Quyết định 1757/QĐ-BTNMT 2020 Danh mục nguồn nước liên tỉnh

Danh mục nguồn nước liên quốc gia 2020

Quyết định 1757/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục nguồn nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt).

697 sông, suối, kênh, rạch thuộc nguồn nước liên tỉnh

Ngày 11/8/2020, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ra Quyết định 1757/QĐ-BTNMT về việc ban hành Danh mục nguồn nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt).

Cụ thể, Danh mục nguồn nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt), gồm: Nguồn nước liên tỉnh thuộc 697 sông, suối, kênh, rạch và 38 hồ; Nguồn nước liên quốc gia thuộc 173 sông, suối, kênh, rạch.

Trong đó, các sông liên tỉnh thuộc lưu vực sông lớn như: Sông Bằng Giang - Kỳ Cùng; Sông Hồng - Thái Bình; Sông Mã; Sông Cả; Sông Vu Gia - Thu Bồn; Sông Ba; Sông Đồng Nai; Sông Mê Công (Cửu Long).

Bên cạnh đó, Danh mục 38 hồ chứa gồm: Lai Châu; Sơn La; Hòa Bình; Bảo Lâm 3; Bắc Mê; Na Hang; Sông Lô 6; Pa Ke; Hiền Lương; Cấm Sơn; Trung Sơn; Hồi Xuân; Cửa Đạt; Khe Cò; Khe Chanh; Krông H'Năng; Sông Ba Hạ; Đăk Bla; Ya Ly; Sê San 3; Krông Nô 2; Buôn Tua Srah; Đrây H'Linh; Hàm Thuận; Dầu Tiếng; Phước Hòa; Hàm Thuận; Đắk Kar; Đồng Nai 3; Srêpốk 3; …

Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Nội dung Quyết định 1757 2020 BTNMT

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

__________

Số: 1757/QĐ-BTNMT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________________

Hà Nội, ngày 11 tháng 8 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

Về việc ban hành Danh mục nguồn nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt)

________________

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 1989/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục lưu vực sông liên tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 341/QĐ-BTNMT ngày 23 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục lưu vực sông nội tỉnh;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục nguồn nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt), gồm:

1. Nguồn nước liên tỉnh thuộc 697 sông, suối, kênh, rạch và 38 hồ.

2. Nguồn nước liên quốc gia thuộc 173 sông, suối, kênh, rạch.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước, Thủ trưởng các đơn vị liên quan trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

- Như Điều 2;

- Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);

- Phó Thủ tướng Trịnh Đình Dũng (để báo cáo);

- Bộ trưởng Trần Hồng Hà (để báo cáo);

- Văn phòng Chính phủ;

- Văn phòng Quốc hội;

- Các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc CP;

- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;

- Sở TNMT các tỉnh, TP trực thuộc TW;

- Lưu: VT, PC, TNN.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Lê Công Thành

Phụ lục số 1
DANH MỤC NGUỒN NƯỚC LIÊN TỈNH (NGUỒN NƯỚC MẶT)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1757/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

I- DANH MỤC NGUỒN NƯỚC LIÊN TỈNH THUỘC CÁC SÔNG, SUỐI, KÊNH, RẠCH

TT

Mã sông

Tên sông

Chảy ra

Chiều dài (km)

Chiều dài thuộc tỉnh, thành phố (km)

Vị trí đầu sông

Vị trí cuối sông

Ghi chú

Tọa độ X

Tọa độ Y

Xã, huyện, tỉnh

Tọa độ X

Tọa độ Y

Xã, huyện, tỉnh

A

Các sông liên tỉnh thuộc lưu vực sông lớn

I

Thuộc Sông Bằng Giang - Kỳ Cùng

1

01

01

08

02

Sông Tà Cáy

Sông Hiến

32

Bắc Kạn (23); Cao Bằng (9)

598788

2488500

Cốc Đán, Ngân Sơn, Bắc Kạn

611087

2500327

Hoa Thám, Nguyên Bình, Cao Bằng

2

01

01

08

03

Sông Minh Khai

Sông Hiến

58

Bắc Kạn (5,5); Cao Bằng (52,5)

617658

2475184

Thượng Quan, Ngân Sơn, Bắc

Kạn

625038

2502917

Lê Chung, Hoà An, Cao Bằng

3

01

01

08

03

01

Phụ lưu số 1

Sông Minh Khai

5

Bắc Kạn (1,6); Bắc Kạn - Cao Bằng (3,4)

619856

2476697

Thượng Quan, Ngân Sơn, Bắc

Kạn

619666

2478650

Thượng Quan, Ngân Sơn, Bắc Kạn; Quang Trọng, Thạch An, Cao Bằng

4

01

01

08

03

04

Nậm Cung

Sông Minh Khai

32

Bắc Kạn (19,3); Cao Bằng (12,7)

604955

2484337

Đức Vân, Ngân Sơn, Bắc Kạn

621685

2489374

Minh Khai, Thạch An, Cao Bằng

5

01

02

27

Sông Bắc Giang

Sông Kỳ Cùng

134

Bắc Kạn (69); Lạng Sơn (65)

597843

2479324

Vân Tùng, Ngân Sơn, Bắc Kạn

655601

2455275

Hùng Việt, Tràng Định, Lạng Sơn

6

01

02

27

05

Khuổi Màn

Sông Bắc Giang

8

Bắc Kạn (4); Lạng Sơn (4)

625652

2452719

Kim Lư, Na Rì, Bắc Kạn

627443

2456966

Vĩnh Yên, Bình Gia, Lạng Sơn

7

01

02

28

07

Suối Thả Cao

Sông Bắc Khê

33

Cao Bằng (20); Lạng Sơn (13)

639887

2487926

Thái Cường, Thạch An, Cao Bằng

647832

2465133

Chi Lăng, Lạng Sơn, Lạng Sơn

8

01

02

28

08

Khuổi ỏ

Sông Bắc Khê

24

Cao Bằng (13); Lạng Sơn (11)

646029

2483445

Lê Lai, Thạch An, Cao Bằng

648804

2464510

Chi Lăng, Lạng Sơn, Lạng Sơn

II

Thuộc Sông Hồng - Thái Bình

9

02

01

Sông Thái Bình

Biển

411

Bắc Kạn (121); Thái Nguyên (83); Thái Nguyên - Bắc Giang (25); Hà Nội - Bắc Giang (14,7); Bắc Ninh - Bắc Giang (67); Bắc Ninh - Hải Dương (16,6); Hải Dương (53); Hải Phòng (24,7); Hải Phòng - Thái Bình (6)

564707

2459951

Phương Viên, Chợ Đồn, Bắc Kạn

674522

2279428

Đông Hưng, Tiên Lãng, Hải Phòng; Thụy Trường, Thái Thụy, Thái Bình

Tên khác: Dòng chính từ thượng nguồn đến Phả Lại là "Sông Cầu"

10

02

01

12

Sông Chợ Chu

Sông Cầu

45

Thái Nguyên (43); Thái Nguyên - Bắc Kạn (0,6); Bắc Kạn (1,4)

554619

2417679

Thanh Định, Định Hoá, Thái Nguyên

580608

2419831

Chợ Mới, Chợ Mới, Bắc Kạn

11

02

01

23

Sông Công

Sông Cầu

105

Thái nguyên (92,2); Thái Nguyên - Hà Nội (12,8)

554719

2416882

Thanh Định, Định Hoá, Thái

Nguyên

592379

2358624

Thuận Thành, Phổ Yên, Thái Nguyên; Trung Giã, Sóc Sơn, Hà Nội

12

02

01

23

13

Suối Cầu Triền

Sông Công

14

Thái Nguyên (4); Thái Nguyên -

Hà Nội (4,6); Hà Nội (5,4)

