Danh sách thủ tục hành chính Công an cấp xã năm 2025

Tải về

Danh sách thủ tục hành chính Công an cấp xã năm $(YEAR) - Trong bài viết này HoaTieu.vn xin chia sẻ Danh sách 35 thủ tục hành chính, dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Công an cấp xã theo Hướng dẫn số 08/HD-BCA-V03 ngày 17/2/2025 về phân cấp thực hiện tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính và dịch vụ công trực tuyến khi không tổ chức Công an cấp huyện do Bộ Công an ban hành. Sau đây là nội dung chi tiết.

Danh sách 35 thủ tục hành chính, dịch vụ công trực tuyến tại Công an xã năm 2025

TT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Quản lý xuất nhập cảnh (A08)

1

1.010385

Trình báo mất hộ chiếu phổ thông

2

1.011727

Trình báo mất thẻ ABTC

3

1.010054

Trình báo mất giấy thông hành

4

1.012679

Cấp giấy thông hành biên giới Việt Nam - Lào cho công dân Việt Nam có hộ khẩu thường trú ở tỉnh có chung đường biên giới với Lào

II

Lĩnh vực Quản lý hành chính về trật tự xã hội (C06)

II.1

Cấp và Quản lý căn cước

5

1.010099

Khai thác thông tin công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư

6

1.010100

Khai thác thông tin của công dân trong Cơ sở dữ liệu căn cước

7

1.012552

Khai thác thông tin người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư

8

1.012553

Khai thác thông tin người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch trong Cơ sở dữ liệu căn cước

9

1.012554

Thu thập, cập nhật thông tin sinh trắc học về ADN vào Cơ sở dữ liệu về căn cước

10

1.012555

Thu thập, cập nhật thông tin sinh trắc học về giọng nói vào Cơ sở dữ liệu về căn cước

11

1.012556

Tích hợp, cập nhật, điều chỉnh thông tin trên thẻ căn cước

12

2.001177

Cấp thẻ căn cước cho người từ đủ 14 tuổi trở lên

13

1.012557

Cấp thẻ căn cước cho người dưới 14 tuổi

14

2.000408

Cấp đổi thẻ căn cước

15

2.000377

Cấp lại thẻ căn cước

16

2.000677

Cấp xác nhận sổ chứng minh nhân dân 09 số, số định danh cá nhân

17

1.012561

Cấp đổi giấy chứng nhận căn cước

18

1.012562

Cấp lại giấy chứng nhận căn cước

19

1.012559

Thu thập, cập nhật thông tin của người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, Cơ sở dữ liệu căn cước và cấp giấy chứng nhận căn cước

20

1.012560

Điều chỉnh thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, Cơ sở dữ liệu căn cước theo đề nghị của người gốc Việt Nam chưa xác định được quốc tịch

II.2

Định danh và xác thực điện tử

21

3.000278

Cấp tài khoản định danh điện tử cho cơ quan, tổ chức

III.3

Lĩnh vực Quản lý ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự

22

2.000569

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện

23

2.000556

Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện

24

2.000485

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện

IV

Lĩnh vực đăng ký quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

25

1.012575

Đăng ký xe lần đầu trực tuyến toàn trình đối với xe sản xuất, lắp ráp trong nước

26

1.013066

Đăng ký xe lần đầu trực tuyến toàn trình đối với xe nhập khẩu

27

1.013067

Đăng ký, cấp biển số xe lần đầu thực hiện bằng dịch vụ công một phần hoặc trực tiếp

28

1.013076

Cấp chứng nhận đăng ký xe, biển số xe trong trường hợp thay đổi chủ xe (đăng ký sang tên xe)

29

1.013079

Đổi chứng nhận đăng ký xe, biển số xe

30

1.013080

Cấp lại chứng nhận đăng ký xe, biển số xe thực hiện bằng dịch vụ công trực tuyến toàn trình

31

1.013082

Cấp lại chứng nhận đăng ký xe, biển số xe thực hiện bằng dịch vụ công trực tuyến một phần hoặc trực tiếp tại cơ quan đăng ký xe

32

1.013083

Đăng ký xe tạm thời thực hiện bằng dịch vụ công trực tuyến toàn trình

33

1.013086

Đăng ký xe tạm thời thực hiện bằng dịch vụ công trực tuyến một phần hoặc trực tiếp tại cơ quan đăng ký xe

34

1.013065

Thu hồi chứng nhận đăng ký xe, biển số xe thực hiện bằng dịch vụ công toàn trình

35

1.013123

Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe thực hiện bằng dịch vụ công trực tuyến một phần hoặc trực tiếp tại cơ quan đăng ký xe

Như vậy, danh mục 35 thủ tục hành chính tại công an xã khi không còn công an huyện theo Hướng dẫn 08 bao gồm các lĩnh vực:

- Lĩnh vực Quản lý xuất nhập cảnh;

- Lĩnh vực Quản lý hành chính về trật tự xã hội:

  • Cấp và Quản lý căn cước.
  • Định danh và xác thực điện tử.

- Lĩnh vực Quản lý ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự;

- Lĩnh vực đăng ký quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.

Mời các bạn tham khảo thêm các bài viết khác trong mục Hành chính của phần Hỏi đáp pháp luật. và Văn bản pháp luật của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
2 12
Danh sách thủ tục hành chính Công an cấp xã năm 2025
Chọn file tải về :
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Đóng
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ Twitter
    Đóng