Phiếu đánh giá, xếp loại chất lượng năm 2025 đối với công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Tiêu chí đánh giá và xếp loại công chức năm 2025 kèm theo 44-HD/BTCTW
Phiếu đánh giá, xếp loại chất lượng năm 2025 đối với công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý là công cụ quan trọng được ban hành kèm theo Hướng dẫn 44-HD/BTCTW nhằm chuẩn hóa quy trình đánh giá năng lực và hiệu quả công tác của công chức. Việc áp dụng phiếu đánh giá này góp phần đảm bảo sự khách quan, minh bạch, tạo điều kiện thuận lợi để đánh giá toàn diện phẩm chất, chuyên môn và thái độ làm việc. Đây là căn cứ thiết yếu giúp các cơ quan, đơn vị nâng cao chất lượng đội ngũ công chức, từ đó thúc đẩy hiệu quả hoạt động quản lý nhà nước, đảm bảo sự phát triển bền vững và ổn định của tổ chức.
1. Mẫu đánh giá, xếp loại chất lượng năm 2025 đối với công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý

2. Nội dung mẫu đánh giá, xếp loại chất lượng năm 2025 đối với công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
MẪU 2A
|
BAN TỔ CHỨC TRUNG ƯƠNG VỤ/CỤC/ĐƠN VỊ ………………. * |
ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM , ngày ... tháng … năm 20… |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CHẤT LƯỢNG NĂM 2025
ĐỐI VỚI CÔNG CHỨC KHÔNG GIỮ CHỨC VỤ LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ
Họ và tên: .............................................................................................................
Chức vụ: …………................................................................................................
Phòng trực thuộc (nếu có): ..................................................................................
I. KẾT QUẢ CHẤM ĐIỂM, ĐÁNH GIÁ
|
TT |
Nội dung đánh giá |
Điểm tối đa |
Cá nhân tự đánh giá |
Cấp có thẩm quyền đánh giá |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
Điểm |
Tự đánh giá từng tiêu chí |
Điểm |
Đánh giá từng tiêu chí |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
1 |
Tiêu chí chung |
30 |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
1.1 |
Phẩm chất chính trị, phẩm chất đạo đức, văn hóa thực thi công vụ và ý thức kỷ luật, kỷ cương trong thực thi công vụ |
8 |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
a |
Phẩm chất chính trị, phẩm chất đạo đức, văn hóa thực thi công vụ |
4 |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
b |
Ý thức kỷ luật, kỷ cương trong thực thi công vụ |
4 |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
1.2 |
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ theo yêu cầu của vị trí việc làm; khả năng đáp ứng yêu cầu thực thi nhiệm vụ được giao; tinh thần trách nhiệm trong thực thi công vụ; thái độ công tác trong thực hiện nhiệm vụ và khả năng phối hợp với đồng nghiệp |
8 |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
a |
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ theo yêu cầu của vị trí việc làm |
3 |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
b |
Khả năng đáp ứng yêu cầu thực thi nhiệm vụ được giao |
3 |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
c |
Thái độ công tác trong thực hiện nhiệm vụ |
2 |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
1.3 |
Năng lực đổi mới, sáng tạo, dám nghĩ, dám làm, dám chịu trách nhiệm vì lợi ích chung trong thực thi công vụ |
8 |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
a |
Có sản phẩm, giải pháp đột phá, sáng tạo đem lại giá trị, hiệu quả thiết thực, tác động tích cực đến kết quả thực hiện nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức, đơn vị. |
2 |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
b |
Sẵn sàng tham gia thực hiện nhiệm vụ chính trị đặc biệt quan trọng, nhiệm vụ có tính chất đột xuất, phức tạp hoặc trong điều kiện khó khăn. |
2 |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
c |
Có tinh thần chịu trách nhiệm trước kết quả công việc; chủ động nhận trách nhiệm khi có sai sót và có biện pháp khắc phục rõ ràng, cụ thể. |
2 |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
d |
Chủ động đưa ra quyết định trong phạm vi thẩm quyền, không né tránh; có tinh thần tiên phong trong thực hiện những nhiệm vụ mới. |
2 |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
1.4 |
Tự phê bình và phê bình, tự soi, tự sửa, khắc phục hạn chế, khuyết điểm |
6 |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
a |
Có tinh thần tự phê bình, tự soi, tự sửa của cá nhân |
3 |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
b |
Tự giác nhận diện hạn chế, khuyết điểm của bản thân và đạt được nhiều kết quả tiến bộ trong khắc phục những hạn chế, khuyết điểm đã được chỉ ra |
3 |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
2 |
Tiêu chí về kết quả thực hiện nhiệm vụ |
70 |
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
Kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao (liệt kê cụ thể từng nội dung công việc về tỷ lệ, số lượng hoàn thành; sản phẩm, tiến độ và chất lượng so với yêu cầu):
Tổng số đã hoàn thành:………, chiếm tỷ lệ…..so với được giao; trong đó: + Hoàn thành bảo đảm tiến độ, chất lượng:…….., chiếm tỷ lệ…..% so với số hoàn thành; chiếm tỷ lệ……% so với số được giao; + Hoàn thành vượt mức yêu cầu:…….., chiếm tỷ lệ….% so với số hoàn thành; chiếm tỷ lệ……% so với số được giao; + Hoàn thành nhưng chưa bảo đảm tiến độ:…….., chiếm tỷ lệ….% so với số hoàn thành/……% so với số được giao.
Tổng số chưa hoàn thành:………, chiếm tỷ lệ…..so với được giao. |
70 |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
3 |
TỔNG SỐ ĐIỂM |
100 |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
II. CÁ NHÂN TỰ NHẬN XÉT, XẾP LOẠI CHẤT LƯỢNG
1. Tự nhận xét ưu, khuyết điểm: ………………………………………………………………………………..……………………
…………………………………...…...…………………………………………………………………
2. Tự xếp loại chất lượng: …………………………………………………………………………………………………………
(Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ; hoàn thành tốt nhiệm vụ; hoàn thành nhiệm vụ; không hoàn thành nhiệm vụ).
......, ngày.... tháng ... năm 20...
NGƯỜI TỰ NHẬN XÉT
(Ký, ghi rõ họ tên)
III. Ý KIẾN NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA CẤP ỦY ĐẢNG NƠI CÔNG CHỨC CÔNG TÁC
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
......, ngày.... tháng ... năm 20...
T/M CẤP ỦY
(Ký tên, ghi rõ họ tên)
IV. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI CHẤT LƯỢNG (Phần dành cho cấp có thẩm quyền đánh giá)
1. Nhận xét ưu, khuyết điểm (nêu rõ lý do khi kết quả đánh giá, xếp loại của cấp có thẩm quyền khác với kết quả tự đề xuất xếp loại của công chức): ………………………………………………………………………………………………….............
…………………………………………………………………………………………………………
2. Kết quả xếp loại chất lượng: ………………………………………………………………………………………………………
(Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ; hoàn thành tốt nhiệm vụ; hoàn thành nhiệm vụ; không hoàn thành nhiệm vụ).
3. Nhận định chiều hướng, triển vọng phát triển của cán bộ: ……………………….……………………………………………….............................................
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………
...., ngày ....tháng ... năm 20...
CẤP CÓ THẨM QUYỀN
(Ký tên, ghi rõ họ tên)
1 Trưởng Phòng chấm điểm, đánh giá đối với đối với phó trưởng phòng, công chức của phòng. Người đứng đầu đơn vị chấm điểm, đánh giá đối với cấp phó người đứng đầu, trưởng phòng trực thuộc (nếu có), công chức thuộc quyền quản lý. Lãnh đạo Ban phụ trách chấm điểm, đánh giá chất lượng đối với người đứng đầu đơn vị, trợ lý, thư ký, giúp việc
2 Căn cứ kết quả thực hiện, tự đánh giá, nhận xét cụ thể đối với từng tiêu chí để làm căn cứ tự chấm điểm đối với từng tiêu chí so với mức điểm tối đa
3 Qua theo dõi, nắm tình hình, đánh giá, nhận xét cụ thể đối với từng tiêu chí để làm căn cứ chấm điểm đối với từng tiêu chí so với mức điểm tối đa
4 Nêu những đóng góp nổi bật của cá nhân góp phần hoàn thành đạt hoặc vượt tiến độ theo kế hoạch, bảo đảm chất lượng và được cấp có thẩm quyền đánh giá cao (nếu có).
5 Nêu nguyên nhân ảnh hưởng đến việc triển khai nhiệm vụ chậm tiến độ hoặc không đảm bảo yêu cầu về chất lượng dẫn đến không hoàn thành (nếu có)
6 Trưởng Phòng đánh giá, xếp loại chất lượng đối với phó trưởng phòng, công chức của phòng. Người đứng đầu đơn vị đánh giá, xếp loại chất lượng đối với cấp phó người đứng đầu, trưởng phòng lãnh đạo phòng trực thuộc (nếu có), công chức thuộc quyền quản lý. Lãnh đạo Ban phụ trách đánh giá, xếp loại chất lượng đối với người đứng đầu đơn vị, trợ lý, thư ký, giúp việc.
Mời bạn đọc cùng tải về bản DOCX hoặc PDF để xem đầy đủ nội dung thông tin và chỉnh sửa chi tiết.
Mời các bạn tham khảo thêm các biểu mẫu khác trong chuyên mục Biểu mẫu của HoaTieu.vn.
-
Chia sẻ:
Phạm Thu Hương
- Ngày:
Phiếu đánh giá, xếp loại chất lượng năm 2025 đối với công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
33,8 KB 12/11/2025 3:49:00 CH-
Phiếu đánh giá, xếp loại chất lượng năm 2025 đối với công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý (PDF)
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Thủ tục hành chính tải nhiều
Biểu mẫu tải nhiều
-
Mẫu thông báo phạt nhân viên mới nhất
-
Mẫu phiếu đánh giá viên chức y tế mới nhất
-
Top 6 mẫu phiếu đánh giá tập thể chi bộ cuối năm sau sáp nhập
-
Nhiệm vụ và quyền hạn của Đảng viên
-
Bản kiểm điểm Đảng viên cuối năm 2025 (cập nhập 12/2025)
-
Đơn đề nghị chi trả tiền miễn, giảm học phí
-
Mẫu đơn đề nghị miễn, giảm học phí, hỗ trợ tiền ăn ở cho học sinh bán trú
-
Đơn đề nghị miễn, giảm học phí và cách viết chi tiết
-
Mẫu đơn xin xác nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo
-
Mẫu đơn đề nghị hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định 81
-
Thủ tục hành chính
-
Hôn nhân - Gia đình
-
Giáo dục - Đào tạo
-
Tín dụng - Ngân hàng
-
Biểu mẫu Giao thông vận tải
-
Khiếu nại - Tố cáo
-
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
-
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
-
Đầu tư - Kinh doanh
-
Việc làm - Nhân sự
-
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
-
Xây dựng - Nhà đất
-
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
-
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
-
Bảo hiểm
-
Dịch vụ công trực tuyến
-
Mẫu CV xin việc
-
Biển báo giao thông
-
Biểu mẫu trực tuyến