Thông tư 19/2017/TT-BGDĐT về Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục
Thông tư 19/2017/TT-BGDĐT - Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục
Thông tư 19/2017/TT-BGDĐT về hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục của Bộ trưởng Bộ Giáo dục có hiệu lực thi hành từ ngày 12 tháng 9 năm 2017. Thông tư này thay thế Thông tư số 39/2011/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 9 năm 2011.
Nguyên tắc xây dựng chương trình giáo dục phổ thông
Thông tư 14/2017/TT-BGDĐT quy định tiêu chuẩn chỉnh sửa chương trình giáo dục phổ thông
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2017/TT-BGDĐT | Hà Nội, ngày 28 tháng 7 năm 2017 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH GIÁO DỤC
Căn cứ Luật thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Nghị định số 97/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Thông tư ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục, bao gồm:
1. Danh mục chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục.
2. Nội dung chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 12 tháng 9 năm 2017
Thông tư này thay thế Thông tư số 39/2011/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 9 năm 2011 ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê giáo dục và đào tạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng Cơ quan quản lý trực tiếp cơ sở giáo dục đại học, trường cao đẳng có ngành đào tạo giáo viên, trường trung cấp có ngành đào tạo giáo viên; Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc sở giáo dục và đào tạo các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc đại học, học viện; Hiệu trưởng trường đại học; Hiệu trưởng trường cao đẳng, trường trung cấp có ngành đào tạo giáo viên chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH GIÁO DỤC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 19/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
TT | Mã số | Nhóm, tên chỉ tiêu |
1- GIÁO DỤC MẦM NON | ||
1.1 - Nhà trẻ | ||
1 | 1101 | Số nhà trẻ |
2 | 1102 | Số nhóm trẻ |
3 | 1103 | Số phòng học nhà trẻ |
4 | 1104 | Số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên nhà trẻ |
5 | 1105 | Số trẻ em nhà trẻ |
6 | 1106 | Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ |
1.2 - Mẫu giáo | ||
7 | 1201 | Số trường mẫu giáo, mầm non |
8 | 1202 | Số lớp mẫu giáo |
9 | 1203 | Số phòng học mẫu giáo |
10 | 1204 | Số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên mẫu giáo |
11 | 1205 | Số trẻ em mẫu giáo |
12 | 1206 | Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo; tỷ lệ huy động trẻ em 5 tuổi đi học mẫu giáo |
2 -GIÁO DỤC PHỔ THÔNG | ||
2.1 - Tiểu học | ||
13 | 2101 | Số trường tiểu học |
14 | 2102 | Số lớp tiểu học |
15 | 2103 | Số phòng học tiểu học |
16 | 2104 | Số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên tiểu học |
17 | 2105 | Số học sinh, tiểu học; |
18 | 2106 | Số học sinh bình quân một giáo viên; số học sinh bình quân 1 lớp học; số giáo viên bình quân một lớp học của tiểu học |
19 | 2107 | Tỷ lệ học sinh đi học cấp tiểu học |
20 | 2108 | Tỷ lệ học sinh được công nhận hoàn thành chương trình tiểu học, tỷ lệ học sinh hoàn thành chương trình tiểu học đúng độ tuổi, tỷ lệ học sinh hoàn thành cấp tiểu học |
2.2 - Trung học cơ sở | ||
21 | 2201 | Số trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học |
22 | 2202 | Số lớp trung học cơ sở |
23 | 2203 | Số phòng học trung học cơ sở |
24 | 2204 | Số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên trung học cơ sở |
25 | 2205 | Số học sinh trung học cơ sở |
26 | 2206 | Số học sinh bình quân một giáo viên; số học sinh bình quân 1 lớp học; số giáo viên bình quân một lớp học |
27 | 2207 | Tỷ lệ học sinh đi học cấp trung học cơ sở |
28 | 2208 | Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở, tỷ lệ học sinh hoàn thành cấp trung học cơ sở, tỷ lệ chuyển cấp từ tiểu học lên trung học cơ sở |
2.3 - Trung học phổ thông | ||
29 | 2301 | Số trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học |
30 | 2302 | Số lớp trung học phổ thông |
31 | 2303 | Số phòng học trung học phổ thông |
32 | 2304 | Số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên trung học phổ thông |
33 | 2305 | Số học sinh trung học phổ thông |
34 | 2306 | Số học sinh bình quân một giáo viên; số học sinh bình quân 1 lớp học; số giáo viên bình quân một lớp học |
35 | 2307 | Tỷ lệ học sinh đi học cấp trung học phổ thông |
36 | 2308 | Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông, tỷ lệ học sinh hoàn thành cấp trung học phổ thông, tỷ lệ chuyển cấp từ trung học cơ sở lên trung học phổ thông |
3 - PHỔ CẬP GIÁO DỤC - XÓA MÙ CHỮ | ||
42 | 3001 | Số tỉnh/thành phố đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi, phổ cập giáo dục tiểu học, phổ cập giáo dục trung học cơ sở. |
4 - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN | ||
43 | 4001 | Số trung tâm giáo dục thường xuyên; số trung tâm học tập cộng đồng; số trung tâm ngoại ngữ, tin học; số trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên |
44 | 4002 | Số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên giáo dục thường xuyên |
45 | 4003 | Số người học các chương trình giáo dục thường xuyên |
5. GIÁO DỤC KHÁC | ||
5.1. Dự bị đại học | ||
46 | 5101 | Số trường |
47 | 5102 | Số lớp dự bị đại học |
48 | 5103 | Số phòng học dự bị đại học |
49 | 5104 | Số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên dự bị đại học |
50 | 5105 | Số học sinh dự bị đại học |
5.2. Giáo dục người khuyết tật | ||
51 | 5201 | Số trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập, số trung tâm giáo dục trẻ khuyết tật |
52 | 5202 | Số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật, nhân viên |
53 | 5203 | Số học sinh khuyết tật |
5.3. Đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | ||
54 | 5301 | Số trường trung cấp có ngành đào tạo giáo viên, số trường trung cấp sư phạm |
55 | 5302 | Số phòng học và phòng chức năng của trường trung cấp sư phạm |
56 | 5303 | Số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên của các trường trung cấp sư phạm; số giáo viên chuyên ngành sư phạm của trường trung cấp có ngành đào tạo giáo viên |
57 | 5304 | Số học sinh trung cấp sư phạm, số học sinh ngành đào tạo giáo viên |
5.4. Đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng | ||
58 | 5401 | Số trường cao đẳng có ngành đào tạo giáo viên, số trường cao đẳng sư phạm |
59 | 5402 | Số phòng học và phòng chức năng của các trường cao đẳng sư phạm |
60 | 5403 | Số cán bộ quản lý, giảng viên, nhân viên của các trường cao đẳng sư phạm; số giáo viên chuyên ngành sư phạm của các trường cao đẳng có ngành đào tạo giáo viên |
61 | 5404 | Số sinh viên cao đẳng sư phạm, số sinh viên ngành đào tạo giáo viên |
6 - GIÁO DỤC ĐẠI HỌC | ||
62 | 6001 | Số cơ sở giáo dục đại học |
63 | 6002 | Số phòng học và phòng chức năng giáo dục đại học |
64 | 6003 | Số cán bộ quản lý, giảng viên, nhân viên giáo dục đại học |
65 | 6004 | Số sinh viên đại học |
66 | 6005 | Số học viên cao học |
67 | 6006 | Số nghiên cứu sinh |
7- TÀI CHÍNH | ||
68 | 7001 | Chi NSNN cho giáo dục và đào tạo |
Thuộc tính văn bản: Thông tư 19/2017/TT-BGDĐT
Số hiệu: 19/2017/TT-BGDĐT
Loại văn bản: Thông tư
Lĩnh vực, ngành: Bộ máy hành chính, Giáo dục
Nơi ban hành: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Người ký: Phạm Mạnh Hùng
Ngày ban hành: 28/07/2017
Ngày hiệu lực: 12/09/2017
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Phùng Thị Kim Dung
- Ngày:
Thông tư 19/2017/TT-BGDĐT về Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục
549 KB 05/08/2017 11:46:00 SATải định dạng .DOC
10/01/2018 10:57:51 CH
Gợi ý cho bạn
-
Điều kiện và lệ phí thi bằng lái xe B1, B2 và C
-
Thông tư 09/2024/TT-BNV hướng dẫn về cơ cấu viên chức lĩnh vực lưu trữ
-
Tải Quyết định 3666/QĐ-BGDĐT 2023 Quy chế công tác văn thư, lưu trữ file doc, pdf
-
Tải Nghị định 71/2023/NĐ-CP doc, pdf về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức
-
Hướng dẫn 105-HD/BTGTW 2023 Quy định của Ban Bí thư về cờ Đảng Cộng sản Việt Nam
-
Thông tư 06/2023/TT-BNG về sửa đổi, bổ sung Thông tư của Bộ ngoại giao về cấp phép nhập cảnh thi hài, hài cốt
-
Thông tư 5/2023/TT-BNV mẫu hợp đồng dịch vụ, HĐLĐ trong cơ quan hành chính
-
Luật an ninh Quốc gia 2023 số 32/2004/QH11
-
Quyết định 390/QĐ-TTg Kế hoạch triển khai thi hành Luật Lâm nghiệp, Luật Thủy sản
-
Thông tư 38/2023/TT-BQP bãi bỏ văn bản QPPL thuộc ban hành của Bộ trưởng BQP
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Hành chính
Quyết định 856/QĐ-TTg về việc thành lập Ủy ban Quốc gia về trẻ em
Thông tư liên tịch 89/2016/TTLT-BTC-BCT hướng dẫn thực hiện Cơ chế một cửa quốc gia
Công văn 5568/BGDĐT-NGCBQLGD 2018
Thông tư 25/2020/TT-BQP xây dựng áp dụng tiêu chuẩn quy chuẩn lĩnh vực quân sự quốc phòng
Quyết định 1459/QĐ-BTC 2018
Quyết định 108/QĐ-UBDT giao chỉ tiêu đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức Nhà nước 2016
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
Giáo dục - Đào tạo
Y tế - Sức khỏe
Thể thao
Bảo hiểm
Chính sách
Hành chính
Cơ cấu tổ chức
Quyền Dân sự
Tố tụng - Kiện cáo
Dịch vụ Pháp lý
An ninh trật tự
Trách nhiệm hình sự
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Tài nguyên - Môi trường
Công nghệ - Thông tin
Khoa học công nghệ
Văn bản Giao thông vận tải
Hàng hải
Văn hóa Xã hội
Du lịch
Doanh nghiệp
Xuất - Nhập khẩu
Tài chính - Ngân hàng
Lao động - Tiền lương
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
Lĩnh vực khác