Giáo án Công nghệ 11 Kết nối tri thức (Cả năm)
Tài liệu này không áp dụng tải nhanh miễn phí cho thành viên gói Pro. Tìm hiểu thêm »
Giáo án Công nghệ 11 Kết nối tri thức trọn bộ cả năm bao gồm kế hoạch bài dạy Công nghệ Cơ khí và Công nghệ Chăn nuôi. Qua đó giúp giáo viên nắm rõ trọng tâm kiến thức, kỹ năng và thái độ cần đạt của từng bài học, từ đó xây dựng bài giảng đúng chuẩn chương trình.
Kế hoạch bài dạy Công nghệ 11 Kết nối tri thức giúp quý thầy cô có kế hoạch phân chia thời gian, lựa chọn phương pháp, hình thức dạy học phù hợp để phát huy tính tích cực, chủ động của học sinh, tránh bỏ sót hoặc dàn trải kiến thức. Ngoài ra quý thầy cô tham khảo thêm giáo án Ngữ văn 11 Kết nối tri thức, giáo án Toán 11 Kết nối tri thức và nhiều tài liệu khác tại chuyên mục giáo án lớp 11.
KHBD Công nghệ lớp 11 Kết nối tri thức (Cơ khí, Chăn nuôi)
Giáo án Công nghệ Cơ khí 11 Kết nối tri thức
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CƠ KHÍ CHẾ TẠO
BÀI 1: KHÁI QUÁT VỀ CƠ KHÍ CHẾ TẠO
I. MỤC TIÊU
1. Mục tiêu
Sau bài học này, HS sẽ:
- Trình bày được khái niệm, vai trò của cơ khí chế tạo.
- Nêu được những đặc điểm của cơ khí chế tạo.
- Mô tả được các bước cơ bản trong quy trình chế tạo cơ khí.
2. Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: khả năng thực hiện nhiệm vụ một cách độc lập hay theo nhóm; Trao đổi tích cực với giáo viên và các bạn khác trong lớp.
- Năng lực tự học: Biết lựa chọn các nguồn tài liệu học tập phù hợp.
- Năng lực giải quyết vấn đề: Xác định được và biết tìm hiểu các thông tin liên quan đến vấn đề, đề xuất giải pháp giải quyết vấn đề.
Năng lực công nghệ:
- Năng lực nhận thức công nghệ: Trình bày được khái niệm, vai trò của ngành cơ khí chế tạo.
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ có ý thức về nhiệm vụ học tập; ý thức vận dụng kiến thức, kĩ năng vào thực tiễn.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên
- SHS, SGV, SBT Công nghệ Cơ khí 11.
- Máy tính, máy chiếu.
- Một số tranh ảnh/video về ngành cơ khí chế tạo trong nông nghiệp, GTVT, y tế,…
2. Đối với học sinh
- SGK, SBT Công nghệ Cơ khí 11.
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm có liên quan đến nội dung bài học và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: Hoạt động này giúp tạo tâm thế sẵn sàng học tập và gợi mở nhu cầu nhận thức của HS, kích thích sự tò mò, thích thú và mong muốn tìm hiểu các nội dung tiếp theo
b. Nội dung: GV trình bày vấn đề; HS đọc thông tin và trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm học tập: HS trả lời được câu hỏi.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV yêu cầu HS quan sát Hình 1.1 SHS và cho biết tên gọi các máy móc có trong hình.

Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS thực hiện nhiệm vụ.
- GV hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết).
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận
- GV mời đại diện HS trả lời câu hỏi:
+ Hình la: là máy tiện.
+ Hình 1b: là robot.
- GV mời HS khác lắng nghe, nhận xét, bổ sung: việc sản xuất cơ khí ở Hình la SHS khác với Hình 1b SHS ở chỗ Hình lạ là dây chuyền sản xuất tự động, Hình 1b cần có sự tham gia của con người.
Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức.
- GV tóm tắt ý kiến của HS và dẫn dắt vào bài học:
Để tồn tại và phát triển, con người phải lao động để tạo ra của cải vật chất. Lao động là quá trình con người dùng công cụ lao động tác động vào đối tượng lao động để tạo ra sản phẩm cần thiết. Các sản phẩm (công cụ, phương tiện, máy, thiết bị,...) mà con người sử dụng hàng ngày hầu hết là do ngành sản xuất cơ khí làm ra. Ngành cơ khí chế tạo là gì, vai trò, đặc điểm của cơ khí chế tạo ra sao, các bước trong quy trình chế tạo cơ khí như thế nào thì bài học ngày hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu, chúng ta sẽ cùng nhau đi tìm hiểu trong bài học ngày hôm nay – Bài 1: Khái quát về cơ khí chế tạo.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Khái niệm, vai trò của cơ khí chế tạo
a. Mục tiêu: Giúp HS hiểu được khái niệm, vai trò của cơ khí chế tạo.
b. Nội dung: GV cho HS tìm hiểu khái niệm, vai trò của cơ khí chế tạo.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS về khái niệm, vai trò của cơ khí chế tạo.
d. Tổ chức hoạt động:
|
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS |
DỰ KIẾN SẢN PHẨM |
|
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập - GV yêu cầu HS quan sát Hình 1.1 SGK và mô tả điều gì đang xảy ra.
GV yêu cầu HS quan sát hình và trả lời câu hỏi:
+ Tên gọi và ứng dụng của các sản phẩm trong hình 1.2 + Vai trò của các sản phẩm đó trong sản xuất và đời sống. - GV cho HS xem video (clip) và yêu cầu HS trả lời câu hỏi: https://www.youtube.com/watch?v=nUjNYKWEB24 Em hãy nêu vai trò của cơ khí chế tạo trong sản xuất và đời sống. Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập - HS đọc thông tin, thảo luận theo cặp và trả lời câu hỏi. - GV hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS nếu cần thiết. Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận - GV mời 1-2 HS mô tả hình 1.1: Hình cho thấy việc tên một chi tiết máy, thuộc ngành cơ khí. - GV mời đại diện HS trình bày kết quả thảo luận: ● Hình 1.2a: Máy gia công cắt gọt ; ● Hình 1.2b: máy khai thác mỏ; ● Hình I c: máy gặt liên hợp; ● Hình 1.2d: máy chế biến thực phẩm; ● Hình 1.2e: máy phát điện; ● Hình 1.2g: máy dệt. - GV mời đại diện HS khác nhận xét, bổ sung. Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập - GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức. - GV giới thiệu cho HS về nghề kĩ sư chế tạo máy thông qua hộp chức năng Kết nối nghề nghiệp (SHS tr.8) giúp HS có thể định hướng và lựa chọn nghề nghiệp thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ cũng như thấy được xu thế và triển vọng của những nghề này. - GV chuyển sang hoạt động mới. |
1. Khái niệm, vai trò của cơ khí chế tạo - Khái niệm: + Là ngành kĩ thuật công nghệ sử dụng các kiến thức của Toán học, nguyên lí của Vật lí, các kết quả của khoa học, kĩ thuật vật liệu và của các khoa học khác. + Để nghiên cứu và thực hiện quá trình thiết kế, chế tạo, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa các máy móc, thiết bị, chi tiết phục vụ cho sản xuất và đời sống của con người. - Vai trò của cơ khí chế tạo trong đời sống và sản xuất gồm: + Chế tạo ra các công cụ máy giúp nâng cao năng suất lao động, thay thế cho lao động thủ công. + Chế tạo đồ dùng, dụng cụ giúp nâng cao chất lượng cuộc sống. + Chế tạo ra các thiết bị, máy và công cụ phục vụ nghiên cứu, chinh phục thiên nhiên, vũ trụ. |
Hoạt động 2: Đặc điểm của cơ khí chế tạo
a. Mục tiêu: Giúp HS nêu được những đặc điểm của cơ khí chế tạo.
b. Nội dung:
- GV hướng dẫn HS quan sát hình, đọc thông tin mục II và trả lời câu hỏi.
- GV rút ra kết luận về đặc điểm của cơ khí chế tạo.
c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS về đặc điểm của cơ khí chế tạo.
d. Tổ chức hoạt động:
|
HOẠT ĐỘNG CỦA GV – HS |
DỰ KIẾN SẢN PHẨM |
|
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập - GV yêu cầu HS quan sát hình 1.3 và trả lời câu hỏi:
Em hãy cho biết các sản phẩm của ngành cơ khí chế tạo được ứng dụng trong những ngành công nghiệp nào? - GV cho HS làm việc theo cặp, liên hệ và vận dụng thực tế để trả lời câu hỏi: Sử dụng internet hoặc qua sách, báo.... em hãy kể tên một số sản phẩm của ngành cơ khí chế tạo được sử dụng trong nông nghiệp, giao thông vận tải, y tế.... Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập - HS đọc thông tin SHS, quan sát hình ảnh, thảo luận và trả lời câu hỏi. - GV hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS nếu cần thiết. Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận - GV gọi đại diện một số nhóm trình bày kết quả làm việc: + Hình 1.3a: là một cổng sắt; + Hình 1.3b: là hình tháp Eiffel ở thủ đô Paris (thuộc nước Pháp) là các sản phẩm thuộc ngành xây dựng, kiến trúc. + Hình 1.3c: Bồn bể chứa gas; + Hình 1.3d: tàu sân bay thuộc ngành tàu thuỷ; + Hình 1.3e: máy bay thuộc ngành kĩ thuật hàng không; + Hình 1.3g: các chi tiết máy dùng trong cơ khí + Đáp án: máy bừa, máy xay (ngành nông nghiệp); máy xúc, máy trải nhựa đường (ngành giao thông vận tải); máy X quang, máy đo nhịp tim,...
Máy xúc
Máy X quang - Các nhóm khác theo dõi và bổ sung. Bước 4: Đánh giá kết quả, thực hiện nhiệm vụ học tập - GV đánh giá, nhận xét, chuẩn kiến thức và kết luận. - GV chuyển sang hoạt động mới. |
2. Đặc điểm của cơ khí chế tạo - Đối tượng lao động: các vật liệu cơ khí gồm vật liệu kim loại và hợp kim; vật liệu phi kim loại và một số loại vật liệu khác. - Công cụ lao động: các máy công cụ như tiện, phay, bào, hàn,... để thực hiện các phương pháp gia công như tiện, phay, bào, hàn... - Yêu cầu: phải có hồ sơ kĩ thuật gồm các bản vẽ kĩ thuật, quy trình gia công sản phẩm.... - Các sản phẩm của ngành cơ khí chế tạo rất phổ biến, có mặt trong tất cả các lĩnh vực của đời sống, xã hội cũng như lao động, sản xuất. - Phần lớn sản phẩm là các chi tiết máy của các máy móc sản xuất. |
.............................
Giáo án Công nghệ Chăn nuôi 11 Kết nối tri thức
Ngày soạn.............
Ngày dạy..................
BÀI 1: VAI TRÒ VÀ TRIỂN VỌNG CỦA CHĂN NUÔI
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Sau bài học này, HS sẽ:
- Trình bày được vai trò và triển vọng của chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0.
- Nêu được một số thành tựu nổi bật của việc ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi.
- Trình bày được những yêu cầu cơ bản với người lao động của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi.
2. Năng lực
Năng lực chung: Lựa chọn được nguồn tài liệu phù hợp để tìm hiểu thêm về vị trí, vai trò và triển vọng của chăn nuôi ở Việt Nam và trên thế giới.
Năng lực riêng:
- Trình bày được vai trò và triển vọng của chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0.
- Nêu được một số thành tựu nổi bật của việc ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi ở Việt Nam và trên thế giới.
- Trình bày được những yêu cầu cơ bản với người lao động của một số ngành nghề phổ biến trong chăn nuôi.
3. Phẩm chất
- Có ý thức tìm hiểu vị trí, vai trò và triển vọng trong chăn nuôi.
- Nhận thức được sở thích và sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong chăn nuôi.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC
1. Đối với giáo viên
- Giáo án, SHS, SGV Công nghệ chăn nuôi 11.
- Tranh, ảnh, video.
- Máy tính, máy chiếu (nếu có).
2. Đối với học sinh
- SHS Công nghệ chăn nuôi 11.
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm có liên quan đến nội dung bài học và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu:
- Thông qua các hình ảnh, video và các câu hỏi gợi ý giúp HS gợi nhớ lại những kiến thức đã có về vai trò của chăn nuôi đối với con người, trồng trọt, xuất khẩu, chế biến,...
- Các hình ảnh, video, câu hỏi về thành tựu của ứng dụng công nghệ cao trong chăn nuôi, triển vọng của chăn nuôi sẽ kích thích HS mong muốn tìm hiểu về các nội dung mới, lí thú trong bài học.
b. Nội dung: GV sử dụng hình ảnh phần dẫn nhập SHS tr.7 và trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS về vai trò của chăn nuôi trong đời sống con người và nền kinh tế; những công nghệ đang được ứng dụng; triển vọng của chăn nuôi trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0 và chuẩn kiến thức của GV.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV trình chiếu và hướng dẫn HS quan sát hình ảnh phần dẫn nhập:

- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi, trả lời câu hỏi:
+ Nêu những hiểu biết, kinh nghiệm của bản thân về vai trò của chăn nuôi.
+ Có những công nghệ cao nào đang được ứng dụng trong chăn nuôi.
+ Chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 có triển vọng như thế nào?
Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS quan sát hình ảnh, vận dụng kiến thức đã được học trong chương trình Công nghệ 7 để trả lời câu hỏi.
- GV hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết).
Bước 3: Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV mời đại diện 1 – 2 HS trả lời câu hỏi:
+ Vai trò của chăn nuôi đối với đời sống con người và nền kinh tế:
● Cung cấp nguồn thực phẩm giàu protein.
● Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu.
● Cung cấp sức kéo, phân bón cho trồng trọt.
+ Công nghệ cao đang được ứng dụng trong chăn nuôi:
● Công nghệ cấy truyền phôi.
● Công nghệ thụ tinh nhân tạo.
● Công nghệ gene.
● Công nghệ cảm biến.
● Công nghệ internet kết nối vạn vật.
● Công nghệ thông tin và truyền thông.
● Công nghệ vi sinh.
+ Triển vọng của chăn nuôi trong bối cảnh cuộc cách mạng 4.0:
● Phát triển để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng ngày càng cao của con người.
● Phát triển để đáp ứng nhu cầu xuất khẩu.
● Phát triển nhờ ứng dụng khoa học công nghệ.
● Nhà nước có nhiều chính sách hỗ trợ.
- GV yêu cầu các HS khác lắng nghe, nhận xét, nêu ý kiến bổ sung (nếu có).
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
- GV dẫn dắt HS vào bài học: Bài 1 – Vai trò và triển vọng của chăn nuôi.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1. Tìm hiểu về vai trò của chăn nuôi
a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS nhận biết được vai trò của chăn nuôi đối với đời sống con người và đối với một số lĩnh vực liên quan trong nền kinh tế.
b. Nội dung:
- GV hướng dẫn HS nghiên cứu mục I kết hợp quan sát Hình 1.1 trong SHS và trả lời câu hỏi.
- GV rút ra kết luận về vai trò của chăn nuôi.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS về vai trò của chăn nuôi và chuẩn kiến thức của GV.
|
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS |
DỰ KIẾN SẢN PHẨM |
|
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập - GV hướng dẫn HS làm việc cá nhân, đọc thông tin mục I kết hợp quan sát Hình 1.1 SHS tr.7 và trả lời câu hỏi:
Phân tích vai trò của chăn nuôi đối với đời sống con người, trồng trọt, công nghệ, xuất khẩu,.... - GV hướng dẫn HS rút ra kết luận, trả lời câu hỏi: Nêu các vai trò của chăn nuôi đối với gia đình và địa phương em. Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ học tập - HS đọc thông tin mục I quan sát Hình 1.1 SHS và trả lời câu hỏi. - HS rút ra kết luận về vai trò của chăn nuôi đối với gia đình và địa phương theo hướng dẫn của GV. - GV hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết). Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận - GV mời đại diện 1 – 2 HS trả lời câu hỏi: - Vai trò của chăn nuôi: + Hình a: cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu. + Hình b: cung cấp thực phẩm cho con người. + Hình c: cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp. + Hình d: cung cấp phân bón cho trồng trọt. - GV rút ra kết luận về vai trò của chăn nuôi đối với gia đình và địa phương. - GV yêu cầu các HS khác lắng nghe, nhận xét, nêu ý kiến bổ sung (nếu có). Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập - GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức. - GV chuyển sang hoạt động mới. |
1. Tìm hiểu về vai trò của chăn nuôi Các vai trò của chăn nuôi đối với gia đình và địa phương em: + Cung cấp nguồn thực phẩm giàu protein. + Cung cấp nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu. + Cung cấp sức kéo, phân bón cho trồng trọt.
|
.............
BÀI 2: VẬT NUÔI VÀ PHƯƠNG THỨC CHĂN NUÔI
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Sau bài học này, HS sẽ:
- Phân loại được vật nuôi theo nguồn gốc, đặc tính sinh vật học và mục đích sử dụng.
- Nêu được các phương thức chăn nuôi chủ yếu ở nước ta.
- Nêu được xu hướng phát triển của chăn nuôi ở Việt Nam và trên thế giới, đặc điểm cơ bản của chăn nuôi bền vững và chăn nuôi thông minh.
2. Năng lực
Năng lực chung: Lựa chọn được nguồn tài liệu phù hợp để tìm hiểu thêm về phân loại vật nuôi, các phương thức chăn nuôi và xu hướng phát triển của chăn nuôi.
Năng lực riêng:
- Phân loại được vật nuôi theo nguồn gốc, đặc tính sinh vật học và mục đích sử dụng.
- Nêu được các phương thức chăn nuôi chủ yếu ở nước ta.
- Nêu được xu hướng phát triển của chăn nuôi Việt Nam và trên thế giới, đặc điểm cơ bản của chăn nuôi bền vững và chăn nuôi thông minh.
3. Phẩm chất
Có ý thức tìm hiểu về các phương thức chăn nuôi và xu hướng phát triển của chăn nuôi để vận dụng vào thực tiễn chăn nuôi ở gia đình và địa phương.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC
1. Đối với giáo viên
- Giáo án, SGK, SGV Công nghệ chăn nuôi 11.
- Tranh, ảnh, video.
- Máy tính, máy chiếu (nếu có).
2. Đối với học sinh
- SGK Công nghệ chăn nuôi 11.
- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm có liên quan đến nội dung bài học và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu:
- Thông qua hình ảnh và các câu hỏi gợi ý giúp HS gợi nhớ lại những kiến thức, kinh nghiệm đã có về phân loại vật nuôi và phương thức chăn nuôi.
- Những tình huống liên quan đến nội dung mới (chăn nuôi thông minh, chăn nuôi bền vững,...) sẽ kích thích HS mong muốn tìm hiểu bài học mới.
b. Nội dung: GV sử dụng hình ảnh phần dẫn nhập SGK tr.13 và trả lời câu hỏi.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS về phân loại vật nuôi; phương thức chăn nuôi phổ biến và chuẩn kiến thức của GV.
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV trình chiếu và hướng dẫn HS quan sát hình ảnh phần dẫn nhập:
- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
+ Vật nuôi được phân loại như thế nào?
+ Có những phương thức chăn nuôi phổ biến nào ở nước ta?
+ Chúng có ưu và nhược điểm gì?
+ Hình ảnh trên minh họa cho phương thức chăn nuôi nào?
