Bài tập tiếng Anh 8 theo chuyên đề chương trình mới 2024

Tải bài tập tiếng Anh lớp 8 chương trình mới

Bài tập tiếng Anh 8 theo chuyên đề chương trình mới được Hoatieu chia sẻ trong bài viết sau đây là file bồi dưỡng tiếng Anh lớp 8 theo chuyên đề cả năm. File bài tập tiếng Anh lớp 8 chương trình mới dưới đây được chia theo các chuyên đề cụ thể bao gồm: Ngữ âm, trọng âm, multiple choice, word forms, verb forms... có đáp án chi tiết sẽ là tài liệu tham khảo, củng cố kiến thức môn tiếng Anh 8 bổ ích cho các em học sinh.

Để xem tổng hợp ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 8 chương trình mới, mời các bạn truy cập vào đường link bên dưới.

Bài tập chuyên đề tiếng Anh 8 sách mới

ENGLISH 8

I. PRONUNCIATION

HỌC KỲ 1

1.  Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group.

UNIT 1: LEISURE ACTIVITIES

1. A. flat B. hat C. casual D. equal

2. A. question B. location C. nation D. animation

3. A. design B. side C. picnic D. advice

4. A. gum B. hunt C. tunnel D. tunic

5. A. learned B. dressed C. guided D. wanted

6. A. origami B. prize C. divide D. like

7. A. comedy B. leisure C. cinema D. celebration

8. A. adore B. fancy C. attract D. alive

9. A. bread B. read C. meat D. peach

10. A. school B. church C. children D. watch

11. A. sound B. out C. found D. enough

12. A. bracelet B. favourite C. craft D. game

13. A. leisure B. sure C. shopping D. socialise

14. A. trick B. kit C. addict D. virtual

15. A. satisfied B. hooked C. bored D. socialised

16. A. sound B. cloud C. found D. favorite

17. A. tool B. noon C. door ` D. school

18. A. know B. show C. now D. low

19. A. crafts B. teenagers C. streets D. stamps

20. A. mention B. suggestion C. action D. education

21. A. leisure B. eight C. celebrate D. penalty

22. A. fun B. sun C. surf D. cut

23. A. bracelet B. cake C. make D. hat

24. A. although B. laugh C. paragraph D. enough

25. A. comedy B. novel C. princess D. cinema

26. A. addicted B. virtual C. kit D. active

27. A. communicate B. produce C. computer D. summer

28. A. pressure B. especial C. prepare D. helpful

29. A. hooked B. book C. school D. foot

30. A. wanted B. booked C. hooked D. stopped

......................................

UNIT 1. LEISURE ACTIVITIES

1. WORD FORMS

Give the correct form of the word given to complete the sentence.

1.I like cooking in my free time. It makes me feel _______.

(RELAX)

2. My sister doesn’t like surfing the Internet, she says it is ____.

(BORE)

3.Skateboarding is her hobby. It is also one of the most__sports of the teenagers in this town.

(POPULARITY)

4.My close friend gave me a ___________ present on my birthday. I like it so much.

(WONDER)

5.My brother works as a volunteer for an animal protection _________. He really loves his job.

(ORGANIZE)

6.People in my country are very warm and .

(FRIEND)

7.An is a child whose parents are dead.

(ORPHANAGE)

8.L.A Hill is a writer.

(HUMOR)

9.I’m sorry for the delay.

(EXTREME)

10.Role-play is in developing communication skills.

(HELP)

11. There are four ___________in my house.

(BOOKSELF)

12..The photocopy is between the________and the drugstore.

(BAKE)

13. We must be _________when we cross the road.

(CARE)

14. Air _________ is a big problem in many cities in the world.

(POLUTE)

15.Yoko is from Japan. She is __________

(JAPAN)

16. The Internet is very _________, it takes up a lot of our time.

(ADDICT)

17. I enjoy _____ with friends and going out at the weekend.

(SOCIAL)

18. Sitting in front of the computer too long can cause ________.

(OBESE)

19. Are you ___________ about the new Gears Of War games?

(EXCITE)

20. She listens to classical music for ______________.

(RELAX)

............................

Mời các bạn sử dụng file tải về để xem toàn bộ nội dung bài tập tiếng Anh lớp 8 chương trình mới.

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Lớp 8 bộ sách Cánh Diều của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
1 222
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi