Tải Thông tư 55/2019/TT-BGTVT danh mục giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển file Doc, Pdf
Thông tư số 55/2019/TT-BGTVT
Ngày 31/12/2019, Bộ Giao thông Vận tải ban hành Thông tư 55/2019/TT-BGTVT quy định về danh mục giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển, tàu biển công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, ụ nổi, kho chứa nổi, giàn di động Việt Nam.
Theo đó, ban hành kèm theo Thông tư này là danh mục giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển, tàu biển công vụ Việt Nam; Danh mục tài liệu của tàu biển, tàu biển công vụ Việt Nam...
Thông tư Thông tư 55/2019/TT-BGTVT chính thức có hiệu lực từ ngày 01/3/2020. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng theo dõi.
Nội dung Thông tư 55/2019/TT-BGTVT
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Số: 55/2019/TT-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH VỀ DANH MỤC GIẤY CHỨNG NHẬN VÀ TÀI LIỆU CỦA TÀU BIỂN, TÀU BIỂN CÔNG VỤ, TÀU NGẦM, TÀU LẶN, Ụ NỔI, KHO CHỨA NỔI, GIÀN DI ĐỘNG VIỆT NAM
Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam và Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư quy định về danh mục giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển, tàu biển công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, ụ nổi, kho chứa nổi, giàn di động Việt Nam.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định về danh mục giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển, tàu biển công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, ụ nổi, kho chứa nổi, giàn di động Việt Nam phải mang theo trong quá trình hoạt động trong nước và quốc tế.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài liên quan đến giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển, tàu biển công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, ụ nổi, kho chứa nổi, giàn di động Việt Nam phải mang theo trong quá trình hoạt động trong nước và quốc tế.
Điều 3. Danh mục giấy chứng nhận và tài liệu
1. Danh mục giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển, tàu biển công vụ Việt Nam quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Danh mục giấy chứng nhận và tài liệu của tàu ngầm, tàu lặn Việt Nam quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Danh mục giấy chứng nhận và tài liệu của kho chứa nổi, giàn di động Việt Nam quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Danh mục giấy chứng nhận của ụ nổi Việt Nam quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2020.
2. Bãi bỏ Thông tư số 41/2016/TT-BGTVT ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về danh mục giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển, tàu biển công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, kho chứa nổi, giàn di động Việt Nam.
3. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật được dẫn chiếu tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
4. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC GIẤY CHỨNG NHẬN VÀ TÀI LIỆU CỦA TÀU BIỂN, TÀU BIỂN CÔNG VỤ VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 55 /2019/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
PHẦN I. DANH MỤC GIẤY CHỨNG NHẬN CỦA TÀU BIỂN, TÀU BIỂN CÔNG VỤ VIỆT NAM
TT | GIẤY CHỨNG NHẬN [1] | Loại tàu | Căn cứ | Ghi chú | |||
Tàu lớn [2] | Tàu nhỏ [3] | ||||||
Hoạt động tuyến quốc tế | Không hoạt động tuyến quốc tế | Hoạt động tuyến quốc tế | Không hoạt động tuyến quốc tế | ||||
I | Đối với tất cả các loại tàu biển, kể cả tàu biển công vụ: | ||||||
1 | Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển | x | x | x | x | - Bộ luật Hàng hải Việt Nam 2015 - Nghị định số 171/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ | |
2 | Giấy chứng nhận phân cấp | x | x | - QCVN 21:2015/BGTVT - QCVN 54:2015/BGTVT |
| ||
3 | Giấy chứng nhận dung tích | ||||||
3.1. Giấy chứng nhận dung tích quốc tế | x | x | - Điều 7 Công ước quốc tế về đo dung tích tàu biển, 1969 (Công ước TONNAGE 69) - QCVN 63:2013/BGTVT | Áp dụng đối với tàu dài từ 24 m trở lên (chiều dài được xác định theo Điều 2 Công ước TONNAGE 69) | |||
3.2. Giấy chứng nhận dung tích | x | x | x | x | QCVN 63:2013/BGTVT | Áp dụng đối với tàu dài dưới 24 m | |
4 | Giấy chứng nhận mạn khô | ||||||
4.1. Giấy chứng nhận mạn khô quốc tế | x | Điều 16 Công ước quốc tế về mạn khô 1966 (Công ước LL66), Nghị định thư LL 1988 | Áp dụng đối với tàu dài từ 24 m trở lên (chiều dài theo Quy định 3 Công ước LL 66) | ||||
4.2. Giấy chứng nhận mạn khô | x | x | x | QCVN 21:2015/BGTVT | |||
5 | Giấy chứng nhận miễn giảm mạn khô quốc tế | x | Điều 16 Công ước quốc tế về mạn khô 1966 (Công ước LL66), Nghị định thư LL 1988 |
| |||
6 | Giấy chứng nhận về phòng ngừa ô nhiễm dầu | ||||||
6.1. Giấy chứng nhận quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm dầu | x | Quy định 7 Phụ lục I Công ước quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm do tàu gây ra (Công ước MARPOL) | Áp dụng đối với tàu dầu từ 150 GT trở lên và các tàu khác từ 400 GT trở lên | ||||
6.2. Giấy chứng nhận ngăn ngừa ô nhiễm dầu | x* | x | x | QCVN 26:2018/BGTVT | * Áp dụng đối với tàu dầu dưới 150 GT và các tàu khác dưới 400 GT | ||
7 | Giấy chứng nhận quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm do nước thải | x | x | Quy định 5 Phụ lục IV Công ước MARPOL | - Bắt buộc áp dụng với: + Các tàu từ 400 GT trở lên; + Các tàu dưới 400 GT được chứng nhận chở trên 15 người. | ||
8 | Giấy chứng nhận quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm không khí | x | Quy định 6 Phụ lục VI Công ước MARPOL | Áp dụng đối với tàu từ 400 GT trở lên | |||
9 | Giấy chứng nhận quốc tế ngăn ngừa ô nhiễm không khí của động cơ | x* | x** | - Quy định 13 Phụ lục VI Công ước MARPOL - QCVN 26:2018/BGTVT | (*) Áp dụng cho các động cơ có công suất liên tục lớn nhất trên 130 kW được lắp đặt trên các tàu được đóng hoặc hoán cải lớn động cơ từ ngày 01/01/2000. (**)Áp dụng cho các động cơ có công suất liên tục lớn nhất trên 130 kW được lắp đặt trên các tàu được đóng hoặc hoán cải lớn động cơ từ ngày 01/01/2021. | ||
10 | Giấy chứng nhận quốc tế sử dụng năng lượng hiệu quả | x | - Quy định 6 Phụ lục VI Công ước MARPOL | Áp dụng đối với tàu từ 400 GT trở lên | |||
11 | Giấy chứng nhận thử thiết bị nâng | x | x | x | x | QCVN 23:2016/BGTVT | |
12 | Giấy chứng nhận quản lý an toàn | x | Quy định 4 Chương IX Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển 1974 (Công ước SOLAS 74) | Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên và tất cả các tàu khách | |||
13 | Giấy chứng nhận phù hợp (bản sao) | x | Quy định 4 Chương IX Công ước SOLAS 74 | Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên và tất cả các tàu khách | |||
14 | Giấy chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền hoặc Giấy chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền | x | - Bộ luật về sức khỏe quốc tế 2005 - Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ | ||||
15 | Giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển | x | - Quy định XI-2/9.1.1 SOLAS - Điều 19.2 Phần A Bộ luật quốc tế về an ninh tàu biển và cảng biển (Bộ luật ISPS) | Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên và tất cả các tàu khách | |||
16 | Giấy chứng nhận định biên an toàn tối thiểu | x | x | x | x | - Quy định 14 Chương V Công ước SOLAS 74 - Bộ luật Hàng hải Việt Nam 2015 | |
17 | Giấy chứng nhận lao động hàng hải | x | - Quy định 5.1.3 Công ước Lao động hàng hải MLC 2006 - Thông tư số 43/2015/TT-BGTVT ngày 20/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 24/2017/TT-BGTVT ngày 28/7/2017 sửa đổi, bổ sung Phụ lục III và Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 43/2015/TT-BGTVT ngày 20/8/2015 | Áp dụng đối với các tàu từ 500 GT trở lên | |||
18 | Bản công bố phù hợp lao động hàng hải phần I | x | - Công ước Lao động hàng hải MLC 2006 - Điều 3 Thông tư số 43/2015/TT-BGTVT ngày 20/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 24/2017/TT-BGTVT ngày 28/7/2017 sửa đổi, bổ sung Phụ lục III và Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 43/2015/TT-BGTVT ngày 20/8/2015 | Áp dụng đối với các tàu từ 500 GT trở lên | |||
19 | Bản công bố phù hợp lao động hàng hải phần II | x | - Công ước Lao động hàng hải MLC 2006 - Điều 4 Thông tư số 43/2015/TT-BGTVT ngày 20/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 24/2017/TT-BGTVT ngày 28/7/2017 sửa đổi, bổ sung Phụ lục III và Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư số 43/2015/TT-BGTVT ngày 20/8/2015 | Áp dụng đối với các tàu từ 500 GT trở lên | |||
20 | Giấy chứng nhận quốc tế về hệ thống chống hà | x | Điều 10 Công ước quốc tế về kiểm soát hệ thống chống hà độc hại của tàu năm 2001 | Áp dụng đối với tàu từ 400 GT trở | |||
21 | Bản công bố hệ thống chống hà | x | Quy định 5 Phụ lục 4 Công ước quốc tế về kiểm soát hệ thống chống hà độc hại của tàu năm 2001 | Áp dụng đối với tàu có chiều dài từ 24 m trở lên nhưng nhỏ hơn 400 GT | |||
22 | Giấy chứng nhận phù hợp cho hệ thống chống hà của tàu | x | QCVN 74:2014/BGTVT | Áp dụng đối với tàu có chiều dài từ 24 m trở lên | |||
23 | Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường | x | x | QCVN 03:2016/BGTVT | |||
24 | Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường | x | x | x | x | Sửa đổi 1:2017 QCVN 81:2014/BGTVT | Áp dụng đối với du thuyền |
25 | Giấy chứng nhận phù hợp thiết bị LRIT | x | x* | x | Điều 5 Quyết định số 62/2014/QĐ-TTg ngày 06/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ | Áp dụng đối với tàu không phải tàu khách từ 300 GT trở lên hoạt động tuyến quốc tế và tất cả các tàu khách, bao gồm cả tàu cao tốc (*) Áp dụng theo yêu cầu của chủ tàu | |
26 | Giấy chứng nhận phù hợp quản lý nước dằn | x | - Công ước quốc tế về kiểm soát và quản lý nước dằn và cặn nước dằn tàu biển (BWM) - QCVN 99:2017/BGTVT | Áp dụng cho tàu từ 400 GT trở lên hoạt động đến cảng của các quốc gia thành viên Công ước BWM | |||
27 | Bản công bố báo cáo dữ liệu tiêu thụ nhiên liệu | x | - Quy định 6.6, 6.7 Phụ lục VI Công ước MARPOL - Thông tư số 40/2018/TT-BGTVT ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải - QCVN 26:2018/BGTVT | Áp dụng đối với tàu từ 5.000GT trở lên. | |||
28 | Giấy chứng nhận kết quả kiểm định | x | x | - Luật An toàn, vệ sinh lao động 2015 - Khoản 8, Điều 15, Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ - QCVN 21:2015/BGTVT - QCVN 23:2016/BGTVT |
| ||
II | Đối với tàu khách: ngoài các giấy tờ quy định tại Mục I, Mục này còn phải có các giấy chứng nhận sau: | ||||||
1 | Giấy chứng nhận an toàn tàu khách | x | x | - Quy định 12(a)(i) Chương I Công ước SOLAS 74 - QCVN 21:2015/BGTVT - QCVN 42:2015/BGTVT | |||
2 | Giấy chứng nhận miễn giảm | x | Quy định 12(a)(vii) Chương I Công ước SOLAS 74 | Áp dụng đối với tàu được miễn giảm liên quan đến Giấy chứng nhận an toàn tàu khách | |||
III | Đối với tàu hàng: ngoài các giấy tờ quy định tại Mục I, Mục này còn phải có các giấy chứng nhận sau: | ||||||
A | Đối với tất cả các loại tàu hàng: | ||||||
1 | Giấy chứng nhận an toàn kết cấu tàu hàng | x | Quy định 12(a)(ii) Chương I Công ước SOLAS 74 | Áp dụng đối với tàu từ 500 GT trở lên | |||
2 | Giấy chứng nhận an toàn trang thiết bị tàu hàng | x | x | x | - Quy định 12(a)(ii) Chương I Công ước SOLAS 74 - QCVN 42:2015/BGTVT | ||
3 | Giấy chứng nhận an toàn vô tuyến điện tàu hàng | x | Quy định 12(a)(iv) Chương I Công ước SOLAS 74 | Áp dụng đối với tàu từ 300 GT | |||
4 | Giấy chứng nhận miễn giảm | x | Quy định 12(a)(vii) Chương I Công ước SOLAS 74 | Áp dụng đối với tàu được miễn giảm liên quan đến giấy chứng nhận quy định tại Điểm A (1), (2), (3) Mục III | |||
B | Đối với tàu chở hàng nguy hiểm, chở hàng rời rắn, chở hàng hạt: ngoài các giấy chứng nhận quy định tại Điểm A, Mục III, Điểm này còn phải có các giấy chứng nhận sau: | ||||||
1 | Giấy chứng nhận phù hợp | ||||||
1.1. Giấy chứng nhận phù hợp vận chuyển hàng nguy hiểm ở dạng đóng gói hoặc dạng rắn chở xô | x | x | - Quy định 19.4 Chương II-2 Công ước SOLAS 74 - QCVN 21:2015/BGTVT | Áp dụng đối với tàu chở hàng nguy hiểm dưới dạng đóng gói hoặc dạng rắn chở xô | |||
1.2. Giấy chứng nhận phù hợp quốc tế chở xô hoá chất nguy hiểm | x | x | - Quy định 10 Chương VII Công ước SOLAS 74 - QCVN 21:2015/BGTVT | Áp dụng đối với tàu chở xô hóa chất nguy hiểm | |||
1.3. Giấy chứng nhận phù hợp quốc tế chở xô khí hóa lỏng | x | x | - Quy định 13 Chương VII Công ước SOLAS 74 - QCVN 21:2015/BGTVT | Áp dụng đối với tàu chở xô khí hóa lỏng | |||
1.4 Giấy chứng nhận phù hợp vận chuyển xô hàng rời rắn bằng đường biển | x | x | - Bộ luật quốc tế về vận chuyển xô hàng rời rắn bằng đường biển (IMSBC Code). - QCVN 21:2015/BGTVT | Áp dụng đối với tàu chở hàng rời rắn | |||
1.5 Giấy chứng nhận quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm do chất lỏng độc chở xô | x | x | - Quy định 9 Phụ lục II Công ước MARPOL - QCVN 26:2018/BGTVT | Áp dụng đối với tàu chở xô chất lỏng độc hại | |||
1.6 Giấy chứng nhận phê duyệt kế hoạch chở xô hàng hạt | x | x | - Quy định 9 Chương VI Công ước SOLAS 74 - Bộ luật quốc tế về vận chuyển an toàn hàng hạt. - Sửa đổi 2: 2017 QCVN 21:2015/BGTVT | Áp dụng đối với tàu chở hàng hạt | |||
2 | Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | ||||||
2.1. Đơn hoặc giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ tàu | x | x | - Bộ luật Hàng hải Việt Nam 2015; - Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ. | Không áp dụng đối với tàu chở từ 2000 tấn dầu dạng khó tan trở lên | |||
2.2. Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu | x | x | - Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu năm 1992 (CLC 1992) - Thông tư số 12/2011/TT-BGTVT ngày 30/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 29/2019/TT-BGTVT ngày 12/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2011/TT-BGTVT ngày 30/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải | Áp dụng đối với tàu chở từ 2000 tấn dầu dạng khó tan trở lên |
.............................
Văn bản pháp luật này thuộc lĩnh vực Giao thông vận tải được HoaTieu.vn cập nhật và đăng tải, mời các bạn sử dụng file tải về để lưu làm tài liệu sử dụng.
Tải Thông tư 55/2019/TT-BGTVT danh mục giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển file Doc, Pdf
425,5 KB 08/01/2020 12:52:00 CHTải Thông tư 55/2019/TT-BGTVT pdf
15/03/2024 11:38:42 SA
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Người ký: | Nguyễn Văn Công |
Số hiệu: | 55/2019/TT-BGTVT | Lĩnh vực: | Giao thông |
Ngày ban hành: | 31/12/2019 | Ngày hiệu lực: | 01/03/2020 |
Loại văn bản: | Thông tư | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực: | Còn hiệu lực |
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Bài liên quan
-
Lỗi đi ngược chiều bị phạt bao nhiêu 2024
-
Bảng giá đất tỉnh Hưng Yên 2024 (mới nhất)
-
Bảng giá đất Kon Tum 2024 (mới nhất)
-
Mức phạt vi phạm giao thông 2024 đối với người điều khiển xe ô tô
-
Bảng giá đất Sơn La 2024 (mới nhất)
-
Bảng giá đất tỉnh Bắc Giang 2024 (mới nhất)
-
Thông tư 53/2019/TT-BGTVT mức giá, khung giá một số dịch vụ chuyên ngành hàng không
-
(Mới nhất) Bảng giá đất Hà Nội 2024
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Văn bản Giao thông vận tải
Thông tư 49/2019/TT-BGTVT thủ tục hỗ trợ giá cho doanh nghiệp
Thông tư 41/2018/TT-BGTVT về Danh mục hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc quản lý Bộ Giao thông
Thời hạn tạm giữ bằng lái và giấy tờ xe theo quy định mới
Quyết định 2108/QĐ-BGTVT 2019
Công điện 1882/CĐ-TTg
Thông tư 09/2022/TT-BGTVT hướng dẫn phương pháp, tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu lựa chọn nhà đầu tư theo phương thức đối tác công tư
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
Giáo dục - Đào tạo
Y tế - Sức khỏe
Thể thao
Bảo hiểm
Chính sách
Hành chính
Cơ cấu tổ chức
Quyền Dân sự
Tố tụng - Kiện cáo
Dịch vụ Pháp lý
An ninh trật tự
Trách nhiệm hình sự
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Tài nguyên - Môi trường
Công nghệ - Thông tin
Khoa học công nghệ
Văn bản Giao thông vận tải
Hàng hải
Văn hóa Xã hội
Du lịch
Doanh nghiệp
Xuất - Nhập khẩu
Tài chính - Ngân hàng
Lao động - Tiền lương
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
Lĩnh vực khác