Cách tra cứu lương tối thiểu vùng 2025 tại TP Hồ Chí Minh
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Hướng dẫn tra cứu lương tối thiểu vùng 2025 tại TP Hồ Chí Minh
Căn cứ Nghị định số 74/2024/NĐ-CP về mức lương tối thiểu vùng, Nghị định số 128/2025/NĐ-CP về phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực nội vụ và Công văn số 2896/BNV-CQĐP ngày 10/5/2025 của Bộ Nội vụ về việc cập nhật danh mục đơn vị hành chính, bảng lương tối thiểu vùng tại TP. Hồ Chí Minh được rà soát và áp dụng cụ thể theo từng địa bàn gồm 168 phường, xã, thị trấn và các khu vực đặc thù.
Tài liệu này được tổng hợp nhằm giúp người dân, doanh nghiệp và các cơ quan liên quan dễ dàng tra cứu, bảo đảm quyền lợi về tiền lương theo đúng địa bàn cư trú hoặc hoạt động sản xuất – kinh doanh trên địa bàn thành phố. HoaTieu.vn xin hướng dẫn các bạn cách tra cứu lương tối thiểu vùng 2025 tại TP Hồ Chí Minh, qua đó các bạn sẽ nắm được mức lương tối thiểu vùng ở từng quận, huyện trực thuộc thành phố này.
1. Mức lương tối thiểu vùng 2025 tại TP Hồ Chí Minh
|
Tên đơn vị hành chính |
Lương tối thiểu vùng |
Theo tháng |
Theo giờ |
|
Phường Vũng Tàu |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Tam Thắng |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Rạch Dừa |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Phú Mỹ |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Tân Thành |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Tân Phước |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Tân Hải |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Châu Pha |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Đông Hòa |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Dĩ An |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Tân Đông Hiệp |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Thuận An |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Thuận Giao |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Bình Hòa |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Lái Thiêu |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường An Phú |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Bình Dương |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Chánh Hiệp |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Thủ Dầu Một |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Phú Lợi |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Vĩnh Tân |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Bình Cơ |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Tân Uyên |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Tân Hiệp |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Tân Khánh |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Hòa Lợi |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Phú An |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Tây Nam |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Long Nguyên |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Bến Cát |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Chánh Phú Hòa |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Bắc Tân Uyên |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Thường Tân |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã An Long |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Phước Thành |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Phước Hòa |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Phú Giáo |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Trừ Văn Thố |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Bàu Bàng |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Minh Thạnh |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Long Hòa |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Dầu Tiếng |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Thanh An |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Sài Gòn |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Tân Định |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Bến Thành |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Cầu Ông Lãnh |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Bàn Cờ |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Xuân Hòa |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Nhiêu Lộc |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Xóm Chiếu |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Khánh Hội |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Vĩnh Hội |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Chợ Quán |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường An Đông |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Chợ Lớn |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Bình Tây |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Bình Tiên |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Bình Phú |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Phú Lâm |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Tân Thuận |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Phú Thuận |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Tân Mỹ |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Tân Hưng |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Chánh Hưng |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Phú Định |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Bình Đông |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Diên Hồng |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Vườn Lài |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Hòa Hưng |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Minh Phụng |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Bình Thới |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Hòa Bình |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Phú Thọ |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Đông Hưng Thuận |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Trung Mỹ Tây |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Tân Thới Hiệp |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Thới An |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường An Phú Đông |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường An Lạc |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Tân Tạo |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Bình Tân |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Bình Trị Đông |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Bình Hưng Hòa |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Gia Định |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Bình Thạnh |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Bình Lợi Trung |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Thạnh Mỹ Tây |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Bình Quới |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Hạnh Thông |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường An Nhơn |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Gò Vấp |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường An Hội Đông |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Thông Tây Hội |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường An Hội Tây |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Đức Nhuận |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Cầu Kiệu |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Phú Nhuận |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Tân Sơn Hòa |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Tân Sơn Nhất |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Tân Hòa |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Bảy Hiền |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Tân Bình |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Tân Sơn |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Tây Thạnh |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Tân Sơn Nhì |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Phú Thọ Hòa |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Tân Phú |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Phú Thạnh |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Hiệp Bình |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Thủ Đức |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Tam Bình |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Linh Xuân |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Tăng Nhơn Phú |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Long Bình |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Long Phước |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Long Trường |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Cát Lái |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Bình Trưng |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Phước Long |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường An Khánh |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Vĩnh Lộc |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Tân Vĩnh Lộc |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Bình Lợi |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Tân Nhựt |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Bình Chánh |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Hưng Long |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Bình Hưng |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Củ Chi |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Tân An Hội |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Thái Mỹ |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã An Nhơn Tây |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Nhuận Đức |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Phú Hòa Đông |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Bình Mỹ |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Đông Thạnh |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Hóc Môn |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Xuân Thới Sơn |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Bà Điểm |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Nhà Bè |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Hiệp Phước |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Long Sơn |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Hòa Hiệp |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Bình Châu |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Thới Hòa |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Xã Thạnh An |
Vùng I |
4.960.000 |
23.800 |
|
Phường Phước Thắng |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Phường Bà Rịa |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Phường Long Hương |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Phường Tam Long |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Xã Bình Khánh |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Xã An Thới Đông |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Xã Cần Giờ |
Vùng II |
4.410.000 |
21.200 |
|
Xã Ngãi Giao |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Bình Giã |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Kim Long |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Châu Đức |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Xuân Sơn |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Nghĩa Thành |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Hồ Tràm |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Xuyên Mộc |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Hòa Hội |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Bàu Lâm |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Phước Hải |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Long Hải |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Đất Đỏ |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Xã Long Điền |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
|
Đặc khu Côn Đảo |
Vùng III |
3.860.000 |
18.600 |
Lưu ý: Khi áp dụng mức lương tối thiểu tháng và mức lương tối thiểu giờ đối với người lao động làm việc cho người sử dụng lao động theo địa bàn cấp xã tại Phụ lục kèm theo Nghị định 128/2025/NĐ-CP mà có trường hợp mức lương tối thiểu thấp hơn so với trước thời điểm ngày 01/7/2025 thì người sử dụng lao động tiếp tục thực hiện mức lương tối thiểu như đã áp dụng đối với địa bàn cấp huyện trước thời điểm ngày 01/7/2025 cho đến khi Chính phủ có quy định mới.
2. Mức lương tối thiểu vùng theo tháng và theo giờ
Theo Nghị định 74/2024/NĐ-CP quy định về mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động thì mức lương tối thiểu tại 4 vùng được quy định như sau:
**Mức lương tối thiểu vùng theo tháng
- Vùng I: 4.960.000 đồng/tháng;
- Vùng II: 4.410.000 đồng/tháng;
- Vùng III: 3.860.000 đồng/tháng;
- Vùng IV: 3.450.000 đồng/tháng.
**Mức lương tối thiểu vùng theo giờ
- Vùng I: 23.800 đồng/giờ;
- Vùng II: 21.200 đồng/giờ;
- Vùng III: 18.600 đồng/giờ;
- Vùng IV: 16.600 đồng/giờ.
Nếu các bạn ở các địa phương khác, các bạn có thể tham khảo bài Bảng tra cứu lương tối thiểu vùng theo từng địa phương để tra cứu cho địa phương nơi mình làm việc và sinh sống.Tham khảo thêm
-
Chia sẻ:
Tran Thao
- Ngày:
Cách tra cứu lương tối thiểu vùng 2025 tại TP Hồ Chí Minh
37 KB 28/12/2017 4:37:00 CH-
Tải xuống định dạng .PDF
113 KB
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Lao động - Tiền lương tải nhiều
-
Bộ luật lao động số 45/2019/QH14
-
Thông tư 113/2016/TT-BQP về chế độ nghỉ của quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng
-
Tăng công tác phí cho công chức, viên chức từ ngày 1/7/2017
-
Chế độ trực hè, trực Tết của giáo viên các cấp 2025
-
Cách tính lương, phụ cấp của cán bộ, công chức từ 01/7/2017
-
Nghị định 29/2012/NĐ-CP về tuyển dụng và quản lý viên chức
-
Thông tư 23/2015/TT-BLĐTBXH hướng dẫn cách tính tiền lương làm thêm giờ
-
Nghị định 112/2011/NĐ-CP về công chức xã, phường, thị trấn
-
Nghị định 103/2014/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng
-
Thông tư 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV quy định chức danh nghề nghiệp cho giáo viên tiểu học
Pháp luật tải nhiều
-
Nghị quyết 60/2025/NQ-HĐND quy định Danh mục các khoản và mức thu các dịch vụ phục vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục tại Hà Nội
-
Công văn 7907/BGDĐT-GDPT triển khai Kết luận 221 của Bộ Chính trị dứt điểm sắp xếp các cơ sở giáo dục trước 31/12/2025
-
Quyết định 3237/QĐ-BGDĐT về việc triển khai phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em từ 3 đến 5 tuổi
-
Lịch nghỉ Tết Dương lịch 2026 của học sinh, sinh viên, giáo viên
-
Tết Dương lịch 2026 được nghỉ mấy ngày?
-
Trường hợp Đảng viên không cần kiểm điểm cuối năm
-
Lịch nghỉ Tết 2025 chính thức các đối tượng
-
Lịch nghỉ tết 2025 của học sinh, giáo viên toàn quốc
-
Nghị quyết 47/2025/NQ-HĐND về mức học phí tại các cơ sở giáo dục TP Hà Nội năm học 2025-2026
-
Thông tư 22/2021/TT-BGDĐT về đánh giá học sinh THCS và THPT
Bài viết hay Lao động - Tiền lương
-
Những quy định về tiền lương mà sinh viên mới ra trường không thể không biết
-
Nguồn tiền để tăng lương cho cán bộ, công chức từ 01/7/2017
-
Thông tư 07/2024/TT-BNV hướng dẫn mức lương cơ sở đơn vị sự nghiệp công lập
-
Nghị quyết về dự toán ngân sách nhà nước năm 2018
-
Nghị định 113/2015/NĐ-CP Quy định phụ cấp đặc thù đối với nhà giáo dạy nghề công lập
-
Cách tính lương cơ bản mới nhất 2020
-
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
-
Giáo dục - Đào tạo
-
Y tế - Sức khỏe
-
Thể thao
-
Bảo hiểm
-
Chính sách
-
Hành chính
-
Cơ cấu tổ chức
-
Quyền Dân sự
-
Tố tụng - Kiện cáo
-
Dịch vụ Pháp lý
-
An ninh trật tự
-
Trách nhiệm hình sự
-
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
-
Tài nguyên - Môi trường
-
Công nghệ - Thông tin
-
Khoa học công nghệ
-
Văn bản Giao thông vận tải
-
Hàng hải
-
Văn hóa Xã hội
-
Doanh nghiệp
-
Xuất - Nhập khẩu
-
Tài chính - Ngân hàng
-
Lao động - Tiền lương
-
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
-
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
-
Lĩnh vực khác