Bài kiểm tra tập huấn ma trận đặc tả môn Toán 7
Ma trận đề kiểm tra, đặc tả môn Toán lớp 7
Bài kiểm tra tập huấn ma trận đặc tả môn Toán 7 - Tài liệu tập huấn ma trận đặc tả đề kiểm tra môn Toán lớp 7 được Hoatieu chia sẻ trong bài viết sau đây bao gồm khung ma trận đề kiểm tra Toán lớp 7, bản đặc tả ma trận đề kiểm tra môn Toán lớp 7 cả năm giúp các thầy cô nắm được lượng kiến thức phân bổ khi ra đề kiểm tra sao cho phù hợp với thiết kế chương trình học của khối lớp 7 trong năm học 2022 - 2023.
Lưu ý: Các thầy cô sử dụng file tải về trong bài để xem toàn bộ nội dung ma trận đề kiểm tra, đặc tả môn Toán lớp 7 từ đầu kì 1 đến hết kì 2.
1. Khung ma trận đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán 7
TT | Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Số hữu tỉ (13 tiết) | Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ | 3 (TN1,2,3) 0,75đ | 4.0 | |||||||
Các phép tính với số hữu tỉ | 2 (TN11,12) 0,5đ | 4 (TL 13a,b,c;14a) 2,25đ | 1 (TL14b) 0,5đ | ||||||||
2 | Các hình khối trong thực tiễn ( 14 tiết) | Hình hộp chữ nhật và hình lập phương | 2 (TN4,7) 0,5đ | 1 (TN5) 0,25 đ |
4,0 | ||||||
Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác | 2 (TN6,8) 0,5 đ | 2 (TL15,16) 2,75đ | |||||||||
3 | Góc và đường thẳng song song ( 6 tiết) | Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc | 2 (TN9,10) 0,5 đ | 3 (TL17a,b,c) 1,5đ | 2.0 | ||||||
Tổng: Số câu Điểm | 9 2,25đ | 3 1,5đ | 3 0,75 đ | 7 5,0đ | 1 0,5đ | 10,0 | |||||
Tỉ lệ % | 37,5% | 7,5% | 50% | 5% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 45% | 55% | 100% |
2. Bản đặc tả ma trận đề kiểm tra giữa học kì 1 Toán lớp 7
TT | Chương/Chủ đề | Mức độ đánh giá |
| Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
ĐAI SỐ | |||||||
1 | Số hữu tỉ
| Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ | Nhận biết: – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. |
| |||
– Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. | 1TN (TN1) | ||||||
– Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. | 1TN (TN2) | ||||||
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. | |||||||
Thông hiểu: – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. | |||||||
Vận dụng: – So sánh được hai số hữu tỉ. | |||||||
Các phép tính với số hữu tỉ | Thông hiểu: – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). | 1TN (TN) | |||||
– Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. | |||||||
Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. | 1TL (TL13a,b,c) | ||||||
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
| 1TL (TL14a,b) | ||||||
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). | |||||||
Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. | |||||||
HÌNH HỌC | |||||||
2 | Các hình khối trong thực tiễn | Hình hộp chữ nhật và hình lập phương | Nhận biết: Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. | 2TN (TN4,7) | |||
Thông hiểu – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...). | 1TN (TN5) | ||||||
Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác | Nhận biết – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. | 2TN (TN6,8) | |||||
Thông hiểu: – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. | |||||||
Vận dụng : – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. | 2TL (TL15,16) | ||||||
3 | Góc và đường thẳng song song | Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc | Nhận biết : – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh). | 1TN (TN9) | |||
– Nhận biết được tia phân giác của một góc.
| |||||||
– Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập | 1TN (TN10) 1TL (TL17a,b,c) |
3. Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán 7
Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục Dành cho giáo viên của Hoatieu.
Tham khảo thêm
Giáo án Ngữ văn 7 sách Chân trời sáng tạo năm 2024 Giáo án mẫu Ngữ văn 7 sách Chân trời sáng tạo cả năm
Kế hoạch bài dạy Lịch sử lớp 7 sách Cánh Diều Giáo án môn Lịch sử 7 Cánh Diều
Giáo án Hoạt động trải nghiệm 7 Cánh Diều cả năm Kế hoạch bài dạy môn HĐTN lớp 7 Cánh Diều
Giáo án Giáo dục công dân 7 Chân trời sáng tạo đầy đủ cả năm Tải kế hoạch bài dạy GDCD 7 bộ Chân trời sáng tạo file word
Giáo án Địa lớp 7 Chân trời sáng tạo cả năm bản chuẩn Trọn bộ kế hoạch bài dạy môn Địa lý 7 Chân trời sáng tạo
Tải Giáo án Địa lí lớp 7 Cánh Diều 2024 Trọn bộ giáo án Địa lí 7 cả năm sách mới Cánh Diều
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Mới nhất trong tuần
-
Phiếu góp ý sách giáo khoa lớp 5 môn Tiếng Anh (7 bộ sách)
-
Đối với học sinh trung học cơ sở, lĩnh vực nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất?
-
Tài liệu tập huấn môn Giáo dục công dân 8 bộ Cánh Diều
-
Giáo án Tin học 11 Cánh Diều trọn bộ cả năm đầy đủ (chủ đề ICT)
-
Phẩm chất đạo đức cần hình thành cho học sinh THPT được quy định trong chương trình giáo dục phổ thông 2018 là những phẩm chất nào?
-
Đáp án trắc nghiệm tập huấn SGK Tin học 4 Cánh Diều (Full 15 câu)
-
Ưu điểm và khuyết điểm của sách lớp 4 Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Giáo án lớp 8 Kết nối tri thức tất cả các môn
-
Kế hoạch dạy học STEM Tự nhiên xã hội lớp 1 Cánh Diều
-
Phiếu đánh giá lựa chọn sách giáo khoa mới lớp 5 môn Giáo dục thể chất năm 2024-2025