Khung giá qua phà trên các tuyến quốc lộ do Trung ương quản lý
Bảng giá dịch vụ phà do TW quản lý 2021
- 1. Khung giá dịch vụ sử dụng phà Đình Khao, quốc lộ 57
- 2. Khung giá dịch vụ sử dụng phà Đại Ngãi, quốc lộ 60
- 3. Khung giá dịch vụ sử dụng phà Cồn Nhất, quốc lộ 37b
- 4. Khung giá dịch vụ sử dụng phà Vạn Yên, quốc lộ 43
- 5. Khung giá dịch vụ sử dụng phà Đồng Cao, quốc lộ 37b
- 6. Khung giá dịch vụ sử dụng phà Đại Nội, quốc lộ 21b
- 7. Khung giá thu dịch vụ sử dụng phà Kênh Tắt, quốc lộ 53
- 8. Khung giá thu dịch vụ sử dụng phà Láng Sắt, quốc lộ 53
- 9. Khung giá thu dịch vụ sử dụng phà Quang Thiện, quốc lộ 21b
Căn cứ quy định tại Thông tư 31/2020/TT-BGTVT thì khung giá dịch vụ sử dụng phà thuộc tuyến quốc lộ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước, do Trung ương quản lý cụ thể như sau.
- Mức điều chỉnh tiền lương tính đóng BHXH áp dụng từ 01/01/2021
- 1838 nghề, công việc được về hưu trước tuổi từ 01/3/2021
1. Khung giá dịch vụ sử dụng phà Đình Khao, quốc lộ 57
TT | Đối tượng trả tiền dịch vụ | Đơn vị tính | Giá tối thiểu | Giá tối đa |
1 | Khách đi bộ | đồng/lượt | 950 | 1.000 |
2 | Khách đi bộ mua vé tháng | đồng/tháng | 28.500 | 30.000 |
3 | Khách đi xe đạp, xe đạp điện | đồng/lượt | 1.900 | 2.000 |
4 | Khách đi xe đạp, xe đạp điện mua vé tháng | đồng/tháng | 57.000 | 60.000 |
5 | Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 3.800 | 4.000 |
6 | Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự mua vé tháng | đồng/tháng | 114.000 | 120.000 |
7 | Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 5.700 | 6.000 |
8 | Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe lam các loại xe tương tự | đồng/lượt | 23.750 | 25.000 |
9 | Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế ngồi | đồng/lượt | 28.500 | 30.000 |
10 | Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế ngồi | đồng/lượt | 47.500 | 50.000 |
11 | Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế ngồi | đồng/lượt | 57.000 | 60.000 |
12 | Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên | đồng/lượt | 66.500 | 70.000 |
13 | Xe chở hàng trọng tải dưới 3 tấn | đồng/lượt | 23.750 | 25.000 |
14 | Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn | đồng/lượt | 28.500 | 30.000 |
15 | Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn | đồng/lượt | 42.750 | 45.000 |
16 | Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn | đồng/lượt | 66.500 | 70.000 |
17 | Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng container 20 feets | đồng/lượt | 85.500 | 90.000 |
18 | Xe chở hàng trọng tải từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng container 40 feets | đồng/lượt | 114.000 | 120.000 |
19 | Thuê cả chuyến phà loại 60 tấn | đồng/chuyến | 190.000 | 200.000 |
20 | Thuê cả chuyến phà loại 100 tấn | đồng/chuyến | 285.000 | 300.000 |
21 | Thuê cả chuyến phà loại 200 tấn | đồng/chuyến | 475.000 | 500.000 |
Ghi chú: Mức giá trong biểu nêu trên tính chung cho cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua vé)
2. Khung giá dịch vụ sử dụng phà Đại Ngãi, quốc lộ 60
TT | Đối tượng trả tiền dịch vụ | Đơn vị tính | Giá tối thiểu | Giá tối đa |
1 | Khách đi xe đạp, xe đạp điện | đồng/lượt | 1.900 | 2.000 |
2 | Khách đi xe đạp, xe đạp điện mua vé tháng | đồng/tháng | 38.000 | 40.000 |
3 | Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 5.700 | 6.000 |
4 | Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự mua vé tháng | đồng/tháng | 114.000 | 120.000 |
5 | Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 7.600 | 8.000 |
6 | Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe lam các loại xe tương tự | đồng/lượt | 38.000 | 40.000 |
7 | Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế ngồi | đồng/lượt | 52.250 | 55.000 |
8 | Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế ngồi | đồng/lượt | 76.000 | 80.000 |
9 | Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế ngồi | đồng/lượt | 104.500 | 110.000 |
10 | Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên | đồng/lượt | 114.000 | 120.000 |
11 | Xe chở hàng trọng tải dưới 3 tấn | đồng/lượt | 33.250 | 35.000 |
12 | Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn | đồng/lượt | 38.000 | 40.000 |
13 | Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn | đồng/lượt | 57.000 | 60.000 |
14 | Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn | đồng/lượt | 95.000 | 100.000 |
15 | Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng container 20 feets | đồng/lượt | 123.500 | 130.000 |
16 | Thuê cả chuyến phà loại 60 tấn | đồng/chuyến | 247.000 | 260.000 |
17 | Thuê cả chuyến phà loại 100 tấn | đồng/chuyến | 380.000 | 400.000 |
Ghi chú:
- Mức giá trong biểu nêu trên tính chung cho cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua vé);
- Mức thu tại biểu giá nêu trên được áp dụng riêng biệt cho từng bến phà;
1. Từ Bờ Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh sang Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng hoặc ngược lại;
2. Từ Bờ Long Phú, tỉnh Sóc Trăng sang Cù Lao Dung hoặc ngược lại.
3. Khung giá dịch vụ sử dụng phà Cồn Nhất, quốc lộ 37b
TT | Đối tượng trả tiền dịch vụ | Đơn vị tính | Giá tối thiểu | Giá tối đa |
1 | Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 4.750 | 5.000 |
2 | Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự mua vé tháng | đồng/tháng | 95.000 | 100.000 |
3 | Xe thô sơ (trừ xe đạp, xe lăn dùng cho người khuyết tật) | đồng/lượt | 7.600 | 8.000 |
4 | Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 9.500 | 10.000 |
5 | Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe lam và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 28.500 | 30.000 |
6 | Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế ngồi | đồng/lượt | 38.000 | 40.000 |
7 | Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế ngồi | đồng/lượt | 47.500 | 50.000 |
8 | Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế ngồi | đồng/lượt | 61.750 | 65.000 |
9 | Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên | đồng/lượt | 71.250 | 75.000 |
10 | Xe chở hàng trọng tải dưới 3 tấn | đồng/lượt | 33.250 | 35.000 |
11 | Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn | đồng/lượt | 52.250 | 55.000 |
12 | Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn | đồng/lượt | 71.250 | 75.000 |
13 | Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn | đồng/lượt | 85.500 | 90.000 |
14 | Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng container 20 feets | đồng/lượt | 95.000 | 100.000 |
15 | Xe chở hàng trọng tải từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng container 40 feets | đồng/lượt | 114.000 | 120.000 |
16 | Xe máy thi công | đồng/lượt | 66.500 | 70.000 |
17 | Thuê cả chuyến phà loại 15 tấn | đồng/chuyến | 142.500 | 150.000 |
18 | Thuê cả chuyến phà loại 30 tấn | đồng/chuyến | 190.000 | 20.000 |
19 | Thuê cả chuyến phà loại 60 tấn | đồng/chuyến | 237.500 | 250.000 |
20 | Thuê cả chuyến phà loại 100 tấn | đồng/chuyến | 285.000 | 300.000 |
Ghi chú: Mức giá trong biểu nêu trên tính chung cho cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua vé).
4. Khung giá dịch vụ sử dụng phà Vạn Yên, quốc lộ 43
TT | Đối tượng trả tiền dịch vụ | Đơn vị tính | Giá tối thiểu | Giá tối đa |
1 | Người đi bộ | đồng/lượt | 1.900 | 2.000 |
2 | Mô tô 2 bánh, xe đạp, xe đạp điện | đồng/lượt | 2.850 | 3.000 |
3 | Xe lam, xích lô, xe 3 bánh | đồng/lượt | 4.750 | 5.000 |
4 | Xe con | đồng/lượt | 23.750 | 25.000 |
5 | Xe có trọng tải dưới 2 tấn | đồng/lượt | 23.750 | 25.000 |
6 | Xe có trọng tải từ 2 tấn đến 5 tấn | đồng/lượt | 33.250 | 35.000 |
7 | Xe có trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn | đồng/lượt | 50.350 | 53.000 |
8 | Xe có trọng tải trên 10 tấn đến 15 tấn | đồng/lượt | 58.900 | 62.000 |
9 | Xe có trọng tải trên 5 tấn đến 20 tấn | đồng/lượt | 76.000 | 80.000 |
10 | Xe có trọng tải trên 20 tấn | đồng/lượt | 85.500 | 90.000 |
11 | Xe chở khách dưới 12 ghế ngồi | đồng/lượt | 23.750 | 25.000 |
12 | Xe chở khách từ 12 ghế đến 24 ghế ngồi | đồng/lượt | 33.250 | 35.000 |
13 | Xe chở khách từ 25 ghế đến 42 ghế ngồi | đồng/lượt | 50.350 | 53.000 |
14 | Xe chở khách trên 42 ghế ngồi | đồng/lượt | 58.900 | 62.000 |
15 | Xe moóc, sơ mi moóc, xe cẩu | đồng/lượt | 66.500 | 70.000 |
16 | Xe máy thi công bánh lốp | đồng/lượt | 58.900 | 62.000 |
17 | Xe máy thi công bánh xích | đồng/lượt | 85.500 | 90.000 |
Ghi chú: Mức giá trong biểu nêu trên tính chung cho cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua vé).
5. Khung giá dịch vụ sử dụng phà Đồng Cao, quốc lộ 37b
TT | Đối tượng trả tiền dịch vụ | Đơn vị tính | Giá tối thiểu | Giá tối đa |
1 | Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 4.750 | 5.000 |
2 | Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự mua vé tháng | đồng/tháng | 95.000 | 100.000 |
3 | Xe thô sơ (trừ xe đạp, xe lăn dùng cho người khuyết lật) | đồng/lượt | 7.600 | 8.000 |
4 | Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 9.500 | 10.000 |
5 | Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe làm và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 28.500 | 30.000 |
6 | Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế ngồi | đồng/lượt | 38.000 | 40.000 |
7 | Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế ngồi | đồng/lượt | 47.500 | 50.000 |
8 | Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế ngồi | đồng/lượt | 61.750 | 65.000 |
9 | Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên | đồng/lượt | 71.250 | 75.000 |
10 | Xe chở hàng trọng tải dưới 3 tấn | đồng/lượt | 33.250 | 35.000 |
11 | Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn | đồng/lượt | 52.250 | 55.000 |
12 | Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn | đồng/lượt | 71.250 | 75.000 |
13 | Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn | đồng/lượt | 85.500 | 90.000 |
14 | Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng container 20 feets | đồng/lượt | 95.000 | 100.000 |
15 | Xe chở hàng trọng tải từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng container 40 feets | đồng/lượt | 114.000 | 120.000 |
16 | Xe máy thi công | đồng/lượt | 66.500 | 70.000 |
17 | Thuê cả chuyến phà loại 15 tấn | đồng/chuyến | 142.500 | 150.000 |
18 | Thuê cả chuyến phà loại 30 tấn | đồng/chuyến | 190.000 | 200.000 |
19 | Thuê cả chuyến phà loại 60 tấn | đồng/chuyến | 237.500 | 250.000 |
20 | Thuê cả chuyến phà loại 100 tấn | đồng/chuyến | 285.000 | 300.000 |
Ghi chú: Mức giá trong biểu nêu trên tính chung cho cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua vé).
6. Khung giá dịch vụ sử dụng phà Đại Nội, quốc lộ 21b
TT | Đối tượng trả tiền dịch vụ | Đơn vị tính | Giá tối thiểu | Giá tối đa |
1 | Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 4.750 | 5.000 |
2 | Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự mua vé tháng | đồng/tháng | 95.000 | 100.000 |
3 | Xe thô sơ (trừ xe đạp, xe lăn dùng cho người khuyết tật) | đồng/lượt | 7.600 | 8.000 |
4 | Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 9.500 | 10.000 |
5 | Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe lam và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 28.500 | 30.000 |
6 | Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế ngồi | đồng/lượt | 38.000 | 40.000 |
7 | Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế ngồi | đồng/lượt | 47.500 | 50.000 |
8 | Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế ngồi | đồng/lượt | 61.750 | 65.000 |
9 | Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên | đồng/lượt | 71.250 | 75.000 |
10 | Xe chở hàng trọng tải dưới 3 tấn | đồng/lượt | 33.250 | 35.000 |
11 | Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn | đồng/lượt | 52.250 | 55.000 |
12 | Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn | đồng/lượt | 71.250 | 75.000 |
13 | Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn | đồng/lượt | 85.500 | 90.000 |
14 | Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng container 20 feets | đồng/lượt | 95.000 | 100.000 |
15 | Xe chở hàng trọng tải từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng container 40 feets | đồng/lượt | 114.000 | 120.000 |
16 | Xe máy thi công | đồng/lượt | 66.500 | 70.000 |
17 | Thuê cả chuyến phà loại 15 tấn | đồng/chuyến | 142.500 | 150.000 |
18 | Thuê cả chuyến phà loại 30 tấn | đồng/chuyến | 190.000 | 200.000 |
19 | Thuê cả chuyến phà loại 60 tấn | đồng/chuyến | 237.500 | 250.000 |
20 | Thuê cả chuyến phà loại 100 tấn | đồng/chuyến | 285.000 | 300.000 |
Ghi chú: Mức giá trong biểu nêu trên tính chung cho cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua vé).
7. Khung giá thu dịch vụ sử dụng phà Kênh Tắt, quốc lộ 53
TT | Đối tượng trả tiền dịch vụ | Đơn vị tính | Giá tối thiểu | Giá tối đa |
1 | Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 3.800 | 4.000 |
2 | Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự mua vé tháng | đồng/tháng | 114.000 | 120.000 |
3 | Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 4.800 | 5.000 |
4 | Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe lam các loại xe tương tự | đồng/lượt | 23.800 | 25.000 |
5 | Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế ngồi | đồng/lượt | 28.500 | 30.000 |
6 | Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế ngồi | đồng/lượt | 38.000 | 40.000 |
7 | Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế ngồi | đồng/lượt | 42.800 | 45.000 |
8 | Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên | đồng/lượt | 47.500 | 50.000 |
9 | Xe chở hàng trọng tải dưới 3 tấn | đồng/lượt | 38.000 | 40.000 |
10 | Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn | đồng/lượt | 42.800 | 45.000 |
11 | Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn | đồng/lượt | 52.300 | 55.000 |
12 | Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn | đồng/lượt | 66.500 | 70.000 |
13 | Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng container 20 feets | đồng/lượt | 76.000 | 80.000 |
14 | Thuê cả chuyến phà loại 60 tấn | đồng/chuyến | 95.000 | 100.000 |
15 | Thuê cả chuyến phà loại 100 tấn | đồng/chuyến | 190.000 | 200.000 |
Ghi chú: Mức giá trong biểu nêu trên tính chung cho cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua vé).
8. Khung giá thu dịch vụ sử dụng phà Láng Sắt, quốc lộ 53
TT | Đối tượng trả tiền dịch vụ | Đơn vị tính | Giá tối thiểu | Giá tối đa |
1 | Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 3.800 | 4.000 |
2 | Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự mua vé tháng | đồng/tháng | 114.000 | 120.000 |
3 | Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 4.800 | 5.000 |
4 | Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe lam các loại xe tương tự | đồng/lượt | 23.800 | 25.000 |
5 | Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế ngồi | đồng/lượt | 28.500 | 30.000 |
6 | Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế ngồi | đồng/lượt | 38.000 | 40.000 |
7 | Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế ngồi | đồng/lượt | 42.800 | 45.000 |
8 | Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên | đồng/lượt | 47.500 | 50.000 |
9 | Xe chở hàng trọng tải dưới 3 tấn | đồng/lượt | 38.000 | 40.000 |
10 | Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn | đồng/lượt | 42.800 | 45.000 |
11 | Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn | đồng/lượt | 52.300 | 55.000 |
12 | Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn | đồng/lượt | 66.500 | 70.000 |
13 | Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng container 20 feets | đồng/lượt | 76.000 | 80.000 |
14 | Thuê cả chuyến phà loại 60 tấn | đồng/chuyến | 95.000 | 100.000 |
15 | Thuê cả chuyến phà loại 100 tấn | đồng/chuyến | 190.000 | 200.000 |
Ghi chú: Mức giá trong biểu nêu trên tính chung cho cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua vé).
9. Khung giá thu dịch vụ sử dụng phà Quang Thiện, quốc lộ 21b
TT | Đối tượng trả tiền dịch vụ | Đơn vị tính | Giá tối thiểu | Giá tối đa |
1 | 2 | 3 | 4 | |
1 | Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 4.750 | 5.000 |
2 | Xe thô sơ (trừ xe đạp, xe lăn dùng cho người khuyết tật) | đồng/lượt | 7.600 | 8.000 |
3 | Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 9.500 | 10.000 |
4 | Xe ôtô dưới 12 ghế ngồi, xe lam và các loại xe tương tự | đồng/lượt | 28.500 | 30.000 |
5 | Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế ngồi | đồng/lượt | 38.000 | 40.000 |
6 | Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế ngồi | đồng/lượt | 47.500 | 50.000 |
7 | Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế ngồi | đồng/lượt | 61.750 | 65.000 |
8 | Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên | đồng/lượt | 71.250 | 75.000 |
9 | Xe chở hàng trọng tải dưới 3 tấn | đồng/lượt | 33.250 | 35.000 |
10 | Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn | đồng/lượt | 52.250 | 55.000 |
11 | Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn | đồng/lượt | 71.250 | 75.000 |
12 | Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn | đồng/lượt | 85.500 | 90.000 |
13 | Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng container 20 feets | đồng/lượt | 95.000 | 100.000 |
14 | Xe chở hàng trọng tải từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng container 40 feets | đồng/lượt | 114.000 | 120.000 |
15 | Xe máy thi công | đồng/lượt | 66.500 | 70.000 |
16 | Thuê cả chuyến phà loại 30 tấn | đồng/chuyến | 190.000 | 200.000 |
Ghi chú: Mức giá trong biểu nêu trên tính chung cho cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua vé).
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của HoaTieu.vn.
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Gợi ý cho bạn
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2025 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2025
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2025
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2025
Mẫu hợp đồng ngoại thương bằng Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
-
3 Đối tượng học sinh không cần nộp tiền khi học thêm trong nhà trường từ 14/2/2025
-
Cách xếp loại học lực, hạnh kiểm của học sinh THCS, THPT 2024-2025
-
Yêu cầu cần đạt trong Chương trình giáo dục phổ thông mới 2025
-
Giáo viên trường công lập sẽ gặp 2 hạn chế về dạy thêm từ 14/02/2025
-
Tra cứu khu vực ưu tiên 2024 mới nhất
-
Quy định chào trong quân đội 2025
-
Quy tắc chính tả i và y
-
Chương trình giáo dục phổ thông tổng thể môn Toán 2025
-
Chương trình giáo dục phổ thông tổng thể 2018
-
Điều kiện để giáo viên tổ chức dạy thêm ngoài nhà trường từ 14/2/2025
-
Khi nào học sinh thi học kì 2?
-
Thí sinh tự do thi lại đại học 2025 như thế nào?
Bài viết hay Phổ biến Pháp luật
Các mốc thời gian thi THPT quốc gia 2024
Danh sách các trường xét học bạ 2024 (mới cập nhật)
Chỉ bỏ phụ cấp thâm niên giáo viên khi áp dụng chế độ tiền lương mới
Điều kiện tạm dừng đóng BHXH vào quỹ hưu trí, tử tuất mới nhất
Giải đáp các câu hỏi về chứng chỉ, xếp hạng, lương giáo viên
Thời gian học thực hành lái xe ô tô 2025