Mẫu trình bày 25 loại văn bản hành chính theo Nghị định 30/2020
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Mẫu trình bày văn bản theo Nghị định 30
- File word mẫu 25 loại văn bản hành chính
- 1. Mẫu trình bày văn bản hành chính
- Mẫu Nghị quyết theo Nghị định 30
- Mẫu quyết định theo Nghị định 30
- Mẫu văn bản (được ban hành, phê duyệt kèm theo quyết định) đối với văn bản giấy
- Mẫu văn bản (được ban hành, phê duyệt kèm theo quyết định) đối với văn bản điện tử (*)
- Mẫu 1.4 – Văn bản có tên loại
- Mẫu 1.5 – Công văn
- Mẫu Công điện theo Nghị định 30
- Mẫu giấy mời theo Nghị định 30
- Mẫu giấy giới thiệu theo Nghị định 30
Mẫu trình bày 25 loại văn bản hành chính đã được Chính phủ ban hành kèm theo Nghị định số 30/2020/NĐ-CP về công tác văn thư. Theo đó, kể từ ngày từ 05/3/2020 việc trình bày văn bản hành chính đúng chuẩn sẽ được thực hiện theo hướng dẫn của Nghị định này. Sau đây là nội dung chi tiết các mẫu văn bản hành chính theo Nghị định 30, mời các bạn cùng tham khảo.
Ban hành kèm theo nghị định này là mẫu trình bày 25 loại văn bản hành chính bao gồm theo đúng hướng dẫn về thể thức trình bày văn bản do Chính phủ ban hành. Để tải file word mẫu 25 loại văn bản hành chính, mời các bạn xem trong file tải về.
- Thể thức trình bày văn bản hành chính
- Nghị định 30/2020/NĐ-CP
File word mẫu 25 loại văn bản hành chính
Soạn thảo văn bản là công việc quen thuộc của không ít dân văn phòng, đặc biệt là cán bộ, công chức, viên chức. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết cách trình bày văn bản đúng chuẩn. Dưới đây là tổng hợp các mẫu văn bản hành chính thông dụng các bạn có thể tham khảo để soạn thảo văn bản đúng quy chuẩn.
1. Mẫu trình bày văn bản hành chính |
|
|
Mẫu 1.1 |
Nghị quyết (cá biệt) |
|
Mẫu 1.2 |
Quyết định (cá biệt) quy định trực tiếp |
|
Mẫu 1.3 |
Quyết định (cá biệt) quy định gián tiếp |
|
Mẫu 1.4 |
Văn bản có tên loại |
|
Mẫu 1.5 |
Công văn |
|
Mẫu 1.6 |
Công điện |
|
Mẫu 1.7 |
Giấy mời |
|
Mẫu 1.8 |
Giấy giới thiệu |
|
Mẫu 1.9 |
Biên bản |
|
Mẫu 1.10 |
Giấy nghỉ phép |
|
2. Mẫu trình bày phụ lục văn bản |
|
|
Mẫu 2.1 |
Phụ lục văn bản hành chính giấy |
|
Mẫu 2.2 |
Phụ lục văn bản hành chính điện tử |
|
3. Mẫu trình bày bản sao văn bản |
|
|
Mẫu 3.1 |
Bản sao sang định dạng giấy |
|
Mẫu 3.2 |
Bản sao sang định dạng điện tử |
Mẫu Nghị quyết theo Nghị định 30
Mẫu 1.1 – Nghị quyết (cá biệt)
|
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1 TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2 -------------- Số: …/NQ-...3… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------- …4…, ngày ... tháng ... năm … |
NGHỊ QUYẾT
……………5……………
------------------
THẨM QUYỀN BAN HÀNH
Căn cứ................................................................................................
Căn cứ …………………………………………………………………….
QUYẾT NGHỊ:
………………………………………………6………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………./.
|
Nơi nhận: - Như Điều ; - Lưu: VT ...7...8…
|
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (Chữ ký của người có thẩm quyền,
Họ và tên |
-------------------------------------
Ghi chú:
1 Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có).
2 Tên cơ quan, tổ chức ban hành Nghị quyết
3 Chữ viết tắt của cơ quan, tổ chức ban hành nghị quyết.
4 Địa danh
5 Trích yếu nội dung Nghị quyết.
6 Nội dung Nghị quyết.
7 Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo văn bản và số lượng bản lưu (nếu cần)
8 Ký hiệu người soạn thảo văn bản và số lượng bản phát hành (nếu cần)
Mẫu quyết định theo Nghị định 30
Mẫu 1.2 – Quyết định (cá biệt) quy định trực tiếp
|
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1 TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2 -------------- Số: …/QĐ-...3… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------- …4…, ngày ... tháng ... năm … |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ………. 5……………….
-----------------
THẨM QUYỀN BAN HÀNH6
Căn cứ ...................................................7...............................................................
Căn cứ ...................................................................................................................;
Theo đề nghị của....................................................................................................
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1 ....................................................8...............................................................
Điều......................................................................................................................./.
|
Nơi nhận: - Như Điều ; - Lưu: VT ...9...10…
|
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (Chữ ký của người có thẩm quyền,
Họ và tên |
----------------------------
1 Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có).
2 Tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành Quyết định.
3 Chữ viết tắt của cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành Quyết định.
4 Địa danh
5 Trích yếu nội dung quyết định.
6 Thẩm quyền ban hành quyết định thuộc về người đứng đầu cơ quan, tổ chức thì ghi chức vụ của người đứng đầu; nếu thẩm quyền ban hành quyết định thuộc về tập thể lãnh đạo hoặc cơ quan, tổ chức thì ghi tên tập thể hoặc tên cơ quan, tổ chức đó.
7 Các căn cứ để ban hành quyết định.
8 Nội dung quyết định.
9 Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu (nếu cần).
10 Ký hiệu người soạn thảo văn bản và số lượng bản phát hành (nếu cần).
Mẫu 1.3 – Quyết định (quy định gián tiếp) (*)
|
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN1 TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC2 ___________ Số: …/QĐ-...3… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ …4…, ngày ... tháng ... năm … |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành (Phê duyệt) ……….5……………….
___________
THẨM QUYỀN BAN HÀNH6
Căn cứ 7 ;
Căn cứ ;
Theo đề nghị của
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành (Phê duyệt) kèm theo Quyết định này …………………..5
…………………………………………………………………………………………….
Điều......................................................................................................................./.
|
Nơi nhận: - Như Điều ; - ..............; - Lưu: VT, ...8...9…
|
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (Chữ ký của người có thẩm quyền,
Họ và tên |
_____________________________________________________________
Ghi chú:
(*) Mẫu này áp dụng đối với các quyết định (cá biệt) ban hành hay phê duyệt một văn bản khác
1 Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có).
2 Tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành Quyết định.
3 Chữ viết tắt của cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành Quyết định.
4 Địa danh
5 Trích yếu nội dung quyết định.
6 Thẩm quyền ban hành quyết định thuộc về người đứng đầu cơ quan, tổ chức thì ghi chức vụ của người đứng đầu; nếu thẩm quyền ban hành quyết định thuộc về tập thể lãnh đạo hoặc cơ quan, tổ chức thì ghi tên tập thể hoặc tên cơ quan, tổ chức đó.
7 Các căn cứ để ban hành quyết định.
8 Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu (nếu cần).
9 Ký hiệu người soạn thảo văn bản và số lượng bản phát hành (nếu cần).
Mẫu văn bản (được ban hành, phê duyệt kèm theo quyết định) đối với văn bản giấy
|
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC ______________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
TÊN LOẠI VĂN BẢN
…………..1…………
(Kèm theo Quyết định số .../QĐ-... ngày ... tháng ... năm ... của... )2
________________
………3……….
………………………
Điều 1
Điều……………………………………………………………………………………………
Điều............................................................................................................................/.
Ghi chú:
1 Trích yếu nội dung của văn bản
2 Số, ký hiệu, thời gian ban hành và tên cơ quan ban hành của Quyết định
3 Nội dung văn bản kèm theo
Mẫu văn bản (được ban hành, phê duyệt kèm theo quyết định) đối với văn bản điện tử (*)
Số: ... 4 …, ngày/tháng/năm; giờ: phút: giây 5
|
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC ________________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
TÊN LOẠI VĂN BẢN
………….. 1 …………
(Kèm theo Quyết định số ... /QĐ- ... ngày ... tháng ... năm ... của... ) 2
____________
………3……….
………………………
Điều 1.........................................................................................................................
Điều ……………………………………......…………….………………………………….
……………………
………………………………
Điều .........................................................................................................................../.
________________________________________________
Ghi chú:
(*) Mẫu này áp dụng với văn bản điện tử kèm theo không cùng tệp tin với nội dung quyết định ban hành hay phê duyệt
1 Trích yếu nội dung của văn bản
2 Đối với văn bản điện tử, không phải điền thông tin vào các vị trí này.
3 Nội dung văn bản kèm theo
4 Số và ký hiệu Quyết định ban hay phê duyệt.
5 Thời gian ký số của cơ quan, tổ chức (ngày tháng năm; giờ phút giây; múi giờ Việt Nam theo tiêu chuẩn ISO 8601).
Mẫu 1.4 – Văn bản có tên loại
|
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN 1 TÊN C Ơ QUAN, T Ổ CHỨC 2 ___________ Số: … /... 3 …-… 4 … |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ … 5 …, ngày ... tháng ... năm … |
TÊN LOẠI VĂN BẢN 6
....................... 7 …………………..
______________
………………………………………. 8 …………………………………………..
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………/.
|
Nơi nhận: - Như Điều ; - ..............; - Lưu: VT, ... 9 ... 10 …
|
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (Chữ ký của người có thẩm quyền,
Họ và tên
|
Ghi chú:
1 Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có).
2 Tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành công văn.
3 Chữ viết tắt tên loại văn bản.
4 Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành văn bản.
5 Địa danh.
6 Tên loại văn bản
Mẫu này áp dụng chung đối với các hình thức văn bản hành chính có ghi tên loại gồm: chỉ thị, quy chế, quy định, thông cáo, thông báo, hướng dẫn, chương trình, kế hoạch, phương án, đề án, dự án, báo cáo, tờ trình, giấy ủy quyền, phiếu gửi, phiếu chuyển, phiếu báo.
7 Trích yếu nội dung văn bản.
8 Nội dung văn bản.
9 Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu (nếu cần).
10 Ký hiệu người soạn thảo văn bản và số lượng bản phát hành (nếu cần).
Mẫu 1.5 – Công văn
|
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN 1 TÊN C Ơ QUAN, T Ổ CHỨC 2 __________ Số: … /... 3 …-… 4 … V /v ………. 6 ……. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ … 5 …, ngày ... tháng ... năm … |
Kính gửi:
- …………………………..;
- …………………………..;
………………………………………. 7 …………………………………………..
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………/.
|
Nơi nhận: - Như Điều ; - ..............; - Lưu: VT, ... 8 ... 9 … |
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (Chữ ký của người có thẩm quyền,
Họ và tên |
………………………………………….. 10 ……………………………………………………………
Ghi chú:
1 Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có).
2 Tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành công văn.
3 Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành công văn.
4 Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo công văn.
5 Địa danh.
6 Trích yếu nội dung công văn.
7 Nội dung công văn.
8 Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu (nếu cần).
9 Ký hiệu người soạn thảo văn bản và số lượng bản phát hành (nếu cần).
10 Địa chỉ cơ quan, tổ chức; thư điện tử; trang thông tin điện tử; số điện thoại; số Fax (nếu cần).
Mẫu Công điện theo Nghị định 30
Mẫu 1.6 - Công điện
|
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN 1 TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC 2
Số:.../CĐ-... 3 ... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
... 4 ..., ngày... tháng... năm... |
CÔNG ĐIỆN
............ 5 ..............
................................................................ 6 điện:
- ............................... 7 ...............................;
- .................................................................
.........................................................................8....................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.................................................................................................................................../.
|
Nơi nhận: - ..............; - ..............; - Lưu: VT,. .. 9 ... 10 .
|
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức)
Họ và tên |
Ghi chú:
1 Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có).
2 Tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành công điện.
3 Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh nhà nước ban hành công điện.
4 Địa danh.
5 Trích yếu nội dung điện.
6 Tên cơ quan, tổ chức hoặc chức danh của người đứng đầu.
7 Tên cơ quan, tổ chức nhận điện.
8 Nội dung điện.
9 Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu (nếu cần).
10 Ký hiệu của người soạn thảo văn bản và số lượng bản phát hành (nếu cần).
Mẫu giấy mời theo Nghị định 30
Mẫu 1.7 - Giấy mời
|
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN 1 TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC 2
Số:.../GM-... 3 ... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
... 4 ..., ngày... tháng... năm... |
GIẤY MỜI
............ 5 ..............
........... 2 ............. trân trọng kính mời:................................... 6 ...............................
Tới dự .................................................. 7 ................................................................
.....................................................................................................................................
Chủ trì:..................................................................................................................
Thời gian:..............................................................................................................
Địa điểm:...............................................................................................................
............................................................. 8 ...................................................................../.
|
Nơi nhận: - ..............; - ..............; - Lưu: VT,. .. 9 ... 10 .
|
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (Chữ ký của người có thẩm quyền, dấu/chữ ký số của cơ quan, tổ chức)
Họ và tên |
Ghi chú:
1 Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có).
2 Tên cơ quan, tổ chức ban hành giấy mời.
3 Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức ban hành giấy mời.
4 Địa danh.
5 Trích yếu nội dung cuộc họp.
6 Tên cơ quan, tổ chức hoặc họ và tên, chức vụ, đơn vị công tác của người được mời.
7 Tên (nội dung) của cuộc họp, hội thảo, hội nghị v.v...
8 Các vấn đề cần lưu ý.
9 Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo và số lượng bản lưu (nếu cần).
10 Ký hiệu người soạn thảo văn bản và số lượng bản phát hành (nếu cần).
Mẫu giấy giới thiệu theo Nghị định 30
Mẫu 1.8 - Giấy giới thiệu
|
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN 1 TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC 2
Số:.../GGT-... 3 ... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
... 4 ..., ngày... tháng... năm... |
GIẤY GIỚI THIỆU
2 trân trọng giới thiệu:
Ông (bà) ................................................... 5 ............................................................
Chức vụ:...............................................................................................................
Được cử đến: ............................................ 6 ...........................................................
Về việc: .................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Đề nghị Quý cơ quan tạo điều kiện để ông (bà) có tên ở trên hoàn thành nhiệm vụ.
Giấy này có giá trị đến hết ngày ........................................................................./.
|
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: VT.
|
QUYỀN HẠN, CHỨC VỤ CỦA NGƯỜI KÝ (Chữ ký của người có thẩm quyền,
Họ và tên |
Ghi chú:
1 Tên cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp (nếu có).
2 Tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản (cấp giấy giới thiệu).
3 Chữ viết tắt tên cơ quan, tổ chức ban hành văn bản.
4 Địa danh.
5 Họ và tên, chức vụ và đơn vị công tác của người được giới thiệu.
6 Tên cơ quan, tổ chức được giới thiệu tới làm việc.
.............................................................................
Chi tiết các mẫu văn bản hành chính mời các bạn sử dụng file tải về.
Tham khảo thêm
-
Thông tư 01/2020/TT-BTP hướng dẫn về cấp bản sao từ sổ gốc chứng thực bản sao từ bản chính
-
Hướng dẫn làm tờ khai y tế đối với người nhập cảnh
-
Thông tư 02/2020/TT-BNG về việc tổ chức giải quyết công tác lãnh sự
-
Tăng mức xử phạt hành chính trong lĩnh vực lao động
-
QCVN 41:2019/BGTVT về biển báo giao thông đường bộ
-
Thể thức trình bày văn bản hành chính 2023
-
60 câu hỏi điểm liệt thi lái xe
-
Nghị định 30/2020/NĐ-CP về công tác văn thư
-
Chia sẻ:
Trần Thu Trang
- Ngày:
Mẫu trình bày 25 loại văn bản hành chính theo Nghị định 30/2020
384,8 KB 15/10/2020 9:16:00 SA-
Tải file định dạng .doc
1 MB
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Hành chính tải nhiều
-
Thủ tục cấp lại chứng minh nhân dân - Thẻ căn cước công dân
-
Hướng dẫn thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
-
Mức phạt vi phạm giao thông 2025 đối với người điều khiển xe ô tô
-
Thủ tục cấp giấy chứng minh nhân dân
-
Hướng dẫn đánh giá, phân loại Đảng viên
-
3 điểm mới cần chú ý trong Thông tư 22 về đánh giá học sinh tiểu học
-
Quy trình kết nạp Đảng viên
-
Phân biệt luật, nghị định, thông tư, nghị quyết?
-
Thủ tục đăng ký tạm trú 2025
-
Mẫu trình bày 25 loại văn bản hành chính theo Nghị định 30/2020
Pháp luật tải nhiều
-
Nghị quyết 60/2025/NQ-HĐND quy định Danh mục các khoản và mức thu các dịch vụ phục vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục tại Hà Nội
-
Công văn 7907/BGDĐT-GDPT triển khai Kết luận 221 của Bộ Chính trị dứt điểm sắp xếp các cơ sở giáo dục trước 31/12/2025
-
Quyết định 3237/QĐ-BGDĐT về việc triển khai phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em từ 3 đến 5 tuổi
-
Lịch nghỉ Tết Dương lịch 2026 của học sinh, sinh viên, giáo viên
-
Tết Dương lịch 2026 được nghỉ mấy ngày?
-
Trường hợp Đảng viên không cần kiểm điểm cuối năm
-
Lịch nghỉ Tết 2025 chính thức các đối tượng
-
Lịch nghỉ tết 2025 của học sinh, giáo viên toàn quốc
-
Nghị quyết 47/2025/NQ-HĐND về mức học phí tại các cơ sở giáo dục TP Hà Nội năm học 2025-2026
-
Thông tư 22/2021/TT-BGDĐT về đánh giá học sinh THCS và THPT
Bài viết hay Hành chính
-
Hàng hóa dịch vụ mua vào từ 5 triệu đồng trở lên phải có chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt từ 1/7/2025
-
Học sinh đánh bài trong trường học xử lý thế nào?
-
Các khoản phụ cấp tiếp tục được hưởng sau sắp xếp bộ máy hành chính
-
Tước giấy phép lái xe vĩnh viễn trong trường hợp nào?
-
Danh sách 5 Tòa án nhân dân khu vực tại tỉnh Điện Biên từ 1/7/2025
-
Ngân hàng Nhà nước có quyền quyết định cho vay đặc biệt với lãi suất 0%/năm từ 15/10/2025 đúng không?