Danh sách mã vùng điện thoại quốc tế
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Hỗ trợ tư vấn nhanh
Tư vấn Tài liệu
Bảng mã vùng điện thoại quốc tế
Đôi khi điện thoại của bạn nhận được những cuộc điện thoại với đầu số rất lạ, không phải của Việt Nam nhưng lại không rõ đầu số này ở quốc gia nào. Hay đôi khi bạn cần liên lạc với bạn bè, người thân đang sinh sống ở nước ngoài lại không biết mã vùng nước đấy là số bao nhiêu? Để giúp bạn giải đáp những băn khoăn trên, bài viết dưới đây hoatieu.vn sẽ tổng hợp bảng mã vùng điện thoại quốc để để bạn cập nhật.
Bảng danh sách mã vùng điện thoại quốc tế
Mã điện thoại quốc tế là một thuật ngữ đã xuất hiện từ lâu và được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới. Tuy nhiên, khá nhiều người Việt vẫn còn mơ hồ và chưa hiểu rõ về các mã này cũng như cách ứng dụng chúng
Mã số điện thoại quốc tế (hay còn gọi là mã số điện thoại) là những con số đầu tiên chúng ta phải truy cập khi muốn gọi điện cho một ai trong quốc gia đó. Mỗi quốc gia đều có một mã số để gọi ra ngoài nó và một mã số để gọi đến. Mã 00 đã được Liên Minh Viễn thông Quốc tế phê chuẩn là mã tiêu chuẩn để gọi ra ngoài mỗi quốc gia. Hầu hết các quốc gia trên thế giới đều chấp thuận số này trừ một số nước đặc biệt. Các số điện thoại quốc tế thường được viết với dấu cộng (+) ở phía trước rồi đến mã số điện thoại quốc gia.
Mã số điện thoại gọi đến của mỗi quốc gia thường được gọi tắt là Mã số điện thoại quốc gia hay mã số điện thoại vì được đặc định riêng.
Khi muốn thực hiện một cuộc gọi sang nước ngoài, việc đầu tiên người dùng cần nhập mã quốc gia, mã vùng của nơi mà bạn định gọi đến. Mỗi đất nước sẽ có một mã riêng và mỗi tỉnh/thành phố cũng sẽ có mã vùng khác nhau. Hiện nay, rất nhiều quốc gia trên thế giới đã phê chuẩn mã 00 là tiêu chuẩn để gọi ra các quốc gia khác. Bên cạnh đó, số điện thoại quốc tế thường đường đánh dấu cộng phía trước mỗi khi bạn nhập mã vùng điện thoại và số điện thoại của người thân.
Nếu bạn có nhu cầu gọi điện sang cho một ai hay một người thân nào đó ở quốc gia khác thì bạn phải biết được mã vùng quốc gia của nước đó và thực hiện cuộc gọi với cú pháp:
[00] + [Mã quốc gia] + [Mã vùng] + [Số điện thoại]
Hoặc [+] + [Mã quốc gia] + [Mã vùng] + [Số điện thoại]
Ví dụ:
Mã vùng điện thoại Australia là +61. Cách gọi đi Úc là bạn bấm đầu số điện thoại Australia 0061 hoặc +61 và số điện thoại bên đó.
Ví dụ: Bạn cần gọi sang Úc cho số điện thoại di động là 0411872664 thì bạn sẽ quay số từ Việt Nam là:
00 + 61(Mã vùng Úc) + 411872664 => 0061411872664 hoặc +61411872664
Dưới đây là danh sách mã điện thoại quốc tế của một số quốc gia khác trên thế giới mà bạn có thể tham khảo:
|
Tên quốc gia |
Mã vùng điện thoại của quốc gia |
Mã vùng điện thoại các thành phố lớn |
|
Afghanistan |
+93 |
Kabul (20) |
|
Albania |
+355 |
Tirana (4) |
|
Algeria |
+213 |
Algiers (21) |
|
American Samoa |
+684 |
Pago Pago* |
|
Andorra |
+376 |
Andorra la* |
|
Angola |
+244 |
Luanda (2) |
|
Anguilla |
+1 264 |
J The Valley (264)** |
|
Antigua & Barbuda |
+1 268 |
St. John's (268)** |
|
Argentina |
+54 |
Buenos Aires (11) |
|
Armenia |
+374 |
Yerevan (1) |
|
Aruba |
+297 |
J Oranjestad (8)** |
|
Australia |
+61 |
Canberra (2) |
|
Austria |
+43 |
Vienna (1) |
|
Azerbaijan |
+994 |
Baku (12) |
|
Bahamas |
+1 +242 |
Nassau (242)** |
|
Bahrain |
+973 |
Manama* |
|
Bangladesh |
+880 |
Dhaka (2) |
|
Barbados |
+1 +246 |
Bridgetown (246)** |
|
Belarus |
+375 |
Mensk (17) |
|
Belgium |
+32 |
Brussels* |
|
Belize |
+501 |
Belmopan (8) |
|
Benin |
+229 |
Porto-Novo* |
|
Bermuda |
+1 +441 |
Hamilton (441)** |
|
Bhutan |
+975 |
Thimphu* |
|
Bolivia |
+591 |
La Paz (2) |
|
Bosnia & Herzegovina |
+387 |
Sarajevo (33) |
|
Botswana |
+267 |
Gaborone* |
|
Brazil |
+55 |
Brasilia (61) |
|
Brunei Darussalam |
+673 |
Bandar Seri Begawan |
|
Bulgaria |
+359 |
Sofia (2) |
|
Burkina Faso |
+226 |
Ouagadougou* |
|
Burundi |
+257 |
Bujumbura (2) |
|
Cambodia (Campuchia) |
+855 |
Phnom Penh (23) |
|
Cameroon |
+237 |
Yaound้* |
|
Canada |
+1 |
Ottawa, ON (613) |
|
Cape Verde |
+238 |
Praia* |
|
Cayman Islands |
+1 345 |
George Town (345)** |
|
Central African Republic |
+236 |
Bangui* |
|
Chad |
+235 |
N'Djamena* |
|
Chagos Archipelago |
+246 |
Diego Garcia* |
|
Chile |
+56 |
Santiago (2) |
|
China (Trung Quốc) |
+86 |
Beijing (10) |
|
Colombia |
+57 |
Bogota (1) |
|
Comoros |
+269 |
Moroni* |
|
Congo |
+242 |
Brazzaville* |
|
Congo, Dem. Rep. of |
+243 |
Kinshasa (12) |
|
Cook Islands |
+682 |
Avarua* |
|
Costa Rica |
+506 |
San Jos* |
|
Côte d’lvoire |
+225 |
Yamoussoukro* |
|
Croatia |
+385 |
Zagreb (1) |
|
Cuba |
+53 |
Havana (7) |
|
Cyprus |
+357 |
Nicosia (2) |
|
Czech Republic (Cộng hòa Séc) |
+420 |
Prague (2) |
|
Denmark (Đan Mạch) |
+45 |
Copenhagen* |
|
Djibouti |
+253 |
Djibouti* |
|
Dominica |
+1 767 |
Roseau (767)** |
|
Dominican Republic |
+1 809, +1 829, +1 849 |
Santo Domingo (809)** |
|
Ecuador |
+593 |
Quito (2) |
|
Egypt (DST |
+20 |
Cairo (2) |
|
El Salvador |
+503 |
San Salvador* |
|
Equatorial Guinea |
+240 |
Malabo (9) |
|
Estonia |
+372 |
Tallinn (2) |
|
Ethiopia |
+251 |
Addis Ababa (1) |
|
Faeroe Islands |
+298 |
T๓rshavn* |
|
Falkland Islands |
+500 |
Stanley* |
|
Fiji |
+679 |
Suva* |
|
Finland (Phần Lan) |
+358 |
Helsinki (9) |
|
France (Pháp) |
+33 |
Paris* |
|
French Antilles |
+596 |
Guadeloupe* |
|
French Guiana |
+594 |
Cayenne* |
|
French Polynesia†† |
+689 |
Papeete, Tahiti* |
|
Gabon |
+241 |
Libreville* |
|
Gambia |
+220 |
Banjul* |
|
Georgia |
+995 |
Tbilisi (32) |
|
Germany (Đức) |
+49 |
Berlin (30) |
|
Ghana |
+233 |
Accra (21) |
|
Gibraltar |
+350 |
Gibraltar* |
|
Greece (Hy Lạp) |
+30 |
Athens* |
|
Greenland |
+299 |
Nuuk (Godthaab)* |
|
Grenada |
+1 473 |
St. George's (473)** |
|
Guadeloupe |
+590 |
Basse-Terre (81) |
|
Guam |
+1 671 |
Agana (671)** |
|
Guatemala |
+502 |
Guatemala City* |
|
Guinea |
+224 |
Conakry* |
|
Guinea-Bissau |
+245 |
Bissau* |
|
Guyana |
+592 |
Georgetown* |
|
Haiti |
+509 |
Port-au-Prince |
|
Honduras |
+504 |
Tegucigalpa |
|
Hong Kong |
+852 |
Hong Kong* |
|
Hungary |
+36 |
Budapest (1) |
|
Iceland |
+354 |
Reykjavik |
|
India (Ấn Độ) |
+91 |
New Delhi (11) |
|
Indonesia |
+62 |
Jakarta (21) |
|
Iran |
+98 |
Tehran (21) |
|
Iraq |
+964 |
Baghdad (1) |
|
Ireland |
+353 |
Dublin (1) |
|
Israel |
+972 |
Jerusalem (2) |
|
Italy |
+39 |
Rome* |
|
Ivory Coast |
+225 |
Yamoussoukro*Abidjan* |
|
Jamaica |
+1 876 |
Kingston (876)** |
|
Japan |
+81 |
Tokyo (3) |
|
Jordan |
+962 |
Amman (6) |
|
Kazakhstan |
+7 6, +7 7 |
Almaty (3272) |
|
Kenya |
+254 |
Nairobi (2) |
|
Korea, North |
+850 |
Pyongyang (2) |
|
Korea, South |
+82 |
Seoul (2) |
|
Kuwait |
+965 |
Kuwait* |
|
Kyrgyzstan |
+996 |
Bishkek (312) |
|
Laos (Lào) |
+856 |
Vientiane (21) |
|
Latvia |
+371 |
Riga (2) |
|
Lebanon |
+961 |
Beirut (1) |
|
Lesotho |
+266 |
Maseru* |
|
Liberia |
+231 |
Monrovia* |
|
Libya |
+218 |
Tripoli (21) |
|
Liechtenstein |
+423 |
Vaduz* |
|
Lithuania |
+370 |
|
|
Luxembourg |
+352 |
Luxembourg* |
|
Macau |
+853 |
Macau* |
|
Macedonia |
+389 |
Skopje (2) |
|
Madagascar |
+261 |
Antananarivo* |
|
Malawi |
+265 |
Lilongwe* |
|
Malaysia |
+60 |
Kuala Lumpur (3) |
|
Maldives |
+960 |
Mal้* |
|
Mali |
+223 |
Bamako* |
|
Malta |
+356 |
Valletta* |
|
Marshall Islands |
+692 |
Majuro* |
|
Martinique |
+596 |
Fort-De-France* |
|
Mauritania |
+222 |
Nouakchott* |
|
Mauritius |
+230 |
Port Louis* |
|
Mexico |
+52 |
Mexico City (55) |
|
Midway Islands |
+808 |
|
|
Moldova |
+373 |
Kishinev (2) |
|
Monaco |
+377 |
Monaco* |
|
Mongolia |
+976 |
Ulan Bator (1) |
|
Montenegro & Serbia |
+381 |
Belgrade (11) |
|
Montserrat |
+1 664 |
Plymouth (664)** |
|
Morocco |
+212 |
Rabat (3) |
|
Mozambique |
+258 |
Maputo (1) |
|
Myanmar (Burma) |
+95 |
J Yangon (1) |
|
Namibia |
+264 |
Windhoek (61) |
|
Nepal |
+977 |
Kathmandu (1) |
|
Netherlands |
+31 |
Amsterdam (20) |
|
Netherlands Antilles |
+599 |
Willemstad (9) |
|
New Caledonia |
+687 |
Noum้a* |
|
New Zealand |
+64 |
Wellington (4) |
|
Nicaragua |
+505 |
Managua (2) |
|
Niger Republic |
+227 |
Niamey* |
|
Nigeria |
+234 |
Abuja (9) |
|
Northern Mariana Isl. |
+1 670 |
Saipan (670)** |
|
Norway |
+47 |
Oslo* |
|
Oman |
+968 |
Muscat* |
|
Pakistan |
+92 |
Islamabad (51) |
|
Palau |
+680 |
Koror* |
|
Panama |
+507 |
Panama City* |
|
Papua New Guinea |
+675 |
Port Moresby* |
|
Paraguay |
+595 |
Asuncion (21) |
|
Peru |
+51 |
Lima (1) |
|
Philippines |
+63 |
Manila (2) |
|
Poland (Ba Lan) |
+48 |
Warsaw (22) |
|
Portugal (Bồ Đào Nha) |
+351 |
|
|
Puerto Rico |
+1 787, +1 939 |
San Juan (787)** |
|
Qatar |
+974 |
Doha* |
|
Reunion Island |
+262 |
St. Denis* |
|
Romania |
+40 |
Bucharest (21) |
|
Russia (Nga) |
+7 |
Moscow (095) |
|
Rwanda |
+250 |
Kigali* |
|
San Marino |
+378 |
San Marino* |
|
Sใo Tom้ & Principe |
+239 |
Sใo Tom้* |
|
Saudi Arabia |
+966 |
Riyadh (1) |
|
Senegal |
+221 |
Dakar* |
|
Seychelles |
+248 |
Victoria |
|
Sierra Leone |
+232 |
Freetown (22) |
|
Singapore |
+65 |
Singapore* |
|
Slovak Republic |
+421 |
Bratislava (2) |
|
Slovenia |
+386 |
Ljubljana (1) |
|
Solomon Islands |
+677 |
Honiara* |
|
Somalia |
+252 |
Mogadishu (1) |
|
South Africa (Nam Phi) |
+27 |
Cape Town*Pretoria |
|
Spain |
+34 |
Madrid* |
|
Sri Lanka |
+94 |
Colombo (1) |
|
St. Kitts & Nevis |
+1 869 |
Basseterre (869)** |
|
St. Lucia |
+1 758 |
Castries (758)** |
|
St. Vincents & Grenadines |
+1 784 |
Kingstown (784)** |
|
Sudan |
+249 |
Khartoum (11) |
|
Suriname |
+597 |
Paramaribo* |
|
Swaziland |
+268 |
Mbabane*Lobamba* |
|
Sweden (Thụy Điển) |
+46 |
Stockholm (8) |
|
Switzerland (Thụy Sĩ) |
+41 |
Bern* |
|
Syria |
+963 |
Damascus (11) |
|
Taiwan (Đài Loan) |
+886 |
Taipei (2) |
|
Tajikistan |
+992 |
Dushanbe (37) |
|
Tanzania |
+255 |
Dar es Salaam (22) |
|
Thailand |
+66 |
Bangkok* |
|
Togo |
+228 |
Lom้* |
|
Tonga |
+676 |
Nukualofa** |
|
Trinidad & Tobago |
+1 868 |
Port-of-Spain (868)** |
|
Tunisia |
+216 |
Tunis (1) |
|
Turkey |
+90 |
Ankara (312) |
|
Turkmenistan |
+993 |
Ashgabat (12) |
|
Turks & Caicos Islands |
+1 649 |
Grand Turk (649)** |
|
Tuvalu |
+688 |
Funafuti* |
|
Uganda |
+256 |
Kampala (41) |
|
Ukraine |
+380 |
Kiev (44) |
|
United Arab Emirates (các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống Nhất) |
+971 |
Abu Dhabi (2) |
|
United Kingdom (Vương Quốc Anh) |
+44 |
London (20) |
|
United States (Mỹ) |
+1 |
Washington, DC(202) |
|
Uruguay |
+598 |
Montevideo (2) |
|
Uzbekistan |
+998 |
Tashkent (71) |
|
Vanuatu |
+678 |
Port Vila* |
|
Venezuela |
+58 |
Caracas ( 212) |
|
Vietnam |
+84 |
Hanoi (24) |
|
Virgin Islands, British |
+1 284 |
Road Town (284)** |
|
Virgin Islands, U.S. |
+1 340 |
Charlotte Amalie (340)** |
|
Western Samoa |
+685 |
Apia* |
|
Yemen |
+967 |
Sana'a (1) |
|
Yugoslavia |
+381 |
Belgrade (11) |
|
Zaire |
+243 |
Kinshasa (12) |
|
Zambia |
+260 |
Lusaka (1) |
|
Zimbabwe |
+263 |
Harare (4) |
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.
-
Chia sẻ:
Hạt đậu nhỏ
- Ngày:
Danh sách mã vùng điện thoại quốc tế
175,4 KB 30/05/2019 2:23:00 CH-
Tải file định dạng .DOC
392,7 KB
Tham khảo thêm
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Thủ tục hành chính tải nhiều
Biểu mẫu tải nhiều
-
Mẫu kế hoạch bồi dưỡng phụ đạo học sinh năm học 2025 - 2026
-
Hướng dẫn viết Bản cam kết tu dưỡng, rèn luyện, phấn đấu của Đảng viên
-
Giấy giới thiệu đảng viên về giữ mối liên hệ ở nơi cư trú
-
Phiếu nhận xét đảng viên đang công tác thường xuyên giữ mối liên hệ với tổ chức đảng và nhân dân nơi cư trú
-
Phiếu nhận xét đối với đảng viên giới thiệu nhưng được miễn sinh hoạt nơi cư trú
-
Mẫu phiếu nhận xét đảng viên nơi cư trú theo Quy định 213-QĐ/TW
-
Khung tiêu chí đánh giá đảng viên là sinh viên
-
Mẫu phiếu đánh giá tiêu chí của trường mầm non
-
Mẫu phiếu đánh giá chuẩn phó Hiệu trưởng
-
Bản cam kết tu dưỡng, rèn luyện, phấn đấu của Đảng viên
Bài viết hay Thủ tục hành chính
-
Mẫu giấy xác nhận thời gian thực hành tại cơ sở dược
-
Mẫu đơn đăng ký hoạt động của chi nhánh trung tâm tư vấn Luật
-
Mẫu tờ trình đề nghị xét tặng danh hiệu nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú
-
Mẫu thông báo chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
-
Mẫu thông báo chuyển văn phòng
-
Mẫu báo cáo kiểm điểm của chi ủy
-
Thủ tục hành chính
-
Hôn nhân - Gia đình
-
Giáo dục - Đào tạo
-
Tín dụng - Ngân hàng
-
Biểu mẫu Giao thông vận tải
-
Khiếu nại - Tố cáo
-
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
-
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
-
Đầu tư - Kinh doanh
-
Việc làm - Nhân sự
-
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
-
Xây dựng - Nhà đất
-
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
-
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
-
Bảo hiểm
-
Dịch vụ công trực tuyến
-
Mẫu CV xin việc
-
Biển báo giao thông
-
Biểu mẫu trực tuyến