Quyết định 379/QĐ-BNNMT 2025 Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường
Quyết định số 379 2025 BNNMT
Ngày 12/3/2025, Bộ Nông nghiệp và Môi trường đã ra Quyết định 379/QĐ-BNNMT về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường.
Công bố 650 thủ tuc hành chính thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường, như sau:
- Lĩnh vực bảo vệ thực vật: Cấp phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật, cấp giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật, …
- Lĩnh vực trồng trọt: Cấp, cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng; cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng, …
- Lĩnh vực chăn nuôi: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi; cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi; …
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG Số: 379/QĐ-BNNMT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 12 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực
Nông nghiệp và Môi trường
____________________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;
Xét đề nghị của Chánh văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường, cụ thể:
1. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật: 38 TTHC;
2. Lĩnh vực Trồng trọt: 43 TTHC;
3. Lĩnh vực Chăn nuôi: 29 TTHC;
4. Lĩnh vực Thú y: 55 TTHC;
5. Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường: 19 TTHC;
6. Lĩnh vực Nông nghiệp (khuyến nông): 08 TTHC;
7. Lĩnh vực Khoa học công nghệ: 18 TTHC;
8. Lĩnh vực Kiểm lâm: 27 TTHC;
9. Lĩnh vực Lâm nghiệp: 30 TTHC;
10. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn: 07 TTHC;
11. Lĩnh vực Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai: 15 TTHC;
12. Lĩnh vực Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản: 19 TTHC;
13. Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp: 01 TTHC;
14. Lĩnh vực Thủy lợi: 37 TTHC;
15. Lĩnh vực Xây dựng: 04 TTHC;
16. Lĩnh vực Đất đai: 66 TTHC;
17. Lĩnh vực Thủy sản: 47 TTHC;
18. Lĩnh vực Tài nguyên nước: 44 TTHC;
19. Lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản: 32 TTHC;
20. Lĩnh vực Môi trường: 37 TTHC;
21. Lĩnh vực Khí tượng Thủy văn: 10 TTHC;
22. Lĩnh vực Biến đổi khí hậu: 13 TTHC;
23. Lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ: 05 TTHC;
24. Lĩnh vực Biển và Hải đảo: 33 TTHC;
25. Lĩnh vực Viễn thám: 01 TTHC;
26. Lĩnh vực Tổng hợp: 08 TTHC;
27. Lĩnh vực Giảm nghèo: 04 TTHC.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ có trách nhiệm tiếp tục rà soát, công bố chi tiết nội dung cụ thể của từng TTHC đảm bảo đúng quy định.
Điều 3. Căn cứ Quyết định này, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thực hiện công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết trên địa bàn đảm bảo đúng thời hạn quy định.
Trong thời gian chờ Bộ Nông nghiệp và Môi trường rà soát, công bố lại các biểu mẫu, quy trình thực hiện TTHC; đề nghị UBND các cấp chỉ đạo cơ quan, đơn vị đang thực hiện giải quyết TTHC tiếp tục thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành và đảm bảo liên tục, thông suốt theo quy định tại khoản 2 Điều 5 Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội. Trường hợp tên cơ quan thực hiện TTHC thay đổi tại các biểu mẫu, để hạn chế ách tắc trong việc thực hiện TTHC, các cơ quan, đơn vị tạm thời sử dụng biểu mẫu cũ đồng thời ghi chú rõ ràng việc thay đổi cơ quan tiếp nhận, cơ quan ban hành hành kết quả giải quyết TTHC.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cơ quan, Thủ trưởng các Vụ, Cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Các đồng chí Thứ trưởng; - Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC); - UBND các Tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Văn phòng Bộ (Phòng Kiểm soát TTHC); - Cổng thông tin điện tử của Bộ; - Báo Nông nghiệp và Môi trường; - Lưu: VT, VP. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Võ Văn Hưng |
Phụ lục
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NÔNG
NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 379/QĐ-BNNMT-VP ngày 12/3/2025 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Quyết định đã công bố | Cấp thực hiện | Cơ quan thực hiện | Ghi chú | |
I. | LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT | ||||||
1. | 1. | 2.001335 | Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký chính thức. | Quyết định số 238/QĐ-BNN-VP ngày 19/01/2022 | Cấp Trung ương | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
2. | 2. | 2.001328 | Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký bổ sung. | Quyết định số 238/QĐ-BNN-VP ngày 19/01/2022 | Cấp Trung ương | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
3. | 3. | 2.001323 | Cấp lại Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật. | - Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016, - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 | Cấp Trung ương | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
4. | 4. | 2.001236 | Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật | Quyết định số 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022 | Cấp Trung ương | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
5. | 5. | 1.002947 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật | - Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 | Cấp Trung ương | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
6. | 6. | 1.002510 | Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật | - Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 | Cấp Trung ương | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
7. | 7. | 2.001432 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp mất, sai sót, hư hỏng | - Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 | Cấp Trung ương | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
8. | 8. | 2.001429 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp đổi tên thương phẩm, thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký | - Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 | Cấp Trung ương | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
9. | 9. | 1.003394 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp thay đổi nhà sản xuất. | - Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 | Cấp Trung ương | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
10. | 10. | 2.001427 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật | - Quyết định số 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019 - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 | Cấp Trung ương | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
11. | 11. | 1.002560 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật | Quyết định số 373/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2023 | Cấp Trung ương | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
12. | 12. | 1.003971 | Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật | Quyết định số 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022 | Cấp Trung ương | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
