Biểu giá bán lẻ điện mới nhất 2024

Tải về

Biểu giá bán lẻ điện mới nhất năm 2024 - Bảng giá điện sinh hoạt 2024 là bao nhiêu? Đây là câu hỏi được rất nhiều bạn đọc quan tâm khi mà gần đây thời tiết oi nóng liên tục khiến sản lượng điện tiêu thụ tăng vọt. Trong bài viết này Hoatieu xin chia sẻ các thông tin mới nhất về bảng giá bán lẻ điện 2024, bảng giá điện sinh hoạt 2024, giá điện kinh doanh 2024... Mời các bạn cùng tham khảo.

Sau đây là nội dung chi tiết bảng giá bán lẻ điện sinh hoạt của EVN mới nhất đối với điện sinh hoạt, điện kinh doanh.

Để xem chi tiết toàn bộ biểu giá bán điện EVN mới nhất, mời các bạn tham khảo tại:

1. Từ ngày 15-5, giá điện sẽ được điều chỉnh 3 tháng một lần

Mới đây Phó Thủ tướng Chính phủ Lê Minh Khái đã ký ban hành Quyết định số 05/2024/QĐ-TTg quy định về cơ chế điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân. Theo đó, từ ngày 15/5/2024 thời gian điều chỉnh giá bán điện bình quân tối thiểu là 03 tháng kể từ lần điều chỉnh giá điện gần nhất (quy định cũ là 6 tháng).

Phó Thủ tướng Chính phủ Lê Minh Khái vừa ký Quyết định số 5/2024/QĐ-TTg ngày 26/3/2024 quy định về cơ chế điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân.

Theo đó, về nguyên tắc điều chỉnh giá bán điện bình quân, hằng năm, sau khi kiểm tra chi phí sản xuất kinh doanh điện năm N-2 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam, giá bán điện bình quân năm N được xem xét, điều chỉnh theo biến động khách quan thông số đầu vào của tất cả các khâu (phát điện, truyền tải điện, phân phối - bán lẻ điện, điều độ hệ thống điện và điều hành giao dịch thị trường điện lực, dịch vụ phụ trợ hệ thống điện và điều hành - quản lý ngành) và việc phân bổ các khoản chi phí khác chưa được tính vào giá điện.

Trong năm, giá bán điện bình quân được xem xét điều chỉnh trên cơ sở cập nhật chi phí khâu phát điện, chi phí mua điện từ các nhà máy điện cung cấp dịch vụ phụ trợ theo thông số đầu vào cơ bản trong khâu phát điện và các khoản chi phí khác chưa được tính vào giá điện.

Chi tiết mời các bạn xem thêm tại Quyết định số 5/2024/QĐ-TTg.

2. Giá bán lẻ điện 2024

TT

Nhóm đối tượng khách hàng

Giá bán điện (đồng/kWh)

1

Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất

 

1.1

Cấp điện áp từ 110 kV trở lên

 

 

a) Giờ bình thường

1.649

 

b) Giờ thấp điểm

1.044

 

c) Giờ cao điểm

2.973

1.2

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.669

 

b) Giờ thấp điểm

1.084

 

c) Giờ cao điểm

3.093

1.3

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.729

 

b) Giờ thấp điểm

1.124

 

c) Giờ cao điểm

3.194

1.4

Cấp điện áp dưới 6 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.809

 

b) Giờ thấp điểm

1.184

 

c) Giờ cao điểm

3.314

2

Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp

 

2.1

Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông

 

2.1.1

Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

1.766

2.1.2

Cấp điện áp dưới 6 kV

1.886

2.2

Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp

 

2.2.1

Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

1.947

2.2.2

Cấp điện áp dưới 6 kV

2.027

3

Giá bán lẻ điện cho kinh doanh

 

3.1

Cấp điện áp từ 22 kV trở lên

 

 

a) Giờ bình thường

2.629

 

b) Giờ thấp điểm

1.465

 

c) Giờ cao điểm

4.575

3.2

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

 

 

a) Giờ bình thường

2.830

 

b) Giờ thấp điểm

1.666

 

c) Giờ cao điểm

4.736

3.3

Cấp điện áp dưới 6 kV

 

 

a) Giờ bình thường

2.870

 

b) Giờ thấp điểm

1.746

 

c) Giờ cao điểm

4.937

4

Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt

 

4.1

Giá bán lẻ điện sinh hoạt

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.806

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.866

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

2.167

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.729

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

3.050

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

3.151

4.2

Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước

2.649

3. Bảng giá bán buôn điện 2024

5

Giá bán buôn điện nông thôn

 

5.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.506

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.566

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.704

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.112

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.392

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.492

5.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.577

6

Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư

 

6.1

Thành phố, thị xã

 

6.1.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

 

6.1.1.1

Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.686

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.746

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.976

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.501

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.822

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.917

6.1.1.2

Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.661

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.721

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.918

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.424

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.727

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.851

6.1.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.591

6.2

Thị trấn, huyện lỵ

 

6.2.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

 

6.2.1.1

Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.627

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.687

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.875

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.373

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.670

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.760

6.2.1.2

Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.602

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.662

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.833

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.273

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.575

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.663

6.2.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.591

7

Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt

 

7.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.772

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.830

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

2.125

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.676

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.991

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

3.089

7.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

 

 

a) Giờ bình thường

2.720

 

b) Giờ thấp điểm

1.654

 

c) Giờ cao điểm

4.677

8

Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp, cụm công nghiệp

 

8.1

Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV

 

8.1.1

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA

 

 

a) Giờ bình thường

1.587

 

b) Giờ thấp điểm

1.017

 

c) Giờ cao điểm

2.910

8.1.2

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA

 

 

a) Giờ bình thường

1.581

 

b) Giờ thấp điểm

987

 

c) Giờ cao điểm

2.897

8.1.3

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA

 

 

a) Giờ bình thường

1.573

 

b) Giờ thấp điểm

982

 

c) Giờ cao điểm

2.879

8.2

Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV

 

8.2.1

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.638

 

b) Giờ thấp điểm

1.064

 

c) Giờ cao điểm

3.034

8.2.2

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.697

 

b) Giờ thấp điểm

1.102

 

c) Giờ cao điểm

3.132

9

Giá bán buôn điện cho chợ

2.562

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
18 43.068
Biểu giá bán lẻ điện mới nhất 2024
Chọn file tải về :
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
Đóng
Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm