Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm THCS, THPT 2021

Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm THCS gồm 34 tín chỉ

Chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho người có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp có nguyện vọng trở thành giáo viên trung học cơ sở (THCS) vừa được Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành tại Thông tư số 12/2021/TT-BGDĐT.

Theo đó, Thông tư này áp dụng các quy định liên quan đến người có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp với một trong các môn học của cấp THCS có nguyện vọng trở thành giáo viên THCS và các cá nhân, tổ chức liên quan có nhu cầu bồi dưỡng, cấp chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm.

Nội dung chương trình bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm THCS, THPT

Chương trình gồm khối học phần chung (phần A) và khối học phần nhánh: khối học phần dành cho người có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp với các môn học cấp THCS, có nguyện vọng trở thành giáo viên THCS (phần B) hoặc người có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp với các môn học cấp THPT, có nguyện vọng trở thành giáo viên THPT (phần C).

Thời lượng chương trình

- Khối học phần chung: 17 tín chỉ (TC).

- Khối học phần nhánh: 17 TC nhánh THCS, 17 TC nhánh THPT.

Khối học phần chung (phần A)

Thời lượng: 17 tín chỉ, gồm 15 TC bắt buộc và 02 TC tự chọn.

(01 TC tương đương 15 tiết lý thuyết; 01 tiết lý thuyết tương đương với 02 tiết thảo luận, thực hành).

Mã học phần

Tên học phần

Thời lượng

Số tín chỉ

Số tiết dạy trên lp

Số tiết lý thuyết

Số tiết thảo luận, thực hành

Học phần bắt buộc (15 TC)

A1

Tâm lý học giáo dục

2

20

20

A2

Giáo dục học

2

15

30

A3

Lý luận dạy học

2

15

30

A4

Đánh giá trong giáo dục

2

15

30

A5

Quản lý nhà nước về giáo dục

2

20

20

A6

Giao tiếp sư phạm

2

10

40

A7

Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm

3

0

90

Học phần tự chọn (02 TC, chọn 01 trong số 10 học phần)

A8

Hoạt động giáo dục ở trường phổ thông

2

15

30

A9

Kỷ luật tích cực

2

15

30

A10

Quản lý lớp học

2

15

30

A11

Kỹ thuật dạy học tích cực

2

10

40

A12

Ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học

2

10

40

A13

Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng

2

10

40

A14

Tổ chức hoạt động giáo dục STEM ở trường phổ thông

2

10

40

A15

Giáo dục giá trị sống và kỹ năng sống

2

10

40

A16

Giáo dục vì sự phát triển bền vững

2

15

30

A17

Xây dựng môi trường giáo dục

2

15

30

Khối học phần nhánh THCS/THPT (phần B/C)

Khối học phần nhánh THCS (phần B) và Khối học phần nhánh THPT (phần C) có cấu trúc thống nhất và cùng thời lượng. Kí hiệu “THCS/THPT”, “B/C” mô tả sự phân nhánh.

Thời lượng mỗi khối học phần nhánh THCS/THPT: 17 tín chỉ, gồm 09 TC lựa chọn theo môn học, 06 TC thực hành, thực tập bắt buộc ở trường phổ thông và 02 TC tự chọn.

Nhánh THCS (phần B)

Nhánh THPT (phần C)

Thời lượng

Số tín chỉ

Số tiết dạy trên lớp

Mã học phần

Tên học phần

Mã học phần

Tên học phần

Số tiết lý thuyết

Số tiết thảo luận, thực hành

Học phần lựa chọn theo môn học (09 TC)

Người học có bằng cử nhân chuyên ngành phù hợp với 01 môn học cụ thể ở trường THCS/THPT thì cần đăng ký học nhóm học phần lựa chọn tương ứng (09 TC) để học tập, rèn luyện và phát triển năng lực dạy học môn học đó.

B1

Phương pháp dạy học [tên môn học] ở trường THCS

C1

Phương pháp dạy học [tên môn học] ở trường THPT

2

15

30

B2

Xây dựng kế hoạch dạy học [tên môn học] ở trường THCS

C2

Xây dựng kế hoạch dạy học [tên môn học] ở trường THPT

2

10

40

B3

Tổ chức dạy học [tên môn học] ở trường THCS

C3

Tổ chức dạy học [tên môn học] ở trường THPT

2

10

40

B4

Thực hành dạy học [tên môn học] cp THCS ở trường sư phạm

C4

Thực hành dạy học [tên môn học] cấp THPT ở trường sư phạm

3

0

90

Hc phần thực hành, thực tập bắt buộc ở trường phổ thông (06 TC)

B5

Thực hành kỹ năng giáo dục ở trưng THCS

C5

Thực hành kỹ năng giáo dục ở trường THPT

2

0

04 buổi/tuần x 5 tuần

B6

Thực tập sư phạm 1 ở trường THCS

C6

Thực tập sư phạm 1 ở trường THPT

2

0

05 ngày/tuần x 5 tuần

B7

Thực tập sư phạm 2 ở trường THCS

C7

Thực tập sư phạm 2 ở trường THPT

2

0

05 ngày/tuần x 5 tuần

Học phần tự chọn (02 TC, chn 01 trong số 03 học phần)

B8

Tìm hiểu chương trình giáo dục phổ thông cấp THCS

C8

Tìm hiểu chương trình giáo dục phổ thông cấp THPT

2

15

30

B9

Tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp ở trường THCS

C9

Tổ chức hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp ở trường THPT

2

10

40

B10

Xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường THCS

C10

Xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường THPT

2

15

30

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
1 149
0 Bình luận
Sắp xếp theo