Quyết định 1757/QĐ-BTNMT 2020 Danh mục nguồn nước liên tỉnh
Danh mục nguồn nước liên quốc gia 2020
Quyết định 1757/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục nguồn nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt).
697 sông, suối, kênh, rạch thuộc nguồn nước liên tỉnh
Ngày 11/8/2020, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ra Quyết định 1757/QĐ-BTNMT về việc ban hành Danh mục nguồn nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt).
Cụ thể, Danh mục nguồn nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt), gồm: Nguồn nước liên tỉnh thuộc 697 sông, suối, kênh, rạch và 38 hồ; Nguồn nước liên quốc gia thuộc 173 sông, suối, kênh, rạch.
Trong đó, các sông liên tỉnh thuộc lưu vực sông lớn như: Sông Bằng Giang - Kỳ Cùng; Sông Hồng - Thái Bình; Sông Mã; Sông Cả; Sông Vu Gia - Thu Bồn; Sông Ba; Sông Đồng Nai; Sông Mê Công (Cửu Long).
Bên cạnh đó, Danh mục 38 hồ chứa gồm: Lai Châu; Sơn La; Hòa Bình; Bảo Lâm 3; Bắc Mê; Na Hang; Sông Lô 6; Pa Ke; Hiền Lương; Cấm Sơn; Trung Sơn; Hồi Xuân; Cửa Đạt; Khe Cò; Khe Chanh; Krông H'Năng; Sông Ba Hạ; Đăk Bla; Ya Ly; Sê San 3; Krông Nô 2; Buôn Tua Srah; Đrây H'Linh; Hàm Thuận; Dầu Tiếng; Phước Hòa; Hàm Thuận; Đắk Kar; Đồng Nai 3; Srêpốk 3; …
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Nội dung Quyết định 1757 2020 BTNMT
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG __________ Số: 1757/QĐ-BTNMT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________________ Hà Nội, ngày 11 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Danh mục nguồn nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt)
________________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1989/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục lưu vực sông liên tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 341/QĐ-BTNMT ngày 23 tháng 3 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Danh mục lưu vực sông nội tỉnh;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục nguồn nước liên tỉnh và Danh mục nguồn nước liên quốc gia (nguồn nước mặt), gồm:
1. Nguồn nước liên tỉnh thuộc 697 sông, suối, kênh, rạch và 38 hồ.
2. Nguồn nước liên quốc gia thuộc 173 sông, suối, kênh, rạch.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước, Thủ trưởng các đơn vị liên quan trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 2; - Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo); - Phó Thủ tướng Trịnh Đình Dũng (để báo cáo); - Bộ trưởng Trần Hồng Hà (để báo cáo); - Văn phòng Chính phủ; - Văn phòng Quốc hội; - Các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc CP; - UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Sở TNMT các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Lưu: VT, PC, TNN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Lê Công Thành |
Phụ lục số 1
DANH MỤC NGUỒN NƯỚC LIÊN TỈNH (NGUỒN NƯỚC MẶT)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1757/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
I- DANH MỤC NGUỒN NƯỚC LIÊN TỈNH THUỘC CÁC SÔNG, SUỐI, KÊNH, RẠCH
TT | Mã sông | Tên sông | Chảy ra | Chiều dài (km) | Chiều dài thuộc tỉnh, thành phố (km) | Vị trí đầu sông | Vị trí cuối sông | Ghi chú | ||||||||||
Tọa độ X | Tọa độ Y | Xã, huyện, tỉnh | Tọa độ X | Tọa độ Y | Xã, huyện, tỉnh | |||||||||||||
A | Các sông liên tỉnh thuộc lưu vực sông lớn | |||||||||||||||||
I | Thuộc Sông Bằng Giang - Kỳ Cùng | |||||||||||||||||
1 | 01 | 01 | 08 | 02 | Sông Tà Cáy | Sông Hiến | 32 | Bắc Kạn (23); Cao Bằng (9) | 598788 | 2488500 | Cốc Đán, Ngân Sơn, Bắc Kạn | 611087 | 2500327 | Hoa Thám, Nguyên Bình, Cao Bằng | ||||
2 | 01 | 01 | 08 | 03 | Sông Minh Khai | Sông Hiến | 58 | Bắc Kạn (5,5); Cao Bằng (52,5) | 617658 | 2475184 | Thượng Quan, Ngân Sơn, Bắc Kạn | 625038 | 2502917 | Lê Chung, Hoà An, Cao Bằng | ||||
3 | 01 | 01 | 08 | 03 | 01 | Phụ lưu số 1 | Sông Minh Khai | 5 | Bắc Kạn (1,6); Bắc Kạn - Cao Bằng (3,4) | 619856 | 2476697 | Thượng Quan, Ngân Sơn, Bắc Kạn | 619666 | 2478650 | Thượng Quan, Ngân Sơn, Bắc Kạn; Quang Trọng, Thạch An, Cao Bằng | |||
4 | 01 | 01 | 08 | 03 | 04 | Nậm Cung | Sông Minh Khai | 32 | Bắc Kạn (19,3); Cao Bằng (12,7) | 604955 | 2484337 | Đức Vân, Ngân Sơn, Bắc Kạn | 621685 | 2489374 | Minh Khai, Thạch An, Cao Bằng | |||
5 | 01 | 02 | 27 | Sông Bắc Giang | Sông Kỳ Cùng | 134 | Bắc Kạn (69); Lạng Sơn (65) | 597843 | 2479324 | Vân Tùng, Ngân Sơn, Bắc Kạn | 655601 | 2455275 | Hùng Việt, Tràng Định, Lạng Sơn | |||||
6 | 01 | 02 | 27 | 05 | Khuổi Màn | Sông Bắc Giang | 8 | Bắc Kạn (4); Lạng Sơn (4) | 625652 | 2452719 | Kim Lư, Na Rì, Bắc Kạn | 627443 | 2456966 | Vĩnh Yên, Bình Gia, Lạng Sơn | ||||
7 | 01 | 02 | 28 | 07 | Suối Thả Cao | Sông Bắc Khê | 33 | Cao Bằng (20); Lạng Sơn (13) | 639887 | 2487926 | Thái Cường, Thạch An, Cao Bằng | 647832 | 2465133 | Chi Lăng, Lạng Sơn, Lạng Sơn | ||||
8 | 01 | 02 | 28 | 08 | Khuổi ỏ | Sông Bắc Khê | 24 | Cao Bằng (13); Lạng Sơn (11) | 646029 | 2483445 | Lê Lai, Thạch An, Cao Bằng | 648804 | 2464510 | Chi Lăng, Lạng Sơn, Lạng Sơn | ||||
II | Thuộc Sông Hồng - Thái Bình | |||||||||||||||||
9 | 02 | 01 | Sông Thái Bình | Biển | 411 | Bắc Kạn (121); Thái Nguyên (83); Thái Nguyên - Bắc Giang (25); Hà Nội - Bắc Giang (14,7); Bắc Ninh - Bắc Giang (67); Bắc Ninh - Hải Dương (16,6); Hải Dương (53); Hải Phòng (24,7); Hải Phòng - Thái Bình (6) | 564707 | 2459951 | Phương Viên, Chợ Đồn, Bắc Kạn | 674522 | 2279428 | Đông Hưng, Tiên Lãng, Hải Phòng; Thụy Trường, Thái Thụy, Thái Bình | Tên khác: Dòng chính từ thượng nguồn đến Phả Lại là "Sông Cầu" | |||||
10 | 02 | 01 | 12 | Sông Chợ Chu | Sông Cầu | 45 | Thái Nguyên (43); Thái Nguyên - Bắc Kạn (0,6); Bắc Kạn (1,4) | 554619 | 2417679 | Thanh Định, Định Hoá, Thái Nguyên | 580608 | 2419831 | Chợ Mới, Chợ Mới, Bắc Kạn | |||||
11 | 02 | 01 | 23 | Sông Công | Sông Cầu | 105 | Thái nguyên (92,2); Thái Nguyên - Hà Nội (12,8) | 554719 | 2416882 | Thanh Định, Định Hoá, Thái Nguyên | 592379 | 2358624 | Thuận Thành, Phổ Yên, Thái Nguyên; Trung Giã, Sóc Sơn, Hà Nội | |||||
12 | 02 | 01 | 23 | 13 | Suối Cầu Triền | Sông Công | 14 | Thái Nguyên (4); Thái Nguyên - Hà Nội (4,6); Hà Nội (5,4) | 579715 | 2364907 | Thành Công, Phổ Yên, Thái Nguyên | 588209 | 2361051 | Bắc Sơn, Sóc Sơn, Hà Nội | Tên khác: Ngòi Cái | |||
13 | 02 | 01 | 27 | Sông Cà Lồ | Sông Cầu | 88 | Vĩnh Phúc (30); Vĩnh Phúc - Hà Nội (6,4); Hà Nội (34,5); Hà Nội - Bắc Ninh (0,3); Hà Nội (1,7); Hà Nội - Bắc Ninh (5); Hà Nội (7,3); Hà Nội - Bắc Ninh (1); Hà Nội (1,3); Hà Nội - Bắc Ninh (0,5) | 563101 | 2356541 | Đống Đa, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc | 597141 | 2349478 | Việt Long, Sóc Sơn, Hà Nội; Tam Giang, Yên Phong, Bắc Ninh | |||||
14 | 02 | 01 | 27 | 03 | Phụ lưu số 3 | Sông Cà Lồ | 26,4 | Vĩnh Phúc - Hà Nội (19); Vĩnh Phúc (7,4) | 563627 | 2345178 | Vạn Yên, Mê Linh, Hà Nội; Nguyệt Đức, Yên Lạc, Vĩnh Phúc | 571040 | 2350905 | Sơn Lôi, Bình Xuyên, Vĩnh Phúc | Tên khác: Sông Cà Lồ Cụt | |||
15 | 02 | 01 | 27 | 05 | Phụ lưu số 4 | Sông Cà Lồ | 16 | Vĩnh Phúc (9); Vĩnh Phúc - Hà Nội (6,3); Vĩnh Phúc (0,7) | 580695 | 2360928 | Ngọc Thanh, Phúc Yên, Vĩnh Phúc | 574141 | 2351451 | Nam Viêm, Phúc Yên, Vĩnh Phúc | ||||
16 | 02 | 01 | 27 | 05 | 01 | Sông Đồng Đò | Phụ lưu số 4 | 9 | Hà Nội (7); Hà Nội - Vĩnh Phúc (0,8); Hà Nội (1,2) | 582428 | 2359442 | Minh Trí, Sóc Sơn, Hà Nội | 577281 | 2355055 | Minh Trí, Sóc Sơn, Hà Nội | |||
17 | 02 | 01 | 30 | Sông Thương | Sông Thái Bình | 166 | Lạng Sơn (77); Lạng Sơn - Bắc Giang (8,5); Bắc Giang (71); Bắc Giang - Hải Dương (9,5) | 677314 | 2406140 | Vân Thủy, Chi Lăng, Lạng Sơn | 634789 | 2336315 | Phả Lại, Chí Linh, Hải Dương; Đồng Phúc, Yên Dũng, Bắc Giang | |||||
18 | 02 | 01 | 30 | 03 | Sông Hóa | Sông Thương | 47 | Lạng Sơn (12,5); Bắc Giang (29,5); Lạng Sơn (5) | 678750 | 2394892 | Hữu Kiên, Chi Lăng, Lạng Sơn | 654361 | 2385046 | Chi Lăng, Chi Lăng, Lạng Sơn | ||||
19 | 02 | 01 | 30 | 03 | 02 | Suối Vực Ngướm | Sông Hóa (tại Hồ Cấm Sơn) | 33 | Lạng Sơn (26); Bắc Giang (7) | 680674 | 2395074 | Hữu Kiên, Chi Lăng, Lạng Sơn | 664407 | 2385423 | Tân Sơn, Lục Ngạn, Bắc Giang | Tên khác: Suối Cấm Thù | ||
