Danh sách địa phương, đơn vị được phân bổ vắc xin COVID-19 đợt 8
Danh sách phân bổ vắc xin phòng COVID-19 đợt 8
Bộ Y tế ban hành Quyết định 3398/QĐ-BYT năm 2021 về phân bổ vắc xin phòng COVID-19 đợt 8.
- Thành phố Hồ Chí Minh phê duyệt sách giáo khoa mới lớp 2, lớp 6
- Tra cứu quá trình đóng BHXH trên VssID
Danh sách địa phương phân bổ vắc xin Covid19 đợt 8
Ngày 12/7/2021 Bộ y tế đã ban hành Quyết định 3398/QĐ-BYT phân bổ 746.460 liều vắc xin phòng COVID-19 trong tháng 7/2021 đợt 8.
Đợt phân bổ vắc xin Covid19 đợt 8 này chủ yếu là vắc xin phòng Covid-19 BNT162b2 của Pfizer (Comirnaty). Trong đó thành phố Hồ Chí Minh sẽ được phân bổ nhiều nhất.
Theo đó số vắc xin này sẽ được phân bổ tới 63 tỉnh thành trên toàn quốc, các bệnh viện, trường đại học, lực lượng quân đội, công an...
Sau đây là danh sách cụ thể các tỉnh thành, đơn vị được phân bổ vắc xin Covid19 đợt 8, mời các bạn cùng tham khảo:
Danh sách phân bổ vắc xin Covid19 đợt 8 cho các địa phương
TT | Các địa phương, đơn vị | Vắc xin Pfizer | ||||
Lần 1 | Lần 2 | Lần 3 | Lần 4 | T ổ ng đợt 8 | ||
I | MIỀN BẮC | |||||
1 | T ỉ nh Bắc Kạn | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 |
2 | Tỉnh Lai Châu | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 |
3 | T ỉ nh Cao Bằng | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 |
4 | T ỉ nh Điện Biên | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 |
5 | T ỉ nh Lào Cai | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 |
6 | Tỉnh L ạ ng Sơn | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 |
7 | Tỉnh Tuyên Quang | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 |
8 | T ỉ nh Yên Bái | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 |
9 | T ỉ nh Hà Nam | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 |
10 | Tỉnh H òa Bình | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 |
11 | Tỉnh Hà Giang | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 |
12 | Tỉnh Ninh Bình | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 |
13 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 |
14 | T ỉ nh Sơn La | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 |
15 | Tỉnh Hưng Yên | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 |
16 | Tỉnh Thái Nguyên | 1.170 | 1 170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 |
17 | Tỉnh Hà Tĩnh | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 |
18 | T ỉ nh Qu ả ng Ninh | 1.170 | 1.170 | 1 170 | 2.340 | 5.850 |
19 | Tỉnh Bắc Ninh | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 3.510 | 7.020 |
20 | T ỉ nh Phú Thọ | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 |
21 | Tỉnh Nam Định | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 2 . 340 | 5.850 |
22 | Tỉnh Bắc Giang | 1.170 | 1 170 | 1.170 | 3.510 | 7.020 |
23 | Thành phố Hải Phòng | 1.170 | 1 170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 |
24 | Tỉnh Thái Bình | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 |
25 | Tỉnh Hải Dương | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 3.510 | 7.020 |
26 | Tỉnh Nghệ An | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 3.510 | 7.020 |
27 | Tỉnh Thanh H óa | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 3.510 | 7.020 |
28 | Thành phố Hà Nội | 1.170 | 1.170 | 17.550 | 18.720 | 38.610 |
II | MI Ề N TRUNG | |||||
29 | Tỉnh Ninh Thuận | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 |
30 | Tỉnh Quảng Trị | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 |
31 | T ỉ nh Quảng Bình | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 |
32 | T ỉ nh Phú Yên | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 |
33 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 |
34 | Thành phố Đà N ẵ ng | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 |
35 | Tỉnh Bình Thuận | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 |
36 | Tỉnh Khánh H òa | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 |
37 | Tỉnh Quảng Ngãi | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 |
38 | Tỉnh Bình Định | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 |
39 | Tỉnh Quảng Nam | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 |
III | TÂY NGUYÊN | |||||
40 | Tỉnh Kon Tum | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 |
41 | Tỉnh Đắk Nông | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 |
42 | Tỉnh Gia Lai | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 |
43 | Tỉnh Đắk Lắk | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 |
IV | MIỀN NAM | |||||
44 | Tỉnh Hậu Giang | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 |
45 | Tỉnh Bạc Liêu | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 |
46 | Tỉnh Bình Phước | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 |
47 | Tỉnh Trà Vinh | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 |
48 | Tỉnh Vĩnh Long | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 |
49 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 |
50 | Tỉnh Tây Ninh | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 |
51 | Tỉnh Cà Mau | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 |
52 | Tỉnh Sóc Trăng | 1.170 | 1 170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 |
53 | Thành phố C ần Thơ | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 |
54 | Tỉnh Bến Tre | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 |
55 | Tỉnh Lâm Đồng | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 |
56 | Tỉnh Đồng Tháp | 1.170 | 1 170 | 1.170 | 3.510 | 7.020 |
57 | T ỉ nh Long An | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 |
58 | Tỉnh Kiên Giang | 1.170 | 1 170 | 1.170 | 3.510 | 7.020 |
59 | Tỉnh Tiền Giang | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 |
60 | Tỉnh An Giang | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 |
61 | Tỉnh Bình Dương | 1.170 | 1.170 | 11.700 | 11.700 | 25.740 |
62 | Tỉnh Đồng Nai | 1.170 | 1.170 | 11.700 | 11.700 | 25.740 |
63 | Thành phố Hồ Chí Minh | 1.170 | 1.170 | 23.400 | 29.250 | 54.990 |
V | Lực lượng Quân đội | 1.170 | 1.170 | 15.210 | 17.550 | 35.100 |
VI | Lực lượng Công an | 1.170 | 1.170 | 17.550 | 23.400 | 43.290 |
Tổng | 76.050 | 76.050 | 166. 1 40 | 258.570 | 576.810 |
Danh sách phân bổ vắc xin Covid19 đợt 8 cho các bệnh viện, trường đại học
TT | Các đơn vị | Vắc xin Pfizer | ||||
L ầ n 1 | Lần 2 | Lần 3 | Lần 4 | Tổng đợt 8 | ||
1 | Bệnh viện Bạch Mai | 1.170 | 1.170 | 5.850 | 7.020 | 15.210 |
2 | Bệnh viện Nhi Trung ương | 1.170 | 1.170 | 5.850 | 5.850 | 14.040 |
3 | Bệnh viện E | 1.170 | 1.170 | 4.680 | 5.850 | 12.870 |
4 | Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức | 1.170 | 1.170 | 1.170 | - | 3.510 |
5 | Bệnh viện Hữu Nghị | 1.170 | 1.170 | 3.510 | 3.510 | 9.360 |
6 | Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên | 1.170 | 1.170 | - | - | 2.340 |
7 | Bệnh viện Ph ổ i Trung ương | 1.170 | 1.170 | 5.850 | 7.020 | 15.210 |
8 | Bệnh viện Chợ R ẫ y | 1.170 | 1.170 | 4.680 | 7.020 | 14.040 |
9 | Bệnh viện Thống Nhất | 1.170 | 1.170 | 4.680 | 4.680 | 11.700 |
10 | Bệnh viện C Đà N ẵ ng | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 4.680 |
11 | Bệnh viện Đa khoa Trung ương Huế | 1.170 | 1.170 | - | - | 2.340 |
12 | Bệnh viện Đa khoa Trung ương Cầ n Thơ | - | - | 1.170 | 1.170 | 2.340 |
13 | Bệnh viện Đại học Y Hà Nội | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 2.340 | 5.850 |
14 | Bệnh viện Đại học Y Dược thành phố H ồ Chí Minh | 1.170 | 1.170 | 4.680 | 7.020 | 14.040 |
15 | Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương | 1.170 | 1.170 | 3.510 | 2.340 | 8.190 |
16 | Viện Vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên | 1.170 | 1.170 | - | - | 2.340 |
17 | Viện Pasteur TP. H ồ Chí Minh | - | - | 4.680 | 5.850 | 10.530 |
18 | Viện Pasteur Nha Trang | 1.170 | 1.170 | - | - | 2.340 |
19 | Viện Kiểm định Quốc gia v ắ c xin và Sinh phẩm y tế (để kiểm định và tiêm chủng) | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 1.170 | 4.680 |
20 | Đại học Y Hà Nội | 1.170 | 1.170 | 5.850 | 3.510 | 11.700 |
21 | Đại học Y Dược Cầ n Thơ | - | - | 1.170 | 1.170 | 2.340 |
Tổng | 21.060 | 21.060 | 60.840 | 66.690 | 169.650 |
Danh sách địa phương phân bổ vắc xin Covid19 đợt 6
Phân bổ đợt 6 vắc xin COVID-19 Vaccine (Vero Cell), Inactivated (Tên khác là SARSCoV-2 Vaccine (Vero Cell), Inactivate) do Chính phủ Trung Quốc viện trợ cho các đơn vị, địa phương như sau:
TT | Các địa phương, đơn vị | Số liều vắc xin |
1 | Trung tâm KSBT tỉnh Lào Cai | 17.300 |
2 | Trung tâm KSBT tỉnh Lạng Sơn | 121.000 |
3 | Trung tâm KSBT tỉnh Quảng Ninh | 230.000 |
4 | Trung tâm KSBT tỉnh Nam Định | 1.700 |
5 | Trung tâm KSBT tỉnh Thái Bình | 1.400 |
6 | Trung tâm KSBT tỉnh Điện Biên | 28.000 |
7 | Trung tâm KSBT tỉnh Cao Bằng | 60.000 |
8 | Trung tâm KSBT tỉnh Lai Châu | 6.000 |
9 | Trung tâm KSBT tỉnh Hà Giang | 34.000 |
10 | Viện Kiểm định quốc gia vắc xin và sinh phẩm y tế (để kiểm định và lưu mẫu) | 600 |
Ngày 17/6/2021, Bộ Y tế đã ban hành Quyết định 2971/QĐ-BYT về việc phân bổ vắc xin phòng COVID-19 đợt 5. Theo đó danh sách phân bổ vắc xin Covid19 đợt 5 (Vaccine AstraZeneca) đến các địa phương, đơn vị trên toàn quốc như sau:
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thành phố Hồ Chí Minh: 786.000 liều
Lực lượng công an tại thành phố Hồ Chí Minh: 20.000 liều
Bệnh viện Nhi Trung ương: 25.000 liều
Bệnh viện Bạch Mai: 33.000 liều
Bệnh viện E: 18.000 liều
Trường Đại học Y Hà Nội: 21.000 liều
Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương: 2.000 liều
Bệnh viện Hữu Nghị: 5.000 liều
Phân bổ cho các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế: 2.040 liều
........
Các cơ sở được phân bổ sau khi tiếp nhận cần có phương án bảo quản và triển khai tiêm chủng đến đúng đối tượng theo Nghị quyết số 21/NQ-CP ngày 26/02/2021 của Chính phủ. Sau đây là chi tiết danh sách các đơn vị, địa phương được phân bổ vắc xin Covid đợt 5, Hoatieu xin chia sẻ để các bạn cùng tham khảo.
Danh sách địa phương phân bổ vắc xin Covid19 đợt 5
Phân bổ cho các địa phương đơn vị
TT | Các địa phương, đơn vị | Số liều vắc xin |
1 | Cục Quân y, Bộ Quốc phòng (Kho 706, số 200 Tô Hiến Thành, quận 10, TP. Hồ Chí Minh) | 30.000 |
2 | Lực lượng công an tại thành phố Hồ Chí Minh (bảo quản tại kho của Trung tâm Kiểm soát bệnh tật thành phố Hồ Chí Minh) | 20.000 |
3 | Viện Pasteur Thành phố Hồ Chí Minh | 7.000 |
4 | Bệnh viện Thống nhất | 1.800 |
5 | Đại học Y - Dược thành phố Hồ Chí Minh | 1.400 |
6 | Bệnh viện Nhi Trung ương | 25.000 |
7 | Bệnh viện E | 18.000 |
8 | Bệnh viện Bạch Mai | 33.000 |
9 | Trường Đại học Y Hà Nội | 21.000 |
10 | Bệnh viện K | 1.600 |
11 | Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương | 2.000 |
12 | Bệnh viện Hữu Nghị | 5.000 |
13 | Bệnh viện Việt Đức | 3.000 |
14 | Bệnh viện Xây dựng | 50 |
15 | Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương Hà Nội | 400 |
16 | Tổng công ty Dược Việt Nam - Công ty cổ phần | 200 |
17 | Công ty TNHH Một thành viên vắc xin và sinh phẩm số 1 | 250 |
18 | Công ty TNHH Một thành viên Nhà xuất bản y học | 50 |
19 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật trang thiết bị y tế | 100 |
20 | Tạp chí Y Dược học | 50 |
21 | Viện chiến lược và chính sách y tế (Bệnh viện Bạch Mai tiếp nhận và tiêm cho Viện) | 60 |
22 | Cục Quân y, Bộ Quốc phòng | 5.000 |
23 | Dự án TCMR Quốc gia | 3.000 |
24 | Viện Kiểm định quốc gia vắc xin và sinh phẩm y tế (để kiểm định và lưu mẫu) | 320 |
Tổng | 178.280 |
Trên đây là danh sách phân bổ vắc xin phòng COVID-19 đợt 5 chính thức có hiệu lực từ 17/6/2021.
Phụ lục 2
Phân bổ cho các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế
TT | Các đơn vị | Số liều vắc xin | Trung tâm KSBT tiếp nhận vắc xin |
1 | Trường Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương | 140 | Hải Dương |
2 | Viện Pháp y tâm thần Trung ương (phân viện Nghệ An) | 100 | Nghệ An |
3 | Trung tâm pháp y tâm thần khu vực miền núi phía Bắc | 100 | Phú Thọ |
4 | Trung tâm pháp y tâm thần khu vực miền Trung | 100 | Thừa Thiên Huế |
5 | Trung tâm pháp y tâm thần khu vực Tây Nguyên | 100 | Đắk Lắk |
6 | Chi nhánh Công ty TNHH một thành viên Nhà xuất bản Y học | 50 | TP. Hồ Chí Minh |
7 | Viện Pháp y quốc gia (phân viện Pháp y quốc gia tại Hồ Chí Minh) | 60 | TP. Hồ Chí Minh |
8 | Trung tâm pháp y tâm thần khu vực Thành phố Hồ Chí Minh | 60 | TP. Hồ Chí Minh |
9 | Trung tâm pháp y tâm thần khu vực Tây Nam Bộ | 100 | Cần Thơ |
10 | Công ty TNHH Một thành viên vắc xin Pasteur Đà Lạt | 100 | Lâm Đồng |
11 | Bệnh viện Tâm thần Trung ương 2 | 680 | Đồng Nai |
12 | Viện Pháp y tâm thần Trung ương Biên Hòa | 300 | Đồng Nai |
13 | Bệnh viện Phong - Da liễu Trung ương Quy Hòa | 150 | Đồng Nai |
Tổng | 2.040 |
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của HoaTieu.vn.
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Tham khảo thêm
Điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 Điểm chuẩn đánh giá năng lực các trường thuộc ĐH Quốc gia TP HCM
Thủ tục hưởng trọn quyền lợi BHXH khi nghỉ việc
Cách tra cứu hóa đơn tiền điện Tra cứu hóa đơn tiền điện trên điện thoại, máy tính
Cách điền phiếu đăng ký dự thi tốt nghiệp THPT 2024 Hướng dẫn điền phiếu đăng ký dự thi tốt nghiệp online
Hướng dẫn treo cờ tổ quốc, cờ Đảng 2024 Quy định về treo cờ, treo ảnh chân dung, đặt tượng bán thân Chủ tịch Hồ Chí Minh
63 tỉnh, thành hỏa tốc lập danh sách 10 nhóm được tiêm vắc xin Covid-19 miễn phí
Lộ trình tăng tuổi nghỉ hưu đối với quân nhân và cơ yếu
Danh sách các trường ưu tiên xét tuyển 2023 Danh sách 149 trường THPT được ưu tiên xét tuyển vào ĐH Quốc gia TP.HCM