Thông báo 3871/TB-KBNN

Thông báo 3871/TB-KBNN của Kho bạc Nhà nước ngày 30 tháng 12 năm 2012 về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 01 năm 2013.

KHO BẠC NHÀ NƯỚC

--------
Số: 3871/TB-KBNN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

----------------

Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2012

THÔNG BÁO
TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 01 NĂM 2013

- Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-TTg ngày 26/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;

- Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách Nhà nước qua Kho bạc Nhà nước, Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 01 năm 2013, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đô la Mỹ (USD) tháng 01 năm 2013 là 1 USD = 20.828 đồng.

2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 01 năm 2013 được thực hiện theo phụ lục đính kèm Công văn này.

3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách Nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.

Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Tòa án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP,
cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán Nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; THPC.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

(Đã ký)

Tạ Anh Tuấn

PHỤ LỤC
THÔNG BÁO TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 01 NĂM 2013

(Kèm theo Thông báo số 3871/TB-KBNN ngày 30/12/2012 của Kho bạc Nhà nước)

TÊN NƯỚC

TÊN NGOẠI TỆ

Ký hiệu ngoại tệ

VND/Ngoại tệ

Bằng số

Bằng chữ

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SKK

967

MOZAMBIQUE

MOZAMBICAN METICAL

10

MZN

708

NICARAGUA

CORDOBA ORO

11

NIO

871

NAM TƯ

NEW DINAR

12

YUM

-

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

27,589

GUINÉ - BISSAU

GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

-

HONDURAS

LEMPIRA

16

HNL

1,047

ALBANIA

LEK

17

ALL

198

BA LAN

ZLOTY

18

PLN

6,782

BULGARIA

LEV

19

BGN

14,111

LIBERIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

289

HUNGARY

FORINT

21

HUF

95

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE( NEW)

22

RUB

686

MÔNG CỔ

TUGRIK

23

MNT

15

RUMANI

LEU

24

RON

6,235

TIỆP KHẮC

CZECH KORUNA

25

CZK

1,101

Đánh giá bài viết
1 38
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi