Tỷ lệ chọi vào lớp 10 năm 2023 Hà Nội
Hà Nội công bố tỷ lệ chọi vào lớp 10 công lập
Tỉ lệ chọi vào lớp 10 năm 2023 Hà Nội hay số lượng thí sinh thi vào lớp 10 năm 2023-2024 Hà Nội là câu hỏi được rất nhiều thí sinh và phụ huynh quan tâm để ước lượng khả năng trúng tuyển vào lớp 10 2023. Trong bài viết này Hoatieu xin chia sẻ các thông tin mới nhất về thống kê số lượng thí sinh thi vào 10 Hà Nội năm 2023 để các bạn tính được tỷ lệ chọi vào lớp 10 năm 2023 Hà Nội một cách chính xác nhất.
1. Tỷ lệ chọi vào lớp 10 năm 2023 Hà Nội
Tên đơn vị | Chỉ tiêu | NV 1 | NV 2 | NV 3 | Cộng | Tỷ lệ chọi | Thứ hạng |
KHU VỰC 1 | |||||||
Ba Đình | |||||||
THPT Phan Đình Phùng | 675 | 1505 | 82 | 18 | 1605 | 2,23 | 10 |
THPT Phạm Hồng Thái | 585 | 1183 | 1077 | 168 | 2428 | 2,02 | 16 |
THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình | 640 | 1288 | 1326 | 248 | 2862 | 2,01 | 17 |
Tây Hồ | |||||||
THPT Tây Hồ | 720 | 1400 | 2388 | 813 | 4601 | 1,94 | 20 |
THPT Chu Văn An | 270 | 926 | 12 | 28 | 966 | 3,43 | 2 |
KHU VỰC 2 | |||||||
Hoàn Kiếm | |||||||
THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm | 765 | 1418 | 192 | 31 | 1641 | 1,85 | 23 |
THPT Việt Đức | 810 | 1440 | 39 | 10 | 1489 | 1,78 | 26 |
Hai Bà Trưng | |||||||
THPT Thăng Long | 675 | 856 | 27 | 6 | 889 | 1,27 | 79 |
THPT Trần Nhân Tông | 675 | 835 | 339 | 26 | 1200 | 1,24 | 86 |
THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng | 675 | 987 | 1646 | 91 | 2724 | 1,46 | 48 |
KHU VỰC 3 | |||||||
Đống Đa | |||||||
THPT Đống Đa | 675 | 1449 | 1693 | 280 | 3422 | 2,15 | 12 |
THPT Kim Liên | 675 | 1768 | 61 | 18 | 1847 | 2,62 | 4 |
THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa | 675 | 1149 | 132 | 28 | 1309 | 1,70 | 28 |
THPT Quang Trung - Đống Đa | 675 | 1264 | 1867 | 197 | 3328 | 1,87 | 22 |
Thanh Xuân | |||||||
THPT Nhân Chính | 585 | 1264 | 209 | 50 | 1523 | 2,16 | 11 |
Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân | 675 | 1022 | 1601 | 747 | 3370 | 1,51 | 42 |
THPT Khương Đình | 675 | 1379 | 2335 | 1317 | 5031 | 2,04 | 15 |
THPT Khương Hạ | 280 | 995 | 2461 | 1155 | 4611 | 3,55 | 1 |
Cầu Giấy | |||||||
THPT Cầu Giấy | 720 | 1678 | 627 | 66 | 2371 | 2,33 | 8 |
THPT Yên Hòa | 720 | 1647 | 69 | 12 | 1728 | 2,29 | 9 |
KHU VỰC 4 | |||||||
Hoàng Mai | |||||||
THPT Hoàng Văn Thụ | 720 | 914 | 626 | 234 | 1774 | 1,27 | 78 |
THPT Trương Định | 720 | 1476 | 1710 | 986 | 4172 | 2,05 | 13 |
THPT Việt Nam - Ba Lan | 720 | 918 | 223 | 123 | 1264 | 1,28 | 77 |
Thanh Trì | |||||||
THPT Ngô Thì Nhậm | 675 | 1045 | 710 | 262 | 2017 | 1,55 | 36 |
THPT Ngọc Hồi | 585 | 605 | 82 | 34 | 721 | 1,03 | 107 |
THPT Đông Mỹ | 405 | 575 | 1253 | 239 | 2067 | 1,42 | 56 |
THPT Nguyễn Quốc Trinh | 585 | 892 | 2778 | 903 | 4573 | 1,52 | 39 |
KHU VỰC 5 | |||||||
Long Biên | |||||||
THPT Nguyễn Gia Thiều | 675 | 961 | 23 | 10 | 994 | 1,42 | 54 |
THPT Lý Thường Kiệt | 495 | 709 | 195 | 35 | 939 | 1,43 | 53 |
THPT Thạch Bàn | 720 | 1258 | 2321 | 542 | 4121 | 1,75 | 27 |
THPT Phúc Lợi | 720 | 1010 | 851 | 96 | 1957 | 1,40 | 58 |
Gia Lâm | |||||||
THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm | 675 | 849 | 156 | 32 | 1037 | 1,26 | 82 |
THPT Dương Xá | 630 | 868 | 192 | 23 | 1083 | 1,38 | 60 |
THPT Nguyễn Văn Cừ | 630 | 1584 | 4003 | 1001 | 6588 | 2,51 | 5 |
THPT Yên Viên | 630 | 1235 | 231 | 61 | 1527 | 1,96 | 19 |
KHU VỰC 6 | |||||||
Sóc Sơn | |||||||
THPT Đa Phúc | 675 | 735 | 35 | 123 | 893 | 1,09 | 103 |
THPT Kim Anh | 540 | 625 | 249 | 40 | 914 | 1,16 | 98 |
THPT Minh Phú | 450 | 674 | 2100 | 869 | 3643 | 1,50 | 45 |
THPT Sóc Sơn | 630 | 793 | 23 | 32 | 848 | 1,26 | 81 |
THPT Trung Giã | 540 | 745 | 565 | 283 | 1593 | 1,38 | 59 |
THPT Xuân Giang | 540 | 846 | 1046 | 503 | 2395 | 1,57 | 34 |
Đông Anh | |||||||
THPT Bắc Thăng Long | 675 | 866 | 311 | 166 | 1343 | 1,28 | 76 |
THPT Cổ Loa | 720 | 974 | 16 | 31 | 1021 | 1,35 | 62 |
THPT Đông Anh | 630 | 1146 | 1205 | 139 | 2490 | 1,82 | 25 |
THPT Liên Hà | 675 | 889 | 32 | 18 | 939 | 1,32 | 68 |
THPT Vân Nội | 720 | 1197 | 911 | 247 | 2355 | 1,66 | 30 |
Mê Linh | |||||||
THPT Mê Linh | 540 | 618 | 5 | 26 | 649 | 1,14 | 99 |
THPT Quang Minh | 450 | 584 | 1639 | 1683 | 3906 | 1,30 | 72 |
THPT Tiền Phong | 450 | 701 | 2076 | 1140 | 3917 | 1,56 | 35 |
THPT Tiến Thịnh | 450 | 584 | 1172 | 1779 | 3535 | 1,30 | 72 |
THPT Tự Lập | 450 | 343 | 1867 | 4446 | 6656 | 0,76 | 114 |
THPT Yên Lãng | 450 | 581 | 75 | 30 | 686 | 1,29 | 75 |
KHU VỰC 7 | |||||||
Bắc Từ Liêm | |||||||
THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 720 | 1209 | 35 | 18 | 1262 | 1,68 | 29 |
THPT Xuân Đỉnh | 720 | 1087 | 167 | 40 | 1294 | 1,51 | 43 |
THPT Thượng Cát | 540 | 820 | 1105 | 316 | 2241 | 1,52 | 40 |
Nam Từ Liêm | |||||||
THPT Đại Mỗ | 765 | 1102 | 3403 | 3520 | 8025 | 1,44 | 52 |
THPT Trung Văn | 480 | 1121 | 1383 | 1283 | 3787 | 2,34 | 7 |
THPT Xuân Phương | 720 | 1040 | 1741 | 386 | 3167 | 1,44 | 51 |
THPT Mỹ Đình | 675 | 1383 | 562 | 140 | 2085 | 2,05 | 14 |
Hoài Đức | |||||||
THPT Hoài Đức A | 630 | 763 | 222 | 150 | 1135 | 1,21 | 89 |
THPT Hoài Đức B | 675 | 911 | 356 | 201 | 1468 | 1,35 | 63 |
THPT Vạn Xuân - Hoài Đức | 585 | 821 | 691 | 348 | 1860 | 1,40 | 57 |
THT Hoài Đức C | 495 | 801 | 2251 | 1469 | 4521 | 1,62 | 32 |
Đan Phượng | |||||||
THPT Đan Phượng | 675 | 759 | 47 | 49 | 855 | 1,12 | 100 |
THPT Hồng Thái | 495 | 648 | 701 | 315 | 1664 | 1,31 | 70 |
THPT Tân Lập | 585 | 757 | 933 | 673 | 2363 | 1,29 | 74 |
THPT Thọ Xuân | 450 | 321 | 1445 | 817 | 2583 | 0,71 | 115 |
KHU VỰC 8 | |||||||
Phúc Thọ | |||||||
THPT Ngọc Tảo | 675 | 840 | 35 | 65 | 940 | 1,24 | 85 |
THPT Phúc Thọ | 675 | 902 | 542 | 360 | 1804 | 1,34 | 65 |
THPT Vân Cốc | 495 | 586 | 1316 | 1196 | 3098 | 1,18 | 93 |
Sơn Tây | |||||||
THPT Tùng Thiện | 675 | 902 | 542 | 360 | 1804 | 1,34 | 65 |
THPT Xuân Khanh | 495 | 435 | 1492 | 1303 | 3230 | 0,88 | 112 |
THPT Sơn Tây | 270 | 708 | 6 | 8 | 722 | 2,62 | 3 |
Ba Vì | |||||||
THPT Ba Vì | 585 | 641 | 957 | 683 | 2281 | 1,10 | 101 |
THPT Bất Bạt | 450 | 367 | 1144 | 1138 | 2649 | 0,82 | 113 |
Phổ thông Dân tộc nội trú | 140 | 153 | 2 | 3 | 158 | 1,09 | 102 |
THPT Ngô Quyền - Ba Vì | 675 | 886 | 205 | 48 | 1139 | 1,31 | 69 |
THPT Quảng Oai | 675 | 1065 | 313 | 154 | 1532 | 1,58 | 33 |
THPT Minh Quang | 450 | 229 | 1329 | 1958 | 3516 | 0,51 | 117 |
KHU VỰC 9 | |||||||
Thạch Thất | |||||||
THPT Bắc Lương Sơn | 450 | 311 | 1271 | 2624 | 4206 | 0,69 | 116 |
Hai Bà Trưng - Thạch Thất | 585 | 683 | 907 | 283 | 1873 | 1,17 | 97 |
Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất | 630 | 798 | 52 | 42 | 892 | 1,27 | 80 |
THPT Thạch Thất | 675 | 845 | 35 | 57 | 937 | 1,25 | 83 |
THPT Minh Hà | 450 | 843 | 2634 | 1934 | 5411 | 1,87 | 21 |
Quốc Oai | |||||||
THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai | 540 | 803 | 406 | 540 | 1749 | 1,49 | 47 |
THPT Minh Khai | 630 | 951 | 696 | 666 | 2313 | 1,51 | 44 |
THPT Quốc Oai | 675 | 897 | 18 | 22 | 937 | 1,33 | 67 |
THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai | 540 | 668 | 1724 | 1143 | 3535 | 1,24 | 86 |
KHU VỰC 10 | |||||||
Hà Đông | |||||||
THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông | 765 | 1802 | 16 | 15 | 1833 | 2,36 | 6 |
THPT Quang Trung - Hà Đông | 765 | 1524 | 824 | 13 | 2361 | 1,99 | 18 |
THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông | 765 | 1171 | 1176 | 326 | 2673 | 1,53 | 38 |
Chương Mỹ | |||||||
THPT Chúc Động | 675 | 905 | 1200 | 311 | 2416 | 1,34 | 64 |
THPT Chương Mỹ A | 675 | 1008 | 89 | 85 | 1182 | 1,49 | 46 |
THPT Chương Mỹ B | 675 | 797 | 1793 | 1565 | 4155 | 1,18 | 94 |
THPT Xuân Mai | 675 | 961 | 69 | 57 | 1087 | 1,42 | 54 |
THPT Nguyễn Văn Trỗi | 675 | 624 | 2262 | 1637 | 4523 | 0,92 | 111 |
Thanh Oai | |||||||
THPT Nguyễn Du - Thanh Oai | 630 | 956 | 207 | 174 | 1337 | 1,52 | 41 |
THPT Thanh Oai A | 630 | 1043 | 1271 | 252 | 2566 | 1,66 | 31 |
THPT Thanh Oai B | 675 | 842 | 418 | 234 | 1494 | 1,25 | 84 |
KHU VỰC 11 | |||||||
Thường Tín | |||||||
THPT Thường Tín | 630 | 764 | 14 | 41 | 819 | 1,21 | 88 |
THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín | 540 | 833 | 973 | 1466 | 3272 | 1,54 | 37 |
THPT Lý Tử Tấn | 585 | 618 | 2153 | 2010 | 4781 | 1,06 | 106 |
THPT Tô Hiệu - Thường Tín | 585 | 849 | 1135 | 654 | 2638 | 1,45 | 49 |
THPT Vân Tảo | 540 | 996 | 1132 | 574 | 2702 | 1,84 | 24 |
Phú Xuyên | |||||||
THPT Đồng Quan | 540 | 632 | 33 | 65 | 730 | 1,17 | 96 |
THPT Phú Xuyên A | 675 | 731 | 97 | 114 | 942 | 1,08 | 104 |
THPT Phú Xuyên B | 540 | 783 | 646 | 347 | 1776 | 1,45 | 50 |
THPT Tân Dân | 495 | 593 | 1275 | 403 | 2271 | 1,20 | 91 |
KHU VỰC 12 | |||||||
Mỹ Đức | |||||||
THPT Hợp Thanh | 495 | 599 | 1207 | 302 | 2108 | 1,21 | 90 |
THPT Mỹ Đức A | 675 | 804 | 24 | 60 | 888 | 1,19 | 92 |
THPT Mỹ Đức B | 585 | 797 | 90 | 73 | 960 | 1,36 | 61 |
THPT Mỹ Đức C | 450 | 487 | 1378 | 2039 | 3904 | 1,08 | 105 |
Ứng Hòa | |||||||
THPT Đại Cường | 315 | 322 | 1097 | 3090 | 4509 | 1,02 | 108 |
THPT Lưu Hoàng | 360 | 353 | 1048 | 1412 | 2813 | 0,98 | 109 |
THPT Trần Đăng Ninh | 540 | 702 | 791 | 389 | 1882 | 1,30 | 71 |
THPT Ứng Hòa A | 540 | 636 | 181 | 107 | 924 | 1,18 | 95 |
THPT Ứng Hòa B | 450 | 437 | 1385 | 862 | 2684 | 0,97 | 110 |
2. Các trường THPT có tỉ lệ chọi cao nhất Hà Nội 2023
Nhìn chung, tỷ lệ chọi của các trường top 10 năm nay cao hơn so với năm ngoái (dao động 1/2,33-1/3,03).
3. Tỷ lệ chọi vào lớp 10 năm 2022 Hà Nội
Chỉ tiêu các trường THPT công lập, công lập tự chủ và có lớp chuyên ở Hà Nội năm 2022 cụ thể như sau (Ctrl + F để tìm nhanh theo tên trường):
TT | Tên đơn vị | Chỉ tiêu | Ghi chú |
TRƯỜNG CÓ LỚP CHUYÊN | |||
1 | THPT chuyên Hà Nội - Amsterdam | 605 | Tuyển 16 lớp cho 12 môn chuyên |
Hệ chuyên | 560 | Một lớp Pháp song ngữ | |
Hệ không chuyên | 45 | ||
Hệ song bằng tú tài A-Level | - | Chỉ tiêu chương trình song bằng được Sở Giáo dục và Đào tạo giao sau | |
2 | THPT Chu Văn An | 665 | |
Hệ chuyên | 350 | Tuyển 10 lớp cho 10 môn chuyên. | |
Hệ không chuyên | 315 | Tuyển một lớp Pháp song ngữ và một lớp Nhật ngoại ngữ 1 | |
Hệ song bằng tú tài A-Level | - | ||
3 | THPT chuyên Nguyễn Huệ | 525 | Tuyển 15 lớp cho 11 môn chuyên (trong đó một lớp chuyên tiếng Pháp 3 năm) |
4 | THPT Sơn Tây | 585 | |
Hệ chuyên | 315 | Tuyển 9 lớp chuyên | |
Hệ không chuyên | 270 | Tuyển một lớp tiếng Pháp | |
TRƯỜNG KHÔNG CÓ LỚP CHUYÊN | |||
KHU VỰC 1 | |||
Ba Đình | |||
1 | THPT Phan Đình Phùng | 675 | Tuyển một lớp tiếng Nhật ngoại ngữ 2 |
2 | THPT Phạm Hồng Thái | 675 | |
3 | THPT Nguyễn Trãi - Ba Đình | 640 | Mỗi lớp 40 học sinh do phòng có diện tích nhỏ |
Tây Hồ | |||
4 | THPT Tây Hồ | 675 | |
KHU VỰC 2 | |||
Hoàn Kiếm | |||
5 | THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm | 720 | |
6 | THPT Việt Đức | 765 | Tuyển một lớp tiếng Nhật ngoại ngữ 1, một lớp tiếng Đức ngoại ngữ 2, một lớp tiếng Pháp |
Hai Bà Trưng | |||
7 | THPT Thăng Long | 675 | |
8 | THPT Trần Nhân Tông | 675 | |
9 | THPT Đoàn Kết - Hai Bà Trưng | 675 | |
KHU VỰC 3 | |||
Đống Đa | |||
10 | THPT Đống Đa | 675 | Tuyển một lớp tiếng Nhật ngoại ngữ 2 |
11 | THPT Kim Liên | 765 | Tuyển một lớp tiếng Nhật ngoại ngữ 1 |
12 | THPT Lê Quý Đôn - Đống Đa | 720 | |
13 | THPT Quang Trung - Đống Đa | 675 | |
Thanh Xuân | |||
14 | THPT Nhân Chính | 585 | |
15 | Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân | 675 | |
16 | THPT Khương Đình | 675 | |
17 | THPT Khương Hạ | 280 | 40 học sinh một lớp |
Cầu Giấy | |||
18 | THPT Cầu Giấy | 720 | |
19 | THPT Yên Hòa | 675 | |
KHU VỰC 4 | |||
Hoàng Mai | |||
20 | THPT Hoàng Văn Thụ | 675 | |
21 | THPT Trương Định | 720 | |
22 | THPT Việt Nam - Ba Lan | 720 | |
Thanh Trì | |||
23 | THPT Ngô Thì Nhậm | 675 | |
24 | THPT Ngọc Hồi | 585 | |
25 | THPT Đông Mỹ | 540 | |
26 | THPT Nguyễn Quốc Trinh | 585 | |
KHU VỰC 5 | |||
Long Biên | |||
27 | THPT Nguyễn Gia Thiều | 675 | |
28 | THPT Lý Thường Kiệt | 495 | |
29 | THPT Thạch Bàn | 720 | |
30 | THPT Phúc Lợi | 720 | |
Gia Lâm | |||
31 | THPT Cao Bá Quát - Gia Lâm | 675 | |
32 | THPT Dương Xá | 630 | |
33 | THPT Nguyễn Văn Cừ | 585 | |
34 | THPT Yên Viên | 630 | |
KHU VỰC 6 | |||
Sóc Sơn | |||
35 | THPT Đa Phúc | 675 | |
36 | THPT Kim Anh | 495 | |
37 | THPT Minh Phú | 450 | |
38 | THPT Sóc Sơn | 630 | |
39 | THPT Trung Giã | 540 | |
40 | THPT Xuân Giang | 450 | |
Đông Anh | |||
41 | THPT Bắc Thăng Long | 675 | |
42 | THPT Cổ Loa | 675 | |
43 | THPT Đông Anh | 630 | |
44 | THPT Liên Hà | 675 | |
45 | THPT Vân Nội | 675 | |
Mê Linh | |||
46 | THPT Mê Linh | 450 | |
47 | THPT Quang Minh | 450 | |
48 | THPT Tiền Phong | 450 | |
49 | THPT Tiến Thịnh | 450 | |
50 | THPT Tự Lập | 450 | |
51 | THPT Yên Lãng | 450 | |
KHU VỰC 7 | |||
Bắc Từ Liêm | |||
52 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 675 | |
53 | THPT Xuân Đỉnh | 675 | |
54 | THPT Thượng Cát | 585 | |
Nam Từ Liêm | |||
55 | THPT Đại Mỗ | 720 | |
56 | THPT Trung Văn | 480 | 40 học sinh một lớp |
57 | THPT Xuân Phương | 675 | |
58 | THPT Mỹ Đình | 520 | 40 học sinh một lớp |
Hoài Đức | |||
59 | THPT Hoài Đức A | 630 | |
60 | THPT Hoài Đức B | 675 | |
61 | THPT Vạn Xuân - Hoài Đức | 585 | |
62 | THT Hoài Đức C | 495 | |
Đan Phượng | |||
63 | THPT Đan Phượng | 675 | |
64 | THPT Hồng Thái | 585 | |
65 | THPT Tân Lập | 585 | |
KHU VỰC 8 | |||
Phúc Thọ | |||
66 | THPT Ngọc Tảo | 675 | |
67 | THPT Phúc Thọ | 630 | |
68 | THPT Vân Cốc | 540 | |
Sơn Tây | |||
69 | THPT Tùng Thiện | 675 | |
70 | THPT Xuân Khanh | 540 | |
Ba Vì | |||
71 | THPT Ba Vì | 675 | |
72 | THPT Bất Bạt | 495 | |
73 | Phổ thông Dân tộc nội trú | 140 | 35 học sinh một lớp |
74 | THPT Ngô Quyền - Ba Vì | 675 | |
75 | THPT Quảng Oai | 675 | |
76 | THPT Minh Quang | 405 | |
KHU VỰC 9 | |||
Thạch Thất | |||
77 | THPT Bắc Lương Sơn | 450 | |
78 | Hai Bà Trưng - Thạch Thất | 585 | |
79 | Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất | 630 | |
80 | THPT Thạch Thất | 675 | |
81 | THPT Minh Hà | 450 | |
Quốc Oai | |||
82 | THPT Cao Bá Quát - Quốc Oai | 540 | |
83 | THPT Minh Khai | 630 | |
84 | THPT Quốc Oai | 675 | |
85 | THPT Phan Huy Chú - Quốc Oai | 540 | |
KHU VỰC 10 | |||
Hà Đông | |||
86 | THPT Lê Quý Đôn - Hà Đông | 720 | |
87 | THPT Quang Trung - Hà Đông | 720 | |
88 | THPT Trần Hưng Đạo - Hà Đông | 720 | |
Chương Mỹ | |||
89 | THPT Chúc Động | 675 | |
90 | THPT Chương Mỹ A | 675 | |
91 | THPT Chương Mỹ B | 675 | |
92 | THPT Xuân Mai | 675 | |
93 | Nguyễn Văn Trỗi | 675 | |
Thanh Oai | |||
94 | THPT Nguyễn Du - Thanh Oai | 630 | |
95 | THPT Thanh Oai A | 630 | |
