Nghị quyết 22/2013/NQ-CP

Nghị quyết 22/2013/NQ-CP về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Quảng Ninh.

CHÍNH PHỦ
-------
Số: 22/NQ-CP

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------

Hà Nội, ngày 07 tháng 02 năm 2013

NGHỊ QUYẾT
VỀ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) TỈNH QUẢNG NINH

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh (Tờ trình số 3861/TTr-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2012), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 74/TTr-BTNMT ngày 20 tháng 11 năm 2012),

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của tỉnh Quảng Ninh với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Loại đất

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Quốc gia phân bổ (ha)

Tỉnh xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

610.235

100

610.235

100

1

Đất nông nghiệp

460.119

75,40

445.226

445.226

72,96

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

28.531

6,20

25.000

25.000

5,62

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

20.686

19.000

19.000

1.2

Đất trồng cây lâu năm

15.227

3,31

11.568

11.568

2,60

1.3

Đất rừng phòng hộ

122.064

26,53

129.000

129.000

28,97

1.4

Đất rừng đặc dụng

25.258

5,49

26.000

26.000

5,84

1.5

Đất rừng sản xuất

241.071

52,39

232.709

232.709

52,27

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

24.578

5,34

23.772

23.772

5,34

1.7

Đất làm muối

3

0,00

0

2

2

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

83.795

13,73

130.510

130.510

21,39

Trong đó:

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

230

0,28

236

236

0,18

2.2

Đất quốc phòng

4.727

5,64

7.237

7.237

5,55

2.3

Đất an ninh

914

1,09

1.596

1.596

1,22

2.4

Đất khu công nghiệp

1.281

1,53

9.252

96

9.308

7,13

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

1.052

9.252

9.212

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

229

96

96

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

6.465

7,72

9.721

9.721

7,45

2.6

Đất di tích danh thắng

5.252

6,27

5.962

5.962

4,57

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

436

0,52

510

510

0,39

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

88

0,11

155

155

0,12

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.023

1,22

1,226

1.226

0,94

2.10

Đất phát triển hạ tầng

15.568

18,58

21.253

706

21.959

16,83

Trong đó:

-

Đất cơ sở văn hóa

369

380

281

661

-

Đất cơ sở y tế

97

126

9

135

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

628

1.022

10

1.032

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

615

1.461

200

1.661

2.11

Đất ở tại đô thị

5.396

6,44

7.121

948

8.069

6,18

3

Đất chưa sử dụng

66.321

10,87

34.499

34.499

5,65

3.1

Đất chưa sử dụng còn lại

34.499

34.499

3.2

Diện tích đưa vào sử dụng

31.822

31.822

4

Đất đô thị

82.841

131.636

131.636

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

20.793

36.732

36.732

6

Đất khu du lịch

7.791

14.939

14.939

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Cả thời kỳ

Phân theo giai đoạn

Giai đoạn (2011 -2015)

Giai đoạn (2016-2020)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

39.776

24.852

14.924

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

3.375

1.914

1.461

1.2

Đất trồng cây lâu năm

2.659

1.673

986

1.3

Đất rừng phòng hộ

5.790

3.474

2.316

1.4

Đất rừng đặc dụng

284

80

204

1.5

Đất rừng sản xuất

18.521

12.315

6.206

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

6.419

3.805

2.614

1.7

Đất làm muối

2

2

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

15

15

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

85

29

56

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp còn lại

165

87

78

2.4

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

558

447

111

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ

Phân theo giai đoạn

Giai đoạn (2011-2015)

Giai đoạn (2016-2020)

1

Đất nông nghiệp

22.981

14.303

8.678

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

109

104

5

1.2

Đất trồng cây lâu năm

41

33

8

1.3

Đất rừng phòng hộ

7.762

4.361

3.401

1.4

Đất rừng đặc dụng

278

174

104

1.5

Đất rừng sản xuất

13.556

9.123

4.433

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

1.159

485

674

2

Đất phi nông nghiệp

8.841

5.696

3.145

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

570

507

63

2.2

Đất an ninh

13

13

2.3

Đất khu công nghiệp

1.922

458

1.464

2.4

Đất cho hoạt động khoáng sản

742

583

159

2.5

Đất di tích danh thắng

56

49

7

2.6

Đất bãi thải, xử lý chất thải

43

42

1

2.7

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

3

2

1

2.8

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

35

35

2.9

Đất phát triển hạ tầng

857

418

439

Trong đó

-

Đất cơ sở văn hóa

108

51

57

-

Đất cơ sở y tế

1

1

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

22

18

4

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

126

5

121

2.10

Đất ở tại đô thị

244

133

111

3

Đất đô thị

2.142

1.468

674

4

Đất khu du lịch

561

299

262

(Vị trí các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ 1/100.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh xác lập ngày 09 tháng 8 năm 2012).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Quảng Ninh với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Hiện trạng năm 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011*

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

610.235

610.235

610.235

610.235

610.235

610.235

1

Đất nông nghiệp

460.119

460.201

459.639

456.956

454.956

450.582

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

28.531

28.271

27.801

27.327

26.962

26.590

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước (2 vụ trở lên)

20.686

20.519

20.236

19.977

19.791

19.806

1.2

Đất trồng cây lâu năm

15.227

15.117

14.542

13.869

13.245

12.638

1.3

Đất rừng phòng hộ

122.064

122.032

124.965

126.499

126.785

126.646

1.4

Đất có rừng đặc dụng

25.258

25.255

25.544

25.733

25.880

25.712

1.5

Đất có rừng sản xuất

241.071

241.727

240.103

238.091

237.590

235.278

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

24.578

24.592

23.891

23.121

22.592

22.588

1.7

Đất làm muối

3

3

2

2

2

2

2

Đất phi nông nghiệp

83.795

84.681

91.018

98.141

103.666

113.331

Trong đó:

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

230

240

228

227

226

225

2.2

Đất quốc phòng

4.727

4.724

5.665

5.936

6.194

6.829

2.3

Đất an ninh

914

914

942

1.405

1.441

1.583

2.4

Đất khu công nghiệp

1.281

1.281

2.045

2.690

2.224

4.044

-

Đất xây dựng khu công nghiệp

1.052

1.052

1.949

2.594

2.128

3.948

-

Đất xây dựng cụm công nghiệp

229

229

96

96

96

96

2.5

Đất cho hoạt động khoáng sản

6.465

6.480

6.560

7.975

8.956

9.744

2.6

Đất di tích danh thắng

5.252

5.258

5.382

5.479

5.615

5.709

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

436

325

327

359

429

482

2.8

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

88

91

117

118

129

132

2.9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.023

1.024

1.013

1.012

1.008

1.249

2.10

Đất phát triển hạ tầng

15.568

16.108

16.961

17.516

17.997

19.129

Trong đó:

-

Đất cơ sở văn hóa

369

393

413

436

435

521

-

Đất cơ sở y tế

97

98

107

107

106

109

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

628

648

730

731

772

860

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

615

620

946

949

948

947

2.11

Đất ở tại đô thị

5.396

6.126

6.373

6.593

6.878

7.144

3

Đất chưa sử dụng

66.321

65.353

59.578

55.138

51.613

46.322

4

Đất đô thị

82.841

102.045

102.045

103.036

118.468

123.659

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

20.793

21.021

23.708

23.708

35.822

36.732

6

Đất khu du lịch

7.791

8.304

8.304

10.080

10.968

11.531

Ghi chú: * Diện tích kế hoạch năm 2011 là số liệu thống kê đất đai đến ngày 31 tháng 12 năm 2011.

Đánh giá bài viết
1 261
0 Bình luận
Sắp xếp theo