Mức thu phí công chứng mới nhất
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Mức thu phí công chứng chứng thực 2020
Công chứng và chứng thực dùng để chứng nhận tính xác thực, hợp pháp của văn bản, hợp đồng. Mức thu phí công chứng chứng thực mới nhất được quy định như thế nào, mời các bạn tham khảo bài viết dưới đây.
Mức thu phí công chứng hợp đồng, giao dịch được xác định theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch:
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia, tách, nhập, đổi, góp vốn bằng quyền sử dụng đất: Tính trên giá trị quyền sử dụng đất.
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng, tặng, cho, chia tách, nhập, đổi, góp vốn bằng quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất bao gồm nhà ở, công trình xây dựng trên đất: Tính trên tổng giá trị quyền sử dụng đất và giá trị tài sản gắn liền với đất, giá trị nhà ở, công trình xây dựng trên đất.
Công chứng hợp đồng mua bán, tặng cho tài sản khác, góp vốn bằng tài sản khác: Tính trên giá trị tài sản.
Công chứng văn bản thoả thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản: Tính trên giá trị di sản.
Công chứng hợp đồng vay tiền: Tính trên giá trị khoản vay.
Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản: Tính trên giá trị tài sản; trường hợp trong hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản có ghi giá trị khoản vay thì tính trên giá trị khoản vay.
Công chứng hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh: Tính trên giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch.
Mức thu lệ phí chứng thực mới nhất được thực hiện theo Quyết định số 1024/QĐ-BTP có hiệu lực từ ngày 09/5/2018, cụ thể:
|
Stt |
Thủ tục hành chính |
Lệ phí |
|
A. Thủ tục hành chính áp dụng chung |
||
|
1 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
Không mất phí |
|
2 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
+ Tại Phòng Tư pháp, UBND cấp xã:
+ Tại cơ quan đại diện: 10 USD/bản; + Tại Tổ chức hành nghề công chứng:
*Trang được tính theo trang của bản chính. |
|
3 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức nước ngoài; cơ quan, tổ chức Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
+ Tại Phòng Tư pháp:
+ Tại cơ quan đại diện: 10 USD/bản; + Tại Tổ chức hành nghề công chứng:
*Trang được tính theo trang của bản chính. |
|
4 |
Chứng thực chữ ký (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
+ Tại Phòng Tư pháp và UBND cấp xã: 10.000 đồng/trường hợp + Tại cơ quan đại diện: 10 USD/bản + Tại Tổ chức hành nghề công chứng: Phí chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản: 10.000 đồng/trường hợp *Trường hợp hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản. |
|
5 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch |
|
6 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch |
|
7 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
*Trang được tính theo trang của bản chính. |
|
B. Chứng thực tại UBND cấp xã |
||
|
1 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch |
|
2 |
Chứng thực di chúc |
50.000 đồng/di chúc |
|
3 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
50.000 đồng/văn bản |
|
4 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
50.000 đồng/văn bản |
|
5 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
50.000 đồng/văn bản |
|
C. Chứng thực tại Phòng Tư pháp huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (sau đây gọi chung là Phòng Tư pháp) |
||
|
1 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
10.000 đồng/trường hợp |
|
2 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
10.000 đồng/trường hợp |
|
3 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch |
|
4 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
50.000 đồng/văn bản |
|
5 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
50.000 đồng/văn bản |
|
D. Chứng thực tại Phòng công chứng, Văn phòng công chứng (do Công chứng viên thực hiện chứng thực) |
||
|
1 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức Việt Nam; cơ quan, tổ chức nước ngoài; cơ quan, tổ chức của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
|
|
2 |
Chứng thực chữ ký (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
10.000 đồng/trường hợp *Trường hợp hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản. |
|
E. Chứng thực tại Cơ quan đại diện |
||
|
1 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là viên chức ngoại giao, viên chức lãnh sự |
10 USD/bản |
|
2 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là viên chức ngoại giao, viên chức lãnh sự |
10 USD/bản |
Mẫu chứng thực tham khảo thêm:
|
TT |
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
Mức thu (đồng/trường hợp) |
|
1 |
Dưới 50 triệu đồng |
50 nghìn |
|
2 |
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng |
100 nghìn |
|
3 |
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng |
0,1% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
|
4 |
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng |
01 triệu đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng |
|
5 |
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng |
2,2 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng |
|
6 |
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng |
3,2 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng |
|
7 |
Từ trên 10 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng |
5,2 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng. |
|
8 |
Trên 100 tỷ đồng |
32,2 triệu đồng + 0,02% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 100 tỷ đồng (mức thu tối đa là 70 triệu đồng/trường hợp). |
Mức thu phí đối với việc công chứng hợp đồng thuê quyền sử dụng đất; thuê nhà ở; thuê, thuê lại tài sản:
|
TT |
Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch (tổng số tiền thuê) |
Mức thu (đồng/trường hợp) |
|
1 |
Dưới 50 triệu đồng |
40 nghìn |
|
2 |
Từ 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng |
80 nghìn |
|
3 |
Từ trên 100 triệu đồng đến 01 tỷ đồng |
0,08% giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch |
|
4 |
Từ trên 01 tỷ đồng đến 03 tỷ đồng |
800 nghìn đồng + 0,06% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 01 tỷ đồng |
|
5 |
Từ trên 03 tỷ đồng đến 05 tỷ đồng |
02 triệu đồng + 0,05% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 03 tỷ đồng |
|
6 |
Từ trên 05 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng |
03 triệu đồng + 0,04% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 05 tỷ đồng |
|
7 |
Từ trên 10 tỷ đồng |
05 triệu đồng + 0,03% của phần giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch vượt quá 10 tỷ đồng (mức thu tối đa là 8 triệu đồng/trường hợp) |
Đối với các hợp đồng, giao dịch về quyền sử dụng đất, tài sản có giá quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì giá trị quyền sử dụng đất, giá trị tài sản tính phí công chứng được xác định theo thoả thuận của các bên trong hợp đồng, giao dịch đó; trường hợp giá đất, giá tài sản do các bên thoả thuận thấp hơn mức giá do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định áp dụng tại thời điểm công chứng thì giá trị tính phí công chứng tính như sau:
Giá trị quyền sử dụng đất, giá trị tài sản tính phí công chứng = Diện tích đất, số lượng tài sản ghi trong hợp đồng, giao dịch (x) Giá đất, giá tài sản do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định.
Mức phí đối với việc công chứng hợp đồng, giao dịch không theo giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch:
|
TT |
Loại việc |
Mức thu (đồng/trường hợp) |
|
1 |
Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp |
40 nghìn |
|
2 |
Công chứng hợp đồng bảo lãnh |
100 nghìn |
|
3 |
Công chứng hợp đồng ủy quyền |
50 nghìn |
|
4 |
Công chứng giấy ủy quyền |
20 nghìn |
|
5 |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch (Trường hợp sửa đổi, bổ sung tăng giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch thì áp dụng mức thu tương ứng với phần tăng tại điểm a, b, c khoản 2 Điều 4 Thông tư này) |
40 nghìn |
|
6 |
Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
25 nghìn |
|
7 |
Công chứng di chúc |
50 nghìn |
|
8 |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
20 nghìn |
|
9 |
Các công việc công chứng hợp đồng, giao dịch khác |
40 nghìn |
Tham khảo thêm
-
Chia sẻ:
Tran Thao
- Ngày:
Mức thu phí công chứng mới nhất
130,8 KB 15/09/2020 2:21:00 CH-
Tải xuống định dạng .Doc
76 KB
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Dịch vụ Pháp lý tải nhiều
-
Luật công chứng số 53/2014/QH13
-
Luật trách nhiệm bồi thường của Nhà nước số 35/2009/QH12
-
Thông tư 06/2015/TT-BTP hướng dẫn thi hành một số điều của Luật công chứng
-
Thông tư 226/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực
-
Nghị định 105/2012/NĐ-CP về tổ chức lễ tang cán bộ, công chức, viên chức
-
Luật thi hành tạm giữ, tạm giam số 94/2015/QH13
-
Nghị định 04/2013/NĐ-CP
-
Luật Luật sư sửa đổi 2012
-
Nghị định 29/2015/NĐ-CP
-
Thủ tục xin visa du lịch nước ngoài
Pháp luật tải nhiều
-
Nghị quyết 60/2025/NQ-HĐND quy định Danh mục các khoản và mức thu các dịch vụ phục vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục tại Hà Nội
-
Công văn 7907/BGDĐT-GDPT triển khai Kết luận 221 của Bộ Chính trị dứt điểm sắp xếp các cơ sở giáo dục trước 31/12/2025
-
Quyết định 3237/QĐ-BGDĐT về việc triển khai phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em từ 3 đến 5 tuổi
-
Lịch nghỉ Tết Dương lịch 2026 của học sinh, sinh viên, giáo viên
-
Tết Dương lịch 2026 được nghỉ mấy ngày?
-
Trường hợp Đảng viên không cần kiểm điểm cuối năm
-
Lịch nghỉ Tết 2025 chính thức các đối tượng
-
Lịch nghỉ tết 2025 của học sinh, giáo viên toàn quốc
-
Nghị quyết 47/2025/NQ-HĐND về mức học phí tại các cơ sở giáo dục TP Hà Nội năm học 2025-2026
-
Thông tư 22/2021/TT-BGDĐT về đánh giá học sinh THCS và THPT
Bài viết hay Dịch vụ Pháp lý
-
Luật 20/2012/QH13
-
Nghị định 32/2020/NĐ-CP về theo dõi tình hình thi hành pháp luật
-
Thông tư 223/2016/TT-BTC về phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thừa phát lại
-
Phân biệt đấu giá và đấu thầu
-
Thông tư 09/2024/TT-BTP về viên chức trợ giúp viên pháp lý
-
Nghị quyết 02/2015/NQ-HĐTP sửa đổi về án phí, lệ phí tòa án
-
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
-
Giáo dục - Đào tạo
-
Y tế - Sức khỏe
-
Thể thao
-
Bảo hiểm
-
Chính sách
-
Hành chính
-
Cơ cấu tổ chức
-
Quyền Dân sự
-
Tố tụng - Kiện cáo
-
Dịch vụ Pháp lý
-
An ninh trật tự
-
Trách nhiệm hình sự
-
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
-
Tài nguyên - Môi trường
-
Công nghệ - Thông tin
-
Khoa học công nghệ
-
Văn bản Giao thông vận tải
-
Hàng hải
-
Văn hóa Xã hội
-
Doanh nghiệp
-
Xuất - Nhập khẩu
-
Tài chính - Ngân hàng
-
Lao động - Tiền lương
-
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
-
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
-
Lĩnh vực khác