Khung giá qua phà trên các tuyến quốc lộ do Trung ương quản lý
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Bảng giá dịch vụ phà do TW quản lý 2021
- 1. Khung giá dịch vụ sử dụng phà Đình Khao, quốc lộ 57
- 2. Khung giá dịch vụ sử dụng phà Đại Ngãi, quốc lộ 60
- 3. Khung giá dịch vụ sử dụng phà Cồn Nhất, quốc lộ 37b
- 4. Khung giá dịch vụ sử dụng phà Vạn Yên, quốc lộ 43
- 5. Khung giá dịch vụ sử dụng phà Đồng Cao, quốc lộ 37b
- 6. Khung giá dịch vụ sử dụng phà Đại Nội, quốc lộ 21b
- 7. Khung giá thu dịch vụ sử dụng phà Kênh Tắt, quốc lộ 53
- 8. Khung giá thu dịch vụ sử dụng phà Láng Sắt, quốc lộ 53
- 9. Khung giá thu dịch vụ sử dụng phà Quang Thiện, quốc lộ 21b
Căn cứ quy định tại Thông tư 31/2020/TT-BGTVT thì khung giá dịch vụ sử dụng phà thuộc tuyến quốc lộ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước, do Trung ương quản lý cụ thể như sau.
- Mức điều chỉnh tiền lương tính đóng BHXH áp dụng từ 01/01/2021
- 1838 nghề, công việc được về hưu trước tuổi từ 01/3/2021
1. Khung giá dịch vụ sử dụng phà Đình Khao, quốc lộ 57
|
TT |
Đối tượng trả tiền dịch vụ |
Đơn vị tính |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
1 |
Khách đi bộ |
đồng/lượt |
950 |
1.000 |
|
2 |
Khách đi bộ mua vé tháng |
đồng/tháng |
28.500 |
30.000 |
|
3 |
Khách đi xe đạp, xe đạp điện |
đồng/lượt |
1.900 |
2.000 |
|
4 |
Khách đi xe đạp, xe đạp điện mua vé tháng |
đồng/tháng |
57.000 |
60.000 |
|
5 |
Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự |
đồng/lượt |
3.800 |
4.000 |
|
6 |
Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự mua vé tháng |
đồng/tháng |
114.000 |
120.000 |
|
7 |
Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại xe tương tự |
đồng/lượt |
5.700 |
6.000 |
|
8 |
Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe lam các loại xe tương tự |
đồng/lượt |
23.750 |
25.000 |
|
9 |
Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế ngồi |
đồng/lượt |
28.500 |
30.000 |
|
10 |
Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế ngồi |
đồng/lượt |
47.500 |
50.000 |
|
11 |
Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế ngồi |
đồng/lượt |
57.000 |
60.000 |
|
12 |
Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên |
đồng/lượt |
66.500 |
70.000 |
|
13 |
Xe chở hàng trọng tải dưới 3 tấn |
đồng/lượt |
23.750 |
25.000 |
|
14 |
Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn |
đồng/lượt |
28.500 |
30.000 |
|
15 |
Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn |
đồng/lượt |
42.750 |
45.000 |
|
16 |
Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn |
đồng/lượt |
66.500 |
70.000 |
|
17 |
Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng container 20 feets |
đồng/lượt |
85.500 |
90.000 |
|
18 |
Xe chở hàng trọng tải từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng container 40 feets |
đồng/lượt |
114.000 |
120.000 |
|
19 |
Thuê cả chuyến phà loại 60 tấn |
đồng/chuyến |
190.000 |
200.000 |
|
20 |
Thuê cả chuyến phà loại 100 tấn |
đồng/chuyến |
285.000 |
300.000 |
|
21 |
Thuê cả chuyến phà loại 200 tấn |
đồng/chuyến |
475.000 |
500.000 |
Ghi chú: Mức giá trong biểu nêu trên tính chung cho cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua vé)
2. Khung giá dịch vụ sử dụng phà Đại Ngãi, quốc lộ 60
|
TT |
Đối tượng trả tiền dịch vụ |
Đơn vị tính |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
1 |
Khách đi xe đạp, xe đạp điện |
đồng/lượt |
1.900 |
2.000 |
|
2 |
Khách đi xe đạp, xe đạp điện mua vé tháng |
đồng/tháng |
38.000 |
40.000 |
|
3 |
Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự |
đồng/lượt |
5.700 |
6.000 |
|
4 |
Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự mua vé tháng |
đồng/tháng |
114.000 |
120.000 |
|
5 |
Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại xe tương tự |
đồng/lượt |
7.600 |
8.000 |
|
6 |
Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe lam các loại xe tương tự |
đồng/lượt |
38.000 |
40.000 |
|
7 |
Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế ngồi |
đồng/lượt |
52.250 |
55.000 |
|
8 |
Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế ngồi |
đồng/lượt |
76.000 |
80.000 |
|
9 |
Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế ngồi |
đồng/lượt |
104.500 |
110.000 |
|
10 |
Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên |
đồng/lượt |
114.000 |
120.000 |
|
11 |
Xe chở hàng trọng tải dưới 3 tấn |
đồng/lượt |
33.250 |
35.000 |
|
12 |
Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn |
đồng/lượt |
38.000 |
40.000 |
|
13 |
Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn |
đồng/lượt |
57.000 |
60.000 |
|
14 |
Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn |
đồng/lượt |
95.000 |
100.000 |
|
15 |
Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng container 20 feets |
đồng/lượt |
123.500 |
130.000 |
|
16 |
Thuê cả chuyến phà loại 60 tấn |
đồng/chuyến |
247.000 |
260.000 |
|
17 |
Thuê cả chuyến phà loại 100 tấn |
đồng/chuyến |
380.000 |
400.000 |
Ghi chú:
- Mức giá trong biểu nêu trên tính chung cho cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua vé);
- Mức thu tại biểu giá nêu trên được áp dụng riêng biệt cho từng bến phà;
1. Từ Bờ Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh sang Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng hoặc ngược lại;
2. Từ Bờ Long Phú, tỉnh Sóc Trăng sang Cù Lao Dung hoặc ngược lại.
3. Khung giá dịch vụ sử dụng phà Cồn Nhất, quốc lộ 37b
|
TT |
Đối tượng trả tiền dịch vụ |
Đơn vị tính |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
1 |
Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự |
đồng/lượt |
4.750 |
5.000 |
|
2 |
Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự mua vé tháng |
đồng/tháng |
95.000 |
100.000 |
|
3 |
Xe thô sơ (trừ xe đạp, xe lăn dùng cho người khuyết tật) |
đồng/lượt |
7.600 |
8.000 |
|
4 |
Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại xe tương tự |
đồng/lượt |
9.500 |
10.000 |
|
5 |
Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe lam và các loại xe tương tự |
đồng/lượt |
28.500 |
30.000 |
|
6 |
Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế ngồi |
đồng/lượt |
38.000 |
40.000 |
|
7 |
Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế ngồi |
đồng/lượt |
47.500 |
50.000 |
|
8 |
Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế ngồi |
đồng/lượt |
61.750 |
65.000 |
|
9 |
Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên |
đồng/lượt |
71.250 |
75.000 |
|
10 |
Xe chở hàng trọng tải dưới 3 tấn |
đồng/lượt |
33.250 |
35.000 |
|
11 |
Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn |
đồng/lượt |
52.250 |
55.000 |
|
12 |
Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn |
đồng/lượt |
71.250 |
75.000 |
|
13 |
Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn |
đồng/lượt |
85.500 |
90.000 |
|
14 |
Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng container 20 feets |
đồng/lượt |
95.000 |
100.000 |
|
15 |
Xe chở hàng trọng tải từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng container 40 feets |
đồng/lượt |
114.000 |
120.000 |
|
16 |
Xe máy thi công |
đồng/lượt |
66.500 |
70.000 |
|
17 |
Thuê cả chuyến phà loại 15 tấn |
đồng/chuyến |
142.500 |
150.000 |
|
18 |
Thuê cả chuyến phà loại 30 tấn |
đồng/chuyến |
190.000 |
20.000 |
|
19 |
Thuê cả chuyến phà loại 60 tấn |
đồng/chuyến |
237.500 |
250.000 |
|
20 |
Thuê cả chuyến phà loại 100 tấn |
đồng/chuyến |
285.000 |
300.000 |
Ghi chú: Mức giá trong biểu nêu trên tính chung cho cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua vé).
4. Khung giá dịch vụ sử dụng phà Vạn Yên, quốc lộ 43
|
TT |
Đối tượng trả tiền dịch vụ |
Đơn vị tính |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
1 |
Người đi bộ |
đồng/lượt |
1.900 |
2.000 |
|
2 |
Mô tô 2 bánh, xe đạp, xe đạp điện |
đồng/lượt |
2.850 |
3.000 |
|
3 |
Xe lam, xích lô, xe 3 bánh |
đồng/lượt |
4.750 |
5.000 |
|
4 |
Xe con |
đồng/lượt |
23.750 |
25.000 |
|
5 |
Xe có trọng tải dưới 2 tấn |
đồng/lượt |
23.750 |
25.000 |
|
6 |
Xe có trọng tải từ 2 tấn đến 5 tấn |
đồng/lượt |
33.250 |
35.000 |
|
7 |
Xe có trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn |
đồng/lượt |
50.350 |
53.000 |
|
8 |
Xe có trọng tải trên 10 tấn đến 15 tấn |
đồng/lượt |
58.900 |
62.000 |
|
9 |
Xe có trọng tải trên 5 tấn đến 20 tấn |
đồng/lượt |
76.000 |
80.000 |
|
10 |
Xe có trọng tải trên 20 tấn |
đồng/lượt |
85.500 |
90.000 |
|
11 |
Xe chở khách dưới 12 ghế ngồi |
đồng/lượt |
23.750 |
25.000 |
|
12 |
Xe chở khách từ 12 ghế đến 24 ghế ngồi |
đồng/lượt |
33.250 |
35.000 |
|
13 |
Xe chở khách từ 25 ghế đến 42 ghế ngồi |
đồng/lượt |
50.350 |
53.000 |
|
14 |
Xe chở khách trên 42 ghế ngồi |
đồng/lượt |
58.900 |
62.000 |
|
15 |
Xe moóc, sơ mi moóc, xe cẩu |
đồng/lượt |
66.500 |
70.000 |
|
16 |
Xe máy thi công bánh lốp |
đồng/lượt |
58.900 |
62.000 |
|
17 |
Xe máy thi công bánh xích |
đồng/lượt |
85.500 |
90.000 |
Ghi chú: Mức giá trong biểu nêu trên tính chung cho cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua vé).
5. Khung giá dịch vụ sử dụng phà Đồng Cao, quốc lộ 37b
|
TT |
Đối tượng trả tiền dịch vụ |
Đơn vị tính |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
1 |
Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự |
đồng/lượt |
4.750 |
5.000 |
|
2 |
Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự mua vé tháng |
đồng/tháng |
95.000 |
100.000 |
|
3 |
Xe thô sơ (trừ xe đạp, xe lăn dùng cho người khuyết lật) |
đồng/lượt |
7.600 |
8.000 |
|
4 |
Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại xe tương tự |
đồng/lượt |
9.500 |
10.000 |
|
5 |
Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe làm và các loại xe tương tự |
đồng/lượt |
28.500 |
30.000 |
|
6 |
Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế ngồi |
đồng/lượt |
38.000 |
40.000 |
|
7 |
Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế ngồi |
đồng/lượt |
47.500 |
50.000 |
|
8 |
Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế ngồi |
đồng/lượt |
61.750 |
65.000 |
|
9 |
Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên |
đồng/lượt |
71.250 |
75.000 |
|
10 |
Xe chở hàng trọng tải dưới 3 tấn |
đồng/lượt |
33.250 |
35.000 |
|
11 |
Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn |
đồng/lượt |
52.250 |
55.000 |
|
12 |
Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn |
đồng/lượt |
71.250 |
75.000 |
|
13 |
Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn |
đồng/lượt |
85.500 |
90.000 |
|
14 |
Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng container 20 feets |
đồng/lượt |
95.000 |
100.000 |
|
15 |
Xe chở hàng trọng tải từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng container 40 feets |
đồng/lượt |
114.000 |
120.000 |
|
16 |
Xe máy thi công |
đồng/lượt |
66.500 |
70.000 |
|
17 |
Thuê cả chuyến phà loại 15 tấn |
đồng/chuyến |
142.500 |
150.000 |
|
18 |
Thuê cả chuyến phà loại 30 tấn |
đồng/chuyến |
190.000 |
200.000 |
|
19 |
Thuê cả chuyến phà loại 60 tấn |
đồng/chuyến |
237.500 |
250.000 |
|
20 |
Thuê cả chuyến phà loại 100 tấn |
đồng/chuyến |
285.000 |
300.000 |
Ghi chú: Mức giá trong biểu nêu trên tính chung cho cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua vé).
6. Khung giá dịch vụ sử dụng phà Đại Nội, quốc lộ 21b
|
TT |
Đối tượng trả tiền dịch vụ |
Đơn vị tính |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
1 |
Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự |
đồng/lượt |
4.750 |
5.000 |
|
2 |
Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự mua vé tháng |
đồng/tháng |
95.000 |
100.000 |
|
3 |
Xe thô sơ (trừ xe đạp, xe lăn dùng cho người khuyết tật) |
đồng/lượt |
7.600 |
8.000 |
|
4 |
Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại xe tương tự |
đồng/lượt |
9.500 |
10.000 |
|
5 |
Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe lam và các loại xe tương tự |
đồng/lượt |
28.500 |
30.000 |
|
6 |
Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế ngồi |
đồng/lượt |
38.000 |
40.000 |
|
7 |
Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế ngồi |
đồng/lượt |
47.500 |
50.000 |
|
8 |
Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế ngồi |
đồng/lượt |
61.750 |
65.000 |
|
9 |
Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên |
đồng/lượt |
71.250 |
75.000 |
|
10 |
Xe chở hàng trọng tải dưới 3 tấn |
đồng/lượt |
33.250 |
35.000 |
|
11 |
Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn |
đồng/lượt |
52.250 |
55.000 |
|
12 |
Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn |
đồng/lượt |
71.250 |
75.000 |
|
13 |
Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn |
đồng/lượt |
85.500 |
90.000 |
|
14 |
Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng container 20 feets |
đồng/lượt |
95.000 |
100.000 |
|
15 |
Xe chở hàng trọng tải từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng container 40 feets |
đồng/lượt |
114.000 |
120.000 |
|
16 |
Xe máy thi công |
đồng/lượt |
66.500 |
70.000 |
|
17 |
Thuê cả chuyến phà loại 15 tấn |
đồng/chuyến |
142.500 |
150.000 |
|
18 |
Thuê cả chuyến phà loại 30 tấn |
đồng/chuyến |
190.000 |
200.000 |
|
19 |
Thuê cả chuyến phà loại 60 tấn |
đồng/chuyến |
237.500 |
250.000 |
|
20 |
Thuê cả chuyến phà loại 100 tấn |
đồng/chuyến |
285.000 |
300.000 |
Ghi chú: Mức giá trong biểu nêu trên tính chung cho cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua vé).
7. Khung giá thu dịch vụ sử dụng phà Kênh Tắt, quốc lộ 53
|
TT |
Đối tượng trả tiền dịch vụ |
Đơn vị tính |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
1 |
Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự |
đồng/lượt |
3.800 |
4.000 |
|
2 |
Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự mua vé tháng |
đồng/tháng |
114.000 |
120.000 |
|
3 |
Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại xe tương tự |
đồng/lượt |
4.800 |
5.000 |
|
4 |
Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe lam các loại xe tương tự |
đồng/lượt |
23.800 |
25.000 |
|
5 |
Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế ngồi |
đồng/lượt |
28.500 |
30.000 |
|
6 |
Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế ngồi |
đồng/lượt |
38.000 |
40.000 |
|
7 |
Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế ngồi |
đồng/lượt |
42.800 |
45.000 |
|
8 |
Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên |
đồng/lượt |
47.500 |
50.000 |
|
9 |
Xe chở hàng trọng tải dưới 3 tấn |
đồng/lượt |
38.000 |
40.000 |
|
10 |
Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn |
đồng/lượt |
42.800 |
45.000 |
|
11 |
Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn |
đồng/lượt |
52.300 |
55.000 |
|
12 |
Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn |
đồng/lượt |
66.500 |
70.000 |
|
13 |
Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng container 20 feets |
đồng/lượt |
76.000 |
80.000 |
|
14 |
Thuê cả chuyến phà loại 60 tấn |
đồng/chuyến |
95.000 |
100.000 |
|
15 |
Thuê cả chuyến phà loại 100 tấn |
đồng/chuyến |
190.000 |
200.000 |
Ghi chú: Mức giá trong biểu nêu trên tính chung cho cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua vé).
8. Khung giá thu dịch vụ sử dụng phà Láng Sắt, quốc lộ 53
|
TT |
Đối tượng trả tiền dịch vụ |
Đơn vị tính |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
1 |
Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự |
đồng/lượt |
3.800 |
4.000 |
|
2 |
Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự mua vé tháng |
đồng/tháng |
114.000 |
120.000 |
|
3 |
Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại xe tương tự |
đồng/lượt |
4.800 |
5.000 |
|
4 |
Xe ô tô dưới 12 ghế ngồi, xe lam các loại xe tương tự |
đồng/lượt |
23.800 |
25.000 |
|
5 |
Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế ngồi |
đồng/lượt |
28.500 |
30.000 |
|
6 |
Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế ngồi |
đồng/lượt |
38.000 |
40.000 |
|
7 |
Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế ngồi |
đồng/lượt |
42.800 |
45.000 |
|
8 |
Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên |
đồng/lượt |
47.500 |
50.000 |
|
9 |
Xe chở hàng trọng tải dưới 3 tấn |
đồng/lượt |
38.000 |
40.000 |
|
10 |
Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn |
đồng/lượt |
42.800 |
45.000 |
|
11 |
Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn |
đồng/lượt |
52.300 |
55.000 |
|
12 |
Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn |
đồng/lượt |
66.500 |
70.000 |
|
13 |
Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng container 20 feets |
đồng/lượt |
76.000 |
80.000 |
|
14 |
Thuê cả chuyến phà loại 60 tấn |
đồng/chuyến |
95.000 |
100.000 |
|
15 |
Thuê cả chuyến phà loại 100 tấn |
đồng/chuyến |
190.000 |
200.000 |
Ghi chú: Mức giá trong biểu nêu trên tính chung cho cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua vé).
9. Khung giá thu dịch vụ sử dụng phà Quang Thiện, quốc lộ 21b
|
TT |
Đối tượng trả tiền dịch vụ |
Đơn vị tính |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
1 |
2 |
3 |
|
4 |
|
1 |
Xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh và các loại xe tương tự |
đồng/lượt |
4.750 |
5.000 |
|
2 |
Xe thô sơ (trừ xe đạp, xe lăn dùng cho người khuyết tật) |
đồng/lượt |
7.600 |
8.000 |
|
3 |
Xe mô tô ba bánh, xe lôi, xe ba gác và các loại xe tương tự |
đồng/lượt |
9.500 |
10.000 |
|
4 |
Xe ôtô dưới 12 ghế ngồi, xe lam và các loại xe tương tự |
đồng/lượt |
28.500 |
30.000 |
|
5 |
Xe khách từ 12 ghế đến dưới 15 ghế ngồi |
đồng/lượt |
38.000 |
40.000 |
|
6 |
Xe khách từ 15 ghế đến dưới 30 ghế ngồi |
đồng/lượt |
47.500 |
50.000 |
|
7 |
Xe khách từ 30 ghế đến dưới 50 ghế ngồi |
đồng/lượt |
61.750 |
65.000 |
|
8 |
Xe khách từ 50 ghế ngồi trở lên |
đồng/lượt |
71.250 |
75.000 |
|
9 |
Xe chở hàng trọng tải dưới 3 tấn |
đồng/lượt |
33.250 |
35.000 |
|
10 |
Xe chở hàng trọng tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn |
đồng/lượt |
52.250 |
55.000 |
|
11 |
Xe chở hàng trọng tải từ 5 tấn đến dưới 10 tấn |
đồng/lượt |
71.250 |
75.000 |
|
12 |
Xe chở hàng trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn |
đồng/lượt |
85.500 |
90.000 |
|
13 |
Xe chở hàng trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn, xe chở hàng bằng container 20 feets |
đồng/lượt |
95.000 |
100.000 |
|
14 |
Xe chở hàng trọng tải từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng container 40 feets |
đồng/lượt |
114.000 |
120.000 |
|
15 |
Xe máy thi công |
đồng/lượt |
66.500 |
70.000 |
|
16 |
Thuê cả chuyến phà loại 30 tấn |
đồng/chuyến |
190.000 |
200.000 |
Ghi chú: Mức giá trong biểu nêu trên tính chung cho cả xe và hành khách (hành khách đi theo xe không phải mua vé).
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của HoaTieu.vn.
-
Chia sẻ:
Trần Thu Trang
- Ngày:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Phổ biến Pháp luật tải nhiều
Pháp luật tải nhiều
-
Nghị quyết 60/2025/NQ-HĐND quy định Danh mục các khoản và mức thu các dịch vụ phục vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục tại Hà Nội
-
Công văn 7907/BGDĐT-GDPT triển khai Kết luận 221 của Bộ Chính trị dứt điểm sắp xếp các cơ sở giáo dục trước 31/12/2025
-
Quyết định 3237/QĐ-BGDĐT về việc triển khai phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em từ 3 đến 5 tuổi
-
Lịch nghỉ Tết Dương lịch 2026 của học sinh, sinh viên, giáo viên
-
Tết Dương lịch 2026 được nghỉ mấy ngày?
-
Trường hợp Đảng viên không cần kiểm điểm cuối năm
-
Lịch nghỉ Tết 2025 chính thức các đối tượng
-
Lịch nghỉ tết 2025 của học sinh, giáo viên toàn quốc
-
Nghị quyết 47/2025/NQ-HĐND về mức học phí tại các cơ sở giáo dục TP Hà Nội năm học 2025-2026
-
Thông tư 22/2021/TT-BGDĐT về đánh giá học sinh THCS và THPT
Bài viết hay Phổ biến Pháp luật
-
Quy định về lương hưu khi chưa đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội
-
Phá thai vì lựa chọn giới tính có bị xử phạt?
-
Đối tượng được miễn, giảm giá vé tàu trong dịp Tết Nguyên Đán 2024
-
Phụ lục Nghị định 101/2024/NĐ-CP về cấp sổ đỏ file word
-
Thứ tự ưu tiên của hiệu lệnh giao thông năm 2025
-
Phân biệt biển chỉ dẫn và biển hiệu lệnh