Quyết định 542/QĐ-BGTVT bổ sung mạng lưới vận tải hành khách cố định liên tỉnh
Quyết định số 542/QĐ-BGTVT 2020
Quyết định 542/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc công bố điều chỉnh, bổ sung Danh mục chi tiết mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.
Bổ sung thêm nhiều tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ
Ngày 03/4/2020, Bộ Giao thông Vận tải ban hành Quyết định 542/QĐ-BGTVT về việc công bố điều chỉnh, bổ sung Danh mục chi tiết mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.
Theo đó, Bộ Giao thông Vận tải bổ sung một số tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ mới. Cụ thể: tuyến Ninh Binh - Lâm Đồng, BX Kim Sơn - QL10 - Cầu Điền Hộ - QL1 - QL27 - QL20 - BX Đức long Bảo Lộc; tuyến Đắk Lắk - Lâm Đồng, BX Ea H’leo - QL14 - QL26 - QL27 - QL20 - BX Liên tỉnh Đà Lạt; tuyến Đắk Nông - Lâm Đồng, BX Đắk Mil - QL14 - QL26 - QL27 - BX Đơn Dương, BX Quảng Khê - QL28 - QL20 - BX Đức Long Bảo Lộc…
Bên cạnh đó, Quyết định cũng sửa đổi lộ trình một số tuyến vận tải đang khai thác như sau: tuyến Lạng Sơn - Quảng Ninh, BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL4B - Ngã ba Yên Than - Tiên Yên - QL18 - BX Móng Cái, BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL4B - Ngã ba Yên Than - Tiên Yên - QL18 - BX Bãi Cháy; tuyến Lạng Sơn - Thái Bình, BX Trung tâm TP. Thái Bình - QL10 - QL39 - QL5 - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn…
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 542/QĐ-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 03 tháng 4 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố điều chỉnh, bổ sung Danh mục chi tiết mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
______________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật giao thông đường bộ năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch (Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc hội);
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải (GTVT);
Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 2288/QĐ-BGTVT ngày 26/6/2015, Quyết định số 3848/QĐ-BGTVT ngày 29/10/2015, Quyết định số 135/QĐ-BGTVT ngày 15/01/2016, Quyết định số 2548/QĐ-BGTVT ngày 16/08/2016, Quyết định số 189/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2017, Quyết định số 2318/QĐ-BGTVT ngày 04/08/2017, Quyết định số 317/QĐ-BGTVT ngày 08/02/2018, Quyết định số 1888/QĐ-BGTVT ngày 24/8/2018, Quyết định số 667/QĐ-BGTVT ngày 19/4/2019, Quyết định số 1725/QĐ-BGTVT ngày 19/9/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT công bố Danh mục chi tiết mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh đường bộ toàn quốc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 (sau đây viết tắt là Quyết định số 2288, Quyết định số 3848, Quyết định số 135, Quyết định số 2548, Quyết định số 189, Quyết định số 2318, Quyết định số 317, Quyết định số 1888, Quyết định số 667, Quyết định số 1725);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải và Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam (Tờ trình số 03/TTr-TCĐBVN ngày 08/01/2020 và các văn bản trình bổ sung: Văn bản số 174/TCĐBVN-VT ngày 10/01/2020, Văn bản số 1316/TCĐBVN-VT ngày 09/3/2020, Văn bản số 1585/TCĐBVN-VT ngày 18/3/2020),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố điều chỉnh, bổ sung và loại bỏ một số tuyến tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2288, Quyết định số 3848, Quyết định số 135, Quyết định số 2548, Quyết định số 189, Quyết định số 2318, Quyết định số 317, Quyết định số 1888, Quyết định số 667, Quyết định số 1725 với các nội dung chủ yếu sau:
1. Sửa đổi một số tuyến đang khai thác tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Quyết định số 1725, Quyết định số 667, Quyết định số 1888, Quyết định số 317, Quyết định số 2318, Quyết định số 189, Quyết định số 2548, Quyết định số 135, Phụ lục 2A của Quyết định số 2288 theo Phụ lục 1 ban hành kèm Quyết định này (137 tuyến);
2. Bổ sung danh mục tuyến đang khai thác vào Phụ lục 1, Phụ lục 2 của Quyết định số 1725, Quyết định số 667, Quyết định số 1888, Quyết định số 317, Quyết định số 189, Quyết định số 2548, Quyết định số 135, Phụ lục 2A của Quyết định số 2288 theo Phụ lục 2 ban hành kèm Quyết định này (không có tuyến điều chỉnh);
3. Sửa đổi một số tuyến mới tại Phụ lục 3, Phụ lục 4 của Quyết định số 1725, Quyết định số 667, Quyết định số 1888, Quyết định số 317, Quyết định số 2318, Quyết định số 189, Quyết định số 2548, Quyết định số 135, Phụ lục 2B của Quyết định số 2288 theo Phụ lục 3 ban hành kèm Quyết định này (08 tuyến);
4. Bổ sung danh mục tuyến mới vào Phụ lục 4 của Quyết định số 1725, Quyết định số 667, Quyết định số 1888, Quyết định số 317, Quyết định số 2318, Quyết định số 189, Quyết định số 2548, Quyết định số 135, Phụ lục 2B của Quyết định số 2288 theo Phụ lục 4 ban hành kèm Quyết định này (426 tuyến);
5. Các tuyến loại bỏ khỏi Phụ lục 5 của Quyết định số 1725, Quyết định số 667, Quyết định số 1888, Quyết định số 317, Quyết định số 2318, Quyết định số 189, Quyết định số 2548, Quyết định số 135, Phụ lục 2A và Phụ lục 2B của Quyết định số 2288 theo Phụ lục 5 ban hành kèm Quyết định này (145 tuyến);
