Thông tư 01/2018/TT-BCT
Thông tư 01/2018/TT-BCT - Quy định chi tiết hàng hóa mua bán, trao đổi qua cửa khẩu phụ
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư 01/2018/TT-BCT quy định chi tiết hàng hóa mua bán, trao đổi qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới của thương nhân. Thông tư sẽ có hiệu lực thi hành từ 27/02/2018.
Thông tư 46/2017/TT-BYT Hướng dẫn Nghị định 36/2016/NĐ-CP về quản lý trang thiết bị y tế
Nghị định 09/2018/NĐ-CP Hướng dẫn Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương
Thông tư số 38/2016/TT-BTTTT quy định chi tiết về việc cung cấp thông tin công cộng qua biên giới
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2018/TT-BCT | Hà Nội, ngày 27 tháng 02 năm 2018 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH CHI TIẾT HÀNG HÓA MUA BÁN, TRAO ĐỔI QUA CỬA KHẨU PHỤ, LỐI MỞ BIÊN GIỚI CỦA THƯƠNG NHÂN
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 14/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về hoạt động thương mại biên giới;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu,
Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư quy định chi tiết hàng hóa mua bán, trao đổi qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới của thương nhân.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định chi tiết hàng hóa mua bán, trao đổi qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới của thương nhân theo quy định tại Chương II Nghị định số 14/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về hoạt động thương mại biên giới.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Thương nhân, các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa qua biên giới.
2. Các cơ quan, tổ chức quản lý và điều hành hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa qua biên giới của thương nhân
3. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa qua biên giới của thương nhân.
Điều 3. Hàng hóa mua bán, trao đổi qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới của thương nhân
1. Hàng hóa xuất khẩu dưới hình thức mua bán, trao đổi qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới của thương nhân thực hiện theo quy định của pháp luật.
2. Hàng hóa nhập khẩu dưới hình thức mua bán, trao đổi qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới của thương nhân thực hiện cụ thể như sau:
a) Đối với cửa khẩu phụ, lối mở biên giới trong khu kinh tế cửa khẩu, hàng hóa nhập khẩu phải đáp ứng quy định về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài.
b) Đối với cửa khẩu phụ, lối mở biên giới nằm ngoài khu kinh tế cửa khẩu chỉ cho phép nhập khẩu hàng hóa phục vụ sản xuất trong nước theo Danh mục hàng hóa quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
c) Đối với hàng hóa phục vụ sản xuất trong nước không thuộc Danh mục hàng hóa quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này, chỉ được phép nhập khẩu qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới nằm ngoài khu kinh tế cửa khẩu trong thời gian cụ thể do Ủy ban nhân dân tỉnh thông báo sau khi xin ý kiến Bộ Công Thương.
Điều 4. Tổ chức thực hiện và trách nhiệm thi hành
1. Bộ Công Thương có trách nhiệm:
Hướng dẫn, kiểm tra các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan và thương nhân hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới trong việc thực hiện quy định tại Thông tư này.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh biên giới có trách nhiệm:
a) Chỉ đạo Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan quản lý hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa của thương nhân và tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh phương án điều tiết hàng hóa khi xảy ra hiện tượng ùn tắc tại các cửa khẩu phụ, lối mở biên giới, tránh để xảy ra tình trạng ùn tắc, buôn lậu, gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh.
b) Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp các các cơ quan liên quan theo dõi sát tình hình thực hiện Thông tư này trên địa bàn; thực hiện chế độ thông tin, báo cáo về Cục Xuất nhập khẩu (Bộ Công Thương) theo định kỳ trước ngày 10 hàng tháng hoặc báo cáo đột xuất theo yêu cầu. Mẫu biểu thống kê gửi kèm báo cáo tình hình hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa của thương nhân thực hiện theo mẫu quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Trách nhiệm của thương nhân hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới
Thực hiện báo cáo định kỳ hoặc đột xuất về Sở Công Thương tỉnh biên giới khi hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới trên địa bàn tỉnh theo quy định tại Thông tư này.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Bãi bỏ Thông tư số 34/2016/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương quy định chi tiết hoạt động mua bán hàng hóa qua biên giới của thương nhân tại Quyết định số 52/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc quản lý hoạt động thương mại biên giới với các nước có chung biên giới.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc hoặc có vấn đề phát sinh, các cơ quan, tổ chức có liên quan và thương nhân phản ánh bằng văn bản về Bộ Công Thương để xử lý./.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU QUA CỬA KHẨU PHỤ, LỐI MỞ BIÊN GIỚI NẰM NGOÀI KHU KINH TẾ CỬA KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-BCT ngày 27 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
I. Nguyên tắc áp dụng
- Các trường hợp liệt kê mã HS 2 số thì áp dụng đối với toàn bộ các mã HS 8 số thuộc chương này.
- Các trường hợp liệt kê mã HS 4 số thì áp dụng đối với toàn bộ các mã HS 8 số thuộc nhóm 4 số này.
- Các trường hợp liệt kê mã HS 6 số thì áp dụng đối với toàn bộ các mã HS 8 số thuộc phân nhóm 6 số này.
- Các trường hợp liệt kê đến mã HS 8 số thì chỉ áp dụng đối với mã HS 8 số đó.
II. Danh mục hàng hóa
Chương | Nhóm | Phân nhóm | Mô tả mặt hàng | |
Chương 07 | 0714 | 10 | - Sắn | |
Chương 08 | - Hạt điều: | |||
0801 | 31 | 00 | - - Chưa bóc vỏ | |
0801 | 32 | 00 | - - Đã bóc vỏ | |
Chương 10 | 1005 | Ngô | ||
Chương 11 | Toàn bộ chương 11 | |||
Chương 12 | 1201 | Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. | ||
Chương 25 | Toàn bộ chương 25 trừ Nhóm 2501 | |||
Chương 26 | Toàn bộ chương 26 trừ các Nhóm 2618, 2619, 2620, 2621 | |||
Chương 27 | 2701 | Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá | ||
2704 | Than cốc và than nửa cốc (luyện từ than đá), than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá | |||
Chương 39 | Toàn bộ chương 39 trừ các Nhóm 3915, 3916, 3917, 3918, 3919, 3920, 3921, 3922, 3923, 3924, 3925, 3926 | |||
Chương 40 | Toàn bộ chương 40 trừ các Nhóm 4004, 4010, 4011, 4012, 4013, 4014, 4015, 4016, 4017 | |||
Chương 41 | Toàn bộ chương 41 trừ các Nhóm 4101, 4102, 4103 | |||
Chương 44 | Toàn bộ chương 44 trừ các Nhóm 4403, 4407, 4414, 4415, 4416, 4417, 4418, 4419, 4420 | |||
Chương 50 | Toàn bộ chương 50 | |||
Chương 51 | Toàn bộ chương 51 trừ Nhóm 5103 | |||
Chương 52 | Toàn bộ chương 52 trừ Nhóm 5202 | |||
Chương 53 | Toàn bộ chương 53 | |||
Chương 54 | Toàn bộ chương 54 | |||
Chương 55 | Toàn bộ chương 55 | |||
Chương 56 | Toàn bộ chương 56 | |||
Chương 58 | Toàn bộ chương 58 trừ các Nhóm 5805 và 5811 | |||
Chương 59 | Toàn bộ chương 59 | |||
Chương 60 | Toàn bộ chương 60 | |||
Chương 72 | 7201 | Gang thỏi và, gang kính ở dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác | ||
7202 | Hợp kim fero | |||
Chương 73 | Toàn bộ chương 73 trừ các nhóm 7321, 7322, 7323, 7324, 7325, 7326 | |||
Chương 74 | Toàn bộ chương 74 trừ mã HS 7404.00.00 và Nhóm 7418 | |||
Chương 75 | Toàn bộ chương 75 trừ Nhóm 7503 | |||
Chương 76 | Toàn bộ chương 76 trừ mã HS 7602.00.00 và các Nhóm 7615, 7616 | |||
Chương 78 | Toàn bộ chương 78 trừ các Nhóm 7802,7806 | |||
Chương 79 | Toàn bộ chương 79 trừ các Nhóm 7902, 7907 | |||
Chương 80 | Toàn bộ chương 80 trừ mã HS 8002.00.00 và Nhóm 8007 |
PHỤ LỤC II
MẪU THỐNG KÊ KIM NGẠCH XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA QUA CỬA KHẨU PHỤ, LỐI MỞ BIÊN GIỚI
(Ban hành kèm Thông tư số 01/2018/TT-BCT ngày 27 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
UBND TỈNH... |
THỐNG KÊ KIM NGẠCH XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA QUA CÁC CỬA KHẨU PHỤ, LỐI MỞ BIÊN GIỚI CỦA THƯƠNG NHÂN
Tháng/Năm....
STT | Tên cửa khẩu | Nhóm mặt hàng, mặt hàng | Mã HS hàng hóa (8 chữ số) | Đơn vị tính | Nhập khẩu | Lũy kế | So sánh với cùng kỳ (Tăng/Giảm) | So sánh lũy kế với cùng kỳ (Tăng/Giảm) | Tỷ trọng (%) | ||||
Lượng | Giá trị | Lượng | Giá trị | Lượng | Giá trị | Lượng | Giá trị | ||||||
1 | Cửa khẩu .. | ||||||||||||
Mặt hàng... | |||||||||||||
2 | Cửa khẩu .. | ||||||||||||
Mặt hàng... | |||||||||||||
3 | Lối mở | ||||||||||||
Mặt hàng... | |||||||||||||
... | …. | …… |
Sở Công Thương tỉnh.../Tên Thương nhân (2)
Ghi chú:
- (1) Sở Công Thương báo cáo Cục Xuất nhập khẩu (Bộ Công Thương). Tên thương nhân nếu thương nhân báo cáo Sở Công Thương;
- (2) Sở Công Thương báo cáo Cục Xuất nhập khẩu (Bộ Công Thương). Tên thương nhân nếu thương nhân báo cáo Sở Công Thương.
Thuộc tính văn bản: Thông tư 01/2018/TT-BCT
Số hiệu | 01/2018/TT-BCT |
Loại văn bản | Thông tư |
Lĩnh vực, ngành | Thương mại |
Nơi ban hành | Bộ Công thương |
Người ký | Trần Tuấn Anh |
Ngày ban hành | 27/02/2018 |
Ngày hiệu lực | 27/02/2018 |
- Chia sẻ:Tran Thao
- Ngày:
Thông tư 01/2018/TT-BCT
166,7 KB 09/03/2018 8:18:00 SATải xuống định dạng .Doc
144 KB 09/03/2018 8:34:01 SA
Gợi ý cho bạn
-
Thông tư 21/2024/TT-BCT quy định vận hành Thị trường bán buôn điện cạnh tranh
-
Thông tư 115/2017/TT-BTC
-
Tải Thông tư 02/2024/TT-BKHĐT cấp, thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu file Doc, Pdf
-
Quyết định 09/2023/QĐ-TTg cấp và quản lý thẻ đi lại doanh nhân APEC
-
Nghị định 122/2024/NĐ-CP về hoạt động thương mại biên giới
-
Quyết định 2699/QĐ-BCT 2024 quy định về giá bán điện
-
Thông tư 02/2023/TT-BKHĐT sửa đổi hướng dẫn đăng ký doanh nghiệp tại Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT
-
Luật Giao dịch điện tử 2023 số 20/2023/QH15
-
Luật đầu tư công số 49/2014/QH13
-
Tải Nghị định 78/2024/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật Giá về thẩm định giá Doc, Pdf
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
Thông tư liên tịch 77/2016/TTLT-BTC-BKHCN thực hiện Cơ chế một cửa quốc gia về thủ tục kiểm tra chất lượng hàng nhập khẩu
Công văn 3835/BCT-TTTN năm 2016 về điều hành kinh doanh xăng dầu
Văn bản hợp nhất 04/VBHN-BCT 2019
Thông tư 19/2022/TT-BKHĐT quy định chế độ báo cáo thống kê ngành Kế hoạch, Đầu tư và Thống kê
Công văn 1289/TCHQ-GSQL
Nghị quyết 01/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước 2017
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
Giáo dục - Đào tạo
Y tế - Sức khỏe
Thể thao
Bảo hiểm
Chính sách
Hành chính
Cơ cấu tổ chức
Quyền Dân sự
Tố tụng - Kiện cáo
Dịch vụ Pháp lý
An ninh trật tự
Trách nhiệm hình sự
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Tài nguyên - Môi trường
Công nghệ - Thông tin
Khoa học công nghệ
Văn bản Giao thông vận tải
Hàng hải
Văn hóa Xã hội
Du lịch
Doanh nghiệp
Xuất - Nhập khẩu
Tài chính - Ngân hàng
Lao động - Tiền lương
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
Lĩnh vực khác