Đáp án đề thi Địa THPT quốc gia 2024 (24 mã đề)

Tải về

Đáp án đề thi THPT quốc gia 2024 môn Địa - Nằm trong tổ hợp môn khoa học xã hội, đề thi tốt nghiệp THPT 2024 môn Địa là một trong số các môn thi bắt buộc nếu các em chọn các tổ hợp môn để xét tuyển đại học như tổ hợp C00, B02, A09...

Trong bài viết này Hoatieu xin chia sẻ đến các em đáp án 24 mã đề thi Địa THPT quốc gia 2024 ngay khi kết thúc hôm thi để các em có thêm tài liệu tham khảo, so sánh sau khi kì thi kết thúc.

Đáp án môn Địa THPT quốc gia 2023 chính thức

1. Đáp án đề Địa THPT quốc gia 2024

Đáp án đề Địa THPT quốc gia 2024
Đáp án đề Địa THPT quốc gia 2024

Đáp án môn Địa THPT 2024 mã đề 308

2. Đáp án môn Địa THPT quốc gia 2023 chính thức

Bộ giáo dục đã công bố đáp án chính thức của 24 mã đề thi THPT quốc gia 2023 môn Địa. Cụ thể như sau:

Đáp án môn Địa THPT quốc gia 2023

3. Tra cứu điểm thi THPT 2024 môn Địa

4. Đề thi THPT quốc gia 2023 môn Địa

Nội dung chi tiết 24 mã đề thi THPT quốc gia môn Địa mời các bạn xem tại đây:

Mã đề 301

Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có cả đường bờ biển và biên giới quốc gia?

A. Quảng Nam.
B. Quảng Ngãi.
C. Bình Định.
D. Phú Yên.

Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết tỉnh nào trồng nhiều hồ tiêu trong các tỉnh sau đây?

A. Hậu Giang.
B. Cà Mau.
C. Tây Ninh.
D. Bạc Liêu.

Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng Nhật Lệ thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Thanh Hóa.
B. Quảng Bình.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Trị.

Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết sân bay Pleiku thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Lâm Đồng.
B. Gia Lai.
C. Đắk Lắk.
D. Kon Tum.

Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào có quy mô GDP lớn nhất trong các trung tâm sau đây?

A. Huế.
B. Hải Phòng.
C. Vinh.
D. Nam Định.

Câu 46. Vấn đề cần quan tâm trong phát triển trồng trọt ở Đông Nam Bộ là

A. sương muối.
B. rét hại.
C. thủy lợi.
D. động đất.

Câu 47. Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tỉ trọng xuất khẩu trong tổng trị giá xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm 2020?

A. Thái Lan cao hơn Ma-lai-xi-a.
B. Phi-lip-pin cao hơn Mi-an-ma.
C. Ma-lai-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin.
D. Mi-an-ma thấp hơn Thái Lan.

Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào có quy mô dân số lớn nhất trong các đô thị sau đây?

A. Hà Tiên.
B. Long Xuyên.
C. Vị Thanh.
D. Bạc Liêu.

Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng tây bắc - đông nam?

A. Sông Krông Ana.
B. Sông Ia Lốp.
C. Sông Hậu.
D. Sông Krông Knô.

Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trồng nhiều chè trong các tỉnh sau đây?

A. Vĩnh Long.
B. Hà Giang.
C. Quảng Bình.
D. Bình Định.

Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây thuộc trung tâm du lịch Đà Nẵng?

A. Non Nước.
B. Sa Huỳnh.
C. Đại Lãnh.
D. Mũi Né.

Câu 52. Thiên tai nào sau đây thường xảy ra ở vùng ven biển nước ta khi có bão?

A. Sóng thần.
B. Lũ nguồn.
C. Lũ quét.
D. Ngập mặn.

Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vào tháng VIII, trạm khí tượng nào có lượng mưa cao nhất trong các trạm sau đây?

A. Nha Trang.
B. Điện Biên Phủ.
C. Đà Nẵng.
D. Đà Lạt.

Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm nào sau đây có ngành công nghiệp luyện kim đen và luyện kim màu?

A. Cần Thơ.
B. Thái Nguyên.
C. Vũng Tàu.
D. Hải Phòng.

Câu 55. Công nghiệp ở vùng núi nước ta phát triển

A. còn chậm.
B. rất đa dạng.
C. rất nhanh.
D. tập trung cao.

Câu 56. Tiềm năng để phát triển nhiệt điện ở nước ta là

A. thủy triều.
B. thác nước.
C. sức gió.
D. dầu khí.

Câu 57. Bón phân hữu cơ cho đất trồng ở đồng bằng nước ta là biện pháp để

A. ngăn ngập lụt.
B. chống ô nhiễm.
C. chống xói mòn.
D. tăng độ phì.

Câu 58. Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số dân của một số quốc gia năm 2020?

A. Cam-pu-chia lớn hơn Ma-lai-xi-a.
B. Mi-an-ma lớn hơn Thái Lan.
C. Mi-an-ma gấp hơn hai lần Ma-lai-xi-a.
D. Thái Lan gấp hơn bốn lần Cam-pu-chia.

Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây ở phía nam núi Phu Pha Phong?

A. Phu Luông.
B. Chí Linh.
C. Pha Luông.
D. Tản Viên.

Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường sắt từ Hà Nội nối với cửa khẩu quốc tế nào sau đây?

A. Lào Cai.
B. Na Mèo.
C. Cầu Treo.
D. Tây Trang.

Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây có công nghiệp khai thác sắt?

A. Lai Châu.
B. Bắc Kạn.
C. Yên Bái.
D. Tuyên Quang.

Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm nào sau đây có ngành công nghiệp chế biến lương thực và chế biến thủy hải sản?

A. Phan Thiết.
B. Cà Mau.
C. Tân An.
D. Sóc Trăng.

Câu 63. Chăn nuôi gia súc ăn cỏ ở nước ta hiện nay

A. có hầu hết sản phẩm để xuất khẩu.
B. hoàn toàn nhằm mục đích lấy sữa.
C. chủ yếu dựa vào thức ăn tự nhiên.
D. phân bố tập trung ở ven các đô thị.

Câu 64. Nước ta tiếp giáp với Biển Đông nên có

A. gió Mậu dịch thổi quanh năm.
B. lượng mưa phân bố theo mùa.
C. các dãy núi hướng vòng cung.
D. thảm thực vật giàu sức sống.

Câu 65. Vận chuyển bằng đường ống nước ta hiện nay

A. chỉ dùng để vận chuyển khí tự nhiên.
B. phân bố đều khắp ở các vùng kinh tế.
C. gắn với phát triển của ngành dầu khí.
D. có nhiều tuyến nối liền với các nước.

Câu 66. Tỉ lệ dân thành thị nước ta hiện nay

A. không có sự thay đổi qua các năm.
B. còn thấp so với thế giới và khu vực.
C. lớn hơn rất nhiều so với nông thôn.
D. gia tăng đều nhau ở khắp các vùng.

Câu 67. Hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay

A. chỉ tạo sản phẩm cho xuất khẩu.
B. phần lớn đầu tư nuôi cá nước lợ.
C. phát triển rộng rãi ở nhiều vùng.
D. tập trung hầu hết ở các đầm phá.

Câu 68. Hoạt động thăm dò dầu khí ở nước ta hiện nay

A. phục vụ hoạt động xuất khẩu dầu thô.
B. thúc đẩy việc tìm kiếm các mỏ mới.
C. hình thành các nhà máy lọc hóa dầu.
D. chỉ tập trung ở thềm lục địa phía bắc.

Câu 69. Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta hiện nay có nhiều thay đổi chủ yếu do

A. tăng cường mở rộng các thành phố.
B. hội nhập kinh tế toàn cầu sâu rộng.
C. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa.
D. phát triển kinh tế nhiều thành phần.

Câu 70. Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nước ta hiện nay

A. chỉ tập trung ở lĩnh vực công nghiệp.
B. tương ứng với quá trình hiện đại hóa.
C. làm gia tăng tỉ trọng kinh tế tư nhân.
D. hình thành nên khu kinh tế ven biển.

Câu 71. Giải pháp chủ yếu phát triển cây thực phẩm ở Đồng bằng Sông Hồng là

A. thúc đẩy chuyên canh, tăng cường cơ giới hóa.
B. sử dụng các giống tốt, nâng trình độ lao động.
C. đa dạng nông sản, ứng dụng tiến bộ khoa học.
D. sản xuất thâm canh, gắn với thị trường tiêu thụ.

Câu 72. Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình phát triển và cơ cấu sản lượng.
B. Tốc độ tăng trưởng và cơ cấu sản lượng.
C. Quy mô và tốc độ tăng trưởng sản lượng.
D. Cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu sản lượng.

Câu 73. Ý nghĩa chủ yếu của phát triển đa dạng cây trồng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. thay đổi cơ cấu kinh tế, tạo ra nhiều việc làm, khai thác các tiềm năng.
B. thúc đẩy sản xuất, khai thác sự phân hóa thiên nhiên, giảm thiểu rủi ro.
C. tạo nông sản phong phú, đẩy mạnh xuất khẩu, sử dụng hợp lí tự nhiên.
D. nâng cao đời sống, đáp ứng nhu cầu thị trường, phát huy các thế mạnh.

Câu 74. Vùng Tây Nguyên có thời gian bắt đầu mùa mưa và mùa khô khác với vùng Nam Trung Bộ chủ yếu do tác động của

A. Tin phong bán cầu Bắc, vị trí địa lí, gió phơn Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới.
B. gió đông bắc, địa hình, khối khí nóng ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương, vị trí địa lí.
C. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, hướng của dãy núi Trường Sơn, bão.
D. gió Tây, dãy núi Trường Sơn Nam, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới.

Câu 75. Giải pháp chủ yếu sử dụng hiệu quả đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. đẩy mạnh cơ giới hóa, mở rộng diện tích.
B. bố trí cây trồng hợp lí, phát triển thủy lợi.
C. tăng vụ, phát triển lợi thế của các khu vực.
D. quy hoạch, đẩy mạnh nông sản xuất khẩu.

Câu 76. Trị giá nhập khẩu của nước ta hiện nay có nhiều thay đổi chủ yếu do

A. công nghiệp đa dạng, giao thông phát triển.
B. sản xuất tăng trưởng, chất lượng sống tăng.
C. dân số tăng, các đô thị ngày càng mở rộng.
D. thị trường mở rộng, hội nhập toàn cầu sâu.

Câu 77. Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu là

A. khai thác thế mạnh, đẩy mạnh xuất khẩu, đa dạng hóa kinh tế nông thôn.
B. giải quyết việc làm, tăng sản phẩm hàng hóa, sử dụng hợp lí tài nguyên.
C. mở rộng phân bố sản xuất, tạo mô hình kinh tế mới, bảo vệ môi trường.
D. đa dạng nông sản, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tăng cường sản xuất lớn.

Câu 78. Ý nghĩa chủ yếu của việc bảo vệ rừng đặc dụng ở Tây Nguyên là

A. bảo vệ động vật hoang dã, tăng độ che phủ.
B. chống xói mòn, bảo đảm cân bằng sinh thái.
C. tăng nguồn nước ngầm, góp phần chống lũ.
D. giữ gìn cảnh quan, bảo vệ đa dạng sinh học.

Câu 79. Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu số lượt hành khách luân chuyển bằng đường hàng không nước ta giai đoạn 2015 - 2020, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?

A. Đường, tròn, cột.
B. Tròn, đường, miền.
C. Miền, cột, tròn.
D. Cột, đường, miền.

Câu 80. Ý nghĩa chủ yếu của các khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. hình thành đô thị, giải quyết vấn đề việc làm.
B. phát triển sản xuất, thay đổi bộ mặt của vùng.
C. thu hút đầu tư, tạo nguồn sản phẩm xuất khẩu.
D. mở rộng thương mại, khai thác các nguồn lực.

Mã đề 321

Đề thi THPT quốc gia 2023 môn Địa đề 321

Đề thi THPT quốc gia 2023 môn Địa đề 321

Đề thi THPT quốc gia 2023 môn Địa đề 321

Đề thi THPT quốc gia 2023 môn Địa đề 321

5. Đáp án chính thức của Bộ môn Địa 2022

Đáp án chính thức của Bộ môn Địa 2022

6. Đề thi THPT 2022 môn Địa

Đề thi THPT 2022 môn Địa

Đề thi THPT 2022 môn Địa

Đề thi THPT 2022 môn Địa

Đề thi THPT 2022 môn Địa

7. Đáp án chính thức của Bộ môn Địa 2021

Đáp án chính thức của Bộ môn Địa

8. Đề thi Địa THPT quốc gia 2021

Mã đề 315

Đề thi Địa THPT quốc gia 2021Đề thi Địa THPT quốc gia 2021Đề thi Địa THPT quốc gia 2021Đề thi Địa THPT quốc gia 2021

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tài liệu của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
47 64.449
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm