Quyết định 861/QĐ-TTg 2021 về danh sách các xã khó khăn 2021-2025
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Danh sách các xã khó khăn khu vực miền núi
Ngày 04/6/2021, Thủ tướng ban hành Quyết định 861/QĐ-TTg phê duyệt danh sách các xã khu vực III, Khu vực II, Khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025.
Quyết định 861/QĐ-TTg năm 2021 về phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Thủ tướng chính phủ ban hành.
Theo đó tổng số xã khó khăn được phê duyệt trên cả nước là 3.434 xã thuộc các khu vực I, II, III.
Trong đó:
- Vĩnh Phúc có 11 xã
- Hà Nội có 13 xã
- Quảng Ninh 56 xã
- Hải Dương 2 xã
- Ninh Bình có 7 xã
- Hà Giang có 192 xã
- Cao Bằng có 161 xã
- Bắc Kạn có 108 xã
- Tuyên Quang có 121 xã
- Lào Cai có 138 xã
- Yên Bái có 137 xã
TỔNG HỢP DANH SÁCH CÁC XÃ KHU VỰC III, KHU VỰC II, KHU VỰC I THUỘC VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2021 -2025
(Kèm theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ)
|
TT |
Tên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Số xã thuộc khu Vực |
|
|
Tổng cộng |
3,434 |
|
+ |
Khu vực I |
1,673 |
|
+ |
Khu vực II |
210 |
|
+ |
Khu vực III |
1,551 |
|
1 |
Vĩnh Phúc |
11 |
|
+ |
Khu vực I |
11 |
|
+ |
Khu vực II |
0 |
|
+ |
Khu vực III |
0 |
|
2 |
TP. Hà Nội |
13 |
|
+ |
Khu vực I |
13 |
|
+ |
Khu vực II |
0 |
|
+ |
Khu vực III |
0 |
|
3 |
Quảng Ninh |
56 |
|
+ |
Khu vực 1 |
56 |
|
+ |
Khu vực II |
0 |
|
+ |
Khu vực III |
0 |
|
4 |
Hải Dương |
2 |
|
+ |
Xã khu vực I |
2 |
|
+ |
Xã khu vực II |
0 |
|
+ |
Xã khu vực III |
0 |
|
5 |
Ninh Bình |
7 |
|
+ |
Khu vực I |
7 |
|
+ |
Khu vực II |
0 |
|
+ |
Khu vực III |
0 |
|
6 |
Hà Giang |
192 |
|
+ |
Xã khu vực I |
52 |
|
+ |
Xã khu vực II |
7 |
|
+ |
Xã khu vực III |
133 |
|
7 |
Cao Bằng |
161 |
|
+ |
Xã khu vực I |
29 |
|
+ |
Xã khu vực II |
6 |
|
+ |
Xã khu vực III |
126 |
|
8 |
Bắc Kạn |
108 |
|
+ |
Xã khu vực I |
34 |
|
+ |
Xã khu vực II |
7 |
|
+ |
Xã khu vực III |
67 |
|
9 |
Tuyên Quang |
121 |
|
+ |
Xã khu vực I |
56 |
|
+ |
Xã khu vực II |
15 |
|
+ |
Xã khu vực III |
50 |
|
10 |
Lào Cai |
138 |
|
+ |
Xã khu vực I |
64 |
|
+ |
Xã khu vực II |
4 |
|
+ |
Xã khu vực III |
70 |
|
11 |
Yên Bái |
137 |
|
+ |
Xã khu vực I |
67 |
|
+ |
Xã khu vực II |
11 |
|
+ |
Xã khu vực III |
59 |
|
12 |
Thái Nguyên |
110 |
|
+ |
Xã khu vực I |
83 |
|
+ |
Xã khu vực II |
12 |
|
+ |
Xã khu vực III |
15 |
|
13 |
Lạng Sơn |
199 |
|
+ |
Xã khu vực I |
103 |
|
+ |
Xã khu vực II |
8 |
|
+ |
Xã khu vực III |
88 |
|
14 |
Bắc Giang |
73 |
|
+ |
Xã khu vực I |
36 |
|
+ |
Xã khu vực II |
9 |
|
+ |
xa khu vực III |
28 |
|
15 |
Phú Thọ |
58 |
|
+ |
Xã khu vực I |
27 |
|
+ |
Xã khu vực II |
5 |
|
+ |
Xã khu vực III |
26 |
|
16 |
Điện Biên |
126 |
|
+ |
Xã khu vực I |
27 |
|
+ |
Xã khu vực II |
5 |
|
+ |
Xã khu vực III |
94 |
|
17 |
Lai Châu |
106 |
|
+ |
Xã khu vực I |
46 |
|
+ |
Xã khu vực II |
2 |
|
+ |
Xã khu vực III |
58 |
|
18 |
Sơn La |
202 |
|
+ |
Xã khu vực I |
66 |
|
+ |
Xã khu vực II |
10 |
|
+ |
Xã khu vực III |
126 |
|
19 |
Hòa Bình |
145 |
|
+ |
Xã khu vực I |
74 |
|
+ |
Xã khu vực II |
12 |
|
+ |
Xã khu vực III |
59 |
|
20 |
Thanh Hóa |
174 |
|
+ |
Xã khu vực I |
129 |
|
+ |
Xã khu vực II |
24 |
|
+ |
Xã khu vực III |
21 |
|
21 |
Nghệ An |
131 |
|
+ |
Xã khu vực I |
55 |
|
+ |
Xã khu vực II |
0 |
|
+ |
Xã khu vực III |
76 |
|
22 |
Quảng Bình |
15 |
|
+ |
Xã khu vực I |
2 |
|
+ |
Xã khu vực II |
2 |
|
+ |
Xã khu vực III |
11 |
|
23 |
Quảng Trị |
31 |
|
+ |
Xã khu vực I |
1 |
|
+ |
Xã khu vực II |
2 |
|
+ |
Xã khu vực III |
28 |
|
24 |
Thừa Thiên Huế |
24 |
|
+ |
Xã khu vực I |
9 |
|
+ |
Xã khu vực II |
1 |
|
+ |
Xã khu vực III |
14 |
|
25 |
TP Đà Nẵng |
1 |
|
+ |
Xã khu vực I |
1 |
|
+ |
Xã khu vực II |
0 |
|
+ |
Xã khu vực III |
0 |
|
26 |
Quảng Nam |
70 |
|
+ |
Xã khu vực I |
9 |
|
+ |
Xã khu vực II |
3 |
|
+ |
Xã khu vực III |
58 |
|
27 |
Quảng Ngãi |
61 |
|
+ |
Xã khu vực I |
6 |
|
+ |
Xã khu vực II |
3 |
|
+ |
Xã khu vực III |
52 |
|
28 |
Bình Định |
22 |
|
+ |
Xã khu vực I |
0 |
|
+ |
Xã khu vực II |
0 |
|
+ |
Xã khu vực III |
22 |
|
29 |
Phú Yên |
23 |
|
+ |
Xã khu vực I |
10 |
|
+ |
Xã khu vực II |
1 |
|
+ |
Xã khu vực III |
12 |
|
30 |
Khánh Hòa |
28 |
|
+ |
Xã khu vực I |
5 |
|
+ |
Xã khu vực II |
3 |
|
+ |
Xã khu vực III |
20 |
|
31 |
Ninh Thuận |
28 |
|
+ |
Xã khu vực I |
12 |
|
+ |
Xã khu vực II |
1 |
|
+ |
Xã khu vực III |
15 |
|
32 |
Bình Thuận |
31 |
|
+ |
Xã khu vực I |
25 |
|
+ |
Xã khu vực II |
3 |
|
+ |
Xã khu vực III |
3 |
|
33 |
Kon Tum |
92 |
|
+ |
Xã khu vực I |
35 |
|
+ |
Xã khu vực II |
5 |
|
+ |
Xã khu vực III |
52 |
|
34 |
Gia Lai |
176 |
|
+ |
Xã khu vực I |
104 |
|
+ |
Xã khu vực II |
29 |
|
+ |
Xã khu vực III |
43 |
|
35 |
Đắk Lắk |
130 |
|
+ |
Xã khu vực I |
69 |
|
+ |
Xã khu vực II |
7 |
|
+ |
Xã khu vực III |
54 |
|
36 |
Đắk Nông |
46 |
|
+ |
Xã khu vực I |
29 |
|
+ |
Xã khu vực II |
5 |
|
+ |
Xã khu vực III |
12 |
|
37 |
Lâm Đồng |
77 |
|
+ |
Xã khu vực I |
72 |
|
+ |
Xã khu vực II |
1 |
|
+ |
Xã khu vực III |
4 |
|
38 |
Bình Dương |
1 |
|
+ |
Xã khu vực I |
1 |
|
+ |
Xã khu vực II |
0 |
|
+ |
Xã khu vực III |
0 |
|
39 |
Bình Phước |
58 |
|
+ |
Xã khu vực I |
50 |
|
+ |
Xã khu vực II |
3 |
|
+ |
Xã khu vực III |
5 |
|
40 |
Tây Ninh |
1 |
|
+ |
Xã khu vực I |
1 |
|
+ |
Xã khu vực II |
0 |
|
+ |
Xã khu vực III |
0 |
|
41 |
Đồng Nai |
24 |
|
+ |
Xã khu vực I |
24 |
|
+ |
Xã khu vực II |
0 |
|
+ |
Xã khu vực III |
0 |
|
42 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
3 |
|
+ |
Xã khu vực I |
3 |
|
+ |
Xã khu vực II |
0 |
|
+ |
Xã khu vực III |
0 |
|
43 |
Trà Vinh |
59 |
|
+ |
Xã khu vực I |
44 |
|
+ |
Xã khu vực II |
0 |
|
+ |
Xã khu vực III |
15 |
|
44 |
Vĩnh Long |
5 |
|
+ |
Xã khu vực I |
3 |
|
+ |
Xã khu vực II |
