92104

Mỹ thuật ứng dụng

8210401

Lý luận và lịch sử mỹ thuật ứng dụng

8210402

Thiết kế công nghiệp

8210403

Thiết kế đồ họa

8210404

Thiết kế thời trang

8210406

Thiết kế mỹ thuật sân khấu, điện ảnh

8210410

Mỹ thuật ứng dụng

82190

Khác

92190

Khác

822

Nhân văn

922

Nhân văn

82201

Ngôn ngữ, văn học và văn hóa Việt Nam

92201

Ngôn ngữ, văn học và văn hóa Việt Nam

8220102

Ngôn ngữ Việt Nam

9220102

Ngôn ngữ Việt Nam

8220104

Hán Nôm

9220104

Hán Nôm

8220109

Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam

9220109

Ngôn ngữ các dân tộc thiểu số Việt Nam

8220120

Lý luận văn học

9220120

Lý luận văn học

8220121

Văn học Việt Nam

9220121

Văn học Việt Nam

8220125

Văn học dân gian

9220125

Văn học dân gian

82202

Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài

92202

Ngôn ngữ, văn học và văn hóa nước ngoài

8220201

Ngôn ngữ Anh

9220201

Ngôn ngữ Anh

8220202

Ngôn ngữ Nga

9220202

Ngôn ngữ Nga

8220203

Ngôn ngữ Pháp

9220203

Ngôn ngữ Pháp

8220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

9220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

8220205

Ngôn ngữ Đức

9220205

Ngôn ngữ Đức

8220209

Ngôn ngữ Nhật

9220209

Ngôn ngữ Nhật

8220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

9220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

6022024

Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu

6222024

Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu

8220242

Văn học nước ngoài

9220242

Văn học nước ngoài

82290

Khác

92290

Khác

8229001

Triết học

9229001

Triết học

9229002

Chủ nghĩa duy vật biện chứng và duy vật lịch sử

9229004

Logic học

9229006

Đạo đức học

9229007

Mỹ học

8229008

Chủ nghĩa xã hội khoa học

9229008

Chủ nghĩa xã hội khoa học

8229009

Tôn giáo học

9229009

Tôn giáo học

8229011

Lịch sử thế giới

9229011

Lịch sử thế giới

8229012

Lịch sử phong trào cộng sản, công nhân quốc tế và giải phóng dân tộc

9229012

Lịch sử phong trào cộng sản, công nhân quốc tế và giải phóng dân tộc

8229013

Lịch sử Việt Nam

9229013

Lịch sử Việt Nam

8229015

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

9229015

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

8229017

Khảo cổ học

9229017

Khảo cổ học

8229020

Ngôn ngữ học

9229020

Ngôn ngữ học

8229030

Văn học

9229030

Văn học

8229031

Văn học so sánh

8229040

Văn hóa học

9229040

Văn hóa học

8229041

Văn hóa dân gian

9229041

Văn hóa dân gian

8319042

Quản lý văn hóa

9319042

Quản lý văn hóa

8319043

Văn hóa so sánh

831

Khoa học xã hội và hành vi

931

Khoa học xã hội và hành vi

83101

Kinh tế học

93101

Kinh tế học

8310101

Kinh tế học

9310101

Kinh tế học

8310102

Kinh tế chính trị

9310102

Kinh tế chính trị

8310104

Kinh tế đầu tư

9310104

Kinh tế đầu tư

8310105

Kinh tế phát triển

9310105

Kinh tế phát triển

8310106

Kinh tế quốc tế

9310106

Kinh tế quốc tế

8310107

Thống kê kinh tế

9310107

Thống kê kinh tế

8310108

Toán kinh tế

9310108

Toán kinh tế

8340410

Quản lý kinh tế

9340410

Quản lý kinh tế

83102

Khoa học chính trị

93102

Khoa học chính trị

8310201

Chính trị học

9310201

Chính trị học

8310202

Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước

9310202

Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước

8310204

Hồ Chí Minh học

9310204

Hồ Chí Minh học

8310206

Quan hệ quốc tế

9310206

Quan hệ quốc tế

83103

Xã hội học và Nhân học

93103

Xã hội học và Nhân học

8310301

Xã hội học

9310301

Xã hội học

8310302

Nhân học

9310302

Nhân học

8310310

Dân tộc học

9310310

Dân tộc học

8310313

Phát triển bền vững

8310315

Phát triển con người

8310317

Quyền con người

83104

Tâm lý học

93104

Tâm lý học

8310401

Tâm lý học

9310401

Tâm lý học

83105

Địa lý học

93105

Địa lý học

8310501

Địa lý học

9310501

Địa lý học

83106

Khu vực học

93106

Khu vực học

8310601

Quốc tế học

9310601

Quốc tế học

8310602

Châu Á học

8310608

Đông phương học

9310608

Đông phương học

8310612

Trung Quốc học

9310612

Trung Quốc học

8310613

Nhật Bản học

9310613

Nhật Bản học

8310620

Đông Nam Á học

9310620

Đông Nam Á học

8310630

Việt Nam học

9310630

Việt Nam học

Thuộc tính văn bản: Thông tư 25/2017/TT-BGDĐT

Số hiệu25/2017/TT-BGDĐT
Loại văn bảnThông tư
Lĩnh vực, ngànhGiáo dục
Nơi ban hànhBộ Giáo dục và Đào tạo
Người kýBùi Văn Ga
Ngày ban hành10/10/2017
Ngày hiệu lực25/11/2017
Đánh giá bài viết
1 319
Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới đây.
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm