Quyết định 3837/QĐ-BYT 2019
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Quyết định số 3837/QĐ-BYT
Quyết định 3837/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Biểu mẫu báo cáo, theo dõi công tác dược cổ truyền trong cơ sở khám chữa bệnh.
Bộ trưởng Bộ Y tế đã ra Quyết định 3837/QĐ-BYT về việc ban hành Biểu mẫu báo cáo, theo dõi công tác dược cổ truyền trong cơ sở khám chữa bệnh ngày 28/8/2019. Theo đó, ban hành 09 biểu mẫu báo cáo, theo dõi công tác dược cổ truyền trong cơ sở khám chữa bệnh, bao gồm: Báo cáo công tác dược trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; Báo cáo kết quả sử dụng thuốc cổ truyền tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; Báo cáo kết quả sử dụng dược liệu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; Sổ theo dõi công tác chế biến vị thuốc cổ truyền;…
|
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 3837/QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 28 tháng 08 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU MẪU BÁO CÁO, THEO DÕI CÔNG TÁC DƯỢC CỔ TRUYỀN TRONG CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này biểu mẫu báo cáo, theo dõi công tác dược cổ truyền trong các cơ sở khám chữa bệnh.
Điều 2. Biểu mẫu báo cáo, theo dõi công tác dược cổ truyền này áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (Bệnh viện, viện có giường bệnh và các trường đại học y, dược) trực thuộc Bộ Y tế và Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Điều 3. Giao cho Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện biểu mẫu báo cáo về công tác dược cổ truyền trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, các đơn vị, địa phương báo cáo về Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền để nghiên cứu, giải quyết.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Các Ông (Bà) Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền thuộc Bộ Y tế, Giám đốc các đơn vị, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BIỂU MẪU BÁO CÁO, THEO DÕI CÔNG TÁC DƯỢC CỔ TRUYỀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3837/QĐ-BYT, ngày 28 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
1. Biểu mẫu báo cáo, theo dõi công tác dược cổ truyền
Biểu mẫu báo cáo, theo dõi công tác dược cổ truyền ban hành kèm theo Quyết định số: 3837/QĐ-BYT, ngày 28 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế bao gồm:
- Biểu mẫu 1: Báo cáo công tác dược trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Biểu mẫu 2: Báo cáo kết quả sử dụng thuốc cổ truyền tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Biểu mẫu 3: Báo cáo kết quả sử dụng vị thuốc cổ truyền tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Biểu mẫu 4: Báo cáo kết quả sử dụng dược liệu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Biểu số 5: Báo cáo tỷ lệ hao hụt của vị thuốc cổ truyền trong chế biến tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
- Biểu số 6: Sổ kiểm nhập dược liệu, vị thuốc cổ truyền
- Biểu số 7: Sổ theo dõi công tác chế biến vị thuốc cổ truyền
- Biểu mẫu 8: Sổ theo dõi công tác sản xuất thuốc cổ truyền tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
- Biểu mẫu 9: Sổ theo dõi công tác sắc thuốc, cấp phát thuốc sắc trong cơ sở khám chữa bệnh.
2. Chế độ báo cáo
2.1. Định kỳ hằng năm đơn vị báo cáo theo các biểu mẫu được quy định tại Quyết định này.
2.2. Đơn vị gửi báo cáo:
- Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (Bệnh viện Y học cổ truyền; Bệnh viện đa khoa có khoa Y học cổ truyền; Bệnh viện, cơ sở thực hành của các trường đại học Y, Dược; Viện có giường bệnh) trực thuộc Bộ Y tế.
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Cơ quan quản lý y tế của các Bộ ngành;
2.3. Nơi nhận báo cáo: Bộ Y tế (Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền);
2.4. Hình thức báo cáo: Bằng văn bản có đóng dấu của đơn vị báo cáo và file mềm về địa chỉ email: quanlyduoclieu@moh.gov.vn
2.5. Thời gian thống kê số liệu:
- Trước ngày 15 tháng 10 hàng năm (số liệu 1 năm được tính từ 01/10 năm trước đến hết ngày 30/9 của năm kế tiếp).
- Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh (Bệnh viện Y dược cổ truyền; Bệnh viện đa khoa có khoa Y học cổ truyền; Bệnh viện, cơ sở thực hành của các trường đại học Y, Dược; Viện có giường bệnh) trực thuộc Bộ Y tế; cơ quan quản lý y tế của các Bộ ngành và Bệnh viện Y dược cổ truyền gửi trực tiếp về Cục Quản lý Y, dược cổ truyền, Bộ Y tế.
- Các cơ sở y tế trên địa bàn báo cáo về Sở Y tế tỉnh, thành phố. Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm tổng hợp và gửi báo cáo về công tác dược cổ truyền về Cục Quản lý Y, dược cổ truyền - Bộ Y tế.
- Các cơ sở y tế thực hiện báo cáo định kỳ hàng năm và báo cáo đột xuất khi được yêu cầu.
2.6. Yêu cầu thể thức văn bản báo cáo: Văn bản báo cáo sử dụng mã Unicode và font chữ Times New Roman
Biểu mẫu 1. Báo cáo công tác dược cổ truyền
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Năm…...........
|
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số lượng |
Tỷ lệ (%) |
|
1 |
Tổng số tiền mua thuốc, trong đó: |
1.000đ |
|
tiền mua thuốc/viện phí |
|
|
Tiền thuốc ngoại nhập |
|
|
tiền thuốc /viện phí |
|
|
Tiền thuốc trong nước sản xuất |
|
|
tiền thuốc /viện phí |
|
1.1. |
Tiền thuốc hóa dược |
|
|
tiền thuốc /viện phí |
|
1.2. |
Tổng số tiền mua thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền, trong đó: |
|
|
tiền thuốc /viện phí |
|
|
Tiền thuốc ngoại nhập |
1.000đ |
|
tiền thuốc/viện phí |
|
|
Tiền thuốc trong nước sản xuất |
1.000đ |
|
tiền thuốc /viện phí |
|
1.3. |
Tổng số tiền mua dược liệu |
1.000đ |
|
tiền thuốc /viện phí |
|
1.4. |
Tổng số tiền mua vị thuốc cổ truyền |
1.000đ |
|
tiền thuốc /viện phí |
|
2 |
Các nguồn tiền thuốc đã sử dụng |
1.000đ |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
Tiền thuốc BHYT |
1.000đ |
|
tiền thuốc BHYT/VP |
|
|
Tiền thuốc khác |
1.000đ |
|
tiền thuốc khác/VP |
|
|
3 |
Tai biến trong sử dụng thuốc |
|
|
|
|
|
- Do nhầm lẫn, sai sót kỹ thuật |
lần |
|
|
|
|
- Do tác dụng không mong muốn của thuốc |
lần |
|
|
|
4 |
Báo cáo về tác dụng không mong muốn của thuốc đến Trung tâm Quốc gia về thông tin và phản ứng có hại của thuốc |
|
|
|
- Tự nhận xét việc thực hiện các quy định về công tác Dược cổ truyền: …………………………...
- Kiến nghị với Sở Y tế, Bộ Y tế: …………………………………………………………………………
Ngày…….tháng……năm………
|
TRƯỞNG KHOA DƯỢC |
TRƯỞNG PHÒNG TCKT |
GIÁM ĐỐC |
Biểu mẫu 2. Báo cáo kết quả sử dụng thuốc cổ truyền tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
|
STT |
Tên thuốc |
Thành phần |
Nồng độ / Hàm lượng |
GĐKLH hoặc GPNK |
Đường dùng |
Dạng bào chế |
Tên cơ sở sản xuất |
Nước sản xuất |
Quy cách đóng gói |
Đơn vị tính |
Số lượng sử dụng |
Đơn giá (VNĐ) |
Thành tiền |
Nhà thầu trúng thầu |
Nhóm thuốc |
Thời gian thực hiện |
Số Quyết định, ngày ký |
Hình thức đấu thầu |
Tên đơn vị |
Tỉnh /TP |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng……năm…… |
|
|
NGƯỜI LẬP BẢNG |
TRƯỞNG KHOA DƯỢC |
GIÁM ĐỐC |
Biểu mẫu 3. Báo cáo kết quả sử dụng vị thuốc cổ truyền tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
|
STT |
Tên vị thuốc (*) |
Nguồn gốc |
Tên khoa học |
Bộ phận dùng |
Phương pháp chế biến (**) |
TCCL |
Tên cơ sở sản xuất |
Đơn vị tính |
Số lượng sử dụng |
Đơn giá (VNĐ) |
Thành tiền |
Đơn vị trúng thầu |
Thời gian sử dụng |
Hình thức đấu thầu |
Tên đơn vị |
Tỉnh/ TP |
Ghi chú |
|
|
Sơ chế |
Phức chế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Tên vị thuốc: ghi tên thường gọi.
- Phương pháp chế biến: ghi cụ thể tên phương pháp đối với vị thuốc phức chế.
Ví dụ: vị thuốc Hương phụ ghi tên phương pháp phức chế: tứ chế.
|
|
Ngày…….tháng……năm…… |
|
|
NGƯỜI LẬP BẢNG |
TRƯỞNG KHOA DƯỢC |
GIÁM ĐỐC |
Biểu mẫu 4. Báo cáo kết quả sử dụng dược liệu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
|
STT |
Tên dược liệu |
Nguồn gốc |
Tên khoa học |
Bộ phận dùng |
Nhóm đấu thầu |
Tiêu chuẩn chất lượng |
Tên cơ sở sản xuất |
Đơn vị tính |
Số lượng sử dụng |
Đơn giá (VNĐ) |
Thành tiền |
Đơn vị trúng thầu |
Thời gian sử dụng |
Hình thức đấu thầu |
Tên đơn vị |
Tỉnh/ TP |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…….tháng……năm…… |
|
|
NGƯỜI LẬP BẢNG |
TRƯỞNG KHOA DƯỢC |
GIÁM ĐỐC |
Biểu mẫu 6: Sổ kiểm nhập dược liệu, vị thuốc cổ truyền
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
|
TT |
Số chứng từ |
Tên dược liệu/ vị thuốc cổ truyền |
Dạng bào chế |
Đơn vị sản xuất cung ứng |
Số lô |
Hạn dùng |
Tiêu chuẩn chất lượng |
Khối lượng |
Ghi chú |
||
|
Chưa chế biến |
Đã chế biến |
|
|
Cảm quan |
Khác |
|
|
||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội đồng kiểm nhập/Bộ Phận kiểm nhập (Ký và ghi rõ Họ tên) |
Ngày tháng năm |
Biểu mẫu 5. Báo cáo tỷ lệ hao hụt của vị thuốc cổ truyền trong chế biến tại các cơ sở khám chữa bệnh.
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
|
TT |
Tên vị thuốc |
Nguồn gốc |
Tên khoa học của vị thuốc |
Tỷ lệ hao hụt so với trước khi chế biến (%) |
|||||||
|
Sơ chế |
Phức chế |
Phương pháp khác (*) |
|||||||||
|
Ngâm, ủ, rửa, phơi, sấy |
Thái phiến |
Sao vàng |
Sao đen |
Chích rượu, giấm, muối gừng, cam thảo, mật ong... |
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Ghi chú:
(*): ghi cụ thể tên phương pháp khác và tỷ lệ hao hụt so với trước khi chế biến
|
|
Ngày…….tháng……năm…… |
|
|
NGƯỜI LẬP BẢNG |
TRƯỞNG KHOA DƯỢC |
GIÁM ĐỐC |
Biểu mẫu 7: Sổ theo dõi công tác chế biến vị thuốc cổ truyền
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
|
TT |
Tên dược liệu/vị thuốc cổ truyền |
Phụ liệu |
Quy trình chế biến |
Khối lượng trước chế biến (kg) |
Khối lượng sau chế biến (kg) |
Tỷ lệ hư hao (%) |
Ngày chế biến |
Người chế biến |
Người đóng gói |
Người kiểm soát |
Ghi chú |
|
|
Tên phụ liệu |
Khối lượng /Thể tích |
|||||||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu 8: Sổ theo dõi công tác sản xuất thuốc cổ truyền tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
Tên Bài thuốc:
|
TT |
Công thức Bài thuốc |
Dạng bào chế |
Quy trình sản xuất (theo từng công đoạn) |
Ngày sản xuất |
Người tham gia sản xuất |
Ngày đóng gói |
Người đóng gói |
Người kiểm soát |
Ghi chú |
|
|
Đơn vị đóng gói nhỏ nhất |
Lô sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu 9: Sổ theo dõi công tác sắc thuốc, cấp phát thuốc sắc trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
|
TT |
Họ và tên người bệnh |
Mã |
Đơn vị (Khoa/Phòng) |
Số lượng |
Ngày/ tháng/năm |
Người sắc thuốc |
Người đóng gói |
Người kiểm soát |
Người phát thuốc |
Người nhận thuốc |
Ghi chú |
|
|
Yêu cầu |
Phát |
|
|
|
|
|||||||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn bản pháp luật này thuộc lĩnh vực Y tế sức khỏe được HoaTieu.vn cập nhật và đăng tải, mời các bạn sử dụng file tải về để lưu làm tài liệu sử dụng.
Tham khảo thêm
-
Chia sẻ:
Trần Thu Trang
- Ngày:
Quyết định 3837/QĐ-BYT 2019
208,5 KB 11/09/2019 10:33:00 SA-
Tải file định dạng .doc
356 KB
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Y tế - Sức khỏe tải nhiều
-
Luật Dược số 105/2016/QH13
-
Thông tư liên tịch 37/2015/TTLT-BYT-BTC về giá dịch vụ khám chữa bệnh bảo hiểm y tế
-
Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12
-
Thông tư liên tịch 58/2015/TTLT-BYT-BTNMT quy định về quản lý chất thải y tế
-
Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12
-
Thông tư 05/2016/TT-BYT Quy định về kê đơn thuốc trong điều trị ngoại trú
-
Thông tư liên tịch 16/2016/TTLT-BYT-BQP quy định việc khám sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự
-
Thông tư liên tịch 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT quy định về công tác y tế trường học
-
Nghị định 39/2016/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của luật an toàn, vệ sinh lao động
-
Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật dược
Pháp luật tải nhiều
-
Nghị quyết 60/2025/NQ-HĐND quy định Danh mục các khoản và mức thu các dịch vụ phục vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục tại Hà Nội
-
Công văn 7907/BGDĐT-GDPT triển khai Kết luận 221 của Bộ Chính trị dứt điểm sắp xếp các cơ sở giáo dục trước 31/12/2025
-
Quyết định 3237/QĐ-BGDĐT về việc triển khai phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em từ 3 đến 5 tuổi
-
Lịch nghỉ Tết Dương lịch 2026 của học sinh, sinh viên, giáo viên
-
Tết Dương lịch 2026 được nghỉ mấy ngày?
-
Vi phạm dân sự là gì? Ví dụ về vi phạm dân sự
-
Trường hợp Đảng viên không cần kiểm điểm cuối năm
-
Lịch nghỉ Tết 2025 chính thức các đối tượng
-
Lịch nghỉ tết 2025 của học sinh, giáo viên toàn quốc
-
Nghị quyết 47/2025/NQ-HĐND về mức học phí tại các cơ sở giáo dục TP Hà Nội năm học 2025-2026
Bài viết hay Y tế - Sức khỏe
-
Quyết định 273/QĐ-QLD 2020 thuốc sản xuất trong nước được cấp giấy đăng ký lưu hành
-
Quyết định 92/2013/QĐ-TTg
-
Quyết định 1223/QĐ-BYT Hướng dẫn tạm thời chăm sóc phụ nữ mang thai trong bối cảnh dịch bệnh do virut Zika
-
Quyết định 2596/QĐ-BYT 2019
-
Thông tư 33/2017/TT-BYT về tư vấn, hỗ trợ trẻ em chăm sóc sức khỏe sinh sản phù hợp với độ tuổi
-
Thông tư 37/2018/TT-BYT
-
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
-
Giáo dục - Đào tạo
-
Y tế - Sức khỏe
-
Thể thao
-
Bảo hiểm
-
Chính sách
-
Hành chính
-
Cơ cấu tổ chức
-
Quyền Dân sự
-
Tố tụng - Kiện cáo
-
Dịch vụ Pháp lý
-
An ninh trật tự
-
Trách nhiệm hình sự
-
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
-
Tài nguyên - Môi trường
-
Công nghệ - Thông tin
-
Khoa học công nghệ
-
Văn bản Giao thông vận tải
-
Hàng hải
-
Văn hóa Xã hội
-
Doanh nghiệp
-
Xuất - Nhập khẩu
-
Tài chính - Ngân hàng
-
Lao động - Tiền lương
-
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
-
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
-
Lĩnh vực khác