Biểu 10/KHCN-NLAT: Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
Biểu 10/KHCN-NLAT: Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân là gì? Mẫu bảng năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân gồm những nội dung nào? Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn nhé.
Biểu năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
1. Định nghĩa biểu 10/KHCN-NLAT: Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân là gì?
Biểu 10/KHCN-NLAT: Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân là mẫu biểu được lập ra để ghi chép về năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân. Mẫu nêu rõ thông tin số người hoạt động trong lĩnh vực, loại hình kinh té...
2. Biểu 10/KHCN-NLAT: Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
Biểu 10/KHCN-NLAT Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2018/TT-BKHCN ngày 15 tháng 11 năm 2018 Ngày nhận báo cáo: Ngày 15/02 năm sau | NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN | - Đơn vị báo cáo: ………………………….. - Đơn vị nhận báo cáo: Cục Thông tin KH&CN quốc gia |
Mã số | Đơn vị tính | Tổng cộng | Chia theo loại hình kinh tế | |||
Nhà nước | Ngoài nhà nước | Có vốn đầu tư nước ngoài | ||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 |
1. Số người hoạt động trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử | 01 | Người | ||||
1.1. Trong đó: Nữ | 02 | Người | ||||
1.2. Chia theo lĩnh vực KH&CN | ||||||
- Khoa học tự nhiên | 03 | Người | ||||
- Khoa học kỹ thuật và công nghệ | 04 | Người | ||||
- Khoa học nông nghiệp | 05 | Người | ||||
- Khoa học xã hội | 06 | Người | ||||
- Khoa học y, dược | 07 | Người | ||||
- Khoa học nhân văn | 08 | Người | ||||
- Khác | 09 | Người | ||||
1.3. Chia theo trình độ chuyên môn | ||||||
- Tiến sĩ | 10 | Người | ||||
- Thạc sĩ | 11 | Người | ||||
- Đại học | 12 | Người | ||||
- Khác | 13 | Người | ||||
1.4. Chia theo lĩnh vực hoạt động | ||||||
- Quản lý nhà nước | 14 | Người | ||||
- Nghiên cứu, giảng dạy | 15 | Người | ||||
- Ứng dụng, dịch vụ,... | 16 | Người | ||||
1.5. Chia theo lĩnh vực ứng dụng | ||||||
- Y tế | 17 | Người | ||||
- Công nghiệp và các ngành kinh tế kỹ thuật | 18 | Người | ||||
- Nông nghiệp | 19 | Người | ||||
- Tài nguyên và môi trường | 20 | Người | ||||
- Khác | 21 | Người | ||||
2. Số tổ chức tiến hành công việc bức xạ | 22 | Tổ chức | ||||
3. Số cá nhân tiến hành công việc bức xạ | 23 | Người | ||||
4. Số nhân viên bức xạ | 24 | Người | ||||
trong đó: Nữ | 25 | Người | ||||
5. Số thiết bị bức xạ | 26 | Thiết bị | ||||
6. Số nguồn phóng xạ | 27 | Nguồn | ||||
7. Số giấy phép tiến hành công việc bức xạ được cấp | 28 | Giấy phép |
Người lập biểu | Người kiểm tra biểu | ……, ngày……tháng……năm…… |
Biểu 10/KHCN-NLAT: Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ bởi:
- Ngày: