Bộ đề kiểm tra cuối kì 1 Vật lý 10 Kết nối tri thức 2023-2024

Đề kiểm tra cuối kì 1 Vật lý 10 Kết nối tri thức 2023-2024 được Hoatieu chia sẻ trong bài viết này là mẫu đề kiểm tra học kì 1 Vật lý 10 có đáp án và ma trận chi tiết giúp các em học sinh nắm vững các nội dung kiến thức chính khi ôn tập Vật lý 10 cuối học kì 1. Sau đây là nội dung chi tiết đề thi cuối kì 1 môn Lý 10 có đáp án, trắc nghiệm Vật lý 10 học kì 1 có đáp án. Mời các bạn cùng tham khảo.

Bộ đề kiểm tra Vật lý 10 Kết nối tri thức dưới đây của Hoatieu bao gồm 2 đề mẫu thi học kì 1 môn Vật lí lớp 10 sách Kết nối tri thức có ma trận đề thi và bản đặc tả ma trận đề thi. Với mẫu đề thi môn Vật lí 10 KNTT dưới đây sẽ giúp thầy cô và các em có thêm tài tham khảo sử dụng cho kì thi cuối học kì 1 sắp tới. Trong đề thi môn Vật lí 10 KNTT có cả phần đề mẫu cũng như các câu hỏi trắc nghiệm có đáp án sẽ giúp các em ôn tập tốt hơn.

1. Ma trận đề thi cuối kì 1 môn Vật lý 10 KNTT

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức, kĩ năng

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Tổng

%

tổng điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số CH

Số CH

Số CH

Số CH

Số CH

TN

TL

1

Mở đầu

1.1. Làm quen với Vật lí

1

0

1

0

7,5

1.2. Các quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm

1

0

1

1.3. Thực hành tính sai số phép đo. Ghi kết quả đo

1

0

1

2

Động học

2.1. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được

1

1

2

2

50

2.2. Tốc độ và vận tốc

1

1

2

2.3. Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian

1

1

2

2.4. Chuyển động biến đổi. Gia tốc

1

1

2

2.5. Chuyển động thẳng biến đổi đều

1

1

1

2

2.6. Sự rơi tự do

1

1

2

2.7. Chuyển động ném

1

1

1

2

3

Động lực học

3.1. Tổng hợp và phân tích lực. Cân bằng lực

1

1

1

2

2

42,5

3.2. Ba định luật Newton

2

1

1

3

3.3. Trọng lực và lực căng

1

1

2

3.4. Lực ma sát

1

1

2

3.5. Lực cản và lực nâng

1

1

2

Tổng

16

12

2

2

28

4

100

Tỉ lệ %

40

30

20

10

70

30

100

2. Bản đặc tả đề thi học kì 1 Vật lí 10 KNTT

Xem trong file tải về.

3. Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Lý 10 2023-2024

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)

Câu 1 (NB): Lĩnh vực nghiên cứu nào sau đây là của Vật lí?

A. Nghiên cứu về sự thay đổi của các chất khi kết hợp với nhau.

B. Nghiên cứu sự phát minh và phát triển của các vi khuẩn.

C. Nghiên cứu về các dạng chuyển động và các dạng năng lượng khác nhau.

D. Nghiên cứu về sự hình thành và phát triển của các tầng lớp, giai cấp trong xã hội.

Câu 2 (NB): Kí hiệu của dòng điện xoay chiều ghi trên các thiết bị điện là gì?

A. AC

B. BC

C. CC

D. DC

Câu 3 (NB): Kết quả sai số tuyệt đối của một phép đo là 1,040. Số chữ số có nghĩa là:

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 4 (NB): Trong chuyển động thẳng đều

A. quãng đường đi được s tỉ lệ nghịch với tốc độ v.

B. toạ độ x tỉ lệ thuận với tốc độ v.

C. toạ độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.

D. quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t.

Câu 5 (NB): Tốc độ trung bình của một chuyển động cho biết

A. mức độ nhanh, chậm của chuyển động.

B. thời gian chuyển động dài hay ngắn.

C. mốc thời gian đã được chọn.

D. hình dạng quỹ đạo chuyển động.

Câu 6 (NB):

Đồ thị toạ độ - thời gian trong chuyển động thẳng của một chiếc xe có dạng như ở hình vẽ. Trong khoảng thời gian nào xe chuyển động thẳng đều?

Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Lý 10 2022-2023

A. Chỉ trong khoảng thời gian từ 0 đến t1.

B. Chỉ trong khoảng thời gian từ t1 đến t2.

C. Trong khoảng thời gian từ 0 đến t2.

D. Không có lúc nào xe chuyển động thẳng đều.

Câu 7 (NB): Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thắng nhanh dần đều v= v0 + at thì

A. v luôn luôn dương.

B. a luôn luôn dương.

C. a luôn luôn cùng dấu với v.

D. a luôn luôn ngược dấu với v

Câu 8 (NB): Phương trình liên hệ giữa đường đi, vận tốc và gia tốc của chuyển động chậm dần đều (a ngược dấu với v0 và v) là :

Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Lý 10 2022-2023

Câu 9 (NB): Chuyển động của vật nào dưới đây sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi?

A. Một cái lá cây rụng.

B. Một sợi chỉ.

C. Một chiếc khăn tay.

D. Một mẩu phấn

Câu 10 (NB): Khi ném một vật theo phương ngang (bỏ qua sức cản của không khí), thời gian chuyển động của vật phụ thuộc vào

A. Vận tốc ném.

B. Độ cao từ chỗ ném đến mặt đất.

C. Khối lượng của vật.

D. Thời điểm ném.

Câu 11(NB): Câu nào đúng ? Hợp lực của hai lực đồng quy có độ lớn F và 2F có thể có

A. độ lớn nhỏ hơn F.

B. độ lớn lớn hơn 3F.

C. phương vuông góc với phương lực F

D. phương vuông góc với phương lực 2F.

Câu 12 (NB): Khi một xe buýt tăng tốc đột ngột thì các hành khách

A. dừng lại ngay. B. ngả người về phía sau.

C. chúi người về phía trước. D. ngả người sang bên cạnh

Câu 13 (NB): Trong các cách viết hệ thức của định luật II Niu-tơn sau đây, cách viết nào đúng

Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Lý 10 2022-2023

Câu 14 (NB): Các giọt mưa rơi được xuống đất là do nguyên nhân nào sau đây?

A. Quán tính

B. Lực hấp dẫn của Trái Đất.

C. Gió.

D. Lực đẩy Ác-si-mét của không khí.

Câu 15 (NB): Sức cản của không khí

A. Làm cho vật nặng rơi nhanh, vật nhẹ rơi chậm.

B. Làm cho các vật rơi nhanh, chậm khác nhau.

C. Làm cho vật rơi chậm dần.

D. Không ảnh hưởng gì đến sự rơi của các vật.

Câu 16 (NB): Điều gì xảy ra đối với hệ ma sát giữa hai mặt tiếp xúc nếu lực ép hai mặt đó tăng lên?

A. Tăng lên.

B. Giảm đi.

C. Không thay đổi.

D. Không biết được.

Câu 17 (TH): Một máy bay phản lực có tốc độ 700 km/h. Nếu muốn bay liên tục trên khoảng cách 1400 km thì máy bay này phải bay trong thời gian

A. 1 h.

B. 2 h.

C. 1,5 h.

D. 2,5 h.

Câu 18 (TH): Một chiếc xe ô tô xuất phát từ A lúc 6 giờ sáng, chuyển động thẳng đều tới B, cách A 120 km. Tính tốc độ của xe, biết rằng xe tới B lúc 8 giờ 30 phút.

A. 48 km/h.

B. 24 km/h.

C. 36 km/h.

D. 60 km/h.

Câu 19 (TH): Một chiếc xe ô tô xuất phát từ A lúc 6 giờ sáng, chuyển động thẳng đều tới B, cách A 120 km. Xe tới B lúc 8 giờ 30 phút. Sau 30 phút đỗ tại B, xe chạy ngược về A với tốc độ 60 km/h. Hỏi vào lúc mấy giờ ô tô sẽ về tới A?

A. 10 h.

B. 12 h.

C. 11 h.

D. 10,5 h.

Câu 20 (TH): Một đoàn tàu rời ga chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 1 phút tàu đạt tốc độ 40 km/h. Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Gia tốc của đoàn tàu gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 0,185 m/s2

B. 0,285 m/s2

C. 0,288 m/s2

D. 0,188 m/s2

Câu 21 (TH): Vận tốc ban đầu của một vật chuyển động dọc theo trục Ox là -6 cm/s khi nó ở gốc tọa độ. Biết gia tốc của nó không đổi là 8 cm/s2. Tọa độ của vật sau 2s bằng

A. 10 cm

B. 5 cm

C. 4 cm

D. 18 cm

Câu 22 (TH): Thả rơi không vận tốc ban đầu một hòn đá từ độ cao h xuống đất. Hòn đá rơi trong 1s. Nếu thả rơi không vận tốc ban đầu hòn đá đó từ độ cao 4h xuống đất thì hòn đá sẽ rơi trong bao lâu?

A. 4 s.

B. 2 s.

C. 1,4 s.

D. 1,6 s.

Câu 23 (TH): Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc đầu v0=30m/s từ một độ cao h=80m so với mặt đất. Lấy g=10m/s2 . Bỏ qua sức cản của không khí. Thời gian rơi và tầm bay xa của vật là

Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Lý 10 2022-2023

Câu 24 (TH): Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1 = F2 = 20 N. Nếu hai lực chúng hợp với nhau một góc thì độ lớn của chúng gần giá trị nào nhất sau đây ?

A. 40 N.

B. 0 N.

C. 35 N.

D. 25 N.

Câu 25 (TH): Một vật có khối lượng 8,0 kg trượt xuống một mặt phẳng nghiêng nhẵn với độ lớn gia tốc 2,0 m/s2. Độ lớn lực gây ra gia tốc này bằng bao nhiêu? So sánh độ lớn của lực này với trọng lượng của vật. Lấy g = 10 m/s2.

A. 1,6 N, nhỏ hơn trọng lượng.

B. 16 N, nhỏ hơn trọng lượng.

C. 160 N, lớn hơn trọng lượng.

D. 4 N, lớn hơn trọng lượng

Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Lý 10 2022-2023

4. Đáp án đề kiểm tra cuối kì 1 môn Lý 10 2023-2024

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

C

A

D

D

A

A

C

D

D

B

C

B

C

B

Câu

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

Đáp án

B

C

B

A

C

A

C

D

A

C

B

B

B

B

II. Phần tự luận (3 đ)

Đáp án đề kiểm tra cuối kì 1 môn Lý 10 2022-2023

5. Đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 1 môn Vật lí 10 KNTT

Câu 1. (NB) Đối tượng nghiên cứu của vật lí tập trung chủ yếu vào

A. các dạng vận động của vật chất, năng lượng.

B. sự phát triển của vật chất.

C. sự hình thành và phát triển lịch sử vật lí.

D. các nhà Vật lí.

Câu 2. (TH) Cách sắp xếp nào sau đây trong 5 bước của phương pháp thực nghiệm là đúng?

A. Xác định vấn đề cần nghiên cứu, dự đoán, quan sát, thí nghiệm, kết luận.

B. Quan sát, xác định vấn đề cần nghiên cứu, thí nghiệm, dự đoán, kết luận.

C. Xác định vấn đề cần nghiên cứu, quan sát, dự đoán, thí nghiệm, kết luận.

D. Thí nghiệm, xác định vấn đề cần nghiên cứu, dự đoán, quan sát, kết luận.

Câu 3. (NB) Kí hiệu “Input (I)” mang ý nghĩa:

A. Đầu vào

B. Đầu ra

C. Cực dương

D. Cực âm

Câu 4. (TH) Chọn đáp án sai khi nói về những quy tắc an toàn trong phòng thí nghiệm:

A. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng thiết bị và quan sát các chỉ dẫn, các kí hiệu trên các thiết bị thí nghiệm.

B. Tắt công tắc nguồn thiết bị điện sau khi cắm hoặc tháo thiết bị điện.

C. Kiểm tra cẩn thận thiết bị, phương tiện, dụng cụ thí nghiệm trước khi sử dụng.

D. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi được sự cho phép của giáo viên hướng dẫn thí nghiệm.

Câu 5: (TH) Một bánh xe có bán kính là cm. Sai số tương đối của chu vi bánh xe là:

A. 0,05%.

B. 5%.

C. 10%.

D. 25%.

Câu 6: (NB) Chọn phát biểu đúng:

A. Vectơ độ dịch chuyển thay đổi phương liên tục khi vật chuyển động.

B. Vectơ độ dịch chuyển có độ lớn luôn bằng quãng đường đi được của chất điểm.

C. Khi vật chuyển động thẳng không đổi chiều, độ lớn của vectơ độ dịch chuyển bằng quãng đường đi được.

D. Vận tốc tức thời cho ta biết chiều chuyển động nên luôn có giá trị dương.

Câu 7(NB): Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều

A. có phương vuông góc với vectơ vận tốc.

B. có độ lớn không đổi.

C. cùng hướng với vectơ vận tốc.

D. ngược hướng với vectơ vận tốc.

Câu 8 (TH): Phương trình nào sau đây là phương trình tọa độ của một vật chuyển động thẳng chậm dần đều dọc theo trục Ox?

A. s = 2t – 3t2.

B. x = 5t2 − 2t + 5.

C. v = 4 − t.

D. x = 2 − 5t – t2.

Câu 9-TL (0,5 điểm):

Đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 1 môn Vật lí 10 KNTT

Chuyển động của một vật có đồ thị vận tốc theo thời gian như hình vẽ.

Tính tổng quãng đường vật đã đi bằng bao nhiêu?

ĐA-Tổng quãng đường vật đã đi được 240m

.........................

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trong nhóm Lớp 10 thuộc chuyên mục Học tập của HoaTieu.vn. 

Đánh giá bài viết
10 34.003
0 Bình luận
Sắp xếp theo