579715

2364907

Thành Công, Phổ Yên, Thái Nguyên

588209

2361051

Bắc Sơn, Sóc Sơn, Hà Nội

Tên khác: Ngòi

Cái

13

02

01

27

Sông Cà Lồ

Sông Cầu

88

Vĩnh Phúc (30); Vĩnh Phúc - Hà Nội (6,4); Hà Nội (34,5); Hà Nội - Bắc Ninh (0,3); Hà Nội (1,7); Hà Nội - Bắc Ninh (5); Hà Nội (7,3); Hà Nội - Bắc Ninh (1); Hà Nội (1,3); Hà Nội - Bắc Ninh (0,5)

563101

2356541

Đống Đa, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc

597141

2349478

Việt Long, Sóc Sơn, Hà Nội;

Tam Giang, Yên Phong, Bắc Ninh

14

02

01

27

03

Phụ lưu số 3

Sông Cà Lồ

26,4

Vĩnh Phúc - Hà Nội (19); Vĩnh Phúc (7,4)

563627

2345178

Vạn Yên, Mê Linh, Hà Nội; Nguyệt Đức, Yên Lạc, Vĩnh Phúc

571040

2350905

Sơn Lôi, Bình Xuyên, Vĩnh Phúc

Tên khác: Sông Cà Lồ Cụt

15

02

01

27

05

Phụ lưu số 4

Sông Cà Lồ

16

Vĩnh Phúc (9); Vĩnh Phúc - Hà Nội (6,3); Vĩnh Phúc (0,7)

580695

2360928

Ngọc Thanh, Phúc Yên, Vĩnh Phúc

574141

2351451

Nam Viêm, Phúc Yên, Vĩnh Phúc

16

02

01

27

05

01

Sông Đồng Đò

Phụ lưu số 4

9

Hà Nội (7); Hà Nội - Vĩnh Phúc (0,8); Hà Nội (1,2)

582428

2359442

Minh Trí, Sóc Sơn, Hà Nội

577281

2355055

Minh Trí, Sóc Sơn, Hà Nội

17

02

01

30

Sông Thương

Sông Thái Bình

166

Lạng Sơn (77); Lạng Sơn - Bắc

Giang (8,5); Bắc Giang (71); Bắc

Giang - Hải Dương (9,5)

677314

2406140

Vân Thủy, Chi Lăng, Lạng Sơn

634789

2336315

Phả Lại, Chí Linh, Hải Dương; Đồng Phúc, Yên Dũng, Bắc Giang

18

02

01

30

03

Sông Hóa

Sông Thương

47

Lạng Sơn (12,5); Bắc Giang (29,5); Lạng Sơn (5)

678750

2394892

Hữu Kiên, Chi Lăng, Lạng Sơn

654361

2385046

Chi Lăng, Chi Lăng, Lạng Sơn

19

02

01

30

03

02

Suối Vực Ngướm

Sông Hóa (tại Hồ Cấm Sơn)

33

Lạng Sơn (26); Bắc Giang (7)

680674

2395074

Hữu Kiên, Chi Lăng, Lạng Sơn

664407

2385423

Tân Sơn, Lục Ngạn, Bắc Giang

Tên khác: Suối Cấm Thù

20

02

01

30

09

Sông Trung

Sông Thương

71

Lạng Sơn (2); Thái Nguyên (34); Lạng Sơn (35)

619393

2409500

Vũ Lễ, Bắc Sơn, Lạng Sơn

640983

2377424

Đồng Tân, Hữu Lũng, Lạng Sơn

Tên khác: Sông Rong (Đoạn chảy qua tỉnh Thái Nguyên)

21

02

01

30

09

03

Sông Bậu

Sông Trung

36

Lạng Sơn (29,5); Thái Nguyên (6,5)

631452

2416214

Tân Hương, Bắc Sơn, Lạng Sơn

622713

2394297

Bình Long, Võ Nhai, Thái Nguyên

22

02

01

30

09

04

Suối Nậm Cam

Sông Trung

5,5

Thái Nguyên (2,4); Lạng Sơn (3,1)

621626

2391160

Bình Long, Võ Nhai, Thái Nguyên

624933

2393239

Quyết Thắng, Hữu Lũng, Lạng Sơn

23

02

01

30

12

Suối Xe Điếu

Sông Thương

3,8

Lạng Sơn (1,9); Lạng Sơn - Bắc Giang (1,9)

637877

2368949

Hòa Thắng, Hữu Lũng, Lạng Sơn

637776

2371500

Hòa Thắng, Hữu Lũng, Lạng Sơn; Hương Sơn, Lạng Giang, Bắc Giang

24

02

01

30

13

Suối Dọc

Sông Thương

7,6

Lạng Sơn (1,7); Bắc Giang (5,9)

628075

2378837

Vân Nham, Hữu Lũng, Lạng Sơn

627998

2374142

Đông Sơn, Yên Thế, Bắc Giang

25

02

01

30

14

Sông Sỏi

Sông Thương

48

Thái Nguyên (8,8); Thái Nguyên - Bắc Giang (3,6); Bắc Giang (35,6)

604703

2389356

Hợp Tiến, Đồng Hỷ, Thái Nguyên

621899

2369516

Bố Hạ, Yên Thế, Bắc Giang

26

02

01

30

14

01

Suối Đá Beo

Sông Sỏi

7

Thái Nguyên (5,5); Bắc Giang -Thái Nguyên (1,5)

605431

2390034

Hợp Tiến, Đồng Hỷ, Thái Nguyên

606537

2384848

Xuân Lương, Yên Thế, Bắc Giang; Hợp Tiến, Đồng Hỷ, Thái Nguyên

27

02

01

30

14

02

Suối Nà Vóc

Sông Sỏi

7,7

Thái Nguyên (2,5); Bắc Giang (5,2)

608168

2388182

Hợp Tiến, Đồng Hỷ, Thái Nguyên

610834

2383959

Xuân Lương, Yên Thế, Bắc Giang

28

02

01

30

14

03

Suối Diên

Sông Sỏi

18

Thái Nguyên (9); Bắc Giang (9)

606817

2395717

Liên Minh, Võ Nhai, Thái Nguyên

612083

2383847

Canh Nậu, Yên Thế, Bắc Giang

29

02

01

30

14

04

Suối Mỏ Hương

Sông Sỏi

11

Lạng Sơn (4); Bắc Giang (7)

621614

2382703

Đồng Tiến, Hữu Lũng, Lạng Sơn

620442

2373850

Hồng Kỳ, Yên Thế, Bắc Giang

30

02

01

30

16

01

Phụ lưu số 1 (Suối Cầu Đen)

Ngòi Phú Khê

15

Thái Nguyên (9); Bắc Giang (6)

607457

2378410

Tân Thành, Phú Bình, Thái Nguyên

610900

2367407

Lam Cốt, Tân Yên, Bắc Giang

31

02

01

30

19

Sông Lục Nam

Sông Thương

200

Lạng Sơn (67); Bắc Giang (133)

706975

2395397

Lợi Bác, Lộc Bình, Lạng Sơn

636148

2344250

Đức Giang, Yên Dũng, Bắc Giang

32

02

01

30

19

11

Sông Đinh Đèn

Sông Lục Nam

99

Lạng Sơn (44); Bắc Giang (55)

679338

2392632

Hữu Kiên, Chi Lăng, Lạng Sơn

685399

2357843

Yên Định, Sơn Động, Bắc Giang

33

02

01

30

19

11

02

Suối Cặn

Sông Đinh Đèn

6,5

Lạng Sơn (5); Bắc Giang (1,5)

688392

2389654

Hữu Lân, Lộc Bình, Lạng Sơn

689894

2384198

Xa Lý, Lục Ngạn, Bắc Giang

34

02

01

30

19

11

03

Suối Ngà

Sông Đinh Đèn

8

Lạng Sơn (4,3); Bắc Giang (3,7)