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG
|
PHỤ LỤC 1: SỬA ĐỔI MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC TẠI PHỤ LỤC 1, PHỤ LỤC 2 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1725/QĐ-BGTVT, 667/QĐ-BGTVT, 1888/QĐ-BGTVT, 317/QĐ-BGTVT, 2318/QĐ-BGTVT, 189/QĐ-BGTVT, 2548/QĐ-BGTVT, 135/QĐ-BGTVT, PHỤ LỤC 2A TẠI QUYẾT ĐỊNH 2288/QĐ-BGTVT
(Gửi kèm theo Quyết định số 542/QĐ-BGTVT ngày 03/4/2020 của Bộ Giao thông vận tải)
TT toàn quốc | Mã tuyến | Tên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh | Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều đi) | Cự ly tuyến (km) | Lưu lượng QH (xe xuất bến / tháng) | Phân loại tuyến QH | Ghi chú | |||
Tỉnh nơi đi/đến | Tỉnh nơi đi/đến | BX nơi đi/đến | BX nơi đi/đến | |||||||
1 | 1112.1816.A | Cao Bằng | Lạng Sơn | Cao Bằng | Phía Bắc Lạng Sơn | BX Cao Bằng - QL3 (hướng đi trung tâm hội nghị tỉnh) - Ngã tư Ngọc Xuân - rẽ đi Đường Pác Bó - Ngã tư Sông Bằng - Đường 3.10 (QL34B) - đi theo hướng QL34B hướng đi Lạng Sơn - QL4A - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn | 120 | 300 | Tuyến đang khai thác | |
48 | 1214.1612.A | Lạng Sơn | Quảng Ninh | Phía Bắc Lạng Sơn | Móng Cái | BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL4B - Ngã ba Yên Than - Tiên Yên - QL18 - BX Móng Cái | 160 | 420 | Tuyến đang khai thác | |
49 | 1214.1611.A | Lạng Sơn | Quảng Ninh | Phía Bắc Lạng Sơn | Bãi Cháy | BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL4B - Ngã ba Yên Than - Tiên Yên - QL18 - BX Bãi Cháy | 190 | 300 | Tuyến đang khai thác | |
52 | 1214.1621.A | Lạng Sơn | Quảng Ninh | Phía Bắc Lạng Sơn | Tiên Yên | BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL4B - Ngã ba Yên Than - Tiên Yên - QL18 - BX Tiên Yên | 100 | 90 | Tuyến đang khai thác | |
58 | 1217.1611.A | Lạng Sơn | Thái Bình | Phía Bắc Lạng Sơn | Trung tâm TP Thái Bình | BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL39 - QL5 - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn | 240 | 180 | Tuyến đang khai thác | |
60 | 1217.1622.A | Lạng Sơn | Thái Bình | Phía Bắc Lạng Sơn | Tiền Hải | BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL5 - QL39 - ĐT 458 - QL37B - BX Tiền Hải | 250 | 150 | Tuyến đang khai thác | |
62 | 1218.1611.A | Lạng Sơn | Nam Định | Phía Bắc Lạng Sơn | Nam Định | BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL21 - BX Nam Định | 235 | 120 | Tuyến đang khai thác | |
64 | 1218.1613.A | Lạng Sơn | Nam Định | Phía Bắc Lạng Sơn | Hải Hậu | BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL21 - BX Hải Hậu | 260 | 120 | Tuyến đang khai thác | |
65 | 1218.1614.A | Lạng Sơn | Nam Định | Phía Bắc Lạng Sơn | Giao Thủy | BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL21 - BX Giao Thủy | 290 | 150 | Tuyến đang khai thác | |
66 | 1218.1617.A | Lạng Sơn | Nam Định | Phía Bắc Lạng Sơn | Quỹ Nhất | BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL21 - Đại Lộ Thiên Trường - QL10 - Đ. Lê Đức Thọ - TL490C - QL21B - BX Quỹ Nhất | 300 | 120 | Tuyến đang khai thác | |
67 | 1218.1618.A | Lạng Sơn | Nam Định | Phía Bắc Lạng Sơn | Nghĩa Hưng | BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL21 - BX Nghĩa Hưng | 290 | 120 | Tuyến đang khai thác | |
69 | 1218.1622.A | Lạng Sơn | Nam Định | Phía Bắc Lạng Sơn | Trực Ninh | BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL21 - BX Trực Ninh | 255 | 150 | Tuyến đang khai thác | |
70 | 1218.1623.A | Lạng Sơn | Nam Định | Phía Bắc Lạng Sơn | Xuân Trường | BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL21 - BX Xuân Trường | 285 | 150 | Tuyến đang khai thác | |
83 | 1220.1616.A | Lạng Sơn | Thái Nguyên | Phía Bắc Lạng Sơn | Trung tâm TP Thái Nguyên | BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL37 - BX Trung tâm TP Thái Nguyên | 170 | 660 | Tuyến đang khai thác | |
85 | 1220.1612.A | Lạng Sơn | Thái Nguyên | Phía Bắc Lạng Sơn | Đại Từ | BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - Bắc Ninh - QL3 - Ngã 3 viện Lao - QL3 tuyến tránh TP Thái Nguyên - QL37 - BX Đại Từ | 195 | 120 | Tuyến đang khai thác | |
86 | 1220.1613.A | Lạng Sơn | Thái Nguyên | Phía Bắc Lạng Sơn | Đình Cả | BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL1B - BX Đình Cả | 130 | 150 | Tuyến đang khai thác | |
87 | 1220.1614.A | Lạng Sơn | Thái Nguyên | Phía Bắc Lạng Sơn | Phổ Yên | BX Phổ Yên - QL3 - QL3 đoạn Đường tránh Thành phố Thái Nguyên - QL1B - TT Đình Cả - ĐT265 - Bình Long - Hữu Lũng - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn | 190 | 150 | Tuyến đang khai thác | |
94 | 1228.1601.A | Lạng Sơn | Hòa Bình | Phía Bắc Lạng Sơn | Trung Tâm Hòa Bình | BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - Cầu Thanh trì - Đường Vành đai 3 trên cao (Đoạn cầu Thanh Trì - Big C) - Đại lộ Thăng Long - QL21 - QL6 - BX Trung tâm Hòa Bình <A> | 230 | 120 | Tuyến đang khai thác | Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
125 | 1234.1611.A | Lạng Sơn | Hải Dương | Phía Bắc Lạng Sơn | Hải Dương | BX Hải Dương - Đường Quán Thánh - QL5 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn | 220 | 330 | Tuyến đang khai thác | |
126 | 1234.1612.A | Lạng Sơn | Hải Dương | Phía Bắc Lạng Sơn | Hải Tân | BX Hải Tân - QL5 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn | 220 | 180 | Tuyến đang khai thác | |
127 | 1234.1613.A | Lạng Sơn | Hải Dương | Phía Bắc Lạng Sơn | Ninh Giang | BX Ninh Giang - QL37 - QL5 - QL1A - BX Phía Bắc Lạng Sơn | 250 | 150 | Tuyến đang khai thác | |
278 | 1422.1414.A | Quảng Ninh | Tuyên Quang | Cẩm Phả | Sơn Dương | <A> BX Sơn Dương - QL2C - QL18 - BX Cẩm Phả | 290 | 240 | Tuyến đang khai thác | |
322 | 1434.1319.A | Hải Dương | Quảng Ninh | Thanh Hà | Cái Rồng | BX Thanh Hà - Đường tỉnh 390B - QL5 - QL37 - QL18 - BX Cái Rồng | 150 | 360 | Tuyến đang khai thác | VB số 10176/BGTVT- VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT |
502 | 1629.1512.A | Hải Phòng | Hà Nội | Vĩnh Bảo | Gia Lâm | BX Vĩnh Bảo - QL10 - QL5 - BX Gia Lâm <A> | 140 | 120 | Tuyến đang khai thác | VB số 10176/BGTVT- VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT |
502 | 1629.1512.E | Hải Phòng | Hà Nội | Vĩnh Bảo | Gia Lâm | BX Vĩnh Bảo - QL10 - Cao tốc Hà Nội Hải Phòng - BX Gia Lâm <E> | 140 | 120 | Tuyến đang khai thác | |
533 | 6194.2114.A | Bình Dương | Bạc Liêu | Phú Chánh | Phước Long | BX Phước Long - Quản Lộ Phụng Hiệp - Đường Cao tốc Trung Lương - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - BX Phú Chánh | 280 | 120 | Tuyến đang khai thác | |
637 | 1722.1115.A | Thái Bình | Tuyên Quang | Trung tâm TP Thái Bình | Hàm Yên | <A> BX Hàm Yên - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - QL10 - BX Trung tâm TP Thái Bình <B> BX Trung tâm TP Thái Bình - QL10 - QL39 - QL5 - QL3 mới - QL37 - QL2 - BX Hàm Yên | 286 | 90 | Tuyến đang khai thác | Điều chỉnh theo phân luồng giao thông của Hà Nội |
691 | 1729.1311.A | Thái Bình | Hà Nội | Bồng Tiên | Giáp Bát | BX Bồng Tiên - ĐT220B - QL10 - QL21 - QL1A - Pháp Vân Cầu Giẽ - Giải Phóng - BX Giáp Bát <A> | 100 | 210 | Tuyến đang khai thác | VB số 10176/BGTVT- VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT |
696 | 1729.1511.A | Thái Bình | Hà Nội | Thái Thụy | Giáp Bát | BX Thái Thụy - QL39 - QL10 - Đ. Long Hưng - Đ. Trần Thái Tông - Đ. Hùng Vương - QL21 - QL1 - CT. Pháp Vân Cầu Giẽ - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát <A> | 123 | 420 | Tuyến đang khai thác | VB số 10176/BGTVT- VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT |
720 | 1729.1811.A | Thái Bình | Hà Nội | Kiến Xương | Giáp Bát | BX Kiến Xương - ĐT458 - Lý Thường Kiệt - Trần Thái Tông - Hùng Vương - QL10 - QL21 - QL1 - Pháp Vân Cầu Giẽ - BX Giáp Bát | 121 | 690 | Tuyến đang khai thác | VB số 2080/BGTVT-VT ngày 10/3/2020 của Bộ GTVT |
733 | 1729.2211.A | Thái Bình | Hà Nội | Tiền Hải | Giáp Bát | BX Tiền Hải - QL37B - ĐT458 -QL10 - QL21 - QL1 - CT. Pháp Vân Cầu Giẽ - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát <A> | 130 | 780 | Tuyến đang khai thác | VB số 10176/BGTVT- VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT |
764 | 1218.1624.A | Lạng Sơn | Nam Định | Phía Bắc Lạng Sơn | Ý Yên | BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1A - QL21 - QL37B - Thị trấn Gôi - QL10 - QL38B - BX Ý Yên | 251 | 120 | Tuyến đang khai thác | |
765 | 1218.1627.A | Lạng Sơn | Nam Định | Phía Bắc Lạng Sơn | Phía Nam TP Nam Định | BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL21 - BX Phía Nam TP Nam Định | 235 | 240 | Tuyến đang khai thác | |
876 | 1829.2611.A | Nam Định | Hà Nội | Phía Nam TP Nam Định | Giáp Bát | BX Phía Nam TP Nam Định - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc (Ninh Bình - Cầu Giẽ - Pháp Vân) - Đường Giải Phóng - BX Giáp Bát | 86 | 480 | Tuyến đang khai thác | VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT |
883 | 1829.1411.A | Nam Định | Hà Nội | Giao Thủy | Giáp Bát | BX Giao Thủy - TL489 - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát | 151 | 1170 | Tuyến đang khai thác | VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT |
888 | 1829.1511.A | Nam Định | Hà Nội | Thịnh Long | Giáp Bát | BX Thịnh Long - QL21 - Đường Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc (Ninh Bình Cầu Giẽ - Pháp Vân) - Đường Giải Phóng - BX Giáp Bát | 160 | 570 | Tuyến đang khai thác | VB 11430/BGTVT-VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT |
895 | 1829.1811.A | Nam Định | Hà Nội | Nghĩa Hưng | Giáp Bát | BX Nghĩa Hưng - TL490C - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát | 125 | 360 | Tuyến đang khai thác | VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT |
904 | 1829.2211.A | Nam Định | Hà Nội | Trực Ninh | Giáp Bát | BX Trực Ninh - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - Đại lộ Thiên Trường - Cao tốc Ninh Bình - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát | 118 | 750 | Tuyến đang khai thác | VB 11430/BGTVT- VT ngày 29/11/2019 của Bộ GTVT |
908 | 1829.2311.A | Nam Định | Hà Nội | Xuân Trường | Giáp Bát | BX Trường Xuân - Thị trấn Xuân Trường - TL489 - Cầu Lạc Quần - QL21 - Đ. Lê Đức Thọ - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát | 120 | 630 | Tuyến đang khai thác | VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT |
913 | 1829.2411.A | Nam Định | Hà Nội | Ý Yên | Giáp Bát | BX Ý Yên - ĐT485 (Đ.57 cũ) - Phố Cà - QL10 - QL21 - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - Đ. Giải Phóng - BX Giáp Bát | 87 | 780 | Tuyến đang khai thác | VB số 471/BGTVT-VT ngày 15/1/2020 của Bộ GTVT |
920 | 1829.1111.A | Nam Định | Hà Nội | Nam Định | Giáp Bát | BX Nam Định - Đường BOT - QL21 - Cao tốc (Cầu Giẽ Ninh Bình) - Pháp Vân - Đường Giải Phóng - BX Giáp Bát | 91 | 1860 | Tuyến đang khai thác | VB số 2080/BGTVT-VT ngày 10/3/2020 của Bộ GTVT |
1054 | 1622.2312.A | Hải Phòng | Tuyên Quang | Thương Lý | Chiêm Hóa | BX Thượng Lý - QL5 - QL1 - QL3 - QL37 - QL2 - QL3B - BX Chiêm Hóa | 330 | 150 | Tuyến đang khai thác | VB số 10176/BGTVT- VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT |
1237 | 2124.1112.A | Yên Bái | Lào Cai | Yên Bái | Trung tâm Lào Cai | BX Yên Bái - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Đường Bình Minh - BX Trung tâm Lào Cai | 150 | 1440 | Tuyến đang khai thác | |
1243 | 2124.1312.B | Yên Bái | Lào Cai | Nghĩa Lộ | Trung tâm Lào Cai | BX Nghĩa Lộ - QL32 - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Đường Bình Minh - BX Trung tâm Lào Cai | 215 | 240 | Tuyến đang khai thác | |
1245 | 2125.1111.A | Yên Bái | Lai Châu | Yên Bái | Lai Châu | <A> BX Yên Bái - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 18 - QL4D - Sa Pa - BX Lai Châu; <B> BX Yên Bái - TL163 - Mậu A - Nút giao IC 14 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Nút giao IC 16 - QL279 - QL32 - BX Lai Châu | 240 | 120 | Tuyến đang khai thác | |
1248 | 2124.1612.A | Yên Bái | Lào Cai | Nước Mát | Trung tâm Lào Cai | BX Nước Mát - QL37 - Đường Âu Cơ - Nút giao IC 12 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Đường Bình Minh - BX Trung tâm Lào Cai | 150 | 120 | Tuyến đang khai thác | |
1293 | 2190.1213.A | Yên Bái | Hà Nam | Lục Yên | Hòa Mạc | <A> BX Lục Yên - TL171 - QL70 - QL2 - Bắc Thăng Long Nội Bài -Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Cầu vượt Đường 5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dân Cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Vực Vòng - BX Hòa Mạc; <B> BX Lục Yên - TL170(Đông Hồ) - QL2 - Phù Ninh - Nút giao IC 8 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Bắc Thăng Long Nội Bài - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Cầu vượt Đường 5 - Đường Nguyễn Văn Linh - Đường dẫn cầu Thanh Trì - Cầu Thanh Trì - Đường Vành đai 3 - Cao tốc Pháp Vân Cầu Giẽ - Vực Vòng - BX Hòa Mạc; <C> BX Lục Yên - TL170 (Đông Hồ) - QL2 - Phú Thọ - Nút giao IC 9 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Bắc Thăng Long Nội Bài - Đường 5 kéo dài - Cầu Đông Trù - Đường 5 kéo dài - QL5 - Phố Nối - QL39 - QL38 - Cầu Yên Lệnh - BX Hòa Mạc; | 340 | 120 | Tuyến đang khai thác | |
1371 | 2361.1111.B | Hà Giang | Bình Dương | Phía Nam Hà Giang | Bình Dương | <A> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh trì - Đường vành đai 3 trên cao - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - BX Bình Dương <B> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - Cao tốc Nội Bài Lào Cai - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Hoàng Sa - Đường Trường Sa - Cầu Đông Trù - QL5 - Cầu Thanh trì - Đường vành đai 3 trên cao - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1A - Cao tốc Hà Nội Ninh Bình - QL14B - Đường mòn Hồ Chí Minh - QL14 - BX Bình Dương | 2100 | 60 | Tuyến đang khai thác | Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
1387 | 2426.1211.F | Lào Cai | Sơn La | Trung tâm Lào Cai | Sơn La | (F) BX Sơn La - QL6 - TP. Hòa Bình - TL317 - TL316 - Thanh Sơn - QL32 - QL32C - TX Phú Thọ - QL32 - QL32C - Yên Bái - Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - BX Trung tâm Lào Cai | 520 | 120 | Tuyến đang khai thác | |
1444 | 2529.1113.A | Lai Châu | Hà Nội | Lai Châu | Mỹ Đình | BX Mỹ Đình - Đường Phạm Hùng - cầu vượt Mai Dịch - Đường Phạm Văn Đồng - cầu Thăng Long - Đường Võ Văn Kiệt - Đường Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - Nút giao IC18 - QL4D - BX TP Lai Châu | 400 | 480 | Tuyến đang khai thác | VB số 12016/BGTVT- VT ngày 17/12/2019 của Bộ GTVT |
1449 | 2529.1113.A | Hà Nội | Lai Châu | Mỹ Đình | Than Uyên | BX Mỹ Đình - Đường Phạm Hùng - cầu vượt Mai Dịch - Đường Phạm Văn Đồng - cầu Thăng Long - Đường Võ Văn Kiệt - QL2 - Đường Cao tốc (Nội Bài - Lào Cai) - QL279 - QL32 - BX Than Uyên | 350 | 150 | Tuyến đang khai thác | VB số 12016/BGTVT- VT ngày 17/12/2019 của Bộ GTVT |
1506 | 2126.1118.A | Yên Bái | Sơn La | Nghĩa Lộ | Mường La | BX Nghĩa Lộ - QL32 - Nậm Khắt - Ngọc Chiến - BX Mường La | 150 | 90 | Tuyến đang khai thác | |
1534 | 2829.0416.A | Hòa Bình | Hà Nội | Mai Châu | Yên Nghĩa | BX Mai Châu - QL15 - QL6 - BX Yên Nghĩa <A> | 180 | Tuyến đang khai thác | ||
1575 | 2397.1111.A | Hà Giang | Bắc Kạn | Phía Nam Hà Giang | Bắc Kạn | <A> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - QL2C - QL37 - BX Bắc Kạn <B> BX Phía Nam Hà Giang - QL2 - QL2C - QL37 - Tân Trào - Quán Vuông - QL3C - QL3 - BX Bắc Kạn | 249 | 90 | Tuyến đang khai thác | |
1670 | 2936.1101.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Giáp Bát | Cẩm Thủy | BX Cẩm Thủy - QL217 - QL45 - Đường tỉnh 217B - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát | 200 | 420 | Tuyến đang khai thác | |
1671 | 2936.1102.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Giáp Bát | Minh Lộc | BX Giáp Bát - QL1 - BX Minh Lộc | 140 | 420 | Tuyến đang khai thác | |
1674 | 2936.1105.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Giáp Bát | Phía Bắc TP Thanh Hóa | BX Phía Bắc Thanh Hóa - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát | 153 | 620 | Tuyến đang khai thác | |
1675 | 2936.1106.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Giáp Bát | Phía Nam Thanh Hóa | BX Phía Nam Thanh Hóa - Đường tránh TP - Cầu Nguyệt Viên - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát | 159 | 300 | Tuyến đang khai thác | |
1676 | 2936.1107.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Giáp Bát | Nghi Sơn | BX Nghi Sơn - ĐT 513 - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát | 220 | 286 | Tuyến đang khai thác | |
1677 | 2936.1108.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Giáp Bát | Bỉm Sơn | BX Bỉm Sơn - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát | 120 | 30 | Tuyến đang khai thác | |
1678 | 2936.1109.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Giáp Bát | Nga Sơn | BX Nga Sơn - ĐT 508 - QL1 - BX Giáp Bát | 130 | 263 | Tuyến đang khai thác | |
1680 | 2936.1111.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Giáp Bát | Nông Cống | BX Nông Cống - QL45 - Đường tránh TP - Cầu Nguyệt Viên - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát | 220 | 632 | Tuyến đang khai thác | |
1681 | 2936.1112.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Giáp Bát | Huyên Hồng | BX Huyên Hồng – Đường tỉnh (ĐT 506) - QL47 - TP Thanh Hóa (Trần Phú - Ngã tư Bưu Điện - Đại Lê Lợi) - Cầu Nguyện Viên - QL1 - Bến xe Giáp Bát | 186 | 330 | Tuyến đang khai thác | |
1682 | 2936.1114.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Giáp Bát | Ngọc Lặc | BX Ngọc Lặc - Đường HCM - BX Giáp Bát | 200 | 120 | Tuyến đang khai thác | |
1683 | 2936.1115.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Giáp Bát | Thọ Xuân | BX Thọ Xuân - QL47 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL1 - BX Giáp Bát | 190 | 300 | Tuyến đang khai thác | |
1685 | 2936.1118.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Giáp Bát | Sầm Sơn | BX Sầm Sơn - QL47 - đường tránh TP - QL1 - đường tỉnh - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát | 168 | 810 | Tuyến đang khai thác | |
1686 | 2936.1121.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Giáp Bát | Cửa Đạt | BX Cửa Đạt - QL47 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL1 - BX Giáp Bát | 220 | 339 | Tuyến đang khai thác | |
1687 | 2936.1120.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Giáp Bát | Quán Lào | BX Quán Lào - QL45 - TP Thanh Hóa (Theo phân luồng của TP Thanh Hóa) - QL1 - BX Giáp Bát | 180 | 558 | Tuyến đang khai thác | |
1689 | 2936.1153.A | Hà Nội | Thanh Hóa | Giáp Bát | Kim Tân | BX Kim Tân - QL217B - QL1 - Pháp Vân - BX Giáp Bát | 143 | 0 | Tuyến đang khai thác | |
1788 | 2973.1511.A | Hà Nội | Quảng Bình | Nước Ngầm | Ba Đồn | BX Nước Ngầm - QL1 - BX Ba Đồn | 500 | 160 | Tuyến đang khai thác | |
1975 | 4765.1411.A | Đắk Lắk | Cần Thơ | Ea Kar | Trung tâm TP Cần Thơ | BX Ea Kar - QL26 - Nguyễn Văn Cừ - Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh phía Tây - Đường Hồ Chí Minh - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ | 440 | 30 | Tuyến đang khai thác | |
2221 | 4347.1117.A | Đà Nẵng | Đắk Lắk | Trung tâm Đà Nẵng | Quảng Phú | BX Quảng Phú - ĐT688 (TL8 cũ) - Đường tránh phía tây TP.BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - QL19 - QL1A - Đường Trường Trinh - Cầu vượt khác mức Ngã ba Huế - Đường Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng | 670 | 180 | Tuyến đang khai thác | |
2366 | 4770.1811.A | Đắk Lắk | Tây Ninh | Ea Súp | Tây Ninh | BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - Lạc Long Quân - CMT8 - ĐT 781 - ĐT 784 - ĐT 782 - QL22 - QL1A - Ngã tư Bình Phước - Đại lộ Bình Dương - QL13 - Ngã tư Chơn Thành - Đường Hồ Chí Minh (QL14 cũ) - Đường tránh phía Tây TP MBT - ĐT 697 - BX Ea Súp | 580 | 60 | Tuyến đang khai thác | |
2372 | 4772.1512.A | Đắk Lắk | Bà Rịa - Vũng Tàu | Phước An | Vũng Tàu | BX Vũng Tàu - QL51 - Đường Trường Chinh - QL55 - QL1A - QL13 - ĐT.741 - Đường HCM - Đường tránh Phía Tây TP. BMT - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường Nguyễn Văn Cừ - QL26 - BX Phước An | 550 | 90 | Tuyến đang khai thác | |
2377 | 4772.2012.A | Đắk Lắk | Bà Rịa - Vũng Tàu | Krông Năng | Vũng Tàu | BX Krông Năng - QL29 - ĐT699 (TL3) - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh Phía Tây TP. BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - QL13 - ĐT747 - TL11 - TL16 - QL1 - QL51 - Đường Võ Nguyên Giáp - Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu | 500 | 30 | Tuyến đang khai thác | |
2463 | 1238.1653.A | Lạng Sơn | Hà Tĩnh | Phía Bắc Lạng Sơn | Kỳ Lâm | BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - Cầu Thanh Trì - Pháp Vân - QL1 - Kỳ Anh - BX Kỳ Lâm | 650 | 120 | Tuyến đang khai thác | |
2501 | 4849.1823.A | Đắk Nông | Lâm Đồng | Tuy Đức | Tân Hà | BX Tuy Đức - ĐT681 - QL14 - QL28 - ĐT725 - Ngã 3 Lộc Sơn - QL20 - QL27 - BX Tân Hà | 200 | 60 | Tuyến đang khai thác | |
2573 | 4961.1512.A | Lâm Đồng | Bình Dương | Cát Tiên | Lam Hồng | BX Lam Hồng - QL1A - QL20 - ĐT721 - BX Cát Tiên <A> | 198 | 120 | Tuyến đang khai thác | |
2577 | 4967.1112.A | Lâm Đồng | An Giang | Liên tỉnh Đà Lạt | Châu Đốc | QL20 - QL1 - QL91 <A> | 615 | 60 | Tuyến đang khai thác | |
2733 | 5067.1211.A | TP. Hồ Chí Minh | An Giang | Miền Tây | Long Xuyên | BX Miền Tây - Đường KDV - QL1 - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1 - QL80 - ĐT942 - Phà An Hòa - QL91 - BX Long Xuyên | 196 | 1740 | Tuyến đang khai thác | |
2735 | 5067.1212.A | TP. Hồ Chí Minh | An Giang | Miền Tây | Châu Đốc | BX Miền Tây - Đường KDV - QL1 - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1 - QL80 - ĐT942 - Phà An Hòa - QL91 - BX Châu Đốc | 250 | 2970 | Tuyến đang khai thác | |
2739 | 5067.1218.A | TP. Hồ Chí Minh | An Giang | Miền Tây | Tịnh Biên | BX Miền Tây - Đường KDV - QL1 - Mỹ Thuận - QL80 - ĐT942 - Phà Ân Hòa - QL91 - BX Tịnh Biên | 278 | 600 | Tuyến đang khai thác | |
2740 | 5067.1219.A | TP. Hồ Chí Minh | An Giang | Miền Tây | Tri Tôn | BX Miền Tây - Đường KDV - QL1 - Cao tốc Sài Gòn trung Lương - QL1 - QL80 - ĐT942 - Phà An Hòa - QL91 - ĐT941 - BX Tri Tôn | 256 | 900 | Tuyến đang khai thác | |
2741 | 5067.1270.A | TP. Hồ Chí Minh | An Giang | Miền Tây | Núi Sập | BX Miền Tây - Đường KDV - QL1 - QL80 - ĐT942 - Phà An Hòa - TL943 - BX Núi Sập | 232 | 150 | Tuyến đang khai thác | |
2744 | 5067.1227.A | TP. Hồ Chí Minh | An Giang | Miền Tây | Óc Eo | BX Miền Tây - Đường KDV - QL1 - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL1 - QL80 - ĐT942 - Phà An Hòa - QL91 - ĐT943 - Đường tránh Núi Sập - ĐT943 - BX Óc Eo | 280 | 600 | Tuyến đang khai thác | |
2745 | 5067.1228.A | TP. Hồ Chí Minh | An Giang | Miền Tây | Khánh Bình | BX Miền Tây - QL1 - Cao tốc Sài Gòn Trung Lương - QL80 - ĐT942 - Phà An Hòa - QL91 - ĐT 956 - BX Khánh Bình | 285 | 390 | Tuyến đang khai thác | |
3043 | 4965.1151.A | Lâm Đồng | Cần Thơ | Liên tỉnh Đà Lạt | Trung tâm TP Cần Thơ | BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - Đường Cao Tốc - QL57 - QL60 - QL20 - BX Đà Lạt | 480 | 240 | Tuyến đang khai thác | |
3134 | 6166.2019.A | Bình Dương | Đồng Tháp | An Phú | Hồng Ngự | BX An Phú - Đường 22/12 - QL13 - QL1A - Cao tốc Sài gòn Trung Lương - Ngã 3 An Hữu - QL30 - BX Hồng Ngự | 270 | 195 | Tuyến đang khai thác | |
3144 | 6568.5111.A | Cần Thơ | Kiên Giang | Trung tâm TP Cần Thơ | Kiên Giang | BX Trung tâm thành phố Cần Thơ - QL91 - QL80 - BX Kiên Giang | 110 | 2310 | Tuyến đang khai thác | |
3145 | 6568.5113.A | Cần Thơ | Kiên Giang | Trung tâm TP Cần Thơ | Hà Tiên | BX Trung tâm thành phố Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - QL91 - QL80 - BX Hà Tiên | 205 | 1080 | Tuyến đang khai thác | |
3237 | 1116.1813.C | Cao Bằng | Hải Phòng | Cao Bằng | Cầu Rào | BX Cầu Rào - Lạch Tray - Nguyễn Văn Linh - Trần Nguyên Hãn - Tôn Đức Thắng - QL5 - QL1A - Cao tốc (Hà Nội - Thái Nguyên) - QL3 - Bắc Kạn - BX Cao Bằng | 380 | 120 | Tuyến đang khai thác | VB số 10176/BGTVT- VT ngày 28/10/2019 của Bộ GTVT |
3281 | 1238.1611.A | Lạng Sơn | Hà Tĩnh | Phía Bắc Lạng Sơn | Hà Tĩnh | BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - Cầu Thanh Trì - Vành đai 3 trên cao - Pháp Vân Cầu Giẽ - QL1 - BX Hà Tĩnh | 577 | 150 | Tuyến đang khai thác | Điều chỉnh theo phân luồng giao thông của Hà Nội |
3334 | 6566.5111.A | Cần Thơ | Đồng Tháp | Trung tâm TP Cần Thơ | Cao Lãnh | BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - QL80 - TL848 - BX Cao Lãnh | 89 | 180 | Tuyến đang khai thác | |
3335 | 6566.5115.A | Cần Thơ | Đồng Tháp | Trung tâm TP Cần Thơ | Tân Hồng | BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - QL30 - BX Tân Hồng | 178 | 360 | Tuyến đang khai thác | |
3337 | 6566.5118.A | Cần Thơ | Đồng Tháp | Trung tâm TP Cần Thơ | Trường Xuân | BX Trường Xuân - ĐT845 - ĐT846 - ĐT847 - QL30 - QL1 - BX Trung tâm TP Cần Thơ | 140 | 180 | Tuyến đang khai thác | |
3343 | 1437.1526.A | Quảng Ninh | Nghệ An | Cửa Ông | Miền Trung | BX Cửa Ông - QL18 - Quang Hanh - Đoạn tránh Tp Hạ Long (QL279 mới - KCN Việt Hưng - Ngã ba Tiêu Giao) - QL18 - Cao tốc Hạ long Hải Phòng - Cao tốc Hải Phòng Hà Nội - QL10 - QL1A - BX Miền Trung | 580 | 90 | Tuyến đang khai thác | |
3344 | 6567.5118.A | Cần Thơ | An Giang | Trung tâm TP Cần Thơ | Tịnh Biên | BX Trung tâm TP Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - QL91B - QL91 - BX Tịnh Biên<A> | 142 | 390 | Tuyến đang khai thác | |
3349 | 6567.5128.A | Cần Thơ | An Giang | Trung tâm TP Cần Thơ | Khánh Bình | BX Khánh Bình (An Phú) - Cầu Cồn Tiên - QL91 - Lộ Tẻ Rạch Giá - QL91B - Nguyễn Văn Linh - QL1 - BX Trung tâm TP Cần Thơ | 149 | 240 | Tuyến đang khai thác | |
3358 | 6569.5105.A | Cần Thơ | Cà Mau | Trung tâm TP Cần Thơ | Sông Đốc | BX Sông Đốc - Đường Sông Đốc Tắc Thủ - Đường Ngô Quyền - Đường Nguyễn Trãi - Đường Phan Ngọc Hiển - Đường Lý Thường Kiệt - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Trung tâm TP Cần Thơ | 240 | 480 | Tuyến đang khai thác | |
