Thông tư 11/2020/TT-BLĐTBXH Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
Thông tư số 11/2020/TT-BLĐTBXH
- Nội dung Thông tư 11 năm 2020 BLĐTBXH
- Điều 1. Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
- Điều 2. Tổ chức thực hiện
- Điều 3. Hiệu lực thi hành
- DANH MỤC NGHỀ, CÔNG VIỆC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM VÀ NGHỀ, CÔNG VIỆC ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM
Thông tư 11/2020/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc ban hành Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm.
Ngày 12/11/2020, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội đã ra Thông tư 11/2020/TT-BLĐTBXH về việc ban hành Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm.
Theo đó, Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm bao gồm:
Trước hết, trong nhóm nghề khai thác khoáng sản - Điều kiện lao động loại VI gồm: Công việc khai thác mỏ hầm lò; Công việc khai thác quặng kim loại màu bằng phương pháp hầm lò (Nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, công việc thủ công, rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, CO2).
Tiếp theo, trong nhóm nghề cơ khí, luyện kim - Điều kiện lao động loại V: Công việc sửa chữa nóng lò cốc (Công việc thủ công nặng nhọc, rất nóng, nguy hiểm tiếp xúc với khí CO, bụi); Lái xe rót than trên đỉnh lò cốc (Làm việc trên đỉnh lò rất nóng, nguy hiểm chịu tác động của CO2 và CO và bụi nồng độ rất cao); Vận hành máy nghiền, trộn quặng kim loại màu (Chịu tác động của tiếng ồn cao, bụi độc vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép nhiều lần);…
Bên cạnh đó, Bộ cũng ban hành Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trong nhóm nghề hóa chất; vận tải; xây dựng giao thông và kho tàng bến bãi; sành sứ, thủy tinh, nhựa tạp phẩm, giấy, gỗ; thương mại; dự trữ quốc gia;…
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/3/2021.
Thông tư này làm hết hiệu lực Thông tư 15/2016/TT-BLĐTBXH, Thông tư 36/2012/TT-BLĐTBXH, Quyết định 1152/2003/QĐ-BLĐTBXH...
Nội dung Thông tư 11 năm 2020 BLĐTBXH
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ____________ Số: 11/2020/TT-BLĐTBXH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc __________________________ Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2020 |
THÔNG TƯ
Ban hành Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
______________
Căn cứ Luật An toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2107 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục An toàn lao động;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư ban hành Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm.
Điều 1. Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Hằng năm, các bộ quản lý ngành, lĩnh vực, người sử dụng lao động chủ động rà soát, đánh giá Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm theo phương pháp được Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định để đề xuất sửa đổi, bổ sung Danh mục phù hợp với sự phát triển kinh tế - xã hội, khoa học công nghệ và quản lý trong từng thời kỳ.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 3 năm 2021.
2. Kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành, các Quyết định, Thông tư sau hết hiệu lực thi hành:
a) Quyết định số 1453/LĐTBXH-QĐ ngày 13 tháng 10 năm 1995 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm;
b) Quyết định số 915/LĐTBXH-QĐ ngày 30 tháng 7 năm 1996 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm;
c) Quyết định số 1629/LĐTBXH-QĐ ngày 26 tháng 12 năm 1996 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm;
d) Quyết định số 190/1999/QĐ-BLĐTBXH ngày 03 tháng 3 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm;
đ) Quyết định số 1580/2000/QĐ-BLĐTBXH ngày 26 tháng 12 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm;
e) Quyết định số 1152/2003/QĐ-BLĐTBXH ngày 18 tháng 9 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc ban hành tạm thời danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm;
g) Thông tư số 36/2012/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành bổ sung danh mục nghề, công việc nặng nhọc độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm;
h) Thông tư số 15/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm.
3. Thời gian người lao động làm các nghề, công việc ban hành kèm theo các Quyết định, Thông tư bị bãi bỏ theo quy định tại Khoản 2 Điều này vẫn được tính là thời gian làm các nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm cho đến ngày Thông tư này có hiệu lực.
4. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị phản ánh về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiên cứu, giải quyết./.
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các Đoàn thể; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Các Tập đoàn kinh tế và các Tổng công ty hạng đặc biệt; - Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật (Bộ Tư pháp); - Công báo; Cổng TTĐT Chính phủ; - Cổng TTĐT Bộ LĐTBXH; - Lưu: VT, ATLĐ, PC. | BỘ TRƯỞNG Đào Ngọc Dung |
DANH MỤC NGHỀ, CÔNG VIỆC NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM VÀ NGHỀ, CÔNG VIỆC ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM
(Kèm theo Thông tư số 11/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
I. KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
TT | Tên nghề hoặc công việc | Đặc điểm điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại VI | ||
1 | Khoan đá bằng búa máy cầm tay trong hầm lò | Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, công việc nặng nhọc, nguy hiểm ảnh hưởng bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần |
2 | Khai thác mỏ hầm lò | Nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, công việc thủ công, rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, CO2. |
3 | Sấy, nghiền, trộn, đóng gói, vật liệu nổ. | Công việc độc hại, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, ồn, bụi và hoá chất độc (TNT, Cl2, Licacmon...). |
4 | Lái máy xúc dung tích gầu từ 8m3 trở lên | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
5 | Đội viên cứu hộ mỏ. | Nghề đặc biệt nguy hiểm. |
6 | Khai thác quặng kim loại màu bằng phương pháp hầm lò. | Nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, ẩm ướt, công việc thủ công, rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, khí CO2 |
7 | Vận hành các thiết bị công nghệ luyện kim bằng phương pháp thủy, hỏa luyện (đồng, kẽm, thiếc, Titan, Crom, Vonfram,...). | Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, bụi, asen, hơi khí độc, hóa chất. |
Điều kiện lao động loại V | ||
1 | Khoan khai thác đá bằng búa máy cầm tay | Làm việc trên các sườn núi đá, công việc nặng nhọc, nguy hiểm ảnh hưởng của bụi, ồn và rung rất lớn. |
2 | Vận hành khoan xoay cầu, khoan búa ép hơi | Làm ngoài trời, nguy hiểm, tiếp xúc thường xuyên với ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần |
3 | Sửa chữa cơ điện trong hầm lò | Nơi làm việc chật hẹp, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi than. |
4 | Vận hành trạm quạt khí nén, điện, diezel, trạm sạc ắc quy trong hầm lò. | Nơi làm việc chật hẹp, nguy hiểm, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của ồn, bụi và nóng. |
5 | Thợ sắt, thợ thoát nước trong hầm lò. | Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn và CO2. |
6 | Lái, phụ lái đầu máy xe lửa chở than. | Công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung và bụi. |
7 | Vận tải than trong hầm lò. | Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và nóng. |
8 | Đo khí, đo gió, trực cửa gió, trắc địa, KCS trong hầm lò | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, ảnh hưởng của ồn, nóng, bụi. |
9 | Chỉ đạo kỹ thuật trực tiếp trong hầm lò. | Giải quyết nhiều công việc phức tạp, nơi làm việc nóng, bụi và nguy hiểm. |
10 | Thủ kho mìn trong hầm lò. | Công việc độc hại, nguy hiểm, ảnh hưởng của ồn, nóng và bụi. |
11 | Lấy mẫu, hoá nghiệm phân tích than. | Thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi, CO và các hoá chất độc khác. |
12 | Làm và sửa chữa đường mỏ | Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi và ồn. |
13 | Vận hành máy khoan super, khoan sông đơ, khoan đập cáp trên các mỏ lộ thiên. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn và rung lớn. |
14 | Bắn mìn lộ thiên | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và khí NO2. |
15 | Khai thác đá thủ công. | Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nóng, bụi và ồn, dễ mắc bệnh nghề nghiệp. |
16 | Lái, phụ xe, áp tải xe chở vật liệu nổ. | Công việc độc hại, nguy hiểm, chịu tác động cả bụi, ồn và rung. |
17 | Thuyền viên, kỹ thuật viên, thợ máy tàu vận tải thủy chở vật liệu nổ | Công việc độc hại, nguy hiểm, chịu tác động của sóng nước, ồn và rung. |
18 | Bảo quản, bốc xếp vật liệu nổ | Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, khí độc. |
19 | Thử nổ. | Làm việc ngoài trời, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và NO2. |
20 | Bắn mìn để khai thác cao lanh | Làm việc ngoài trời nặng nhọc, nguy hiểm; chịu tác động của tiếng ồn, bụi đất đá có hàm lượng SiO2 cao. |
21 | Rèn búa máy từ 1 tấn trở lên. | Chịu tác động của nhiệt độ cao, rung động lớn và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép. |
22 | Chỉ đạo sản xuất trực tiếp trong hầm lò (quản đốc, phó quản đốc, đội trưởng lò, lò trưởng). | Giải quyết nhiều công việc phức tạp; nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của bụi, ồn, khí CO2. |
23 | Khai thác quặng kim loại màu bằng phương pháp lộ thiên, bán lộ thiên. | Công việc thủ công, nóng, thường xuyên tiếp xúc với bụi độc, thiếu dưỡng khí. |
24 | Vận hành các thiết bị tuyển quặng kim loại màu bằng phương pháp tuyển nổi, tuyển trọng lực, tuyển từ (hóa, tách, ngâm, chiết,...) | Chịu tác động tiếng ồn cao, bụi, độc hóa chất, asen, oxit kim loại... |
25 | Vận hành các thiết bị phụ trợ trong công nghệ luyện kim (đồng, kẽm, thiếc, Vonfram, Titan, Crom,...) bằng phương pháp thủy, hỏa luyện. | Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, asen, khí độc, hóa chất. |
26 | Nhân viên, công nhân giám sát an toàn trong hầm lò; công nhân vận hành, sửa chữa các thiết bị trong hầm lò; vận hành và phụ tàu điện, tàu ắc quy trong hầm lò; vận hành, sửa chữa, nạp ắc quy trong hầm lò; nghiệm thu các sản phẩm trong hầm lò; thủ kho các loại trong hầm lò; bảo vệ kho trong hầm lò; quét dọn hầm vệ sinh, nạo vét bùn trong hầm lò; vận chuyển vật liệu trong hầm lò; trực gác tín hiệu trong hầm lò; phục vụ bồi dưỡng trong hầm lò; lắp đặt, sửa chữa hệ thống thông tin liên lạc trong hầm lò; vận hành trạm mạng trong hầm lò; trực gác cửa gió trong hầm lò; đo khí, đo gió trong hầm lò. | Nơi làm việc chật hẹp, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi than và khí CO2. |
27 | Công nhân điện phân (chăm sóc, ra vào các tấm dương cực, âm cực, bùn...), sản xuất đồng thỏi. | Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, bụi, nhiều loại hơi khí độc, nguy cơ bị bỏng hơi axit cao. |
28 | Thao tác xử lý bùn điện phân, thu hồi kim loại quý trong sản xuất kim loại màu. | Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, asen, khí độc, oxit kim loại... |
29 | Sửa chữa lò nấu luyện sản xuất kim loại màu. | Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, asen, khí độc, oxit kim loại... |
30 | Vệ sinh công nghiệp trong sản xuất kim loại màu | Công việc thủ công, nóng, thường xuyên tiếp xúc với bụi độc và các hơi khí độc, dung môi khác |
31 | Công nhân trộn, đổ bê tông trong hầm lò. | Nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, công việc thủ công nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, nóng, bụi. |
32 | Quan trắc khí mỏ trong hầm lò. | Thường xuyên làm việc trong hầm lò, nơi làm việc chật hẹp, nguy hiểm, thiếu dưỡng khí, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, nóng, bụi. |
33 | Lái máy gạt, ủi có công suất từ 180 CV trở lên. | Tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của bụi, ồn cao và rung mạnh. |
34 | Vận hành thiết bị gia nhiệt ống chùm tiền khử silic, bồn kiềm, khử silic nhà máy Alumin | Chịu nhiệt độ cao, tiếp xúc hơi kiềm và nguồn phóng xạ; tiếng ồn vượt chỉ tiêu cho phép |
35 | Vận hành thiết bị gia nhiệt ống chùm khu vực hòa tách; tách hơi nhà máy Alumin | Chịu nhiệt độ cao, tiếp xúc hơi kiềm và nguồn phóng xạ; tiếng ồn vượt chỉ tiêu cho phép |
36 | Vận hành khu vực lọc hydrat và nung Alumin. | Công việc nặng nhọc độc hại chịu tác động của bức xạ nhiệt, khí CO; tiếng ồn, rung vượt chỉ tiêu cho phép |
37 | Vận hành lò khí hóa than | Chịu tác động nghiệt độ, nóng, ồn, rung, bụi, khí H2; CO; CO2 cao. |
Điều kiện lao động loại IV | ||
1 | Vận hành bơm tuyển quặng sắt trong hầm | Làm việc dưới hầm sâu, lầy lội, chật hẹp, thiếu ánh sáng,ảnh hưởng của tiếng ồn. |
2 | Vận hành máy sàng quay to tuyển quặng sắt. | Làm việc trên sàn cao, chịu tác động của tiếng ồn cao |
3 | Vận hành máy nghiền to tuyển quặng sắt. | Làm việc dưới hầm sâu, chật hẹp, lầy lội, thiếu ánh sáng, ảnh hưởng của ồn. |
4 | Vận hành băng tải tuyển quặng sắt hầm ngầm | Công việc nặng nhọc, ồn cao |
5 | Vận hành máy sàng rung tuyển quặng sắt | Ảnh hưởng của tiếng ồn và rất rung |
6 | Vận hành máy nghiền bi tuyển quặng | Làm việc trong điều kiện lầy lội ẩm ướt, tiếng ồn cao |
7 | Vận hành máy nghiền vừa tuyển quặng. | Thường xuyên tiếp xúc với tiếng ồn cao. Làm việc trên sàn, đi lại liên tục |
8 | Vận hành súng bắn nước tuyển quặng | Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, tiếng ồn cao |
9 | Sửa chữa cơ điện trên các mỏ lộ thiên. | Tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, dầu mỡ và bụi. |
10 | Vận hành máy bơm nước dưới moong | Chịu tác động của ồn, rung và nóng. |
11 | Sàng tuyển thủ công, khai thác than thủ công ở mỏ lộ thiên. | Công việc nặng nhọc, làm ngoài trời, chịu khai thác than thủ tác động của ồn, bụi. |
12 | Vận hành băng tải, máy nghiền, sàng than, đá; chọc máng than, chọc máng quang lật điện, tời gầm sàng. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
13 | Bảo vệ, giao nhận, thủ kho, phụ kho xí nghiệp sản xuất vật liệu nổ. | Nơi làm việc nguy hiểm, kém thông thoáng, chịu tác động của khí, bụi độc. |
14 | Thí nghiệm vật liệu nổ. | Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất và bụi độc. |
15 | Lái máy trục bốc dỡ vật liệu nổ. | Chịu tác động của hoá chất và bụi độc. |
16 | Sửa chữa cơ điện các thiết bị sản xuất vật liệu nổ. | Tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của xăng, dầu, hoá chất và bụi độc. |
17 | Vệ sinh công nghiệp xí nghiệp vật liệu nổ. | Công việc thủ công, năng nhọc, chịu tác động sản xuất của hoá chất và bụi độc. |
18 | Trực tiếp chỉ đạo sản xuất và kiểm tra chất lượng vật liệu nổ. | Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất và bụi độc. |
19 | Lái máy gạt, ủi công suất dưới 180 CV | Chịu tác động của nóng, bụi, ồn và rung. |
20 | Lái máy xúc dung tích gầu dưới 4 m3. | Chịu tác động của nóng, bụi, ồn và rung. |
21 | Vận hành máy nghiền sàng đá. | Làm việc ngoài trời, chịu tác động của ồn, rung và bụi nồng độ rất cao. |
22 | Lái xe vận tải chở than, đá trong khu khai thác mỏ | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm,chịu tác động của rung, ồn và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép. |
23 | Quấn ống giấy bao gói vật liệu nổ. | Chịu tác động của nóng, hoá chất độc trong suốt ca làm việc. |
24 | Khai thác cao lanh thủ công tại mỏ lộ thiên | Làm việc ngoài trời thủ công, nặng nhọc; chịu tác động của nhiệt độ nóng, lạnh, gió chênh cao ở mong sâu và bụi đá có hàm lượng SiO2 cao. |
25 | Chế biến cao lanh thủ công | Công việc ngoài trời nặng nhọc, thủ công, đơn điệu; chịu tác động của bụi đất đá có hàm lượng SiO2 cao. |
26 | Vận hành cầu poóc-tích, máy bốc rót than nhà máy sàng tuyển than. | Làm việc trên cao, chịu tác động của nắng, nóng và bụi; căng thẳng thần kinh tâm lý. |
27 | Vận hành toa xe tự lật nhà máy sàng tuyển than. | Làm việc ngoài trời, chịu tác động của nắng, nóng, bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép. |
28 | Sửa chữa cơ điện trong nhà máy sàng tuyển than. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó; tiếp xúc thường xuyên với dầu mỡ, bụi than, nhiệt độ cao, rung và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép. |
29 | Thay mỡ, bơm dầu ổ trục các thiết bị nhà máy sàng tuyển than. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với dầu, mỡ; ảnh hưởng của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép. |
30 | Bẩy xe, chèn xe trong gầm nhà sàng tuyển than. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm; chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép. |
31 | Xúc dọn thủ công than và tạp chất trên tàu, xà lan, băng truyền tải và trong nhà máy sàng tuyển than. | Công việc nặng nhọc; chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép. |
32 | Nhặt than, nhặt tạp chất trên băng chuyền nhà máy sàng tuyển than. | Công việc đơn điệu; chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép. |
33 | Dỡ tải than (chọc than, đổ than, mở máng than...) trong nhà máy sàng tuyển than. | Chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép; công việc có yếu tố nguy hiểm. |
34 | Móc ngáo (móc cáp, móc xích) trong nhà máy sàng tuyển. | Công việc nặng nhọc, đơn điệu; làm việc ngoài trời, chịu tác động của môi trường (nóng, lạnh, gió...) và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép. |
35 | Sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị khai thác than (khoan, xúc, gạt, ủi...). | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó; tiếp xúc với bụi bẩn và dầu mỡ. |
36 | Chỉ đạo sản xuất trực tiếp khai thác than lộ thiên và trong nhà máy sàng tuyển (quản đốc, phó quản đốc, đội trưởng). | Chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép. |
37 | Vận hành các thiết bị tuyển than bằng phương pháp tuyển nổi, tuyển từ trong nhà máy sàng tuyển than. | Thường xuyên chịu tác động ồn cao, bụi, độc hóa chất. |
38 | Vệ sinh công nghiệp trong các phân xưởng sửa chữa ô tô, thiết bị khai thác mỏ. | Công việc thủ công, chịu tác động của ồn, tiếp xúc dầu mỡ và chất thải công nghiệp. |
39 | Bảo vệ tài nguyên, ranh giới mỏ than. | Làm việc ngoài trời, đi lại nhiều, công việc nguy hiểm. |
40 | Công nhân nạp ắc quy, sửa chữa đèn lò; sửa chữa, cấp phát ắc quy, đèn lò. | Công việc thủ công, thường xuyên tiếp xúc với chì và axít. |
41 | Công nhân sửa chữa máy bốc rót than nhà máy sàng tuyển than. | Làm việc trên cao, công việc nguy hiểm, tư thế lao động gò bó. |
42 | Thủ kho vật liệu nổ công nghiệp. | Làm việc ngoài lò, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tiếp xúc với hóa chất độc hại. |
43 | Chỉ đạo sản xuất trực tiếp khai thác bauxit lộ thiên và tuyển quặng bau xít (quản đốc, phó quản đốc, trưởng ca). | Chịu tác động của môi trường nóng ồn, rung và bụi vượt chỉ tiêu cho phép |
44 | Vận hành băng tải vận chuyển quặng bauxit trong sản xuất Alumin. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần; vị trí làm việc chật hẹp. |
45 | Vận hành hệ thống bơm bùn tuyển quặng bauxit | Công việc nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, ẩm ướt, chịu tác động của ồn, rung. Thường xuyên tiếp xúc với các loại axit, kiềm, xút.... |
46 | Chỉ đạo sản xuất trực tiếp trong nhà máy Khí hóa than và sản xuất Alumin (quản đốc, phó quản đốc, trưởng ca). | Chịu tác động hơi kiểm, ồn, rung và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép |
47 | Vận hành hệ thống điều khiển trung tâm toàn nhà máy sản xuất alumin và tại các phân xưởng. | Căng thẳng thần kinh, chịu tác động của tiếng ồn, rung. |
48 | Vận hành máy dỡ liệu; rải liệu quặng bauxít. | Công việc đi lại thường xuyên, nơi làm việc chật hẹp, chịu tác động của tiếng ồn, bụi, rung vượt tiêu chuẩn cho phép. |
49 | Vận hành các thiết bị khu vực lắng rửa bùn đỏ. | Chịu tác động hơi nóng, độ cao và nhiệt độ cao, tiếp xúc hơi kiềm và nguồn phóng xạ; tiếng ồn vượt chỉ tiêu cho phép |
50 | Vận hành các thiết bị khu vực kết tinh hydrat. | Chịu tác động nhiệt độ cao, tiếp xúc hơi kiềm và nguồn phóng xạ; tiếng ồn vượt chỉ tiêu cho phép |
51 | Vận hành máy nghiền quặng bauxit | Công việc nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, ẩm ướt, chịu tác động của ồn, rung |
52 | Vận hành hệ thống dỡ vôi, sữa vôi và tôi vôi, nhà máy Alumin | Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chịu tác động của ồn, rung và bụi vượt chỉ tiêu cho phép; thường xuyên tiếp xúc với sữa vôi |
53 | Vận hành thiết bị nâng, hạ sản phẩm trong nhà máy Alumin | Công việc nặng nhọc độc hại chịu tác động tiếng ồn, bụi vượt chỉ tiêu cho phép |
54 | Sữa chữa các thiết bị điện, C&I trong dây chuyền tuyển quặng và sản xuất Alumin | Tư thế lao động gò bó, ảnh hưởng của tiếng ồn, rung và bụi, leo trèo làm việc nơi cao |
55 | Sữa chữa bảo dưỡng các thiết bị cơ điện, cơ khí, cơ giới trong khai thác, tuyển quặng bauxit và sản xuất Alumin. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với nóng, bụi, tiếng ồn vượt chỉ tiêu cho phép, tiếp xúc với dầu, mỡ. |
56 | Vận hành hệ thống băng tải cấp than nhà máy khí hóa than | Làm việc dưới hầm, chịu tác động của môi trường nóng, ồn, rung và bụi than vượt chỉ tiêu cho phép; công việc có yếu tố nguy hiểm |
57 | Vận hành các thiết bị hòa loãng xút, a xít và cô đặc hiệu chỉnh dung dịch. | Chịu tác động nhiệt độ cao, tiếp xúc hơi kiềm và nguồn phóng xạ; tiếng ồn vượt chỉ tiêu cho phép |
58 | Vận hành, tháo lắp đường ống hồ bùn đỏ | Công việc nặng nhọc, làm việc ngoài trời chịu tác động của hơi kiềm, bùn đỏ |
59 | Vận hành đóng bao sản phẩm Hydrat và Alumin. | Công việc nặng nhọc độc hại chịu tác động tiếng ồn, bụi vượt chỉ tiêu cho phép |
60 | Vận hành quạt khí, quạt gió trong sản xuất khí hóa than | Chịu tác động nghiệt độ, nóng, ồn, rung, bụi, khí H2; CO; CO2 cao. |
61 | Giám sát môi trường nhà máy Alumin | Công việc nặng nhọc, độc hại, tiếp xúc trực tiếp với hóa chất tiếng ồn, bụi vượt chỉ tiêu cho phép; lấy mẫu tại các vị trí chật hẹp, hầm, cống nước thải. |
62 | Vệ sinh công nghiệp nhà máy Alumin | Công việc nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, ẩm ướt, chịu tác động của ồn, rung và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép; |
63 | Trực y tế trong hầm lò | Nơi làm việc chật hẹp, nguy hiểm, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của ồn, bụi và nóng. |
64 | Vận hành thiết bị sàng tuyển - Vận hành hệ thống sấy than bùn kiểu thùng quay. | Thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi, CO và các hóa chất độc khác. |
II. CƠ KHÍ, LUYỆN KIM
TT | Tên nghề hoặc công việc | Đặc điểm điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại VI | ||
1 | Làm việc trên đỉnh lò cốc | Làm việc trên đỉnh lò rất nóng, công việc nặng nhọc, nguy hiểm |
Điều kiện lao động loại V | ||
1 | Lái xe chặn than cốc nóng | Làm việc trên cao rất nóng, nguy hiểm và ảnh hưởng của CO2, CO và bụi |
2 | Sửa chữa nóng lò cốc | Công việc thủ công nặng nhọc, rất nóng, nguy hiểm tiếp xúc với khí CO, bụi |
3 | Điều nhiệt độ lò cốc | Làm việc gần lò luyện rất nóng, nguy hiểm, ảnh hưởng CO và bụi |
4 | Lái xe tống cốc, đập cốc | Tiếp xúc thường xuyên với nhiệt độ cao, ảnh hưởng khí CO, CO2 |
5 | Lái xe rót than trên đỉnh lò cốc | Làm việc trên đỉnh lò rất nóng, nguy hiểm chịu tác động của CO2 và CO và bụi nồng độ rất cao. |
6 | Luyện Fero. | Công việc nặng nhọc, rất nóng, ảnh hưởng ồn, CO, CO2 và bụi nồng độ cao |
7 | Đúc thỏi thép. | Công việc nguy hiểm rất dễ bị cháy, bỏng, ảnh hưởng của nóng, ồn, CO, CO2 |
8 | Phá, đầm tường, xây lò luyện thép | Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, ảnh hưởng của bụi, ồn cao và rung lớn |
9 | Sản xuất hồ cực điện; | Tiếp xúc thường xuyên với nóng, ồn, bụi nồng độ cao và các hoá chất độc CO, CO2, Brai vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
10 | Cán thép nóng | Công việc nặng nhọc, chịu tác của rất nóng, bụi và ồn cao, rất cao |
11 | Luyện thép lò điện, lò bằng (trên 1 tấn) | Công việc nặng nhọc, rất nóng, bụi, ồn cao, ảnh hưởng của CO và CO2. |
12 | Đúc nhôm, cán nhôm nóng | Công việc nặng nhọc, nơi làm việc rất nóng và ồn vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
13 | Hàn điện trong hầm tàu, hầm xà lan | Nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, bẩn và thiếu dưỡng khí, tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của CO, CO2. MnO2 và ồn |
14 | Hàn trong nồi hơi xitéc | Nơi làm việc chật chội, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, tư thế làm việc gò bó, ảnh hưởng của khí hàn, tia hồ quang, CO, CO2 |
15 | Gõ rỉ trong hầm tàu, hầm xà lan | Nơi làm việc chật hẹp, ẩm ướt, bẩn, từ thế gò bó, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của bụi nồng độ cao và rất ồn. |
16 | Phun cát tẩy rỉ vỏ tàu | Làm ngoài trời, công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung lớn và bụi nồng độ rất cao. |
17 | Tẩy bavia bằng hơi ép | Công việc nặng nhọc, chịu tác động liên tục của bụi, ồn rất cao và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
18 | Nấu hợp kim chì, thiếc đúc cut-xi-nê và các chi tiết đầu máy xe lửa | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bức xạ nhiệt và hơi chì vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần |
19 | Sơn chống gỉ trong hầm tàu, hầm xà lan | Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, tư thế gò bó, chịu tác động của CO2, tôluen và các hoá chất khác trong sơn. |
20 | Nung đá mài | Công việc nặng nhọc, thủ công, rất nóng, chịu tác động của CO, CO2 |
21 | Luyện Corindon sản xuất đá mài | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi, ồn và khí CO |
22 | Nấu hợp kim chì, thiếc đúc các chi tiết toa xe lửa. | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bức xạ nhiệt và hơi chì vượt tiêu chuẩn cho phép. |
23 | Nấu đúc phôi nhôm, đồng để cán dây điện | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, hơi khí độc |
24 | Nấu luyện ăngtimon bằng lò phản xạ | Làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao, tiếp xúc với As, CO, SiO2, Sb. |
25 | Nấu, luyện thiếc có Asen bằng lò phản xạ | Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, As, CO, SiO2, Sb. |
26 | Thiêu khử khí asen, lưu huỳnh trong quặng thiếc, quặng ăngtimon. | Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, As, CO, SiO2, chì và Sb. |
27 | Luyện quặng chì. | Làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao, tiếp xúc với As, CO, SiO2, chì và Sb. |
28 | Tuyển nổi quặng kim loại mầu, thủy luyện kim loại (hoà, tách, ngâm, chiết) | Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc H2SO4, CuSO4, ZnSO4, Clo và Sb. |
29 | Nấu luyện ZnO thành bột bằng lò phản xạ, lò quay | Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, Pb, CO, ZnO. |
30 | Vận hành, sửa chữa thiết bị thu bụi kim loại màu trong buồng bụi tĩnh điện ZnO. | Thường xuyên làm việc trong điều kiện nhiệt độ vào, tiếp xúc với hơi chì, |
31 | Nấu rót kim loại. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nóng và hơi khí độc. |
32 | Nung, đúc liên tục phôi cán thép. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn, bụi. |
33 | Khai thác lộ thiên quặng kim loại màu, Crôm | Công việc thủ công, rất nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, thiếu dưỡng khí, thường xuyên tiếp xúc với bụi độc. |
34 | Vận hành máy nghiền, trộn quặng kim loại màu | Chịu tác động của tiếng ồn cao, bụi độc vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép nhiều lần. |
35 | Tuyển trọng lực quặng kim loại màu, Crôm | Công việc thủ công, chịu tác động của Asen và các oxit kim loại. |
36 | Vận hành cầu trục trong phân xưởng tuyển, luyện quặng và sản phẩm kim loại màu | Thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi, hơi và khí độc. |
37 | Đóng bao, bốc xếp quặng và sản phẩm kim loại màu | Công việc thủ công, rất nặng nhọc, nơi làm việc lầy lội, chịu tác động của hóa chất độc trong quặng. |
38 | Chế biến thủ công quặng kim loại màu | Công việc thủ công, nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với các chất độc như: asen, chì... |
39 | Làm việc trên sàn đúc luyện gang, thép | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nhiệt độ cao và bụi. |
40 | Làm việc trước lò luyện gang, thép, cốc | Công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của nóng, bụi, hơi và khí độc. |
41 | Vận hành máy hút khí (thượng thăng) nhà máy luyện cốc | Thường xuyên chịu tác động của nhiệt độ cao, hơi khí độc và bụi vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép nhiều lần. |
42 | Chưng cất dầu cốc và các sản phẩm sau cốc | Thường xuyên tiếp xúc với nóng và hóa chất dễ gây bệnh da nghề nghiệp. |
43 | Xử lý thải xỉ lò cao | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, rất nóng, bụi vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép rất nhiều lần. |
44 | Nấu, sửa chữa lò nấu gang Quy bi lô | Công việc rất nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi, CO và CO2. |
45 | Sấy bàn khuôn, cần nút | Công việc rất nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao, hơi và khí độc. |
Điều kiện lao động loại IV | ||
1 | Lái cầu trục nạp luyện thép Fero | Làm việc trên cao, nóng, ồn, bụi hỗn hợp, bụi Mn và CO |
2 | Nghiền, sàng, trộn vật liệu tường lò luyện thép | Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với ồn và bụi nồng độ cao. |
3 | Xây bàn khuôn đúc thép | Nơi làm việc nóng, ồn, bụi nồng độ rất cao, công việc thủ công nặng nhọc |
4 | Lái máy cán thép | Thường xuyên tiếp xúc với nóng, ồn, CO và CO2 |
5 | Vận hành máy nghiền sàng quặng | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của tiếng ồn cao và MnO2 |
6 | Lái cầu trục gian buồng cán thép | Ảnh hưởng của nóng, ồn và rung lớn. |
7 | Lái cầu trục gia công nguyên liệu luyện Fero | Thường xuyên tiếp xúc với bụi, rung và ồn cao |
8 | Cắt đậu rót thép nóng | Nơi làm việc chật chội, nóng, bụi và ồn cao. |
9 | Thải xỉ nóng lò luyện thép | Nơi làm việc rất bụi và nóng, ảnh hưởng của ồn, CO và CO2 |
10 | Kiểm tra kỹ thuật thép cán | Tiếp xúc thường xuyên với ồn, nóng, CO và CO2 |
11 | Phân loại thép phế để luyện thép | Nơi làm việc chật hẹp, bẩn, ảnh hưởng của ồn và bụi nồng độ rất cao |
12 | Vận hành điện lò luyện thép, Fero | ảnh hưởng của nóng, bụi, ồn, CO, và CO2 |
13 | Sấy thùng rót thép | Công việc thủ công nặng nhọc, nóng, ảnh hưởng của ồn, CO và CO2 |
14 | Vận hành quạt khí than lò luyện cốc | Tiếp xúc thường xuyên với nóng, bụi, CO và ồn cao |
15 | Cấp than mỡ vào băng tải ngầm luyện cốc | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn và bụi nồng độ cao |
16 | Vận hành băng tải than mỡ lò luyện cốc | Đi lại nhiều, tiếp xúc thường xuyên với ồn, bụi nồng độ cao |
17 | Vận hành máy nghiền, trộn than mỡ luyện cốc | Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn, bụi nồng độ cao |
18 | Vận hành băng tải than cốc | Tiếp xúc thường xuyên với nhiệt độ cao, ồn, CO và CO2 |
19 | Nhiệt luyện kim loại có dùng hoá chất | Công việc nặng nhọc, rất nóng, ảnh hưởng của bức xạ nhiệt CO, CO2, SO2 và ồn rất cao |
20 | Hàn điện trong thùng dài | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng khí CO2, Mn, hơi khí hàn và tia hồ quang. |
21 | Hàn vỏ phương tiện thủy | Hàn ngoài trời, tư thế lao động gò bó, ảnh hưởng của CO2, khí hàn, tia hồ quang |
22 | Hàn thủ công vành bánh xe lửa | Chịu tác động của khí hàn, tia hồ quang và hơi chì |
23 | Gõ rỉ nồi hơi, đầu máy, toa xe bằng thủ công. | Tư thế gò bó, chịu tác động của bụi nồng độ cao và ồn vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
24 | Gõ rỉ các phương tiện vận tải thủy | Làm ngoài trời, tư thế gò bó, chịu tác động của ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần |
25 | Đánh rỉ sắt bằng máy cầm tay | Chịu tác động của ồn cao, rung lớn và bụi nồng độ cao |
26 | Lồng băng đa bánh xe lửa | Làm việc trong môi trường từ tính, nặng nhọc, độc hại, ồn |
27 | Sơn vỏ phương tiện thủy | Làm ngoài trời, tư thế làm việc gò bó, ảnh hưởng của hoá chất độc trong sơn và Tôluen |
28 | Sơn toa xe | Tiếp xúc thường xuyên với hoá chất độc |
29 | Gò nóng tôn dầy từ 4mm trở lên | Công việc nặng nhọc, nóng, ảnh hưởng của bức xạ nhiệt, CO2 và ồn rất cao |
30 | Nguội sửa chữa đầu máy, toa xe lửa | Công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, tiếp xúc với dầu mỡ, bụi và ồn rất cao. |
31 | Mạ kẽm | Chịu tác động của nhiều loại khí độc như HCl, NH3, NH4OH, NH4CI, ZnO và chì |
32 | Khám, chữa toa xe lửa | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, nơi làm việc bẩn, bụi và ồn. |
33 | Tiện vành bánh xe lửa | Công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, ảnh hưởng của tiếng ồn cao |
34 | Sản xuất và lắp ráp ghi | Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của bức xạ nhiệt và ồn rất cao |
35 | Đột, dập nóng | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bức xạ nhiệt và ồn rất cao |
36 | Rèn búa máy từ 350 kg trở lên | Công việc nặng nhọc, nóng và ồn rất cao |
37 | Sửa chữa máy tàu sông (ở âu, đà) | Công việc nặng nhọc, nóng, ẩm ướt, thường xuyên tiếp xúc với dầu mỡ |
38 | Vận hành điện lò luyện Corindon sản xuất đá mài. | Nơi làm việc rất nóng, bụi và ồn |
39 | Đập, nghiền, sàng Corindon sản xuất đá mài | Công việc nặng nhọc, độc hại, chịu tác động của ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần |
40 | Trộn liệu ép đá mài, ép tấm kê bao nung đá mài | Công việc nặng nhọc, ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần |
41 | Tiện đá mài | Công việc nặng nhọc, tư thế gò bó, chịu tác động của ồn và bụi nồng độ rất cao |
42 | Ngâm rửa, sấy hạt mài | Công việc thủ công, nặng nhọc, nơi làm việc ẩm ướt, chịu tác động ồn, bụi và SO3. |
43 | Hút sắt, sàng, phân loại hạt mài | Thường tiếp xúc với ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần |
44 | Phá tảng Corindon, chuẩn bị lò luyện Corindon | Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn và bụi nồng độ rất cao |
45 | Sản xuất chất kết dính đá mài | Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của ồn và bụi nồng độ rất cao |
46 | Mài đá mài bằng máy, bằng tay | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
47 | Thử tốc độ đá mài | Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của ồn và bụi |
48 | Rèn thủ công. | Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi và khí CO. |
49 | Sơn bằng phương pháp thủ công. | Tư thế lao động gò bó, thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc trong sơn. |
50 | Mạ kim loại và xyanua. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với hơi chì. |
51 | Sơn, sấy lõi tôn silíc. | Tiếp xúc với nóng và dung môi pha sơn. |
52 | Hàn điện, hàn hơi. | Tiếp xúc với nóng và hơi khí độc. |
53 | Mài khô kim loại. | Tiếp xúc với bụi đá, bụi kim loại, rung và ồn. |
54 | Bả ma tít và sơn xì thân máy. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi, dung môi pha sơn và hơi xăng. |
55 | Đập gang bằng tay. | Nặng nhọc, tiếp xúc với bụi gang. |
56 | Pha trộn cát, đất sét để làm khuôn đúc. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng và bụi. |
57 | Phá khuôn đúc bằng chầy hơi. | Nặng nhọc, nóng, bụi, rung. |
58 | Sàng cát bằng máy để làm khuôn đúc. | Nặng nhọc, bụi, ồn, tư thế làm việc gò bó. |
59 | Ép nhựa bakêlít. | Tiếp xúc với nóng, bụi và hơi khí độc. |
60 | Sấy khuôn, ruột khuôn đúc bằng lò than. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng, bụi, hơi khí độc. |
61 | Vận hành máy đột dập kim loại. | Nóng, ồn, rung, căng thẳng thị giác. |
62 | Lái cầu trục trong phân xưởng đúc cơ khí. | Nóng, bụi, căng thẳng thần kinh tâm lý |
63 | Tiện gang và cao su rulô xát gạo. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với bụi gang, bụi cao su. |
64 | Kéo dây đồng và nhôm. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với tiếng ồn lớn. |
65 | Nung, ép định hình đồng, nhôm. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn và hơi khí độc. |
66 | Tráng, sơn cách điện dây điện. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn và hơi khí độc. |
67 | Tạo hạt nhựa PVC, PP, PE. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với tiếng ồn, bụi và hơi khí độc. |
68 | Bọc dây điện bằng nhựa PVC, PP, PE. | Chịu tác động thường xuyên của nóng và hơi khí độc. |
69 | Nấu, đúc gang trong phân xưởng cơ khí. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nóng, bụi. |
70 | Làm sạch vật đúc. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn, bụi. |
71 | Đúc áp lực kim loại (nhôm, đồng). | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi. |
72 | Hàn thiếc thùng thuốc trừ sâu. | Tiếp xúc với nóng và hoá chất trừ sâu, tư thế lao động gò bó. |
73 | Kéo, cuộn dây thép. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, ồn, bụi. |
74 | Lấy mẫu, phân tích quặng và sản phẩm kim loại. | Thường xuyên tiếp xúc nóng, bụi, As, CO, Mg. |
75 | Bảo quản, xếp dỡ, đóng gói quặng và sản phẩm kim loại màu. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với As, Pb, SiO2, ZnO, Mg và Sb. |
76 | Sửa chữa cơ, điện trong dây chuyền chế biến thiếc, ZnO, Sb, tuyển từ, tuyển nổi. | Thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi và các loại hoá chất độc, tư thế lao động gò bó. |
77 | Sấy, đóng bao quặng crôm. | Công việc nặng nhọc, tiếp xúc với nóng, crôm, SiO2. |
78 | Khai thác thủ công quặng kim loại màu. | Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với nóng, bụi. |
79 | Nhúng dung dịch xilen kìm điện. | Tiếp xúc với nóng, xilen, dầu thông và xăng. |
80 | Ép gen kìm điện. | Tiếp xúc với nóng, hơi, khí độc. |
81 | Thủ kho, giao nhận quặng và các sản phẩm kim loại màu | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của bụi độc. |
82 | Bảo vệ bãi khai thác quặng, Crôm | Thường xuyên phải đi lại, chịu tác động của ồn và bụi. |
83 | Trực tiếp chỉ đạo sản xuất trong khai thác, tuyển, luyện quặng kim loại màu và Crôm. | Thường xuyên chịu tác động của ồn, bụi và hơi, khí độc. |
84 | Sửa chữa, bảo dưỡng các thiết bị khai thác, tuyển, luyện quặng kim loại màu | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của các yếu tố ồn, bụi. |
85 | Vệ sinh công nghiệp phân xưởng, nhà máy tuyển, luyện quặng kim loại màu | Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của ồn, bụi và hơi khí độc. |
86 | Vận hành quạt gió lò cao, lò cốc | Chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi và khí độc. |
87 | Vận hành xe hứng liệu luyện gang | Thường xuyên chịu tác động của bụi và khí độc. |
88 | Đốt lò gió nóng | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nhiệt độ cao và bụi. |
89 | Sản xuất xỉ bông, xỉ hạt | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng và bụi nồng độ rất cao. |
90 | Thủ kho dầu cốc | Chịu tác động của nóng, hơi và khí độc. |
91 | Nạp liệu lò cao | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi CO và CO2 |
92 | Coi nước lò cao | Phải đi lại nhiều, chịu tác động của nhiệt độ cao, CO và CO2 |
93 | Vận hành băng truyền cấp liệu cốc và thiêu kết | Phải đi lại thường xuyên, nơi làm việc chật hẹp, chịu tác động của bụi nồng độ cao. |
94 | Điều chỉnh hệ thống nhiệt luyện cốc (Giao hoán) | Chịu tác động của nhiệt độ cao, bụi. |
95 | Vận hành, sửa chữa đồng hồ lưu lượng | Tiếp xúc với nhiệt độ cao, bụi và thủy ngân. |
96 | Phối liệu thiêu kết | Chịu tác động của nóng và bụi nồng độ cao |
97 | Sữa chữa, bơm mỡ bảo dưỡng thiết bị luyện kim | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với nóng, bụi. |
98 | Vận hành máy, van hơi thiêu kết | Công việc rất nặng nhọc, tiếp xúc với nhiệt độ cao, CO, CO2. |
.............................................
Nội dung chi tiết phụ lục mời các bạn sử dung file Tải về.
Văn bản pháp luật này thuộc lĩnh vực Lao động được HoaTieu.vn cập nhật và đăng tải, mời các bạn sử dụng file tải về để lưu làm tài liệu sử dụng.
Tải Thông tư 11/2020/TT-BLĐTBXH .pdf
2 MB 05/02/2021 1:58:46 CH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Người ký: | Đào Ngọc Dung |
Số hiệu: | 11/2020/TT-BLĐTBXH | Lĩnh vực: | Lao động |
Ngày ban hành: | 12/11/2020 | Ngày hiệu lực: | 01/03/2021 |
Loại văn bản: | Thông tư | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực: | Còn hiệu lực |
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Thông tư 06/2021/TT-BLĐTBXH sửa đổi, bổ sung Thông tư 59/2015/TT-BLĐTBXH
Thông tư 04/2021/TT-BLĐTBXH hướng dẫn chế độ đối với người phòng cháy, chữa cháy
Thông tư 08/2021/TT-BLĐTBXH Quy trình kiểm định kỹ thuật an toàn đường ống bằng kim loại dẫn khí
Thông tư 05/2021/TT-BLĐTBXH quy chế và chỉ tiêu tuyển sinh trung cấp, cao đẳng
Thông tư 02/2021/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 20/2021/NĐ-CP
Bài liên quan
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
Giáo dục - Đào tạo
Y tế - Sức khỏe
Thể thao
Bảo hiểm
Chính sách
Hành chính
Cơ cấu tổ chức
Quyền Dân sự
Tố tụng - Kiện cáo
Dịch vụ Pháp lý
An ninh trật tự
Trách nhiệm hình sự
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Tài nguyên - Môi trường
Công nghệ - Thông tin
Khoa học công nghệ
Văn bản Giao thông vận tải
Hàng hải
Văn hóa Xã hội
Du lịch
Doanh nghiệp
Xuất - Nhập khẩu
Tài chính - Ngân hàng
Lao động - Tiền lương
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
Lĩnh vực khác