685504

2388920

Hữu Lân, Lộc Bình, Lạng Sơn

687060

2382018

Xa Lý, Lục Ngạn, Bắc Giang

35

02

01

30

19

11

05

Suối Làng Nõn

Sông Đình Đèn

33

Lạng Sơn (7,6); Lạng Sơn - Bắc Giang (3,8); Bắc Giang (21,6)

683092

2390555

Hữu Kiên, Chi Lăng, Lạng Sơn

681134

2373120

Cấm Sơn, Lục Ngạn, Bắc Giang

Tên khác: Suối

Mỏ

36

02

01

30

19

11

06

Suối Cầm

Sông Đinh Đèn

35

Lạng Sơn (9); Lạng Sơn - Bắc Giang (0,8); Bắc Giang (25,2)

697206

2383018

Ái Quốc, Lộc Bình, Lạng Sơn

684210

2367123

Đại Sơn, Sơn Động, Bắc Giang

37

02

01

30

19

11

06

01

Suối Đồng Chướng

Suối Cầm

6,5

Lạng Sơn (2); Bắc Giang (3); Lạng Sơn - Bắc Giang (1,5)

697973

2374387

Thái Bình, Đình Lập, Lạng Sơn

695639

2377607

Thái Bình, Đình Lập, Lạng Sơn; Cấm Sơn, Lục Ngạn, Bắc Giang

38

02

01

30

20

Phụ lưu số 18 (Ngòi Triệu)

Sông Thương

16

Hải Dương (9,3); Hải Dương - Bắc Giang (3,5); Hải Dương (3,2)

647037

2346939

Bắc An, Chí Linh, Hải Dương

636863

2340617

Hưng Đạo, Chí Linh, Hải Dương

39

02

01

PL01

Sông Ngũ Huyện

Khê

Sông Cầu

34

Hà Nội (8,7); Bắc Ninh (25,3)

588662

2330536

Ngọc Thụy, Long Biên, Hà Nội

608517

2345207

Hòa Long, Bắc Ninh, Bắc Ninh

40

02

01

PL01

01

Phụ lưu số 1

Sông Ngũ Huyện

Khê

4,4

Hà Nội - Bắc Ninh (1); Bắc Ninh (3,4)

595021

2341154

Văn Môn, Yên Phong, Bắc Ninh; Thụy Lâm, Đông Anh, Hà Nội

598696

2340397

Đông Thọ, Yên Phong, Bắc Ninh

Tên khác: PL Sông Ngũ Huyện Khê

41

02

01

PL02

Sông Kinh Thầy

Sông Cửa Cấm

50

Hải Dương (27,5); Hải Dương - Quảng Ninh (5); Hải Dương (9,3);

Hải Phòng - Hải Dương (8,2)

636030

2329373

Nhân Huệ, Chí Linh, Hải Dương

665328

2317172

Hợp Thành, Thủy Nguyên, Hải Phòng; Minh Hòa, Kinh Môn, Hải Dương

42

02

01

PL02

01

Sông Đông Mai

Sông Kinh Thầy

28

Hải Dương (20,5); Quảng Ninh -Hải Dương (7,5)

654626

2347821

Hoàng Hoa Thám, Chí Linh, Hải Dương

650925

2330199

Nguyễn Huệ, Đông Triều, Quảng Ninh; Văn Đức, Chí Linh, Hải Dương

43

02

01

PL02

01

02

Suối Vàng

Sông Đông Mai

19

Quảng Ninh (11,5); Quảng Ninh -Hải Dương (7,5)

657885

2345484

An Sinh, Đông Triều, Quảng Ninh

649493

2335915

Bình Dương, Đông Triều, Quảng Ninh; Hoàng Tiến, Chí Linh, Hải Dương

44

02

01

PL03

Sông Kinh Môn

Sông Cửa Cấm

45

Hải Dương (33); Hải Phòng - Hải Dương (12)

