Thông tư 02/2018/TT-BLĐTBXH
Định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ trợ giúp xã hội
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải tất cả các File chỉ từ 69.000đ. Tìm hiểu thêm
Mua ngay Từ 69.000đ
Thông tư 02/2018/TT-BLĐTBXH - Định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ trợ giúp xã hội
Định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ trợ giúp xã hội được Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định tại Thông tư 02/2018/TT-BLĐTBXH ngày 27/04/2018. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 12/06/2018.
Thuộc tính văn bản: Thông tư 02/2018/TT-BLĐTBXH
Số hiệu | 02/2018/TT-BLĐTBXH |
Loại văn bản | Thông tư |
Lĩnh vực, ngành | Tài chính nhà nước, Văn hóa - Xã hội |
Nơi ban hành | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người ký | Lê Tấn Dũng |
Ngày ban hành | 27/04/2018 |
Ngày hiệu lực | 12/06/2018 |
BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ
HỘI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 02/2018/TT-
BLĐTBXH
Hà Nội, ngày 27 tháng 04 năm 2018
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT LÀM CƠ SỞ XÂY DỰNG GIÁ
DỊCH VỤ TRỢ GIÚP XÃ HỘI
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ quy định
cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 2 năm 2017 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo trợ xã hội, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch- Tài chính và
Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư quy định định mức
kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ trợ giúp xã hội.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây
dựng giá dịch vụ trợ giúp xã hội.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12 tháng 6 năm 2018.
Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương, các đơn vị trực thuộc Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc thì các cơ quan, tổ chức,
cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để xem xét, giải
quyết./.
Nơi nhận:
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Bộ trưởng Bộ LĐTBXH (để b/c);
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND, Sở LĐTB&XH các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương;
- Cơ quan Trung ương của các Hội, đoàn thể;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ;
- Cổng TTĐT Bộ LĐTBXH;
- Lưu: VT, Cục BTXH.
Lê Tấn Dũng
ĐỊNH MỨC KINH TẾ-KỸ THUẬT
LÀM CƠ SỞ XÂY DỰNG GIÁ DỊCH VỤ TRỢ GIÚP XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/TT-BLĐTBXH ngày 27 tháng 4 năm 2018 của Bộ
Lao động-Thương binh và Xã hội)
A. Dịch vụ chăm sóc đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp
Tính cho 1 ca chăm sóc khẩn cấp
STT
Nội dung
Đơn vị tính
Số lượng
I
Chi phí trực tiếp
1
Sơ cấp cứu và chăm sóc sức khỏe ban đầu
a) Khám sức khỏe ban đầu, gồm: đo nhịp tim,
huyết áp, kiểm tra tai, mũi, họng; đo nhiệt
độ...(theo quy định của Bộ Y tế)
Lần/đối tượng
1
b) Sơ cấp cứu ban đầu cho đối tượng có yêu cầu
(theo quy định của Bộ Y tế)
Lần/đối tượng
1
2
Thực phẩm, thức ăn hàng ngày
Kl/đối tượng/ngày
Bữa/ngày
2.000
3
3
Quần áo và các vật dụng sinh hoạt thiết yếu
Bộ/đối tượng
1
4
Hỗ trợ trị liệu, phục hồi thể chất tâm lý cho
những đối tượng có yêu cầu
Lượt đối tượng/ngày
1
5
Văn phòng phẩm: Thực hiện theo quy định Mục
B, Phần I số thứ tự 8 tại Thông tư này
Tính theo ngày chăm
sóc tại cơ sở
6
Điện, nước, xử lý chất thải: Thực hiện theo quy
định Mục B, Phần I số thứ tự 9 tại Thông tư này
Tính theo ngày chăm
sóc tại cơ sở
II
Chi phí tiền lương: Thực hiện theo quy định
Mục B, Phần II tại Thông tư này
Tính theo ngày chăm
sóc tại cơ sở
III
Chi phí quản lý: Thực hiện theo quy định Mục
B, Phần III tại Thông tư này
Tính theo ngày chăm
sóc tại cơ sở
IV
Chi phí khấu hao tài sản cố định
1
Chi phí khấu hao tài sản cố định: Thực hiện theo
quy định của pháp luật về khấu hao tài sản cố
định
Tính theo ngày chăm
sóc tại cơ sở
2
Chỗ ở tạm thời dưới 3 tháng: Thực hiện theo quy
định của pháp luật về tiêu chuẩn chăm sóc tại các
cơ sở trợ giúp xã hội
Ngày/đối tượng
Không
quá 90
ngày
B. Dịch vụ chăm sóc dài hạn cho đối tượng bảo trợ xã hội
TT
Dịch vụ
Đơn vị tính
Số
lượng
I
Chi phí trực tiếp
1
Thức ăn, quần áo và các vật dụng thiết yếu phục
vụ sinh hoạt
a) Thực phẩm, thức ăn hàng ngày
- Ít nhất ba bữa ăn: sáng, trưa và tối mỗi ngày; bảo
đảm dinh dưỡng đủ calo, có chất đạm
Kl/đối tượng/ngày
2.000
Bữa/ngày
3
- Chế độ dinh dưỡng đặc biệt cho đối tượng có nhu
cầu đặc biệt như trẻ sơ sinh, trẻ khuyết tật, trẻ
nhiễm HIV, trẻ bị ốm hoặc suy dinh dưỡng và
người cao tuổi
Kl/đối tượng/ngày
2.000
b) Quần áo
- Quần áo đồng phục đi học (đối với trẻ em trong
độ tuổi đi học), giày/dép và tất
Bộ/đối tượng/năm
2
- Quần áo lót
Bộ/đối tượng/năm
2
- Quần áo mùa đông
Bộ/đối tượng/năm
1
- Quần áo mùa hè
Bộ/đối tượng/năm
2
c) Vệ sinh và vật dụng thiết yếu phục vụ sinh hoạt
- Cung cấp đầy đủ nước uống sạch
Lít/đối tượng/ngày
2
- Cung cấp nước bảo đảm vệ sinh tắm, giặt hàng
ngày
Lít/đối tượng/ngày
20
- Chia sẻ:Tran Thao
- Ngày:
Thông tư 02/2018/TT-BLĐTBXH
Chọn file tải về :
Thông tư 02/2018/TT-BLĐTBXH
173,3 KB 07/05/2018 3:37:00 CHTải xuống định dạng .Doc
201,5 KB 07/05/2018 3:42:34 CH
Bài liên quan
0 Bình luận
Sắp xếp theo
Xóa Đăng nhập để Gửi
Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
Mua Hoatieu Pro 69.000đ
Bạn đã mua gói? Đăng nhập ngay!
Bài viết hay Văn hóa Xã hội
Điều kiện, tiêu chuẩn và đối tượng tham gia nghĩa vụ dân quân tự vệ
Nghị định 73/2018/NĐ-CP Quy định về danh mục chất ma túy và tiền chất
Quyết định 458/2013/QĐ-BVHTTDL
Quyết định 586/QĐ-TTg Chính sách đặc thù hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho hoạt động tuyên truyền, phổ biến phim
Nghị định 93/2023/NĐ-CP về xét tặng danh hiệu Nghệ nhân nhân dân lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
Bộ tiêu chí ứng xử trong gia đình 2022
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
Giáo dục - Đào tạo
Y tế - Sức khỏe
Thể thao
Bảo hiểm
Chính sách
Hành chính
Cơ cấu tổ chức
Quyền Dân sự
Tố tụng - Kiện cáo
Dịch vụ Pháp lý
An ninh trật tự
Trách nhiệm hình sự
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Tài nguyên - Môi trường
Công nghệ - Thông tin
Khoa học công nghệ
Văn bản Giao thông vận tải
Hàng hải
Văn hóa Xã hội
Du lịch
Doanh nghiệp
Xuất - Nhập khẩu
Tài chính - Ngân hàng
Lao động - Tiền lương
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
Lĩnh vực khác