Quyết định 4495/QĐ-BCT
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Quyết định 4495/QĐ-BCT - Quy định về giá bán điện
Bộ Công Thương ban hành Quyết định 4495/QĐ-BCT quy định giá bán lẻ điện cho các nhóm khách hàng sử dụng điện và giá bán điện cho các đơn vị bán lẻ điện tại Phụ lục kèm theo Quyết định này. Giá bán điện quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
|
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 4495/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH VỀ GIÁ BÁN ĐIỆN
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;
Căn cứ Quyết định số 24/2017/QĐ-TTg ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ chế điều chỉnh mức giá bán điện lẻ bình quân;
Căn cứ Quyết định số 28/2014/QĐ-TTg ngày 07 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ cấu biểu giá bán lẻ điện;
Căn cứ Thông tư số 16/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định về thực hiện giá bán điện;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá bán lẻ điện cho các nhóm khách hàng sử dụng điện và giá bán điện cho các đơn vị bán lẻ điện tại Phụ lục kèm theo Quyết định này. Giá bán điện quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 2. Mức giá bán lẻ điện bình quân là 1.720,65 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).
Điều 3. Thời gian áp dụng giá bán điện: từ ngày 01 tháng 12 năm 2017.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực, Tổng giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận:
|
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC GIÁ BÁN ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4495/QĐ-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2017 của Bộ Công Thương)
|
TT |
Nhóm đối tượng khách hàng |
Giá bán điện (đồng/kWh) |
|
1 |
Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất |
|
|
1.1 |
Cấp điện áp từ 110 kV trở lên |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.434 |
|
|
b) Giờ thấp điểm |
884 |
|
|
c) Giờ cao điểm |
2.570 |
|
|
1.2 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.452 |
|
|
b) Giờ thấp điểm |
918 |
|
|
c) Giờ cao điểm |
2.673 |
|
|
1.3 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.503 |
|
|
b) Giờ thấp điểm |
953 |
|
|
c) Giờ cao điểm |
2.759 |
|
|
1.4 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.572 |
|
|
b) Giờ thấp điểm |
1.004 |
|
|
c) Giờ cao điểm |
2.862 |
|
|
2 |
Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp |
|
|
2.1 |
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông |
|
|
2.1.1 |
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.531 |
|
2.1.2 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.635 |
|
2.2 |
Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp |
|
|
2.2.1 |
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên |
1.686 |
|
2.2.2 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
1.755 |
|
3 |
Giá bán lẻ điện cho kinh doanh |
|
|
3.1 |
Cấp điện áp từ 22 kV trở lên |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.254 |
|
|
b) Giờ thấp điểm |
1.256 |
|
|
c) Giờ cao điểm |
3.923 |
|
|
3.2 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.426 |
|
|
b) Giờ thấp điểm |
1.428 |
|
|
c) Giờ cao điểm |
4.061 |
|
|
3.3 |
Cấp điện áp dưới 6 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.461 |
|
|
b) Giờ thấp điểm |
1.497 |
|
|
c) Giờ cao điểm |
4.233 |
|
|
4 |
Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt |
|
|
4.1 |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.549 |
|
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.600 |
|
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.858 |
|
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.340 |
|
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.615 |
|
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.701 |
|
|
4.2 |
Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước |
2.271 |
|
5 |
Giá bán buôn điện nông thôn |
|
|
5.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.285 |
|
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.336 |
|
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.450 |
|
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
1.797 |
|
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.035 |
|
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.120 |
|
|
5.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
1.368 |
|
6 |
Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư |
|
|
6.1 |
Thành phố, thị xã |
|
|
6.1.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
|
6.1.1.1 |
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.443 |
|
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.494 |
|
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.690 |
|
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.139 |
|
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.414 |
|
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.495 |
|
|
6.1.1.2 |
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.421 |
|
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.472 |
|
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.639 |
|
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.072 |
|
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.330 |
|
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.437 |
|
|
6.1.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
1.380 |
|
6.2 |
Thị trấn, huyện lỵ |
|
|
6.2.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
|
6.2.1.1 |
Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.391 |
|
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.442 |