13. | 13. | 2.001062 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu | - Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 | Cấp Trung ương | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật hoặc tổ chức đánh giá sự phù hợp được Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật ủy quyền | Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
14. | 14. | 1.002505 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền Cấp Trung ương) | - Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 | Cấp Trung ương | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
15. | 15. | 1.004038 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu | Quyết định số 1143/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/4/2024 | Cấp Trung ương | Các cơ quan kiểm dịch thực vật (bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII và IX; các Trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu). | |
16. | 16. | 2.001046 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu | Quyết định số 5085/QĐ-BNN-VP ngày 28/12/2021 | Cấp Trung ương | Các cơ quan kiểm dịch thực vật (bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII và IX; các Trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu). | |
17. | 17. | 2.001038 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật quá cảnh | Quyết định số 5085/QĐ-BNN-VP ngày 28/12/2021 | Cấp Trung ương | Các cơ quan kiểm dịch thực vật (bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII và IX; các Trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu). | |
18. | 18. | 1.002417 | Cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | Quyết định số 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022 | Cấp Trung ương | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
19. | 19. | 1.004579 | Cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | - Quyết định số 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019 - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 | Cấp Trung ương | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
20. | 20. | 1.004546 | Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | Quyết định số 5085/QĐ-BNN-VP ngày 28/12/2021 | Cấp Trung ương | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
21. | 21. | 1.004524 | Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật | Quyết định số 5085/QĐ-BNN-VP ngày 28/12/2021 | Cấp Trung ương | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
22. | 22. | 2.001673 | Cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam | Quyết định số 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022 | Cấp Trung ương | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
23. | 23. | 1.007923 | Cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam | Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 | Cấp Trung ương | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
24. | 24. | 3.000104 | Cấp lại Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam | Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 | Cấp Trung ương | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
25. | 25. | 1.007924 | Gia hạn Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam | Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 | Cấp Trung ương | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
26. | 26. | 1.007926 | Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón | Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 | Cấp Trung ương | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
27. | 27. | 1.007930 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng phân bón nhập khẩu | Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 | Cấp Trung ương | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật hoặc tổ chức chứng nhận hợp quy có phòng thử nghiệm đáp ứng quy định tại Nghị định số 74/2018/NĐ-CP, Nghị định số 154/2018/NĐ- CP và được Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật ủy quyền | Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
28. | 28. | 1.007927 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón | - Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09/01/2023 - Quyết định số 373/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2023 | Cấp Trung ương | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
29. | 29. | 1.007928 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón | - Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09/01/2023 - Quyết định số 373/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2023 | Cấp Trung ương | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
30. | 30. | 1.007929 | Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón | Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 | Cấp Trung ương | Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này |
31. | 31. | 1.003395 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu | Quyết định số 559/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/02/2019 | Cấp Trung ương | Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng, Trạm Kiểm dịch thực vật cửa khẩu | |
| 32. | 1.004493 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Tỉnh) | - Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016 - Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021 | Cấp Tỉnh | Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | |
33. | 33. | 1.004363 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Quyết định số 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022 | Cấp Tỉnh | Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | |
34. | 34. | 1.004346 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Quyết định số 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022 | Cấp Tỉnh | Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | |
35. | 35. | 1.003984 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng KDTV | - Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016; - Quyết định số 3585/QĐ-BNN-VP ngày 18/8/2021 | Cấp Tỉnh | Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | |
36. | 36. | 1.007931 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | - Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09/01/2023 - Quyết định số 373/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2023 | Cấp Tỉnh | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật/ Cơ quan chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật được Sở Nông nghiệp và Môi trường giao thực hiện thủ tục hành chính | Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
37. | 37. | 1.007932 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | - Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09/01/2023 - Quyết định số 373/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2023 | Cấp Tỉnh | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật/ Cơ quan chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật được Sở Nông nghiệp Môi trường giao thực hiện thủ tục hành chính | Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
38. | 38. | 1.007933 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 | Cấp Tỉnh | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật/ Cơ quan chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật được Sở Nông nghiệp và Môi trường giao thực hiện thủ tục hành chính | Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này |
........................
Mời bạn tham khảo các văn bản pháp luật khác có liên quan trên chuyên mục Văn bản pháp luật được đăng tải trên HoaTieu.vn.
Quyết định 379/QĐ-BNNMT 2025 Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường
246,6 KB 08/04/2025 9:31:00 SAQuyết định 379/QĐ-BNNMT 2025 pdf
984,3 KB 08/04/2025 9:43:07 SA
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Môi trường | Người ký: | Võ Văn Hưng |
Số hiệu: | 379/QĐ-BNNMT | Lĩnh vực: | Nông nghiệp |
Ngày ban hành: | 12/03/2025 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực: |
- Chia sẻ:
Trần Thu Trang
- Ngày:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Bài liên quan
-
QCVN 41:2019/BGTVT về biển báo giao thông đường bộ
-
Luật Giáo dục quốc phòng và an ninh 30/2013/QH13
-
Thông tư số 18/2025/TT-BCT
-
Nghị định số 81/2025/NĐ-CP
-
Trọn bộ biểu mẫu quản lý hồ sơ viên chức 2025 mới nhất
-
Phân biệt văn bản pháp luật với văn bản hành chính 2025
-
Mức đóng kinh phí công đoàn mới nhất 2025
-
Nghị định 82/2025/NĐ-CP
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2025 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2025
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2025
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2025
Mẫu hợp đồng ngoại thương bằng Tiếng Anh
Mẫu hợp đồng góp vốn
Bài phát biểu của lãnh đạo tại Đại hội nông dân xã nhiệm kỳ 2023-2028
Có thể bạn quan tâm
-
Quyết định 379/QĐ-BNNMT 2025 Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường
-
Luật chăn nuôi 2023 số 32/2018/QH14
-
Nghị định 35/2019/NĐ-CP - Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp
-
Tải Thông tư 17/2018/TT-BNNPTNT doc, pdf về Bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất nông sản
-
Thông tư 20/2019/TT-BNNPTNT
-
Nghị định 26/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy sản
-
Nghị định 42/2019/NĐ-CP về xử phạt vi phạm trong lĩnh vực thủy sản
-
Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới
-
Quyết định về quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước đối với vật tư nông, lâm, thủy sản số 06/2015/QĐ-UBND
-
Thông tư 33/2015/TT-BNNPTNT về vệ sinh, an toàn thực phẩm trong thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ
-
Thông tư 42/2015/TT-BNNPTNT bổ sung hóa chất, kháng sinh cấm trong thức ăn chăn nuôi
-
Thông tư 26/2019/TT-BNNPTNT lưu mẫu giống cây trồng kiểm định ruộng giống

Bài viết hay Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Thông tư quy định thủ tục đăng ký sản xuất gia công thuốc thú y
Thông tư số 69/2010/TT-BNNPTNT
Thông tư quy định đảm bảo an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ số 51/2014/TT-BNNPTNT
Thông tư số 42/2011/TT-BNNPTNT ban hành danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng
Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng
Thông tư số 52/2010/TT-BNNPTNT
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
Giáo dục - Đào tạo
Y tế - Sức khỏe
Thể thao
Bảo hiểm
Chính sách
Hành chính
Cơ cấu tổ chức
Quyền Dân sự
Tố tụng - Kiện cáo
Dịch vụ Pháp lý
An ninh trật tự
Trách nhiệm hình sự
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Tài nguyên - Môi trường
Công nghệ - Thông tin
Khoa học công nghệ
Văn bản Giao thông vận tải
Hàng hải
Văn hóa Xã hội
Doanh nghiệp
Xuất - Nhập khẩu
Tài chính - Ngân hàng
Lao động - Tiền lương
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
Lĩnh vực khác