Biểu 04/TKĐĐ: Thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất phân theo đơn vị hành chính

Biểu thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất phân theo đơn vị hành chính

Biểu 04/TKĐĐ: Thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất phân theo đơn vị hành chính là mẫu bản thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất phân theo đơn vị hành chính. Mẫu được ban hành theo Thông tư 27/2018/TT-BTNMT. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

Mẫu thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất phân theo đơn vị hành chính

Biểu 04/TKĐĐ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

THỐNG KÊ, KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Đến ngày 31/12/…………)

Đơn vị báo cáo:

Xã:….............…………

Huyện:..........………..

Tỉnh:…………...………….

Đơn vị tính diện tích: ha

Thứ tự

Loại đất

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+….+(18)

I

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính (1+2+3)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.4

Đất làm muối

LMU

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.1

Đất ở

OTC

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

2.2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.2.2

Đất quốc phòng

CQP

2.2.3

Đất an ninh

CAN

2.2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

2.2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

2.2.6

Đất có mục đích công cộng

CCC

2.3

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2.4

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

II

Đất có mặt nước ven biển(quan sát)

MVB

1

Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản

MVT

2

Đất mặt nước ven biển có rừng

MVR

3

Đất mặt nước ven biển có mục đích khác

MVK

Ghi chú: Đối với các huyện, tỉnh có các khu vực đang tranh chấp địa giới hành chính (giữa các đơn vị hành chính trực thuộc) thì tổng hợp diện tích của khu vực tranh chấp vào cột cuối cùng của biểu.

Ngày…tháng…năm …
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày…tháng…năm …
Cơ quan tài nguyên và môi trường
(Ký tên, đóng dấu)

Biểu 04/TKĐĐ: Thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất phân theo đơn vị hành chính

Biểu 04/TKĐĐ: Thống kê, kiểm kê định kỳ diện tích đất phân theo đơn vị hành chính

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục xây dựng nhà đất trong mục biểu mẫu nhé.

Đánh giá bài viết
1 209
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi