Tỉ lệ chọi vào lớp 10 năm 2024 Hà Nội
Hà Nội công bố tỷ lệ chọi vào lớp 10 công lập
Tỉ lệ chọi vào lớp 10 năm 2024 Hà Nội hay số lượng thí sinh thi vào lớp 10 năm 2024-2025 Hà Nội là câu hỏi được rất nhiều thí sinh và phụ huynh quan tâm để ước lượng khả năng trúng tuyển vào lớp 10 2024. Trong bài viết này Hoatieu xin chia sẻ các thông tin mới nhất về thống kê số lượng thí sinh thi vào 10 Hà Nội năm 2024 để các bạn tính được tỷ lệ chọi vào lớp 10 năm 2024 Hà Nội một cách chính xác nhất.
1. Chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 2024 Hà Nội
Mới đây, Sở giáo dục đào tạo hà Nội đã chính thức công bố chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 THPT công lập Hà Nội 2024 và chỉ tiêu tuyển sinh vào 10 các trường THPT tư thục trên địa bàn thành phố.
Theo đó, chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2024-2025 của thành phố Hà Nội là 77.250 cho 127 trường THPT công lập và công lập tự chủ.
Chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 các trường tư thục tại Hà Nội năm học 2024-2025 là 29.636 học sinh.
Chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh vào 10 của từng trường trên địa bàn thành phố Hà Nội mời các bạn tham khảo trong đường link bên dưới
- Quyết định 852/QĐ-SGDĐT về chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 THPT Tư thục Hà Nội 2024
- Tải Quyết định 850/QĐ-SGDĐT Hà Nội 2024 giao chỉ tiêu tuyển sinh lớp 10 các trường THPT công lập
2. Tỉ lệ chọi vào lớp 10 năm 2024-2025 Hà Nội
Theo hướng dẫn tuyển sinh vào 10 THPT năm 2024-2025 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội, ngày 15/5, Sở sẽ công bố số lượng thí sinh dự tuyển vào từng trường THPT công lập. Căn cứ số lượng học sinh đăng ký dự tuyển và chỉ tiêu được giao, học sinh có thể tính được “tỷ lệ chọi” vào lớp 10 của từng trường trung học phổ thông công lập.
Hiện tại Sở giáo dục đào tạo Hà Nội vẫn chưa công bố thống kê nguyện vọng vào 10 năm 2024. Mời các em cùng tham khảo tỉ lệ chọi vào 10 2023 Hà Nội.
Tên đơn vị | Chỉ tiêu | NV 1 | NV 2 | NV 3 | Cộng | Tỷ lệ chọi | Thứ hạng |
KHU VỰC 1 | |||||||
Ba Đình | |||||||
THPT Phan Đình Phùng | 675 | 1505 | 82 | 18 | 1605 | 2,23 | 10 |
THPT Phạm Hồng Thái | 585 | 1183 | 1077 | 168 | 2428 | 2,02 | 16 |
THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình | 640 | 1288 | 1326 | 248 | 2862 | 2,01 | 17 |
Tây Hồ | |||||||
THPT Tây Hồ | 720 | 1400 | 2388 | 813 | 4601 | 1,94 | 20 |
THPT Chu Văn An | 270 | 926 | 12 | 28 | 966 | 3,43 | 2 |
KHU VỰC 2 | |||||||
Hoàn Kiếm | |||||||
THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm | 765 | 1418 | 192 | 31 | 1641 | 1,85 | 23 |
THPT Việt Đức | 810 | 1440 | 39 | 10 | 1489 | 1,78 | 26 |
Hai Bà Trưng | |||||||
THPT Thăng Long | 675 | 856 | 27 | 6 | 889 | 1,27 | 79 |
THPT Trần Nhân Tông | 675 | 835 | 339 | 26 | 1200 | 1,24 | 86 |
THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng | 675 | 987 | 1646 | 91 | 2724 | 1,46 | 48 |
KHU VỰC 3 | |||||||
Đống Đa | |||||||
THPT Đống Đa | 675 | 1449 | 1693 | 280 | 3422 | 2,15 | 12 |
THPT Kim Liên | 675 | 1768 | 61 | 18 | 1847 | 2,62 | 4 |
THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa | 675 | 1149 | 132 | 28 | 1309 | 1,70 | 28 |
THPT Quang Trung - Đống Đa | 675 | 1264 | 1867 | 197 | 3328 | 1,87 | 22 |
Thanh Xuân | |||||||
THPT Nhân Chính | 585 | 1264 | 209 | 50 | 1523 | 2,16 | 11 |
Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân | 675 | 1022 | 1601 | 747 | 3370 | 1,51 | 42 |
THPT Khương Đình | 675 | 1379 | 2335 | 1317 | 5031 | 2,04 | 15 |
THPT Khương Hạ | 280 | 995 | 2461 | 1155 | 4611 | 3,55 | 1 |
Cầu Giấy | |||||||
THPT Cầu Giấy | 720 | 1678 | 627 | 66 | 2371 | 2,33 | 8 |
THPT Yên Hòa | 720 | 1647 | 69 | 12 | 1728 | 2,29 | 9 |
KHU VỰC 4 | |||||||
Hoàng Mai | |||||||
THPT Hoàng Văn Thụ | 720 | 914 | 626 | 234 | 1774 | 1,27 | 78 |
THPT Trương Định | 720 | 1476 | 1710 | 986 | 4172 | 2,05 | 13 |
THPT Việt Nam - Ba Lan | 720 | 918 | 223 | 123 | 1264 | 1,28 | 77 |
Thanh Trì | |||||||
THPT Ngô Thì Nhậm | 675 | 1045 | 710 | 262 | 2017 | 1,55 | 36 |
THPT Ngọc Hồi | 585 | 605 | 82 | 34 | 721 | 1,03 | 107 |
THPT Đông Mỹ | 405 | 575 | 1253 | 239 | 2067 | 1,42 | 56 |
THPT Nguyễn Quốc Trinh | 585 | 892 | 2778 | 903 | 4573 | 1,52 | 39 |
KHU VỰC 5 | |||||||
Long Biên | |||||||
THPT Nguyễn Gia Thiều | 675 | 961 | 23 | 10 | 994 | 1,42 | 54 |
THPT Lý Thường Kiệt | 495 | 709 | 195 | 35 | 939 | 1,43 | 53 |
THPT Thạch Bàn | 720 | 1258 | 2321 | 542 | 4121 | 1,75 | 27 |
THPT Phúc Lợi | 720 | 1010 | 851 | 96 | 1957 | 1,40 | 58 |
Gia Lâm | |||||||
THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm | 675 | 849 | 156 | 32 | 1037 | 1,26 | 82 |
THPT Dương Xá | 630 | 868 | 192 | 23 | 1083 | 1,38 | 60 |
THPT Nguyễn Văn Cừ | 630 | 1584 | 4003 | 1001 | 6588 | 2,51 | 5 |
THPT Yên Viên | 630 | 1235 | 231 | 61 | 1527 | 1,96 | 19 |
KHU VỰC 6 | |||||||
Sóc Sơn | |||||||
THPT Đa Phúc | 675 | 735 | 35 | 123 | 893 | 1,09 | 103 |
THPT Kim Anh | 540 | 625 | 249 | 40 | 914 | 1,16 | 98 |
THPT Minh Phú | 450 | 674 | 2100 | 869 | 3643 | 1,50 | 45 |
THPT Sóc Sơn | 630 | 793 | 23 | 32 | 848 | 1,26 | 81 |
THPT Trung Giã | 540 | 745 | 565 | 283 | 1593 | 1,38 | 59 |
THPT Xuân Giang | 540 | 846 | 1046 | 503 | 2395 | 1,57 | 34 |
Đông Anh | |||||||
THPT Bắc Thăng Long | 675 | 866 | 311 | 166 | 1343 | 1,28 | 76 |
THPT Cổ Loa | 720 | 974 | 16 | 31 | 1021 | 1,35 | 62 |
THPT Đông Anh | 630 | 1146 | 1205 | 139 | 2490 | 1,82 | 25 |
THPT Liên Hà | 675 | 889 | 32 | 18 | 939 | 1,32 | 68 |
THPT Vân Nội | 720 | 1197 | 911 | 247 | 2355 | 1,66 | 30 |
Mê Linh | |||||||
THPT Mê Linh | 540 | 618 | 5 | 26 | 649 | 1,14 | 99 |
THPT Quang Minh | 450 | 584 | 1639 | 1683 | 3906 | 1,30 | 72 |
THPT Tiền Phong | 450 | 701 | 2076 | 1140 | 3917 | 1,56 | 35 |
THPT Tiến Thịnh | 450 | 584 | 1172 | 1779 | 3535 | 1,30 | 72 |
THPT Tự Lập | 450 | 343 | 1867 | 4446 | 6656 | 0,76 | 114 |
THPT Yên Lãng | 450 | 581 | 75 | 30 | 686 | 1,29 | 75 |
KHU VỰC 7 | |||||||
Bắc Từ Liêm | |||||||
THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 720 | 1209 | 35 | 18 | 1262 | 1,68 | 29 |
THPT Xuân Đỉnh | 720 | 1087 | 167 | 40 | 1294 | 1,51 | 43 |
THPT Thượng Cát | 540 | 820 | 1105 | 316 | 2241 | 1,52 | 40 |
Nam Từ Liêm | |||||||
THPT Đại Mỗ | 765 | 1102 | 3403 | 3520 | 8025 | 1,44 | 52 |
THPT Trung Văn | 480 | 1121 | 1383 | 1283 | 3787 | 2,34 | 7 |
THPT Xuân Phương | 720 | 1040 | 1741 | 386 | 3167 | 1,44 | 51 |
THPT Mỹ Đình | 675 | 1383 | 562 | 140 | 2085 | 2,05 | 14 |
Hoài Đức | |||||||
THPT Hoài Đức A | 630 | 763 | 222 | 150 | 1135 | 1,21 | 89 |
THPT Hoài Đức B | 675 | 911 | 356 | 201 | 1468 | 1,35 | 63 |
THPT Vạn Xuân - Hoài Đức | 585 | 821 | 691 | 348 | 1860 | 1,40 | 57 |
THT Hoài Đức C | 495 | 801 | 2251 | 1469 | 4521 | 1,62 | 32 |
Đan Phượng | |||||||
THPT Đan Phượng | 675 | 759 | 47 | 49 | 855 | 1,12 | 100 |
THPT Hồng Thái | 495 | 648 | 701 | 315 | 1664 | 1,31 | 70 |
THPT Tân Lập | 585 | 757 | 933 | 673 | 2363 | 1,29 | 74 |
THPT Thọ Xuân | 450 | 321 | 1445 | 817 | 2583 | 0,71 | 115 |
KHU VỰC 8 | |||||||
Phúc Thọ | |||||||
THPT Ngọc Tảo | 675 | 840 | 35 | 65 | 940 | 1,24 | 85 |
THPT Phúc Thọ | 675 | 902 | 542 | 360 | 1804 | 1,34 | 65 |
THPT Vân Cốc | 495 | 586 | 1316 | 1196 | 3098 | 1,18 | 93 |
Sơn Tây | |||||||
THPT Tùng Thiện | 675 | 902 | 542 | 360 | 1804 | 1,34 | 65 |
THPT Xuân Khanh | 495 | 435 | 1492 | 1303 | 3230 | 0,88 | 112 |
THPT Sơn Tây | 270 | 708 | 6 | 8 | 722 | 2,62 | 3 |
Ba Vì | |||||||
THPT Ba Vì | 585 | 641 | 957 | 683 | 2281 | 1,10 | 101 |
THPT Bất Bạt | 450 | 367 | 1144 | 1138 | 2649 | 0,82 | 113 |
Phổ thông Dân tộc nội trú | 140 | 153 | 2 | 3 | 158 | 1,09 | 102 |
THPT Ngô Quyền - Ba Vì | 675 | 886 | 205 | 48 | 1139 | 1,31 | 69 |
THPT Quảng Oai | 675 | 1065 | 313 | 154 | 1532 | 1,58 | 33 |
THPT Minh Quang | 450 | 229 | 1329 | 1958 | 3516 | 0,51 | 117 |
KHU VỰC 9 | |||||||
Thạch Thất | |||||||
THPT Bắc Lương Sơn | 450 | 311 | 1271 | 2624 | 4206 | 0,69 | 116 |
Hai Bà Trưng - Thạch Thất | 585 | 683 | 907 | 283 | 1873 | 1,17 | 97 |
Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất | 630 | 798 | 52 | 42 | 892 | 1,27 | 80 |
THPT Thạch Thất | 675 | 845 | 35 | 57 | 937 | 1,25 | 83 |
THPT Minh Hà | 450 | 843 | 2634 | 1934 | 5411 | 1,87 | 21 |
Quốc Oai | |||||||
THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai | 540 | 803 | 406 | 540 | 1749 | 1,49 | 47 |
THPT Minh Khai | 630 | 951 | 696 | 666 | 2313 | 1,51 | 44 |
THPT Quốc Oai | 675 | 897 | 18 | 22 | 937 | 1,33 | 67 |
THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai | 540 | 668 | 1724 | 1143 | 3535 | 1,24 | 86 |
KHU VỰC 10 | |||||||
Hà Đông | |||||||
THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông | 765 | 1802 | 16 | 15 | 1833 | 2,36 | 6 |
THPT Quang Trung - Hà Đông | 765 | 1524 | 824 | 13 | 2361 | 1,99 | 18 |
THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông | 765 | 1171 | 1176 | 326 | 2673 | 1,53 | 38 |
Chương Mỹ | |||||||
THPT Chúc Động | 675 | 905 | 1200 | 311 | 2416 | 1,34 | 64 |
THPT Chương Mỹ A | 675 | 1008 | 89 | 85 | 1182 | 1,49 | 46 |
THPT Chương Mỹ B | 675 | 797 | 1793 | 1565 | 4155 | 1,18 | 94 |
THPT Xuân Mai | 675 | 961 | 69 | 57 | 1087 | 1,42 | 54 |
THPT Nguyễn Văn Trỗi | 675 | 624 | 2262 | 1637 | 4523 | 0,92 | 111 |
Thanh Oai | |||||||
THPT Nguyễn Du - Thanh Oai | 630 | 956 | 207 | 174 | 1337 | 1,52 | 41 |
THPT Thanh Oai A | 630 | 1043 | 1271 | 252 | 2566 | 1,66 | 31 |
THPT Thanh Oai B | 675 | 842 | 418 | 234 | 1494 | 1,25 | 84 |
KHU VỰC 11 | |||||||
Thường Tín | |||||||
THPT Thường Tín | 630 | 764 | 14 | 41 | 819 | 1,21 | 88 |
THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín | 540 | 833 | 973 | 1466 | 3272 | 1,54 | 37 |
THPT Lý Tử Tấn | 585 | 618 | 2153 | 2010 | 4781 | 1,06 | 106 |
THPT Tô Hiệu - Thường Tín | 585 | 849 | 1135 | 654 | 2638 | 1,45 | 49 |
THPT Vân Tảo | 540 | 996 | 1132 | 574 | 2702 | 1,84 | 24 |
Phú Xuyên | |||||||
THPT Đồng Quan | 540 | 632 | 33 | 65 | 730 | 1,17 | 96 |
THPT Phú Xuyên A | 675 | 731 | 97 | 114 | 942 | 1,08 | 104 |
THPT Phú Xuyên B | 540 | 783 | 646 | 347 | 1776 | 1,45 | 50 |
THPT Tân Dân | 495 | 593 | 1275 | 403 | 2271 | 1,20 | 91 |
KHU VỰC 12 | |||||||
Mỹ Đức | |||||||
THPT Hợp Thanh | 495 | 599 | 1207 | 302 | 2108 | 1,21 | 90 |
THPT Mỹ Đức A | 675 | 804 | 24 | 60 | 888 | 1,19 | 92 |
THPT Mỹ Đức B | 585 | 797 | 90 | 73 | 960 | 1,36 | 61 |
THPT Mỹ Đức C | 450 | 487 | 1378 | 2039 | 3904 | 1,08 | 105 |
Ứng Hòa | |||||||
THPT Đại Cường | 315 | 322 | 1097 | 3090 | 4509 | 1,02 | 108 |
THPT Lưu Hoàng | 360 | 353 | 1048 | 1412 | 2813 | 0,98 | 109 |
THPT Trần Đăng Ninh | 540 | 702 | 791 | 389 | 1882 | 1,30 | 71 |
THPT Ứng Hòa A | 540 | 636 | 181 | 107 | 924 | 1,18 | 95 |
THPT Ứng Hòa B | 450 | 437 | 1385 | 862 | 2684 | 0,97 | 110 |
3. Các trường THPT có tỉ lệ chọi cao nhất Hà Nội 2023
Nhìn chung, tỷ lệ chọi của các trường top 10 năm nay cao hơn so với năm ngoái (dao động 1/2,33-1/3,03).
4. Tỷ lệ chọi vào lớp 10 năm 2022 Hà Nội
Chỉ tiêu các trường THPT công lập, công lập tự chủ và có lớp chuyên ở Hà Nội năm 2022 cụ thể như sau (Ctrl + F để tìm nhanh theo tên trường):
TT | Tên đơn vị | Chỉ tiêu | Ghi chú |
TRƯỜNG CÓ LỚP CHUYÊN | |||
1 | THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam | 605 | Tuyển 16 lớp cho 12 môn chuyên |
Hệ chuyên | 560 | Một lớp Pháp song ngữ | |
Hệ không chuyên | 45 | ||
Hệ song bằng tú tài A-Level | - | Chỉ tiêu chương trình song bằng được Sở Giáo dục và Đào tạo giao sau | |
2 | THPT Chu Văn An | 665 | |
Hệ chuyên | 350 | Tuyển 10 lớp cho 10 môn chuyên. | |
Hệ không chuyên | 315 | Tuyển một lớp Pháp song ngữ và một lớp Nhật ngoại ngữ 1 | |
Hệ song bằng tú tài A-Level | - | ||
3 | THPT chuyên Nguyễn Huệ | 525 | Tuyển 15 lớp cho 11 môn chuyên (trong đó một lớp chuyên tiếng Pháp 3 năm) |
4 | THPT Sơn Tây | 585 | |
Hệ chuyên | 315 | Tuyển 9 lớp chuyên | |
Hệ không chuyên | 270 | Tuyển một lớp tiếng Pháp | |
TRƯỜNG KHÔNG CÓ LỚP CHUYÊN | |||
KHU VỰC 1 | |||
Ba Đình | |||
1 | THPT Phan Đình Phùng | 675 | Tuyển một lớp tiếng Nhật ngoại ngữ 2 |
2 | THPT Phạm Hồng Thái | 675 | |
3 | THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình | 640 | Mỗi lớp 40 học sinh do phòng có diện tích nhỏ |
Tây Hồ | |||
4 | THPT Tây Hồ | 675 | |
KHU VỰC 2 | |||
Hoàn Kiếm | |||
5 | THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm | 720 | |
6 | THPT Việt Đức | 765 | Tuyển một lớp tiếng Nhật ngoại ngữ 1, một lớp tiếng Đức ngoại ngữ 2, một lớp tiếng Pháp |
Hai Bà Trưng | |||
7 | THPT Thăng Long | 675 | |
8 | THPT Trần Nhân Tông | 675 | |
9 | THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng | 675 | |
KHU VỰC 3 | |||
Đống Đa | |||
10 | THPT Đống Đa | 675 | Tuyển một lớp tiếng Nhật ngoại ngữ 2 |
11 | THPT Kim Liên | 765 | Tuyển một lớp tiếng Nhật ngoại ngữ 1 |
12 | THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa | 720 | |
13 | THPT Quang Trung - Đống Đa | 675 | |
Thanh Xuân | |||
14 | THPT Nhân Chính | 585 | |
15 | Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân | 675 | |
16 | THPT Khương Đình | 675 | |
17 | THPT Khương Hạ | 280 | 40 học sinh một lớp |
Cầu Giấy | |||
18 | THPT Cầu Giấy | 720 | |
19 | THPT Yên Hòa | 675 | |
KHU VỰC 4 | |||
Hoàng Mai | |||
20 | THPT Hoàng Văn Thụ | 675 | |
21 | THPT Trương Định | 720 | |
22 | THPT Việt Nam - Ba Lan | 720 | |
Thanh Trì | |||
23 | THPT Ngô Thì Nhậm | 675 | |
24 | THPT Ngọc Hồi | 585 | |
25 | THPT Đông Mỹ | 540 | |
26 | THPT Nguyễn Quốc Trinh | 585 | |
KHU VỰC 5 | |||
Long Biên | |||
27 | THPT Nguyễn Gia Thiều | 675 | |
28 | THPT Lý Thường Kiệt | 495 | |
29 | THPT Thạch Bàn | 720 | |
30 | THPT Phúc Lợi | 720 | |
Gia Lâm | |||
31 | THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm | 675 | |
32 | THPT Dương Xá | 630 | |
33 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 585 | |
34 | THPT Yên Viên | 630 | |
KHU VỰC 6 | |||
Sóc Sơn | |||
35 | THPT Đa Phúc | 675 | |
36 | THPT Kim Anh | 495 | |
37 | THPT Minh Phú | 450 | |
38 | THPT Sóc Sơn | 630 | |
39 | THPT Trung Giã | 540 | |
40 | THPT Xuân Giang | 450 | |
Đông Anh | |||
41 | THPT Bắc Thăng Long | 675 | |
42 | THPT Cổ Loa | 675 | |
43 | THPT Đông Anh | 630 | |
44 | THPT Liên Hà | 675 | |
45 | THPT Vân Nội | 675 | |
Mê Linh | |||
46 | THPT Mê Linh | 450 | |
47 | THPT Quang Minh | 450 | |
48 | THPT Tiền Phong | 450 | |
49 | THPT Tiến Thịnh | 450 | |
50 | THPT Tự Lập | 450 | |
51 | THPT Yên Lãng | 450 | |
KHU VỰC 7 | |||
Bắc Từ Liêm | |||
52 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 675 | |
53 | THPT Xuân Đỉnh | 675 | |
54 | THPT Thượng Cát | 585 | |
Nam Từ Liêm | |||
55 | THPT Đại Mỗ | 720 | |
56 | THPT Trung Văn | 480 | 40 học sinh một lớp |
57 | THPT Xuân Phương | 675 | |
58 | THPT Mỹ Đình | 520 | 40 học sinh một lớp |
Hoài Đức | |||
59 | THPT Hoài Đức A | 630 | |
60 | THPT Hoài Đức B | 675 | |
61 | THPT Vạn Xuân - Hoài Đức | 585 | |
62 | THT Hoài Đức C | 495 | |
Đan Phượng | |||
63 | THPT Đan Phượng | 675 | |
64 | THPT Hồng Thái | 585 | |
65 | THPT Tân Lập | 585 | |
KHU VỰC 8 | |||
Phúc Thọ | |||
66 | THPT Ngọc Tảo | 675 | |
67 | THPT Phúc Thọ | 630 | |
68 | THPT Vân Cốc | 540 | |
Sơn Tây | |||
69 | THPT Tùng Thiện | 675 | |
70 | THPT Xuân Khanh | 540 | |
Ba Vì | |||
71 | THPT Ba Vì | 675 | |
72 | THPT Bất Bạt | 495 | |
73 | Phổ thông Dân tộc nội trú | 140 | 35 học sinh một lớp |
74 | THPT Ngô Quyền - Ba Vì | 675 | |
75 | THPT Quảng Oai | 675 | |
76 | THPT Minh Quang | 405 | |
KHU VỰC 9 | |||
Thạch Thất | |||
77 | THPT Bắc Lương Sơn | 450 | |
78 | Hai Bà Trưng - Thạch Thất | 585 | |
79 | Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất | 630 | |
80 | THPT Thạch Thất | 675 | |
81 | THPT Minh Hà | 450 | |
Quốc Oai | |||
82 | THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai | 540 | |
83 | THPT Minh Khai | 630 | |
84 | THPT Quốc Oai | 675 | |
85 | THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai | 540 | |
KHU VỰC 10 | |||
Hà Đông | |||
86 | THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông | 720 | |
87 | THPT Quang Trung - Hà Đông | 720 | |
88 | THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông | 720 | |
Chương Mỹ | |||
89 | THPT Chúc Động | 675 | |
90 | THPT Chương Mỹ A | 675 | |
91 | THPT Chương Mỹ B | 675 | |
92 | THPT Xuân Mai | 675 | |
93 | Nguyễn Văn Trỗi | 675 | |
Thanh Oai | |||
94 | THPT Nguyễn Du - Thanh Oai | 630 | |
95 | THPT Thanh Oai A | 630 | |
96 | THPT Thanh Oai B | 630 | |
KHU VỰC 11 | |||
Thường Tín | |||
97 | THPT Thường Tín | 630 | |
98 | THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín | 540 | |
99 | THPT Lý Tử Tấn | 585 | |
100 | THPT Tô Hiệu - Thường Tín | 585 | |
101 | THPT Vân Tảo | 540 | |
Phú Xuyên | |||
102 | THPT Đồng Quan | 540 | |
103 | THPT Phú Xuyên A | 675 | |
104 | THPT Phú Xuyên B | 540 | |
105 | THPT Tân Dân | 495 | |
KHU VỰC 12 | |||
Mỹ Đức | |||
106 | THPT Hợp Thanh | 495 | |
107 | THPT Mỹ Đức A | 675 | |
108 | THPT Mỹ Đức B | 585 | |
109 | THPT Mỹ Đức C | 495 | |
Ứng Hòa | |||
110 | THPT Đại Cường | 315 | |
111 | THPT Lưu Hoàng | 360 | |
112 | THPT Trần Đăng Ninh | 540 | |
113 | THPT Ứng Hòa A | 540 | |
114 | THPT Ứng Hòa B | 450 | |
TRƯỜNG TỰ CHỦ | |||
1 | THPT Phan Huy Chú - Đống Đa (quận Đống Đa) | 320 | Tuyển một lớp tiếng Nhật ngoại ngữ 2 |
2 | THPT Lê Lợi (quận Hà Đông) | 350 | |
3 | THPT Hoàng Cầu (quận Đống Đa) | 450 | |
4 | TH, THCS, THPT Thực nghiệm, KHGD (quận Ba Đình) | 160 | |
5 | THCS, THPT Nguyễn Tất Thành (quận Cầu Giấy) | 450 | |
6 | Phổ thông năng khiếu thể dục thể thao (quận Nam Từ Liêm) | 315 | |
7 | THCS, THPT Trần Quốc Tuấn (quận Nam Từ Liêm) | 270 | |
8 | THPT Khoa học giáo dục (quận Bắc Từ Liêm) | 450 | |
9 | THPT Lâm nghiệp, gồm: | 540 | |
Hệ phổ thông dân tộc nội trú | 90 | Tuyển học sinh dân tộc | |
Hệ THPT | 450 | Tuyển 4 lớp, 180 học sinh khu vực huyện Chương Mỹ |
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của HoaTieu.vn.
- Chia sẻ:Pé Kun
- Ngày:
Tham khảo thêm
Lịch thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024-2025
(Mới nhất) Đáp án đề thi vào lớp 10 môn Toán Quảng Ninh 2024
Đã có điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 TP HCM
Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 Hà Nội
(Mới nhất) Cách tính điểm thi vào lớp 10 năm 2024 - 2025
22/12/2024 Đáp án đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Anh tỉnh Bình Dương 2024
Lịch thi tuyển sinh lớp 10 năm 2024 TP HCM
Trượt lớp 10 nên làm gì?
Gợi ý cho bạn
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Phổ biến Pháp luật
Danh mục vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn (cập nhật mới nhất 2024)
Đại học Thương mại tuyển sinh 2022
Quy định bay nội địa mới nhất
(Mới nhất) Lịch phúc khảo 2024
Mức chi phí bồi dưỡng tập huấn chương trình SGK mới cho giáo viên năm 2024
5 điều cần biết về giáo viên tổng phụ trách Đội