3360 | 6569.5114.A | Cần Thơ | Cà Mau | Trung tâm TP Cần Thơ | Năm Căn | BX Năm Căn - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ | 227 | 510 | Tuyến đang khai thác | |
3368 | 6572.1112.A | Cần Thơ | Bà Rịa Vũng Tàu | Trung tâm TP Cần Thơ | Vũng Tàu | BX Vũng Tàu - Đường 3/2 - QL51 - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ | 310 | 240 | Tuyến đang khai thác | |
3375 | 6583.5101.A | Cần Thơ | Sóc Trăng | Trung tâm TP Cần Thơ | Sóc Trăng | BX Sóc Trăng - QL1A - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Trung tâm TP Cần Thơ | 62 | 900 | Tuyến đang khai thác | |
3378 | 6583.5107.A | Cần Thơ | Sóc Trăng | Trung tâm TP Cần Thơ | Mỹ Tú | BX Mỹ Tú - ĐT939 - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ | 63 | 90 | Tuyến đang khai thác | |
3379 | 6583.5108.A | Cần Thơ | Sóc Trăng | Trung tâm TP Cần Thơ | Ngã Năm | BX Ngã Năm - Quản lộ Phụng Hiệp - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ | 78 | 150 | Tuyến đang khai thác | |
3380 | 6567.1611.A | Cần Thơ | An Giang | Trung tâm TP Cần Thơ | Long Xuyên | <A> BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL91B - QL91 - ĐT 943 - BX Long Xuyên | 62 | 420 | Tuyến đang khai thác | |
3380 | 6567.1616.A | Cần Thơ | An Giang | Trung tâm TP Cần Thơ | Tân Châu | BX Trung tâm TP Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - QL91B - QL91 - Đường tỉnh 953 - BX Tân Châu <A> | 136 | 240 | Tuyến đang khai thác | |
3380 | 6583.5115.A | Cần Thơ | Sóc Trăng | Trung tâm TP Cần Thơ | Vĩnh Châu | BX Vĩnh Châu - ĐT935 - ĐT934 - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ | 98 | 240 | Tuyến đang khai thác | |
3390 | 6594.5111.A | Cần Thơ | Bạc Liêu | Trung tâm TP Cần Thơ | Bạc Liêu | BX Bạc Liêu - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ | 110 | 480 | Tuyến đang khai thác | |
3391 | 6594.5112.A | Cần Thơ | Bạc Liêu | Trung tâm TP Cần Thơ | Hộ Phòng | BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - BX Hộ Phòng | 145 | 240 | Tuyến đang khai thác | |
3392 | 6594.5113.A | Cần Thơ | Bạc Liêu | Trung tâm TP Cần Thơ | Gành Hào | BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - Bạc Liêu - Giá Gai - BX Gành Hào | 165 | 240 | Tuyến đang khai thác | |
3393 | 6594.5114.A | Cần Thơ | Bạc Liêu | Trung tâm TP Cần Thơ | Phước Long | BX Phước Long - QL1 - BX Trung tâm TP Cần Thơ | 110 | 120 | Tuyến đang khai thác | |
3394 | 6594.5116.A | Cần Thơ | Bạc Liêu | Trung tâm TP Cần Thơ | Ngan Dừa | BX Ngan Dừa - Long Mỹ - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ | 89 | 180 | Tuyến đang khai thác | |
3405 | 6670.1111.A | Đồng Tháp | Tây Ninh | Cao Lãnh | Tây Ninh | BX Tây Ninh - Trưng Nữ Vương - 30/4 - QL22B - TT. Trảng Bàng - QL22 - Hóc Môn - Nguyễn Văn Bứa - ĐT 824 - ĐT 830 - Bến Lức - QL1A - QL30 - BX Cao Lãnh | 270 | 60 | Tuyến đang khai thác | |
3763 | 6186.1916.A | Bình Dương | Bình Thuận | Bến Cát | La Gi | BX La Gi - Đường Thống Nhất - QL55 - QL1A - Ngã tư Bình Phước - QL13 - BX Bến Cát | 190 | 360 | Tuyến đang khai thác | |
3888 | 1224.1612.A | Lạng Sơn | Lào Cai | Phía Bắc Lạng Sơn | Trung tâm Lào Cai | BX Trung tâm Lào Cai - Đường Bình Minh - Nút giao IC 18 - Cao tốc NBLC - QL18 - QL1 - BX Phía Bắc Lạng Sơn | 440 | 120 | Tuyến đang khai thác | |
3923 | 1214.1611.B | Lạng Sơn | Quảng Ninh | Phía Bắc Lạng Sơn | Bãi Cháy | BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1 - QL18 - BX Bãi Cháy | 195 | 300 | Tuyến đang khai thác | |
4059 | 2127.1111.A | Yên Bái | Điện Biên | Yên Bái | Điện Biên Phủ | BX Điện Biên Phủ - QL279 - Tuần Giáo - QL6 - TP Hòa Bình - ĐT 317 - Cầu Đồng Quang - ĐT 87A - QL32 - QL2C - ĐT 304 - ĐT 303 - ĐT 302 - Đường Tôn Đức Thắng - Đường Nguyễn Tất Thành - QL2C - QL2 - QL32C - Đường Âu Cơ - QL37 - BX Yên Bái | 620 | 60 | Tuyến đang khai thác | |
4075 | 2434.1212.C | Lào Cai | Hải Dương | Trung tâm Lào Cai | Hải Tân | BX Hải Tân - Lê Thanh Nghị - Cầu Phú Tảo - Nút giao phía Tây TP Hải Dương - QL5 - Cầu Đuống - QL3 - QL18 - Cao tốc NBLC - Nút giao IC 18 - BX Trung tâm Lào Cai | 390 | 120 | Tuyến đang khai thác | |
4219 | 4961.1511.A | Lâm Đồng | Bình Dương | Cát Tiên | Bình Dương | BX Bình Dương - QL13 - ĐT741 - QL14 - ĐT721 - BX Cát Tiên | 198 | 120 | Tuyến đang khai thác | |
4658 | 2789.3016.A | Điện Biên | Hưng Yên | Mường Luân | La Tiến | BX Mường Luân - QL12 - Chiềng Sơ - ĐT 115 - Thị trấn Sông Mã - QL4G - Ngã ba Cò Nòi - QL6 - Thị trấn Xuân Mai - QL21 - Đại lộ Thăng Long - Nút giao Big C - Đường vành đai 3 trên cao (Đoạn Big C - Cầu Thanh Trì) - QL5 - Phố Nối - QL39 - Ngã tư Chợ Gạo - QL38B - Thị trấn Trần Cao - ĐT 386 - BX La Tiến | 650 | 60 | Tuyến đang khai thác | Điều chỉnh theo phần luồng giao thông của Hà Nội |
4666 | 2973.1518.A | Hà Nội | Quảng Bình | Nước Ngầm | Lệ Thủy | BX Nước Ngầm - QL1 - BX Lệ Thủy | 500 | 30 | Tuyến đang khai thác | |
4667 | 2973.1518.A | Hà Nội | Quảng Bình | Nước Ngầm | Tiến Hòa | BX Nước Ngầm - QL1 - QL12 - BX Tiến Hóa | 500 | 30 | Tuyến đang khai thác | |