+ Thế nào là chăn nuôi bền vững, chăn nuôi thông minh?
Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS quan sát hình ảnh, vận dụng kiến thức đã được học trong chương trình Công nghệ 7 để trả lời câu hỏi.
- GV hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết).
Bước 3: Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV mời đại diện 1 – 2 HS trả lời câu hỏi:
+ Vật nuôi phân loại theo: nguồn gốc, đặc tính sinh vật học, mục đích sử dụng.
+ Những phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta:
|
Ưu điểm |
Nhược điểm |
|
|
Chăn thả tự do |
Chi phí đầu tư thấp |
Năng suất thấp, không đảm bảo an toàn sinh học, thường xảy ra dịch bệnh |
|
Chăn nuôi công nghiệp |
Năng suất cao, khả năng kiểm soát dịch bệnh tốt, hiệu quả kinh tế cao |
Đầu tư ban đầu lớn, quy mô lớn tiềm ẩn nguy cơ ô nhiễm môi trường |
|
Chăn nuôi bán công nghiệp |
Chất lượng chăn nuôi cao, vật nuôi được đối xử tốt |
Nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, dịch bệnh cao |
+ Hình trên minh họa cho phương thức chăn nuôi công nghiệp.
+ Chăn nuôi bền vững là nền chăn nuôi bền vững về kinh tế, môi trường và xã hội.
+ Chăn nuôi thông minh là nền chăn nuôi ứng dụng các công nghệ, thiết bị, giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả quản lí, giám sát toàn bộ quá trình chăn nuôi.
- GV yêu cầu các HS khác lắng nghe, nhận xét, nêu ý kiến bổ sung (nếu có).
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.
- GV dẫn dắt HS vào bài học: Bài 2 – Vật nuôi và phương thức chăn nuôi.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1. Tìm hiểu về phân loại vật nuôi
a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS hiểu được có nhiều cách để phân loại vật nuôi, đồng thời có thể vận dụng được kiến thức về phân loại vật nuôi vào thực tiễn chăn nuôi.
b. Nội dung:
- GV hướng dẫn HS nghiên cứu mục I.1, 2, 3 trong SGK, yêu cầu HS trả lời câu hỏi.
- GV rút ra kết luận về cách phân loại vật nuôi.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS về cách phân loại vật nuôi và chuẩn kiến thức của GV.
d. Tổ chức thực hiện:
........................
....................
Xem đầy đủ nội dung giáo án trong file tải về
-
Chia sẻ:
Trần Thu Trang
- Ngày:
Giáo án Công nghệ 11 Kết nối tri thức (Cả năm)
75,8 KB 30/06/2023 1:57:00 CH-
Xem thử Giáo án Công nghệ Cơ khí 1
374,1 KB Xem thử -
Xem thử Giáo án Công nghệ Chăn nuôi 11
685,4 KB Xem thử -
Giáo án Công nghệ Chăn nuôi 11 Học kì 2
6,5 MB -
Giáo án Công nghệ Chăn nuôi 11 Học kì 1
19,3 MB -
Giáo án Công nghệ Cơ khí 11 Học kì 1
15,9 MB -
Giáo án Công nghệ Cơ khí 11 Học kì 2
4,7 MB
Nhiều người quan tâm
Thông tin thanh toán nhanh
Giáo án Công nghệ 11 Kết nối tri thức (Cả năm)
300.000đ
Vui lòng nhập số điện thoại hoặc email.
KH khi chuyển khoảnTham khảo thêm
-
Giáo án Địa lí 11 Kết nối tri thức 2025
-
Giáo án tiếng Anh 11 Kết nối tri thức 2023-2024 cả năm
-
(Cả năm) Giáo án Toán 11 Chân trời sáng tạo 2025
-
(Có tiết ôn tập) Giáo án môn Sinh 11 Kết nối tri thức 2025
-
Giáo án Hóa học 11 Kết nối tri thức 2025
-
Giáo án Toán 11 Kết nối tri thức với cuộc sống cả năm
-
Giáo án Lịch sử 11 Kết nối tri thức 2025 (bài 1-4)
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
-
Toán
- Giáo án Toán 11 Kết nối tri thức với cuộc sống (Word)
- Giáo án Toán 11 Kết nối tri thức Học kì 2 (word)
- Giáo án Toán 11 Kết nối tri thức Học kì 1 (word)
- Giáo án Toán 11 Chân trời sáng tạo (Word)
- Giáo án Toán 11 Cánh Diều (Word)
- Giáo án chuyên đề Toán 11 Kết nối tri thức (Word)
- Giáo án dạy thêm Toán 11 Kết nối tri thức (Word)
- Giáo án dạy thêm Toán 11 Chân trời sáng tạo (Word)
- Giáo án Toán 11 Chân trời sáng tạo Học kì 2 (word)
- Giáo án Toán 11 Chân trời sáng tạo Học kì 1 (word)
- Giáo án dạy thêm Toán 11 Cánh Diều (Word)
-
Ngữ Văn
- Giáo án Ngữ văn 11 Kết nối tri thức (Word)
- Giáo án Ngữ Văn 11 Kết nối tri thức Học kì 1 (word)
- Giáo án Ngữ văn 11 Chân trời sáng tạo (Word)
- Giáo án Ngữ Văn 11 Chân trời sáng tạo Học kì 2 (word)
- Giáo án Ngữ Văn 11 Chân trời sáng tạo Học kì 1 (word)
- Giáo án Ngữ văn 11 Cánh Diều (Word)
- Giáo án Ngữ Văn 11 Cánh Diều Học kì 2 (word)
- Giáo án Ngữ Văn 11 Cánh Diều Học kì 1 (word)
- Giáo án Ngữ Văn 11 Cánh Diều cả năm (word)
- Giáo án học sinh khuyết tật Văn 11 Cánh Diều (Word)
- Giáo án chuyên đề Ngữ văn 11 Cánh Diều (Word)
- Giáo án chuyên đề Ngữ văn 11 Chân trời sáng tạo (Word)
- Giáo án dạy thêm Ngữ văn 11 Kết nối tri thức (Word)
- Giáo án điện tử Ngữ văn 11 Kết nối tri thức (PPT)
- Giáo án Powerpoint Ngữ Văn 11 Kết nối tri thức Học kì 2 (PPT)
- Giáo án Powerpoint Ngữ Văn 11 Kết nối tri thức Học kì 1 (PPT)
- Giáo án điện tử Ngữ văn 11 Chân trời sáng tạo (PPT)
- Giáo án điện tử Ngữ văn 11 Cánh Diều (PPT)
- Giáo án điện tử chuyên đề Ngữ văn 11 Cánh Diều (PPT)
- Giáo án Powerpoint chuyên đề Ngữ văn 11 Chân trời sáng tạo (PPT)
- Giáo án Ngữ Văn 11 Chân trời sáng tạo cả năm (word)
- Giáo án Ngữ Văn 11 Kết nối tri thức Học kì 2 (word)
- Hóa học
- Sinh học
-
Vật lý
- Giáo án Vật lí lớp 11 Kết nối tri thức (Word)
- Giáo án Vật lý 11 Chân trời sáng tạo (Word)
- Giáo án Vật lí lớp 11 Cánh Diều (Word)
- Giáo án Vật lí 11 Cánh Diều Học kì 1 (Word)
- Giáo án Vật lí 11 Cánh Diều Học kì 2 (Word)
- Giáo án Vật lí 11 Chân trời sáng tạo Học kì 1 (Word)
- Giáo án Vật lí 11 Chân trời sáng tạo Học kì 2 (Word)
- Giáo án Vật lí 11 Kết nối tri thức Học kì 1 (Word)
- Giáo án Vật lí 11 Kết nối tri thức Học kì 2 (Word)
- Giáo án PowerPoint Vật lí 11 Kết nối tri thức
- Giáo án Powerpoint Vật lí 11 Kết nối tri thức Học kì 1 (PPT)
- Giáo án Powerpoint Vật lí 11 Kết nối tri thức Học kì 2 (PPT)
- Tiếng Anh
-
Tin học
- Giáo án Tin học 11 Kết nối tri thức cả năm (Word)
- Giáo án Tin học 11 Kết nối tri thức học kì 1 (Word)
- Giáo án Tin học 11 Kết nối tri thức Học kì 2 (Word)
- Giáo án Tin học 11 Cánh Diều cả năm (Word)
- Giáo án điện tử Tin học 11 Kết nối tri thức (PPT)
- Giáo án PowerPoint Tin học 11 Cánh Diều (PPT)
- Giáo án Powerpoint Tin học 11 Kết nối tri thức học kì 1 (PPT)
- Công nghệ
- Lịch sử
- Địa lý
-
Lịch Sử
- Giáo án Lịch sử 11 Cánh Diều Học kì 1 (Word)
- Giáo án Lịch sử 11 Cánh Diều Học kì 2 (Word)
- Giáo án chuyên đề Lịch sử 11 Kết nối tri thức (chuyên đề 1) (Word)
- Giáo án Lịch sử 11 Kết nối tri thức 2025 (bài 1-4) (Word)
- Giáo án Lịch sử 11 Chân trời sáng tạo cả năm file word
- Giáo án Lịch sử 11 Cánh diều 2025 cả năm file word
-
HĐTN
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 Kết nối tri thức cả năm (word)
- Giáo án Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 Cánh Diều cả năm (word)
- Giáo án Powerpoint Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 Kết nối tri thức cả năm (PPT)
- Giáo án Powerpoint Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 Chân trời sáng tạo cả năm (PPT)
- Bộ tổng hợp
- Địa lí
- Âm nhạc
Giáo án lớp 11 tải nhiều
-
PowerPoint Công nghệ 11 Bài 17: Đại cương về động cơ đốt trong
-
PowerPoint Công nghệ 11 Bài 18: Nguyên lí làm việc của động cơ đốt trong
-
PowerPoint Công nghệ 11 Bài 19: Các cơ cấu trong động cơ đốt trong
-
PowerPoint Công nghệ 11 Bài 16: Ngành nghề trong lĩnh vực cơ khí động lực
-
PowerPoint Công nghệ 11 Bài 14: An toàn lao động và bảo vệ môi trường trong sản xuất cơ khí
-
PowerPoint Công nghệ 11 Bài 15: Khái quát về cơ khí động lực
-
PowerPoint Công nghệ 11 Bài 13: Tự động hóa quá trình sản xuất dưới tác động của cách mạng công nghiệp lần thứ 4
-
PowerPoint Công nghệ 11 Bài 20: Các hệ thống trong động cơ đốt trong
-
Giáo án PowerPoint Giáo dục Quốc phòng và An ninh 11 Kết nối tri thức (Cả năm)
-
Giáo án PowerPoint Giáo dục Quốc phòng và An ninh 11 Kết nối tri thức Học kì 1
Tải nhanh tài liệu
Giáo án Công nghệ 11 Kết nối tri thức (Cả năm)
Thông tin thanh toán nhanh
Giáo án Công nghệ 11 Kết nối tri thức (Cả năm)
300.000đ
Vui lòng nhập số điện thoại hoặc email.
KH khi chuyển khoản
Bài viết hay Giáo án lớp 11
-
Giáo án PowerPoint Công nghệ 11 Cơ khí Kết nối tri thức Học kì 1
-
Giáo án tiếng Anh 11 Kết nối tri thức Học kì 2
-
PowerPoint Toán 11 Bài 3: Hai mặt phẳng vuông góc
-
PowerPoint Ngữ Văn 11 Bài 5: Vĩnh biệt Cửu Trùng Đài
-
PowerPoint Ngữ Văn 11 Bài 3: Chữ người tử tù
-
PowerPoint Lịch sử 11 Bài 4: Chủ nghĩa xã hội từ 1991 đến nay





