Hướng dẫn 08/HD-BCA-V03 2025 phân cấp thực hiện giải quyết TTHC và dịch vụ công trực tuyến khi bỏ Công an cấp huyện
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Hướng dẫn số 08 2025 của Bộ công an
Bộ Công an ban hành Hướng dẫn số 08/HD-BCA-V03 ngày 17/2/2025 phân cấp thực hiện tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính và dịch vụ công trực tuyến khi không tổ chức Công an cấp huyện.
Theo Bộ Công an, đối với các thủ tục hành chính/dịch vụ công trực tuyến được phân cấp về cấp xã giữ nguyên nội dung, trình tự, cách thức thực hiện, thời gian giải quyết và các vấn đề khác có liên quan của thủ tục hành chính/dịch vụ công.
|
BỘ CÔNG AN __________ Số: 08/HD-BCA-V03 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ Hà Nội, ngày 17 tháng 02 năm 2025 |
HƯỚNG DẪN
Phân cấp thực hiện tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính và dịch vụ
công trực tuyến khi không tổ chức Công an cấp huyện
___________
Thực hiện Kế hoạch 282/KH-ĐUCA ngày 25/01/2025 của Đảng ủy Công an Trung ương triển khai thực hiện Kết luận của Ban Chấp hành Trung ương, Bộ Chính trị về việc tiếp tục sắp xếp, tinh gọn tổ chức, bộ máy Công an địa phương hoạt động hiệu lực, hiệu quả, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong thời kỳ mới;
Nhằm bảo đảm quyền công dân, tạo điều kiện thuận lợi cho các cá nhân, tổ chức trong việc thực hiện các dịch vụ công trực tuyến và các thủ tục hành chính khi không tổ chức Công an cấp huyện, lãnh đạo Bộ yêu cầu Công an các đơn vị, địa phương thực hiện nghiêm túc các nội dung sau:
1. Nguyên tắc thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính/dịch vụ công trực tuyến
1.1. Bảo đảm việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính/dịch vụ công trực tuyến phù hợp với quy định của pháp luật; bảo đảm cơ sở pháp lý cho hoạt động bình thường, liên tục, thông suốt của Công an các cấp;
1.2. Bảo đảm không làm gián đoạn công việc, không để chồng chéo, trùng lắp hoặc bỏ sót chức năng, thủ tục hành chính/dịch vụ công trực tuyến, lĩnh vực và địa bàn quản lý của lực lượng Công an các cấp;
1.3. Bảo đảm không ảnh hưởng đến hoạt động bình thường của cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp trong việc thực hiện thủ tục hành chính, dịch vụ công trực tuyến.
2. Phương thức thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính
2.1. Đối với các thủ tục hành chính/dịch vụ công trực tuyến hiện đang thực hiện tại cấp tỉnh và cấp xã: tiếp tục thực hiện theo quy định của pháp luật;
2.2. Đối với các thủ tục hành chính/dịch vụ công trực tuyến được phân cấp về xã/tỉnh thực hiện như sau:
a) Về cơ quan tiếp nhận: thay đổi cơ quan tiếp nhận thủ tục hành chính/dịch vụ công trực tuyến, thực hiện theo quy định tại Danh mục thủ tục hành chính/dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Bộ Công an thực hiện phân cấp tại cấp tỉnh và cấp xã (kèm theo Hướng dẫn này);
b) Về nội dung, trình tự, cách thức thực hiện, thời gian giải quyết và các vấn đề khác có liên quan của thủ tục hành chính/dịch vụ công: Giữ nguyên.
c) Về Xử lý đối với các hồ sơ thủ tục hành chính/dịch vụ công được nộp tại Công an cấp huyện nhưng chưa hoàn thành giải quyết (chưa đến thời hạn giải quyết/hoặc chưa có kết quả giải quyết thủ tục hành chính) đến thời điểm chính thức giải thể Công an cấp huyện, thực hiện như sau:
c.1. Tiến hành rà soát, bàn giao và chuyển hồ sơ thủ tục hành chính/dịch vụ công đến đơn vị mới được phân cấp thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả; Thủ tục bàn giao thực hiện theo hướng dẫn của các Cục nghiệp vụ quy định tại điểm 4.3 Hướng dẫn này.
c.2. Tiến hành đóng thủ tục hành chính/dịch vụ công thực hiện tại Công an cấp Huyện trên Cổng Dịch vụ Công Bộ Công an.
3. Về danh mục thực hiện các thủ tục hành chính/dịch vụ công trực tuyến thực hiện phân cấp tại cấp tỉnh và cấp xã:
Thực hiện theo Danh mục thủ tục hành chính/dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Bộ Công an thực hiện phân cấp tại cấp tỉnh và cấp xã.
4. Tổ chức thực hiện
4.1. Giao các đơn vị A05, A08, H05, C06, C08 chủ trì, phối hợp với V01, V03 xây dựng Danh mục Công an cấp xã đủ điều kiện phân cấp giải quyết thủ tục hành chính/dịch vụ công trực tuyến theo từng lĩnh vực; chủ trì, hướng dẫn Công an các đơn vị, địa phương thực hiện các nhiệm vụ có liên quan tới việc phân cấp thực hiện tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính và dịch vụ công trực tuyến khi không tổ chức Công an cấp huyện.
4.2. Giao V03 chủ trì, phối hợp với V01, C06, C07, C08, A08 hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ này đối với Công an các địa phương, bảo đảm việc tiếp nhận, xử lý, giải quyết thủ tục hành chính thực hiện đúng quy định, không gây khó khăn, phiền hà cho người dân và doanh nghiệp; không làm phát sinh hồ sơ, giấy tờ, yêu cầu thực hiện thủ tục hành chính.
4.3. Thủ trưởng, Giám đốc Công an các đơn vị, địa phương khẩn trương quán triệt, chỉ đạo thực hiện Hướng dẫn này đến khi hoàn thành việc sửa đổi, bổ sung Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực quản lý nhà nước về an ninh trật tự thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công an.
4.4. Quá trình triển khai thực hiện phát sinh khó khăn, vướng mắc đề nghị báo cáo về Bộ Công an (qua V03) để kịp thời tháo gỡ.
|
Nơi nhận: - Các đồng chí Thứ trưởng (để phối hợp chỉ đạo); - Các đơn vị: V01, C06, C07, C08, A08, A05, H04, H05 (để phối hợp thực hiện); - Công an các đơn vị, địa phương (để thực hiện); - Lưu: VT, V03(P6). |
BỘ TRƯỞNG
Đại tướng Lương Tam Quang
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH/DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT BỘ CÔNG AN
THỰC HIỆN PHÂN CẤP TẠI CÔNG AN CẤP TỈNH, CẤP XÃ
(Kèm theo Hướng dẫn số 08/HD-BCA-V03, ngày 17/02/2025)
______________
|
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cấp thực hiện |
|
|
Cấp tỉnh |
Cấp xã |
|||
|
I |
Lĩnh vực Quản lý xuất nhập cảnh (A08) |
|||
|
1 |
1.003181 |
Cấp giấy thông hành xuất, nhập cảnh vùng biên giới cho cán bộ, công chức làm việc tại các cơ quan nhà nước có trụ sở đóng tại vùng biên giới Việt Nam - Trung Quốc |
x |
|
|
2 |
1.010385 |
Trình báo mất hộ chiếu phổ thông |
x |
x |
|
3 |
1.011727 |
Trình báo mất thẻ ABTC |
x |
x |
|
4 |
1.010054 |
Trình báo mất giấy thông hành |
x |
x |
|
5 |
1.013076 |
Xác nhận, cung cấp thông tin liên quan đến xuất nhập cảnh của công dân Việt Nam |
x |
|
|
6 |
1.012679 |
Cấp giấy thông hành biên giới Việt Nam - Lào cho công dân Việt Nam có hộ khẩu thường trú ở tỉnh có chung đường biên giới với Lào |
x |
x |
|
II |
Lĩnh vực Quản lý hành chính về trật tự xã hội (C06) |
|||
|
II.1 |
Cấp và Quản lý căn cước |
|||
|
1 |
1.010099 |
Khai thác thông tin công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư |
x |
x |
|
2 |
1.010100 |
Khai thác thông tin của công dân trong Cơ sở dữ liệu căn cước |
x |
x |
|
3 |
1.012552 |
Khai thác thông tin người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư |
x |
x |
|
4 |
1.012553 |
Khai thác thông tin người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch trong Cơ sở dữ liệu căn cước |
x |
x |
|
5 |
1.012554 |
Thu thập, cập nhật thông tin sinh trắc học về ADN vào Cơ sở dữ liệu về căn cước |
x |
x |
|
6 |
1.012555 |
Thu thập, cập nhật thông tin sinh trắc học về giọng nói vào Cơ sở dữ liệu về căn cước |
x |
x |
|
7 |
1.012556 |
Tích hợp, cập nhật, điều chỉnh thông tin trên thẻ căn cước |
x |
x |
|
8 |
2.001177 |
Cấp thẻ căn cước cho người từ đủ 14 tuổi trở lên |
x |
x |
|
9 |
1.012557 |
Cấp thẻ căn cước cho người dưới 14 tuổi |
x |
x |
|
10 |
2.000408 |
Cấp đổi thẻ căn cước |
x |
x |
|
11 |
2.000377 |
Cấp lại thẻ căn cước |
x |
x |
|
12 |
2.000677 |
Cấp xác nhận số chứng minh nhân dân 09 số, số định danh cá nhân |
x |
x |
|
13 |
1.012561 |
Cấp đổi giấy chứng nhận căn cước |
x |
x |
|
14 |
1.012562 |
Cấp lại giấy chứng nhận căn cước |
x |
x |
|
15 |
1.012559 |
Thu thập, cập nhật thông tin của người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, Cơ sở dữ liệu căn cước và cấp giấy chứng nhận căn cước |
x |
x |
|
16 |
1.012560 |
Điều chỉnh thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, Cơ sở dữ liệu căn cước theo đề nghị của người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch |
x |
x |
|
II.2 |
Định danh và xác thực điện tử |
|||
|
17 |
3.000279 |
Khóa tài khoản định danh điện tử |
x |
|
|
18 |
3.000280 |
Mở khóa tài khoản định danh điện tử |
x |
|
|
19 |
3.000281 |
Khóa căn cước điện tử |
x |
|
|
20 |
3.000282 |
Mở khóa căn cước điện tử |
x |
|
|
21 |
3.000227 |
Cấp tài khoản định danh điện tử mức độ 02, căn cước điện tử cho công dân Việt Nam |
x |
|
|
22 |
3.000278 |
Cấp tài khoản định danh điện tử cho cơ quan, tổ chức |
|
x |
|
III.3 |
Lĩnh vực Quản lý ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự |
|||
|
23 |
2.000569 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
|
x |
|
24 |
2.000556 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
|
x |
|
25 |
2.000485 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
|
x |
|
III |
Lĩnh vực phòng cháy, chữa cháy |
|||
|
1 |
1.012445 |
Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ |
x |
|
|
2 |
1.012446 |
Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ |
x |
|
|
3 |
1.009905 |
Cấp Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy |
x |
|
|
4 |
1.009909 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) |
x |
|
|
5 |
1.009911 |
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ trên đường sắt (trừ vật liệu nổ công nghiệp) |
x |
|
|
6 |
1.009907 |
Cấp lại Chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy |
x |
|
|
7 |
1.009910 |
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, trên đường thủy nội địa (trừ vật liệu nổ công nghiệp) |
x |
|
|
8 |
1.009908 |
Phê duyệt phương án chữa cháy của cơ sở |
x |
|
|
9 |
1.009912 |
Phục hồi hoạt động của cơ sở, phương tiện giao thông cơ giới, hộ gia đình và cá nhân |
x |
|
|
IV |
Lĩnh vực đăng ký quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
|||
|
1 |
1.012575 |
Đăng ký xe lần đầu trực tuyến toàn trình đối với xe sản xuất, lắp ráp trong nước |
|
x |
|
2 |
1.013066 |
Đăng ký xe lần đầu trực tuyến toàn trình đối với xe nhập khẩu |
|
|
|
3 |
1.013067 |
Đăng ký, cấp biển số xe lần đầu thực hiện bằng dịch vụ công một phần hoặc trực tiếp |
|
|
|
4 |
1.013076 |
Cấp chứng nhận đăng ký xe, biển số xe trong trường hợp thay đổi chủ xe (đăng ký sang tên xe) |
|
x |
|
5 |
1.013079 |
Đổi chứng nhận đăng ký xe, biển số xe |
|
x |
|
6 |
1.013080 |
Cấp lại chứng nhận đăng ký xe, biển số xe thực hiện bằng dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
|
x |
|
7 |
1.013082 |
Cấp lại chứng nhận đăng ký xe, biển số xe thực hiện bằng dịch vụ công trực tuyến một phần hoặc trực tiếp tại cơ quan đăng ký xe |
|
x |
|
8 |
1.013083 |
Đăng ký xe tạm thời thực hiện bằng dịch vụ công trực tuyến toàn trình |
|
x |
|
9 |
1.013086 |
Đăng ký xe tạm thời thực hiện bằng dịch vụ công trực tuyến một phần hoặc trực tiếp tại cơ quan đăng ký xe |
|
x |
|
10 |
1.013065 |
Thu hồi chứng nhận đăng ký xe, biển số xe thực hiện bằng dịch vụ công toàn trình |
|
x |
|
11 |
1.013123 |
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe thực hiện bằng dịch vụ công trực tuyến một phần hoặc trực tiếp tại cơ quan đăng ký xe |
|
x |
Mời bạn tham khảo các văn bản pháp luật khác có liên quan trên chuyên mục Văn bản pháp luật được đăng tải trên HoaTieu.vn.
Hướng dẫn 08/HD-BCA-V03 2025 phân cấp thực hiện giải quyết TTHC và dịch vụ công trực tuyến khi bỏ Công an cấp huyện
32,4 KB 11/03/2025 8:21:00 SA-
Hướng dẫn 08/HD-BCA-V03 2025 pdf
| Cơ quan ban hành: | Người ký: | ||
| Số hiệu: | Lĩnh vực: | Đang cập nhật | |
| Ngày ban hành: | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật | |
| Loại văn bản: | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật | |
| Tình trạng hiệu lực: |
-
Chia sẻ:
Pé Kun
- Ngày:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Bài liên quan
-
Danh sách thủ tục hành chính Công an cấp xã năm 2025
-
Thông tư 26/2020/TT-BGDĐT sửa đổi Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh trung học
-
Yêu cầu cơ bản về đạo đức nhà giáo trong bối cảnh mới 2025
-
Cách tính tiền Nghỉ thôi việc theo Nghị định 178
-
Lịch nghỉ lễ Giỗ Tổ, 30/04, 01/05 năm 2025
-
Quyết định 595/QĐ-BHXH về quy trình thu và quản lý sổ BHXH, thẻ BHYT
-
Thông tư 05/2025/TT-BGDĐT quy định chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông, dự bị đại học
-
Thông tư 12/2025/TT-BCA quy định về sát hạch, cấp giấy phép lái xe; cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế
Pháp luật tải nhiều
-
Nghị quyết 60/2025/NQ-HĐND quy định Danh mục các khoản và mức thu các dịch vụ phục vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục tại Hà Nội
-
Công văn 7907/BGDĐT-GDPT triển khai Kết luận 221 của Bộ Chính trị dứt điểm sắp xếp các cơ sở giáo dục trước 31/12/2025
-
Quyết định 3237/QĐ-BGDĐT về việc triển khai phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em từ 3 đến 5 tuổi
-
Lịch nghỉ Tết Dương lịch 2026 của học sinh, sinh viên, giáo viên
-
Tết Dương lịch 2026 được nghỉ mấy ngày?
-
Trường hợp Đảng viên không cần kiểm điểm cuối năm
-
Lịch nghỉ Tết 2025 chính thức các đối tượng
-
Lịch nghỉ tết 2025 của học sinh, giáo viên toàn quốc
-
Nghị quyết 47/2025/NQ-HĐND về mức học phí tại các cơ sở giáo dục TP Hà Nội năm học 2025-2026
-
Thông tư 22/2021/TT-BGDĐT về đánh giá học sinh THCS và THPT
Bài viết hay Cơ cấu tổ chức
-
Quyết định 1259/QĐ-TTg 2022 phê duyệt biên chế công chức hưởng lương từ NSNN của các cơ quan, tổ chức Nhà nước
-
Thông tư liên tịch số 01/2010/TTLT-BTNMT-BNV-BTC
-
Luật sửa đổi, bổ sung Luật Tổ chức Quốc hội 2025, số 62/2025/QH15
-
Quyết định 1109/QĐ-TTg 2019
-
Quyết định số 1868/QĐ-TTG
-
Quyết định số 1377/QĐ-TTG
-
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
-
Giáo dục - Đào tạo
-
Y tế - Sức khỏe
-
Thể thao
-
Bảo hiểm
-
Chính sách
-
Hành chính
-
Cơ cấu tổ chức
-
Quyền Dân sự
-
Tố tụng - Kiện cáo
-
Dịch vụ Pháp lý
-
An ninh trật tự
-
Trách nhiệm hình sự
-
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
-
Tài nguyên - Môi trường
-
Công nghệ - Thông tin
-
Khoa học công nghệ
-
Văn bản Giao thông vận tải
-
Hàng hải
-
Văn hóa Xã hội
-
Doanh nghiệp
-
Xuất - Nhập khẩu
-
Tài chính - Ngân hàng
-
Lao động - Tiền lương
-
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
-
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
-
Lĩnh vực khác