Mẫu báo cáo kết quả nội kiểm chất lượng nước sạch
Mẫu báo cáo về kết quả nội kiểm chất lượng nước sạch
Mẫu báo cáo kết quả nội kiểm chất lượng nước sạch là mẫu bản báo cáo được lập ra để báo cáo về kết quả nội kiểm chất lượng nước sạch. Mẫu được ban hành theo Thông tư 41/2018/TT-BYT. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.
- Mẫu báo cáo tổng hợp kết quả kiểm tra chất lượng nước sạch dùng cho y tế huyện
- Mẫu báo cáo tổng hợp kết quả kiểm tra chất lượng nước sạch
Báo cáo về kết quả nội kiểm chất lượng nước sạch
BÁO CÁO
Kết quả nội kiểm chất lượng nước sạch
(Dùng cho đơn vị cấp nước trong từng lần nội kiểm)
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đơn vị cấp nước: ..................................................................................................
2. Địa chỉ: ........................................................................................................................
3. Công suất thiết kế …………../ Tổng số HGĐ được cung cấp nước: ..........................
4. Nguồn nước nguyên liệu (ghi cụ thể) .........................................................................
5. Thời gian kiểm tra: ngày …….tháng ……..năm …………
6. Người kiểm tra: ...........................................................................................................
7. Số mẫu và vị trí lấy mẫu nước:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
B. HỒ SƠ THEO DÕI, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NƯỚC
.........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
C. KẾT QUẢ THỬ NGHIỆM CHẤT LƯỢNG NƯỚC
TT | Mã số mẫu, lấy mẫu Các thông số | 1 | 2 | Giới hạn tối đa cho phép | Đánh giá (đạt/không đạt) | |
1. | Coliform (CFU/100 ml) | <3 | ||||
2. | E.Coli hoặc Conliform chịu nhiệt (CFU/100 mL) | <1 | ||||
3. | Arsenic (As(*) mg/L | 0,01 | ||||
4. | Clo dư tự do (**) (mg/L) | Trong khoảng 0,2-1,0 | ||||
5. | Độ đục (NTU) | 2 | ||||
6. | Màu sắc (TCU) | 15 | ||||
7. | Mùi, vị | Không có mùi, vị lạ | ||||
8. | PH | Trong khoảng 6,0- 8,5 | ||||
9. | … |
- Dấu (*) chỉ áp dụng cho đơn vị cấp nước khai thác nước ngầm.
- Dấu (**) chỉ áp dụng cho các đơn vị cấp nước sử dụng Clo làm phương pháp khử trùng.
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
D. CÁC BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC (nếu có)
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Đ. ĐỀ NGHỊ:
..........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
……, ngày…tháng…năm… |
Mẫu báo cáo kết quả nội kiểm chất lượng nước sạch
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Thủ tục hành chính
-
Sổ theo dõi tình hình thực hiện kế hoạch giám sát giáo dục
-
Mẫu báo cáo đối soát danh sách chứng thư số ngân hàng nhà nước
-
Mẫu bảng kê thu mua hàng hóa mua vào không có hóa đơn
-
Mẫu MQĐ22: Quyết định gia hạn thời hạn tạm giữ tang vật, phương tiện vi phạm hành chính
-
Mẫu đơn yêu cầu xử lý bãi để xe vi phạm