20 | 02 | 01 | 30 | 09 | Sông Trung | Sông Thương | 71 | Lạng Sơn (2); Thái Nguyên (34); Lạng Sơn (35) | 619393 | 2409500 | Vũ Lễ, Bắc Sơn, Lạng Sơn | 640983 | 2377424 | Đồng Tân, Hữu Lũng, Lạng Sơn | Tên khác: Sông Rong (Đoạn chảy qua tỉnh Thái Nguyên) | |||
21 | 02 | 01 | 30 | 09 | 03 | Sông Bậu | Sông Trung | 36 | Lạng Sơn (29,5); Thái Nguyên (6,5) | 631452 | 2416214 | Tân Hương, Bắc Sơn, Lạng Sơn | 622713 | 2394297 | Bình Long, Võ Nhai, Thái Nguyên | |||
22 | 02 | 01 | 30 | 09 | 04 | Suối Nậm Cam | Sông Trung | 5,5 | Thái Nguyên (2,4); Lạng Sơn (3,1) | 621626 | 2391160 | Bình Long, Võ Nhai, Thái Nguyên | 624933 | 2393239 | Quyết Thắng, Hữu Lũng, Lạng Sơn | |||
23 | 02 | 01 | 30 | 12 | Suối Xe Điếu | Sông Thương | 3,8 | Lạng Sơn (1,9); Lạng Sơn - Bắc Giang (1,9) | 637877 | 2368949 | Hòa Thắng, Hữu Lũng, Lạng Sơn | 637776 | 2371500 | Hòa Thắng, Hữu Lũng, Lạng Sơn; Hương Sơn, Lạng Giang, Bắc Giang | ||||
24 | 02 | 01 | 30 | 13 | Suối Dọc | Sông Thương | 7,6 | Lạng Sơn (1,7); Bắc Giang (5,9) | 628075 | 2378837 | Vân Nham, Hữu Lũng, Lạng Sơn | 627998 | 2374142 | Đông Sơn, Yên Thế, Bắc Giang | ||||
25 | 02 | 01 | 30 | 14 | Sông Sỏi | Sông Thương | 48 | Thái Nguyên (8,8); Thái Nguyên - Bắc Giang (3,6); Bắc Giang (35,6) | 604703 | 2389356 | Hợp Tiến, Đồng Hỷ, Thái Nguyên | 621899 | 2369516 | Bố Hạ, Yên Thế, Bắc Giang | ||||
26 | 02 | 01 | 30 | 14 | 01 | Suối Đá Beo | Sông Sỏi | 7 | Thái Nguyên (5,5); Bắc Giang -Thái Nguyên (1,5) | 605431 | 2390034 | Hợp Tiến, Đồng Hỷ, Thái Nguyên | 606537 | 2384848 | Xuân Lương, Yên Thế, Bắc Giang; Hợp Tiến, Đồng Hỷ, Thái Nguyên | |||
27 | 02 | 01 | 30 | 14 | 02 | Suối Nà Vóc | Sông Sỏi | 7,7 | Thái Nguyên (2,5); Bắc Giang (5,2) | 608168 | 2388182 | Hợp Tiến, Đồng Hỷ, Thái Nguyên | 610834 | 2383959 | Xuân Lương, Yên Thế, Bắc Giang | |||
28 | 02 | 01 | 30 | 14 | 03 | Suối Diên | Sông Sỏi | 18 | Thái Nguyên (9); Bắc Giang (9) | 606817 | 2395717 | Liên Minh, Võ Nhai, Thái Nguyên | 612083 | 2383847 | Canh Nậu, Yên Thế, Bắc Giang | |||
29 | 02 | 01 | 30 | 14 | 04 | Suối Mỏ Hương | Sông Sỏi | 11 | Lạng Sơn (4); Bắc Giang (7) | 621614 | 2382703 | Đồng Tiến, Hữu Lũng, Lạng Sơn | 620442 | 2373850 | Hồng Kỳ, Yên Thế, Bắc Giang | |||
30 | 02 | 01 | 30 | 16 | 01 | Phụ lưu số 1 (Suối Cầu Đen) | Ngòi Phú Khê | 15 | Thái Nguyên (9); Bắc Giang (6) | 607457 | 2378410 | Tân Thành, Phú Bình, Thái Nguyên | 610900 | 2367407 | Lam Cốt, Tân Yên, Bắc Giang | |||
31 | 02 | 01 | 30 | 19 | Sông Lục Nam | Sông Thương | 200 | Lạng Sơn (67); Bắc Giang (133) | 706975 | 2395397 | Lợi Bác, Lộc Bình, Lạng Sơn | 636148 | 2344250 | Đức Giang, Yên Dũng, Bắc Giang | ||||
32 | 02 | 01 | 30 | 19 | 11 | Sông Đinh Đèn | Sông Lục Nam | 99 | Lạng Sơn (44); Bắc Giang (55) | 679338 | 2392632 | Hữu Kiên, Chi Lăng, Lạng Sơn | 685399 | 2357843 | Yên Định, Sơn Động, Bắc Giang | |||
33 | 02 | 01 | 30 | 19 | 11 | 02 | Suối Cặn | Sông Đinh Đèn | 6,5 | Lạng Sơn (5); Bắc Giang (1,5) | 688392 | 2389654 | Hữu Lân, Lộc Bình, Lạng Sơn | 689894 | 2384198 | Xa Lý, Lục Ngạn, Bắc Giang | ||
34 | 02 | 01 | 30 | 19 | 11 | 03 | Suối Ngà | Sông Đinh Đèn | 8 | Lạng Sơn (4,3); Bắc Giang (3,7) | 685504 | 2388920 | Hữu Lân, Lộc Bình, Lạng Sơn | 687060 | 2382018 | Xa Lý, Lục Ngạn, Bắc Giang | ||
35 | 02 | 01 | 30 | 19 | 11 | 05 | Suối Làng Nõn | Sông Đình Đèn | 33 | Lạng Sơn (7,6); Lạng Sơn - Bắc Giang (3,8); Bắc Giang (21,6) | 683092 | 2390555 | Hữu Kiên, Chi Lăng, Lạng Sơn | 681134 | 2373120 | Cấm Sơn, Lục Ngạn, Bắc Giang | Tên khác: Suối Mỏ | |
36 | 02 | 01 | 30 | 19 | 11 | 06 | Suối Cầm | Sông Đinh Đèn | 35 | Lạng Sơn (9); Lạng Sơn - Bắc Giang (0,8); Bắc Giang (25,2) | 697206 | 2383018 | Ái Quốc, Lộc Bình, Lạng Sơn | 684210 | 2367123 | Đại Sơn, Sơn Động, Bắc Giang | ||
37 | 02 | 01 | 30 | 19 | 11 | 06 | 01 | Suối Đồng Chướng | Suối Cầm | 6,5 | Lạng Sơn (2); Bắc Giang (3); Lạng Sơn - Bắc Giang (1,5) | 697973 | 2374387 | Thái Bình, Đình Lập, Lạng Sơn | 695639 | 2377607 | Thái Bình, Đình Lập, Lạng Sơn; Cấm Sơn, Lục Ngạn, Bắc Giang | |
38 | 02 | 01 | 30 | 20 | Phụ lưu số 18 (Ngòi Triệu) | Sông Thương | 16 | Hải Dương (9,3); Hải Dương - Bắc Giang (3,5); Hải Dương (3,2) | 647037 | 2346939 | Bắc An, Chí Linh, Hải Dương | 636863 | 2340617 | Hưng Đạo, Chí Linh, Hải Dương | ||||
39 | 02 | 01 | PL01 | Sông Ngũ Huyện Khê | Sông Cầu | 34 | Hà Nội (8,7); Bắc Ninh (25,3) | 588662 | 2330536 | Ngọc Thụy, Long Biên, Hà Nội | 608517 | 2345207 | Hòa Long, Bắc Ninh, Bắc Ninh | |||||
40 | 02 | 01 | PL01 | 01 | Phụ lưu số 1 | Sông Ngũ Huyện Khê | 4,4 | Hà Nội - Bắc Ninh (1); Bắc Ninh (3,4) | 595021 | 2341154 | Văn Môn, Yên Phong, Bắc Ninh; Thụy Lâm, Đông Anh, Hà Nội | 598696 | 2340397 | Đông Thọ, Yên Phong, Bắc Ninh | Tên khác: PL Sông Ngũ Huyện Khê | |||
41 | 02 | 01 | PL02 | Sông Kinh Thầy | Sông Cửa Cấm | 50 | Hải Dương (27,5); Hải Dương - Quảng Ninh (5); Hải Dương (9,3); Hải Phòng - Hải Dương (8,2) | 636030 | 2329373 | Nhân Huệ, Chí Linh, Hải Dương | 665328 | 2317172 | Hợp Thành, Thủy Nguyên, Hải Phòng; Minh Hòa, Kinh Môn, Hải Dương | |||||
42 | 02 | 01 | PL02 | 01 | Sông Đông Mai | Sông Kinh Thầy | 28 | Hải Dương (20,5); Quảng Ninh -Hải Dương (7,5) | 654626 | 2347821 | Hoàng Hoa Thám, Chí Linh, Hải Dương | 650925 | 2330199 | Nguyễn Huệ, Đông Triều, Quảng Ninh; Văn Đức, Chí Linh, Hải Dương | ||||
43 | 02 | 01 | PL02 | 01 | 02 | Suối Vàng | Sông Đông Mai | 19 | Quảng Ninh (11,5); Quảng Ninh -Hải Dương (7,5) | 657885 | 2345484 | An Sinh, Đông Triều, Quảng Ninh | 649493 | 2335915 | Bình Dương, Đông Triều, Quảng Ninh; Hoàng Tiến, Chí Linh, Hải Dương | |||
44 | 02 | 01 | PL03 | Sông Kinh Môn | Sông Cửa Cấm | 45 | Hải Dương (33); Hải Phòng - Hải Dương (12) | 646327 | 2325271 | Đồng Lạc, Chí Linh, Hải Dương | 665328 | 2317172 | Đại Bản, An Dương, Hải Phòng; Minh Hòa, Kinh Môn, Hải Dương | |||||
45 | 02 | 01 | PL04 | 01 | 01 | Sông Văn Dương | Sông Rế | 20,6 | Hải Dương (16,6); Hải Phòng -Hải Dương (4) | 654083 | 2315504 | Thanh Lang, Thanh Hà, Hải Dương | 660061 | 2314046 | Lê Thiện, An Dương, Hải Phòng; Kim Tân, Kim Thành, Hải Dương | |||
46 | 02 | 01 | PL05 | Sông Bạch Đằng | Biển | 52 | Hải Dương - Quảng Ninh (18); Quảng Ninh - Hải Phòng (34) | 655556 | 2329411 | Hồng Phong, Đông Triều, Quảng Ninh; Hoành Sơn, Kinh Môn, Hải Dương | 684465 | 2305245 | Liên Vị, Quảng Yên, Quảng Ninh; Đông Hải 2, Hải An, Hải Phòng | Tên khác: Sông Mạo Khê, Sông Đá Vách, Sông Đá Bạch | ||||
47 | 02 | 01 | PL05 | 01 | Phân lưu số 8 (Sông Hàn Màu) | Sông Bạch Đằng | 8 | Hải Dương - Hải Phòng (8) | 661541 | 2323376 | An Sơn, Thủy Nguyên, Hải Phòng; Phú Thứ, Kinh Môn, Hải Dương | 667361 | 2325439 | Lại Xuân, Thủy Nguyên, Hải Phòng; Minh Tân, Kinh Môn, Hải Dương | ||||
48 | 02 | 01 | PL06 | Sông Lạch Tray | Biển | 49 | Hải Dương - Hải Phòng (13); Hải Phòng (36) | 654126 | 2306654 | Bát Trang, An Lão, Hải Phòng; Thanh Quang, Thanh Hà, Hải Dương | 682167 | 2298296 | Tràng Cát, Hải An, Hải Phòng | |||||
49 | 02 | 01 | PL06 | 01 | Sông Bạ Mưu | Sông Lạch Tray | 22 | Hải Dương (10,6); Hải Dương -Hải Phòng (8,4); Hải Phòng (3) | 654138 | 2311737 | Bình Dân, Kim Thành, Hải Dương | 661544 | 2307158 | An Hoà, An Dương, Hải Phòng | ||||
50 | 02 | 01 | PL06 | 01 | 01 | Sông Hà Nhuận | Sông Bạ Mưu | 2,2 | Hải Dương - Hải Phòng (2,2) | 660061 | 2314046 | An Hòa, An Dương, Hải Phòng; Kim Tân, Kim Thành, Hải Dương | 658615 | 2313594 | Kim Tân, Kim Thành, Hải Dương; An Hòa, An Dương, Hải Phòng | |||
51 | 02 | 01 | PL07 | Sông Văn Úc | Biển | 68 | Hải Dương (27); Hải Dương - Hải Phòng (10); Hải Phòng (31) | 646418 | 2322594 | Cộng Hòa, Nam Sách, Hải Dương | 676655 | 2288409 | Đại Hợp, Kiến Thụy, Hải Phòng | |||||
52 | 02 | 01 | PL07 | 01 | Sông Mía | Sông Văn Úc | 3 | Hải Phòng - Hải Dương (3) | 654307 | 2300780 | Đại Thắng, Tiên Lãng, Hải Phòng; Vĩnh Lập, Thanh Hà, Hải Dương | 656812 | 2301011 | Đại Thắng, Tiên Lãng, Hải Phòng; Vĩnh Lập, Thanh Hà, Hải Dương | ||||
53 | 02 | 01 | PL08 | Sông Kẻ Sặt | Sông Thái Bình | 31 | Hưng Yên - Hải Dương (4); Hải Dương (27) | 618233 | 2310903 | Thúc Kháng, Bình Giang, Hải Dương; Ngọc Lâm, Mỹ Hào, Hưng Yên | 639989 | 2314501 | Ngọc Châu, Hải Dương, Hải Dương | Tên khác: Sông Sặt | ||||
54 | 02 | 01 | PL08 | 01 | Sông Cẩm Giàng | Sông Kẻ Sặt | 26 | Bắc Ninh (2,5); Bắc Ninh - Hưng Yên (1,8); Bắc Ninh (1,5); Hưng Yên (6,7); Hưng Yên - Hải Dương (0,5); Hải Dương (13) | 607918 | 2324864 | Ngũ Thái, Thuận Thành, Bắc Ninh | 625146 | 2314068 | Cẩm Phúc, Cẩm Giàng, Hải Dương | ||||
55 | 02 | 01 | PL08 | 01 | 01 | Sông Thứa | Sông Cẩm Giàng | 8 | Bắc Ninh (6); Hải Dương (2) | 624599 | 2324755 | Thứa, Lương Tài, Bắc Ninh | 620011 | 2320391 | Cẩm Hưng, Cẩm Giàng, Hải Dương | |||
56 | 02 | 01 | PL08 | 01 | 02 | Sông Thâu | Sông Cẩm Giàng | 14,5 | Hải Dương - Bắc Ninh (2); Hải Dương (1,8); Bắc Ninh - Hải Dương (10,7) | 631874 | 2321756 | Minh Tân, Lương Tài, Bắc Ninh; Đức Chính, Cẩm Giàng, Hải Dương | 621195 | 2319303 | Lâm Thao, Lương Tài, Bắc Ninh; Cẩm Giang, Cẩm Giàng, Hải Dương | Tên khác: Sông Bùi | ||
57 | 02 | 01 | PL08 | 01 | 03 | Sông Bần Vũ Xá | Sông Cẩm Giàng | 17 | Hưng Yên (15); Hải Dương (2) | 607702 | 2315808 | Bần Yên Nhân, Mỹ Hào, Hưng Yên | 621378 | 2318287 | Lương Điền, Cẩm Giàng, Hải Dương |
....................................................
Chi tiết toàn văn Quyết định 1757/QĐ-BTNMT 2020 Danh mục nguồn nước liên tỉnh mời các bạn xem trên file PDF hoặc file tải về.
Văn bản pháp luật này thuộc lĩnh vực Tài nguyên môi trường được HoaTieu.vn cập nhật và đăng tải, mời các bạn sử dụng file tải về để lưu làm tài liệu sử dụng.
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Quyết định 1183/QĐ-BTNMT 2020 thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn được sửa đổi, bổ sung
Phụ lục thông tư 25 2019 BTNMT
Quyết định 246/QĐ-BTNMT 2020 Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực
Thông tư 04/2020/TT-BTNMT kỹ thuật quy hoạch tổng hợp lưu vực sông liên tỉnh
Thông tư 01/2020/TT-BTNMT quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu hải văn
Thông tư 02/2020/TT-BTNMT Danh mục địa danh phục vụ thành lập bản đồ tỉnh Đắk Nông
Quyết định 1444/QĐ-BTNMT văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực trong 6 tháng đầu năm 2020
Thông tư 25/2019/TT-BTNMT hướng dẫn hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
Bài liên quan
-
Đóng BHXH bao nhiêu năm thì được hưởng lương hưu tối đa?
-
Thu phí điện tử không dừng là gì?
-
Quy định mới về thời gian thử việc
-
Thủ tục hạ tải trọng xe tải
-
Hướng dẫn thực hiện tinh giản biên chế năm 2024
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
Giáo dục - Đào tạo
Y tế - Sức khỏe
Thể thao
Bảo hiểm
Chính sách
Hành chính
Cơ cấu tổ chức
Quyền Dân sự
Tố tụng - Kiện cáo
Dịch vụ Pháp lý
An ninh trật tự
Trách nhiệm hình sự
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Tài nguyên - Môi trường
Công nghệ - Thông tin
Khoa học công nghệ
Văn bản Giao thông vận tải
Hàng hải
Văn hóa Xã hội
Du lịch
Doanh nghiệp
Xuất - Nhập khẩu
Tài chính - Ngân hàng
Lao động - Tiền lương
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
Lĩnh vực khác