646327

2325271

Đồng Lạc, Chí Linh, Hải Dương

665328

2317172

Đại Bản, An Dương, Hải Phòng; Minh Hòa, Kinh Môn, Hải Dương

45

02

01

PL04

01

01

Sông Văn Dương

Sông Rế

20,6

Hải Dương (16,6); Hải Phòng -Hải Dương (4)

654083

2315504

Thanh Lang, Thanh Hà, Hải Dương

660061

2314046

Lê Thiện, An Dương, Hải Phòng; Kim Tân, Kim Thành, Hải Dương

46

02

01

PL05

Sông Bạch Đằng

Biển

52

Hải Dương - Quảng Ninh (18); Quảng Ninh - Hải Phòng (34)

655556

2329411

Hồng Phong, Đông Triều, Quảng Ninh; Hoành Sơn, Kinh Môn, Hải Dương

684465

2305245

Liên Vị, Quảng Yên, Quảng Ninh; Đông Hải 2, Hải An, Hải Phòng

Tên khác: Sông Mạo Khê, Sông Đá Vách, Sông Đá Bạch

47

02

01

PL05

01

Phân lưu số 8 (Sông Hàn Màu)

Sông Bạch Đằng

8

Hải Dương - Hải Phòng (8)

661541

2323376

An Sơn, Thủy Nguyên, Hải Phòng; Phú Thứ, Kinh Môn, Hải Dương

667361

2325439

Lại Xuân, Thủy Nguyên, Hải Phòng; Minh Tân, Kinh Môn, Hải Dương

48

02

01

PL06

Sông Lạch Tray

Biển

49

Hải Dương - Hải Phòng (13); Hải Phòng (36)

654126

2306654

Bát Trang, An Lão, Hải Phòng; Thanh Quang, Thanh Hà, Hải Dương

682167

2298296

Tràng Cát, Hải An, Hải Phòng

49

02

01

PL06

01

Sông Bạ Mưu

Sông Lạch Tray

22

Hải Dương (10,6); Hải Dương -Hải Phòng (8,4); Hải Phòng (3)

654138

2311737

Bình Dân, Kim Thành, Hải Dương

661544

2307158

An Hoà, An Dương, Hải Phòng

50

02

01

PL06

01

01

Sông Hà Nhuận

Sông Bạ Mưu

2,2

Hải Dương - Hải Phòng (2,2)

660061

2314046

An Hòa, An Dương, Hải Phòng; Kim Tân, Kim Thành, Hải Dương

658615

2313594

Kim Tân, Kim Thành, Hải Dương; An Hòa, An Dương, Hải Phòng

51

02

01

PL07

Sông Văn Úc

Biển

68

Hải Dương (27); Hải Dương - Hải Phòng (10); Hải Phòng (31)

646418

2322594

Cộng Hòa, Nam Sách, Hải Dương

676655

2288409

Đại Hợp, Kiến Thụy, Hải Phòng

52

02

01

PL07

01

Sông Mía

Sông Văn Úc

3

Hải Phòng - Hải Dương (3)

654307

2300780

Đại Thắng, Tiên Lãng, Hải Phòng; Vĩnh Lập, Thanh Hà, Hải Dương

656812

2301011

Đại Thắng, Tiên Lãng, Hải Phòng; Vĩnh Lập, Thanh Hà, Hải Dương

53

02

01

PL08

Sông Kẻ Sặt

Sông Thái Bình

31

Hưng Yên - Hải Dương (4); Hải Dương (27)

618233

2310903

Thúc Kháng, Bình Giang, Hải Dương; Ngọc Lâm, Mỹ Hào, Hưng Yên

639989

2314501

Ngọc Châu, Hải Dương, Hải Dương

Tên khác: Sông

Sặt

54

02

01

PL08

01

Sông Cẩm Giàng

Sông Kẻ Sặt

26

Bắc Ninh (2,5); Bắc Ninh - Hưng Yên (1,8); Bắc Ninh (1,5); Hưng Yên (6,7); Hưng Yên - Hải Dương (0,5); Hải Dương (13)