5591 | 4772.1512.B | Đắk Lắk | Bà Rịa - Vũng Tàu | Phước An | Vũng Tàu | BX Phước An - QL26 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường tránh phía tây BMT - Đường HCM (QL14 cũ) - Ngã ba Đức Mạnh - TL682 - Ngã ba Sao Bọng - ĐT75 - Đường Nam Cát Tiên - ĐT721 - QL20 - Tân Phú - Định Quán - Ngã ba Dầu Giây - TL769 - QL51 - Đường 3/2 - Đường Lê Hồng Phong - Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - BX Vũng Tàu | 500 | 60 | Tuyến đang khai thác | |
5660 | 6566.5117.A | Cần Thơ | Đồng Tháp | Trung tâm TP Cần Thơ | Tam Nông | BX Tam Nông - QL30 - QL1A - Tiền Giang - Vĩnh Long - QL1A - BX Trung tâm TP Cần Thơ | 135 | 180 | Tuyến đang khai thác | |
5664 | 6567.5118.B | Cần Thơ | An Giang | Trung tâm TP Cần Thơ | Tịnh Biên | BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL91B - QL91 - BX Tịnh Biên <B> | 142 | 390 | Tuyến đang khai thác | |
5666 | 6568.5113.B | Cần Thơ | Kiên Giang | Trung tâm TP Cần Thơ | Hà Tiên | BX Hà Tiên - QL80 - ĐT941 - QL91 - QL91B - BX Trung tâm TP Cần Thơ | 190 | 300 | Tuyến đang khai thác | |
5669 | 6568.5119.A | Cần Thơ | Kiên Giang | Trung tâm TP Cần Thơ | An Minh | BX An Minh - QL63 - QL61 - ĐT963 - ĐT931 - QL1 - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Trung tâm TP Cần Thơ | 170 | 480 | Tuyến đang khai thác | |
5830 | 6162.1119.A | Long An | Bình Dương | Khánh Hưng | Bình Dương | BX Bình Dương - Cách mạng tháng 8 - Huỳnh Văn Cù - TL8 - QLN2 - QL62 - ĐT 831 - BX Khánh Hưng | 148 | 60 | Tuyến đang khai thác | |
5889 | 2299.1612.A | Tuyên Quang | Bắc Ninh | Kim Xuyên | Quế Võ | <A> BX Kim Xuyên - QL2 - TP Việt Trì - Cao tốc (Nội Bài, Lào Cai) - QL18 - Thành phố Bắc Ninh - BX Quế Võ | 140 | 90 | Tuyến đang khai thác | |
5889 | 2299.1612.B | Tuyên Quang | Bắc Ninh | Kim Xuyên | Quế Võ | <B> BX khách Kim Xuyên - QL37 - Đại Từ - Thái Nguyên - QL3 - Phổ Yên - Cao tốc Hà Nội, Thái Nguyên - QL18 - BX Quế Võ | 140 | 90 | ||
6100 | 2975.1514.A | Hà Nội | Thừa Thiên Huế | Nước Ngầm | A Lưới | BX A Lưới - QL49 - Cầu Tuần - Đường tránh Thành phố Huế - Đường Lý Thái Tổ (Thị xã Hương Trà) - QL1A - Cầu Giẽ - Pháp Vân - BX Nước Ngầm | 720 | 60 | Tuyến đang khai thác | |
6119 | 4347.1122.C | Đà Nẵng | Đắk Lắk | Trung tâm Đà Nẵng | Krông Bông | BX Krông Bông - ĐT692 (TL12) - QL27 - QL26 - ĐT 699 (TL3) - QL29 - Đường HCM (QL14 cũ) - QL19 - QL1A - Đường Trường Chinh - Cầu khác mức Ngã ba Huế - BX Trung tâm Đà Nẵng | 690 | 60 | Tuyến đang khai thác | |
6120 | 4347.1128.A | Đà Nẵng | Đắk Lắk | Trung tâm Đà Nẵng | Cư Kuin | BX Cư Kuin - QL27 - Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường HCM (QL14 cũ) - QL19 - QL1A - Đường Trường Trinh - Cầu vượt khác mức Ngã ba Huế - Đường Tôn Đức Thắng - BX Trung tâm Đà Nẵng | 670 | 60 | Tuyến đang khai thác | |
6168 | 6365.1651.A | Tiền Giang | Cần Thơ | Thị xã Gò Công | Trung tâm TP Cần Thơ | BX Trung tâm TP Cần Thơ - Nguyễn Văn Linh - Võ Nguyên Giáp - QL1A - QL50 - BX TX Gò Công | 150 | 300 | Tuyến đang khai thác | |
6169 | 6365.3151.A | Tiền Giang | Cần Thơ | Tiền Giang | Trung tâm TP Cần Thơ | BX Tiền Giang - Đường Ấp Bắc - QL60 - QL1 - Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh - BX Trung tâm TP Cần Thơ <A> | 103 | 180 | Tuyến đang khai thác | |
6170 | 6572.1118.A | Cần Thơ | Bà Rịa - Vũng Tàu | Trung tâm TP Cần Thơ | Long Điền | BX Trung tâm TP Cần Thơ - QL1A - QL61C - TL929 - TL919 (Đường Bốn Tổng Một Ngàn) - QL80 - QL1A - Cao tốc Sài Gòn Trung lương - QL1A - QL51 - QL55 - ĐT 44A - BX Long Điền | 290 | 30 | Tuyến đang khai thác | |
1223.1611.A | Lạng Sơn | Hà Giang | Phía Bắc Lạng Sơn | Phía Nam Hà Giang | BX Phía Bắc Lạng Sơn - QL1A - QL18 - Cao tốc Hà Nội Thái Nguyên (QL3 mới) - QL37 - QL2 - BX Phía Nam Hà Giang | 450 | 120 | Tuyến đang khai thác |
......................................................
Văn bản pháp luật này thuộc lĩnh vực Giao thông vận tải được HoaTieu.vn cập nhật và đăng tải, mời các bạn sử dụng file tải về để lưu làm tài liệu sử dụng.
Cơ quan ban hành: | Người ký: | ||
Số hiệu: | Lĩnh vực: | Đang cập nhật | |
Ngày ban hành: | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật | |
Loại văn bản: | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật | |
Tình trạng hiệu lực: |
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Bài liên quan
-
Danh sách các loại bằng cấp giáo viên nhất định phải có 2024
-
Nghị định 47/2020/NĐ-CP quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước
-
Công văn về đảm bảo an toàn cho trẻ mầm non học sinh trong học tập qua Internet
-
Công văn 1883/TCĐBVN-QLPT&NL 2020 sử dụng bộ 600 câu hỏi dùng để sát hạch lái xe
-
Nghị định 45/2020/NĐ-CP thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
-
Lỗi chở quá số người quy định 2024
-
Hướng dẫn làm thủ tục gia hạn nộp thuế và tiền thuê đất
-
Trọn bộ văn bản hướng dẫn Luật đất đai 2013
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
Giáo dục - Đào tạo
Y tế - Sức khỏe
Thể thao
Bảo hiểm
Chính sách
Hành chính
Cơ cấu tổ chức
Quyền Dân sự
Tố tụng - Kiện cáo
Dịch vụ Pháp lý
An ninh trật tự
Trách nhiệm hình sự
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Tài nguyên - Môi trường
Công nghệ - Thông tin
Khoa học công nghệ
Văn bản Giao thông vận tải
Hàng hải
Văn hóa Xã hội
Du lịch
Doanh nghiệp
Xuất - Nhập khẩu
Tài chính - Ngân hàng
Lao động - Tiền lương
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
Lĩnh vực khác