|
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101- 200 |
1.601 |
|
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.027 |
|
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.280 |
|
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.357 |
|
|
6.2.1.2 |
Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.369 |
|
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.420 |
|
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.564 |
|
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
1.939 |
|
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.197 |
|
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.271 |
|
|
6.2.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
1.380 |
|
7 |
Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt |
|
|
7.1 |
Giá bán buôn điện sinh hoạt |
|
|
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 |
1.518 |
|
|
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 |
1.568 |
|
|
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 |
1.821 |
|
|
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 |
2.293 |
|
|
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 |
2.563 |
|
|
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên |
2.647 |
|
|
7.2 |
Giá bán buôn điện cho mục đích khác |
|
|
a) Giờ bình thường |
2.328 |
|
|
b) Giờ thấp điểm |
1.416 |
|
|
c) Giờ cao điểm |
4.004 |
|
|
8 |
Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp |
|
|
8.1 |
Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV |
|
|
8.1.1 |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100MVA |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.380 |
|
|
b) Giờ thấp điểm |
860 |
|
|
c) Giờ cao điểm |
2.515 |
|
|
8.1.2 |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.374 |
|
|
b) Giờ thấp điểm |
833 |
|
|
c) Giờ cao điểm |
2.503 |
|
|
8.1.3 |
Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.367 |
|
|
b) Giờ thấp điểm |
830 |
|
|
c) Giờ cao điểm |
2.487 |
|
|
8.2 |
Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV |
|
|
8.2.1 |
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.424 |
|
|
b) Giờ thấp điểm |
901 |
|
|
c) Giờ cao điểm |
2.621 |
|
|
8.2.2 |
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV |
|
|
a) Giờ bình thường |
1.474 |
|
|
b) Giờ thấp điểm |
934 |
|
|
c) Giờ cao điểm |
2.705 |
Thuộc tính văn bản: Quyết định 4495/QĐ-BCT
| Số hiệu | 4495/QĐ-BCT |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Lĩnh vực, ngành | Tài chính nhà nước |
| Nơi ban hành | Bộ Công thương |
| Người ký | Hoàng Quốc Vượng |
| Ngày ban hành | 30/11/2017 |
| Ngày hiệu lực | 30/11/2017 |
Tham khảo thêm
-
Chia sẻ:
Tran Thao
- Ngày:
Quyết định 4495/QĐ-BCT
174 KB 04/12/2017 10:59:00 SA-
Tải xuống định dạng .Doc
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Tài chính - Ngân hàng tải nhiều
-
Thông tư số 39/2014/TT-BTC hướng dẫn thi hành quy định về hóa đơn
-
Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13
-
Luật các tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12
-
Thông tư 39/2016/TT-BTC về kiểm soát, thanh toán các khoản chi ngân sách qua Kho bạc Nhà nước
-
Nghị định 136/2013/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội với đối tượng bảo trợ xã hội
-
Quyết định 33/2008/QĐ-BTC về việc ban hành hệ thống mục lục ngân sách nhà nước
-
Thông tư 40/2016/TT-BTC Quản lý và kiểm soát cam kết chi ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước
-
Luật ngân hàng nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12
-
Thông tư số 61/2014/TT-BTC về Hướng dẫn đăng ký và sử dụng tài khoản tại Kho bạc Nhà nước
-
Nghị định số 45/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất
Pháp luật tải nhiều
-
Nghị quyết 60/2025/NQ-HĐND quy định Danh mục các khoản và mức thu các dịch vụ phục vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục tại Hà Nội
-
Công văn 7907/BGDĐT-GDPT triển khai Kết luận 221 của Bộ Chính trị dứt điểm sắp xếp các cơ sở giáo dục trước 31/12/2025
-
Quyết định 3237/QĐ-BGDĐT về việc triển khai phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em từ 3 đến 5 tuổi
-
Lịch nghỉ Tết Dương lịch 2026 của học sinh, sinh viên, giáo viên
-
Tết Dương lịch 2026 được nghỉ mấy ngày?
-
Trường hợp Đảng viên không cần kiểm điểm cuối năm
-
Lịch nghỉ Tết 2025 chính thức các đối tượng
-
Lịch nghỉ tết 2025 của học sinh, giáo viên toàn quốc
-
Nghị quyết 47/2025/NQ-HĐND về mức học phí tại các cơ sở giáo dục TP Hà Nội năm học 2025-2026
-
Thông tư 22/2021/TT-BGDĐT về đánh giá học sinh THCS và THPT
Bài viết hay Tài chính - Ngân hàng
-
Thông tư 87/2021/TT-BTC về giao dịch điện tử trong hoạt động nghiệp vụ kho bạc nhà nước
-
Quyết định 751/QĐ-TTg năm 2017 điều chỉnh mức cho vay đối với học sinh, sinh viên
-
Thông tư 29/2018/TT-BTC
-
Thông tư 07/2013/TT-BXD
-
Tải Nghị định 87/2023/NĐ-CP về phòng, chống tiền giả và bảo vệ tiền Việt Nam file DOC, PDF
-
Thông tư liên tịch số 102/2010/TTLT-BTC-NHNN
-
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
-
Giáo dục - Đào tạo
-
Y tế - Sức khỏe
-
Thể thao
-
Bảo hiểm
-
Chính sách
-
Hành chính
-
Cơ cấu tổ chức
-
Quyền Dân sự
-
Tố tụng - Kiện cáo
-
Dịch vụ Pháp lý
-
An ninh trật tự
-
Trách nhiệm hình sự
-
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
-
Tài nguyên - Môi trường
-
Công nghệ - Thông tin
-
Khoa học công nghệ
-
Văn bản Giao thông vận tải
-
Hàng hải
-
Văn hóa Xã hội
-
Doanh nghiệp
-
Xuất - Nhập khẩu
-
Tài chính - Ngân hàng
-
Lao động - Tiền lương
-
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
-
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
-
Lĩnh vực khác