607918

2324864

Ngũ Thái, Thuận Thành, Bắc Ninh

625146

2314068

Cẩm Phúc, Cẩm Giàng, Hải Dương

55

02

01

PL08

01

01

Sông Thứa

Sông Cẩm Giàng

8

Bắc Ninh (6); Hải Dương (2)

624599

2324755

Thứa, Lương Tài, Bắc Ninh

620011

2320391

Cẩm Hưng, Cẩm Giàng, Hải Dương

56

02

01

PL08

01

02

Sông Thâu

Sông Cẩm Giàng

14,5

Hải Dương - Bắc Ninh (2); Hải Dương (1,8); Bắc Ninh - Hải Dương (10,7)

631874

2321756

Minh Tân, Lương Tài, Bắc Ninh; Đức Chính, Cẩm Giàng, Hải Dương

621195

2319303

Lâm Thao, Lương Tài, Bắc Ninh;

Cẩm Giang, Cẩm Giàng, Hải Dương

Tên khác: Sông

Bùi

57

02

01

PL08

01

03

Sông Bần Vũ Xá

Sông Cẩm Giàng

17

Hưng Yên (15); Hải Dương (2)

607702

2315808

Bần Yên Nhân, Mỹ Hào, Hưng

Yên

621378

2318287

Lương Điền, Cẩm Giàng, Hải Dương

....................................................

Chi tiết toàn văn Quyết định 1757/QĐ-BTNMT 2020 Danh mục nguồn nước liên tỉnh mời các bạn xem trên file PDF hoặc file tải về.

Văn bản pháp luật này thuộc lĩnh vực Tài nguyên môi trường được HoaTieu.vn cập nhật và đăng tải, mời các bạn sử dụng file tải về để lưu làm tài liệu sử dụng.

Trang chủ: https://hoatieu.vn/ | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện pháp luật Biểu mẫu Tài liệu miễn phí
BỘ TÀI NGUYÊN MÔI
TRƯỜNG
__________
Số: 1757/QĐ-BTNMT
CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________________
Nội, ngày 11 tháng 8 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Danh mục nguồn nước liên tỉnh Danh mục nguồn nước liên quốc gia
(nguồn nước mặt)
________________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cấu tổ chức của B Tài nguyên Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1989/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính
phủ về việc ban hành Danh mục u vực sông liên tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 341/QĐ-BTNMT ngày 23 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên Môi trường về việc ban hành Danh mục lưu vực sông nội tỉnh;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản tài nguyên nước.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục nguồn nước liên tỉnh Danh
mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt), gồm:
1. Nguồn nước liên tỉnh thuộc 697 sông, suối, kênh, rạch 38 hồ.
2. Nguồn nước liên quốc gia thuộc 173 sông, suối, kênh, rạch.
Điều 2. Quyết định này hiệu lực thi hành kể từ ngày ban nh. Chánh Văn phòng
Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Quản tài nguyên nước, Thủ trưởng các đơn vị
liên quan trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Tài nguyên Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- Phó Thủ tướng Trịnh Đình Dũng (để báo cáo);
- Bộ trưởng Trần Hồng (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Các Bộ, quan ngang bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Sở TNMT các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Lưu: VT, PC, TNN.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Công Thành
Trang chủ: https://hoatieu.vn/ | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện pháp luật Biểu mẫu Tài liệu miễn phí
Phụ lục số 1
DANH MỤC NGUỒN NƯỚC LIÊN TỈNH (NGUỒN NƯỚC MẶT)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1757/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên Môi trường)
I- DANH MỤC NGUỒN NƯỚC LIÊN TỈNH THUỘC CÁC SÔNG, SUỐI, KÊNH, RẠCH
sông
Tên
sông
Chảy ra
Chiều
dài
(km)
Chiều dài
thuộc tỉnh,
thành phố
(km)
Vị trí đầu sông
Vị trí cuối sông
Ghi chú
Tọa đ
X
Tọa độ
Y
Xã,
huyện,
tỉnh
Tọa độ
X
Tọa độ
Y
Xã,
huyện,
tỉnh
Các sông liên tỉnh thuộc lưu vực sông lớn
Thuộc Sông Bằng Giang - Kỳ Cùng
01
01
08
02
Sông
Cáy
Sông Hiến
32
Bắc Kạn (23);
Cao Bằng (9)
598788
2488500
Cốc
Đán,
Ngân
Sơn, Bắc
Kạn
611087
2500327
Hoa
Thám,
Nguyên
Bình, Cao
Bằng
01
01
08
03
Sông
Minh
Khai
Sông Hiến
58
Bắc Kạn (5,5);
Cao Bằng
(52,5)
617658
2475184
Thượng
Quan,
Ngân
Sơn, Bắc
Kạn
625038
2502917
Chung,
Hoà An,
Cao Bằng
01
01
08
03
01
Phụ lưu
số 1
Sông Minh
Khai
5
Bắc Kạn (1,6);
Bắc Kạn - Cao
Bằng (3,4)
619856
2476697
Thượng
Quan,
Ngân
Sơn, Bắc
Kạn
619666
2478650
Thượng
Quan,
Ngân
Sơn, Bắc
Kạn;
Quang
Trọng,
Thạch
An, Cao
Trang chủ: https://hoatieu.vn/ | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện pháp luật Biểu mẫu Tài liệu miễn phí
Bằng
01
01
08
03
04
Nậm
Cung
Sông Minh
Khai
32
Bắc Kạn
(19,3); Cao
Bằng (12,7)
604955
2484337
Đức
Vân,
Ngân
Sơn, Bắc
Kạn
621685
2489374
Minh
Khai,
Thạch
An, Cao
Bằng
01
02
27
Sông
Bắc
Giang
Sông Kỳ
Cùng
134
Bắc Kạn (69);
Lạng Sơn (65)
597843
2479324
Vân
Tùng,
Ngân
Sơn, Bắc
Kạn
655601
2455275
Hùng
Việt,
Tràng
Định,
Lạng Sơn
01
02
27
05
Khuổi
Màn
Sông Bắc
Giang
8
Bắc Kạn (4);
Lạng Sơn (4)
625652
2452719
Kim ,
Na Rì,
Bắc Kạn
627443
2456966
Vĩnh Yên,
Bình Gia,
Lạng Sơn
01
02
28
07
Suối Thả
Cao
Sông Bắc
Khê
33
Cao Bằng (20);
Lạng Sơn (13)
639887
2487926
Thái
Cường,
Thạch
An, Cao
Bằng
647832
2465133
Chi Lăng,
Lạng Sơn,
Lạng Sơn
01
02
28
08
Khuổi
Sông Bắc
Khê
24
Cao Bằng (13);
Lạng Sơn (11)
646029
2483445
Lai,
Thạch
An, Cao
Bằng
648804
2464510
Chi Lăng,
Lạng Sơn,
Lạng Sơn
Thuộc Sông Hồng - Thái Bình
02
01
Sông
Thái
Bình
Biển
411
Bắc Kạn
(121); Thái
Nguyên (83);
Thái Nguyên -
Bắc Giang
(25); Nội -
Bắc Giang
564707
2459951
Phương
Viên,
Chợ
Đồn,
Bắc Kạn
674522
2279428
Đông
Hưng,
Tiên
Lãng,
Hải
Phòng;
Thụy
Tên khác: Dòng
chính từ thượng
nguồn đến Phả
Lại "Sông
Cầu"
Đánh giá bài viết
1 201

Bài liên quan

0 Bình luận
Sắp xếp theo