96 | THPT Thanh Oai B | 630 | |
KHU VỰC 11 | |||
Thường Tín | |||
97 | THPT Thường Tín | 630 | |
98 | THPT Nguyễn Trãi - Thường Tín | 540 | |
99 | THPT Lý Tử Tấn | 585 | |
100 | THPT Tô Hiệu - Thường Tín | 585 | |
101 | THPT Vân Tảo | 540 | |
Phú Xuyên | |||
102 | THPT Đồng Quan | 540 | |
103 | THPT Phú Xuyên A | 675 | |
104 | THPT Phú Xuyên B | 540 | |
105 | THPT Tân Dân | 495 | |
KHU VỰC 12 | |||
Mỹ Đức | |||
106 | THPT Hợp Thanh | 495 | |
107 | THPT Mỹ Đức A | 675 | |
108 | THPT Mỹ Đức B | 585 | |
109 | THPT Mỹ Đức C | 495 | |
Ứng Hòa | |||
110 | THPT Đại Cường | 315 | |
111 | THPT Lưu Hoàng | 360 | |
112 | THPT Trần Đăng Ninh | 540 | |
113 | THPT Ứng Hòa A | 540 | |
114 | THPT Ứng Hòa B | 450 | |
TRƯỜNG TỰ CHỦ | |||
1 | THPT Phan Huy Chú - Đống Đa (quận Đống Đa) | 320 | Tuyển một lớp tiếng Nhật ngoại ngữ 2 |
2 | THPT Lê Lợi (quận Hà Đông) | 350 | |
3 | THPT Hoàng Cầu (quận Đống Đa) | 450 | |
4 | TH, THCS, THPT Thực nghiệm, KHGD (quận Ba Đình) | 160 | |
5 | THCS, THPT Nguyễn Tất Thành (quận Cầu Giấy) | 450 | |
6 | Phổ thông năng khiếu thể dục thể thao (quận Nam Từ Liêm) | 315 | |
7 | THCS, THPT Trần Quốc Tuấn (quận Nam Từ Liêm) | 270 | |
8 | THPT Khoa học giáo dục (quận Bắc Từ Liêm) | 450 | |
9 | THPT Lâm nghiệp, gồm: | 540 | |
Hệ phổ thông dân tộc nội trú | 90 | Tuyển học sinh dân tộc | |
Hệ THPT | 450 | Tuyển 4 lớp, 180 học sinh khu vực huyện Chương Mỹ |
10 trường có tỷ lệ chọi vào lớp 10 cao nhất Hà Nội 2022
4. Các trường có tỉ lệ chọi vào lớp 10 thấp nhất Hà Nội 2022
5. Thống kê số lượng học sinh thi vào lớp 10 Hà Nội 2022
6. Tỷ lệ chọi vào lớp 10 năm 2021 Hà Nội
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của HoaTieu.vn.
Tham khảo thêm
Hà Nội không công bố sớm môn thi thứ 4 vào lớp 10 2022
Trượt lớp 10 nên làm gì? Rớt tuyển sinh thì làm gì?
Điểm tuyển sinh lớp 10 năm 2023-2024 TP HCM Công bố điểm chuẩn lớp 10 năm 2023 TP HCM
Đáp án đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Anh tỉnh Bình Dương 2023 Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Anh 2023 Bình Dương
Đáp án đề thi vào lớp 10 môn Toán Quảng Ninh 2023 Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán 2023 Quảng Ninh
Lịch thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 TP HCM Lịch thi vào lớp 10 2023 TP HCM
Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 Hà Nội Cách tra điểm thi vào lớp 10 Hà Nội 2023
Lịch thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023-2024 Lịch thi tốt nghiệp THCS 2023
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
