Quyết định 379/QĐ-BNNMT 2025 Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường

Tải về

Quyết định số 379 2025 BNNMT

Ngày 12/3/2025, Bộ Nông nghiệp và Môi trường đã ra Quyết định 379/QĐ-BNNMT về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường.

Công bố 650 thủ tuc hành chính thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường, như sau:

  • Lĩnh vực bảo vệ thực vật: Cấp phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật, cấp giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật, …
  • Lĩnh vực trồng trọt: Cấp, cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng; cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng, …
  • Lĩnh vực chăn nuôi: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi; cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi; …

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
____________

Số: 379/QĐ-BNNMT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________

Hà Nội, ngày 12 tháng 3 năm 2025

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực
Nông nghiệp và Môi trường

____________________

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;

Xét đề nghị của Chánh văn phòng Bộ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường, cụ thể:

1. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật: 38 TTHC;

2. Lĩnh vực Trồng trọt: 43 TTHC;

3. Lĩnh vực Chăn nuôi: 29 TTHC;

4. Lĩnh vực Thú y: 55 TTHC;

5. Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường: 19 TTHC;

6. Lĩnh vực Nông nghiệp (khuyến nông): 08 TTHC;

7. Lĩnh vực Khoa học công nghệ: 18 TTHC;

8. Lĩnh vực Kiểm lâm: 27 TTHC;

9. Lĩnh vực Lâm nghiệp: 30 TTHC;

10. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn: 07 TTHC;

11. Lĩnh vực Quản lý đê điều và Phòng, chống thiên tai: 15 TTHC;

12. Lĩnh vực Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản: 19 TTHC;

13. Lĩnh vực Quản lý doanh nghiệp: 01 TTHC;

14. Lĩnh vực Thủy lợi: 37 TTHC;

15. Lĩnh vực Xây dựng: 04 TTHC;

16. Lĩnh vực Đất đai: 66 TTHC;

17. Lĩnh vực Thủy sản: 47 TTHC;

18. Lĩnh vực Tài nguyên nước: 44 TTHC;

19. Lĩnh vực Địa chất và Khoáng sản: 32 TTHC;

20. Lĩnh vực Môi trường: 37 TTHC;

21. Lĩnh vực Khí tượng Thủy văn: 10 TTHC;

22. Lĩnh vực Biến đổi khí hậu: 13 TTHC;

23. Lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ: 05 TTHC;

24. Lĩnh vực Biển và Hải đảo: 33 TTHC;

25. Lĩnh vực Viễn thám: 01 TTHC;

26. Lĩnh vực Tổng hợp: 08 TTHC;

27. Lĩnh vực Giảm nghèo: 04 TTHC.

(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ có trách nhiệm tiếp tục rà soát, công bố chi tiết nội dung cụ thể của từng TTHC đảm bảo đúng quy định.

Điều 3. Căn cứ Quyết định này, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thực hiện công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết trên địa bàn đảm bảo đúng thời hạn quy định.

Trong thời gian chờ Bộ Nông nghiệp và Môi trường rà soát, công bố lại các biểu mẫu, quy trình thực hiện TTHC; đề nghị UBND các cấp chỉ đạo cơ quan, đơn vị đang thực hiện giải quyết TTHC tiếp tục thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành và đảm bảo liên tục, thông suốt theo quy định tại khoản 2 Điều 5 Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội. Trường hợp tên cơ quan thực hiện TTHC thay đổi tại các biểu mẫu, để hạn chế ách tắc trong việc thực hiện TTHC, các cơ quan, đơn vị tạm thời sử dụng biểu mẫu cũ đồng thời ghi chú rõ ràng việc thay đổi cơ quan tiếp nhận, cơ quan ban hành hành kết quả giải quyết TTHC.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cơ quan, Thủ trưởng các Vụ, Cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Bộ trưởng (để b/c);

- Các đồng chí Thứ trưởng;

- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);

- UBND các Tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

- Văn phòng Bộ (Phòng Kiểm soát TTHC);

- Cổng thông tin điện tử của Bộ;

- Báo Nông nghiệp và Môi trường;

- Lưu: VT, VP.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Võ Văn Hưng

Phụ lục

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NÔNG
NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 379/QĐ-BNNMT-VP ngày 12/3/2025 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường)

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Quyết định đã công bố

Cấp thực hiện

Cơ quan thực hiện

Ghi chú

I.

LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT

1.

1.

2.001335

Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký chính thức.

Quyết định số

238/QĐ-BNN-VP ngày 19/01/2022

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

2.

2.

2.001328

Cấp Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật để đăng ký bổ sung.

Quyết định số

238/QĐ-BNN-VP ngày 19/01/2022

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

3.

3.

2.001323

Cấp lại Giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật.

- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016,

- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

4.

4.

2.001236

Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

Quyết định số

3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

5.

5.

1.002947

Cấp giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật

- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016

- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

6.

6.

1.002510

Gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật

- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016

- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

7.

7.

2.001432

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp mất, sai sót, hư hỏng

- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016

- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

8.

8.

2.001429

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp đổi tên thương phẩm, thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký

- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016

- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

9.

9.

1.003394

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật trường hợp thay đổi nhà sản xuất.

- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016

- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

10.

10.

2.001427

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

- Quyết định số

678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019

- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

11.

11.

1.002560

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

Quyết định số

373/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2023

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

12.

12.

1.003971

Cấp Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật

Quyết định số

3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

13.

13.

2.001062

Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu

- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016

- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật hoặc tổ chức đánh giá sự phù hợp được Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật ủy quyền

Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

14.

14.

1.002505

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền Cấp Trung ương)

- Quyết định số

4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016

- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

15.

15.

1.004038

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu

Quyết định số 1143/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/4/2024

Cấp Trung ương

Các cơ quan kiểm dịch thực vật (bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII và IX; các Trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu).

16.

16.

2.001046

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật xuất khẩu/tái xuất khẩu

Quyết định số 5085/QĐ-BNN-VP ngày 28/12/2021

Cấp Trung ương

Các cơ quan kiểm dịch thực vật (bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII và IX; các Trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu).

17.

17.

2.001038

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật quá cảnh

Quyết định số 5085/QĐ-BNN-VP ngày 28/12/2021

Cấp Trung ương

Các cơ quan kiểm dịch thực vật (bao gồm các Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII và IX; các Trạm kiểm dịch thực vật tại cửa khẩu).

18.

18.

1.002417

Cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

Quyết định số

3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

19.

19.

1.004579

Cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

- Quyết định số 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019

- Quyết định số

3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

20.

20.

1.004546

Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

Quyết định số 5085/QĐ-BNN-VP ngày 28/12/2021

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

21.

21.

1.004524

Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

Quyết định số 5085/QĐ-BNN-VP ngày 28/12/2021

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

22.

22.

2.001673

Cấp Giấy phép kiểm dịch thực vật nhập khẩu đối với vật thể trong Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật phải phân tích nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam

Quyết định số

3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

23.

23.

1.007923

Cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam

Quyết định số

4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

24.

24.

3.000104

Cấp lại Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam

Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

25.

25.

1.007924

Gia hạn Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam

Quyết định số

4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

26.

26.

1.007926

Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón

Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

27.

27.

1.007930

Kiểm tra nhà nước về chất lượng phân bón nhập khẩu

Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật hoặc tổ chức chứng nhận hợp quy có phòng thử nghiệm đáp ứng quy định tại Nghị định số 74/2018/NĐ-CP, Nghị định số 154/2018/NĐ-

CP và được Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật ủy quyền

Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

28.

28.

1.007927

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón

- Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09/01/2023

- Quyết định số 373/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2023

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

29.

29.

1.007928

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón

- Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09/01/2023

- Quyết định số 373/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2023

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

30.

30.

1.007929

Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón

Quyết định số

4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

Cấp Trung ương

Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

Thay thế cụm từ “Cục Bảo vệ thực vật” bằng cụm từ “Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật” tại TTHC này

31.

31.

1.003395

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu

Quyết định số 559/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/02/2019

Cấp Trung ương

Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng, Trạm Kiểm dịch thực vật cửa khẩu


32.

32.

1.004493

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp Tỉnh)

- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016

- Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22/7/2021

Cấp Tỉnh

Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

33.

33.

1.004363

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Quyết định số

3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022

Cấp Tỉnh

Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

34.

34.

1.004346

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Quyết định số

3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022

Cấp Tỉnh

Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

35.

35.

1.003984

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng KDTV

- Quyết định số 4307/QĐ-BNN-BVTV ngày 24/10/2016;

- Quyết định số 3585/QĐ-BNN-VP ngày 18/8/2021

Cấp Tỉnh

Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

36.

36.

1.007931

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

- Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09/01/2023

- Quyết định số 373/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2023

Cấp Tỉnh

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật/ Cơ quan chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật được Sở Nông nghiệp và Môi trường giao thực hiện thủ tục hành chính

Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

37.

37.

1.007932

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

- Quyết định số

174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09/01/2023

- Quyết định số

373/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2023

Cấp Tỉnh

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật/ Cơ quan chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật được Sở Nông nghiệp Môi trường giao thực hiện thủ tục hành chính

Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

38.

38.

1.007933

Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón

Quyết định số

4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019

Cấp Tỉnh

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật/ Cơ quan chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật được Sở Nông nghiệp và Môi trường giao thực hiện thủ tục hành chính

Thay thế cụm từ “Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại TTHC này

........................

Mời bạn tham khảo các văn bản pháp luật khác có liên quan trên chuyên mục Văn bản pháp luật được đăng tải trên HoaTieu.vn.

Quyết định 379/QĐ-BNNMT 2025 Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường
Chọn file tải về :
Thuộc tính văn bản
Cơ quan ban hành:Bộ Nông nghiệp và Môi trườngNgười ký:Võ Văn Hưng
Số hiệu:379/QĐ-BNNMTLĩnh vực:Nông nghiệp
Ngày ban hành:12/03/2025Ngày hiệu lực:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Đánh giá bài viết
1 20
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Đóng
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ Twitter
    Đóng