0 |
|
+ |
Xã khu vực III |
2 |
|
45 |
An Giang |
16 |
|
+ |
Xã khu vực I |
9 |
|
+ |
Xã khu vực II |
0 |
|
+ |
Xã khu vực III |
7 |
|
46 |
Kiên Giang |
49 |
|
+ |
Xã khu vực I |
46 |
|
+ |
Xã khu vực II |
1 |
|
+ |
Xã khu vực III |
2 |
|
47 |
Cần Thơ |
6 |
|
+ |
Xã khu vực I |
6 |
|
+ |
Xã khu vực II |
0 |
|
+ |
Xã khu vực III |
0 |
|
48 |
Hậu Giang |
4 |
|
+ |
Xã khu vực I |
2 |
|
+ |
Xã khu vực II |
0 |
|
+ |
Xã khu vực III |
2 |
|
49 |
Sóc Trăng |
63 |
|
+ |
Xã khu vục I |
46 |
|
+ |
Xã khu vực II |
0 |
|
+ |
Xã khu vực III |
17 |
|
50 |
Bạc Liêu |
14 |
|
+ |
Xã khu vực I |
11 |
|
+ |
Xã khu vực II |
3 |
|
+ |
Xã khu vực III |
0 |
|
51 |
Cà Mau |
6 |
|
+ |
Xã khu vực I |
1 |
|
+ |
Xã khu vực II |
0 |
|
+ |
Xã khu vực III |
5 |
................................................
Chi tiết danh sách các xã khó khăn 2021-2025 mời các bạnh xem trong file tải về.
Quyết định 861/QĐ-TTg có hiệu lực từ ngày ký và thay thế Quyết định 582/QĐ-TTg ngày 28/4/2017, Quyết định 103/QĐ-TTg ngày 22/01/2019, Quyết định 72/QĐ-TTg ngày 16/01/2021.
Văn bản pháp luật này thuộc lĩnh vực Chính sách được HoaTieu.vn cập nhật và đăng tải, mời các bạn sử dụng file tải về để lưu làm tài liệu sử dụng.
Tham khảo thêm
-
Điểm chuẩn vào 10 năm 2025 Hải Phòng
-
Khách hàng cần làm gì khi nhận cuộc gọi 'đòi nợ tiền điện'?
-
Giá vé tàu điện Cát Linh Hà Đông
-
Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2025 Quảng Ninh
-
Điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2025 Nghệ An
-
Đề xuất mới về phân hạng chức danh giáo viên
-
Hướng dẫn tổ chức kỳ họp thứ nhất HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021-2026
-
Chia sẻ:
Nextgen
- Ngày:
Quyết định 861/QĐ-TTg 2021 về danh sách các xã khó khăn 2021-2025
9,9 MB 09/06/2021 2:13:49 CHTheo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Chính sách tải nhiều
-
Luật bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13
-
Thông tư liên tịch 01/2015/TTLT-BNV-BTC hướng dẫn chính sách tinh giản biên chế
-
Nghị định 92/2009/NĐ-CP về chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn
-
Nghị định 136/2013/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội với đối tượng bảo trợ xã hội
-
Thông tư liên tịch 09/2013/TTLT-BGDĐT-BTC-BNV về hỗ trợ ăn trưa, chính sách cho trẻ em và giáo viên mầm non
-
Nghị định hướng dẫn Luật hôn nhân và gia đình số 126/2014/NĐ-CP
-
Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC về chính sách trợ giúp xã hội với đối tượng bảo trợ xã hội
-
Thông tư 141/2011/TT-BTC về chế độ thanh toán tiền nghỉ phép hàng năm đối với cán bộ công chức viên chức
-
Luật thi đua, khen thưởng số 15/2003/QH11
-
Thông tư 190/2014/TT-BTC
Pháp luật tải nhiều
-
Nghị quyết 60/2025/NQ-HĐND quy định Danh mục các khoản và mức thu các dịch vụ phục vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục tại Hà Nội
-
Công văn 7907/BGDĐT-GDPT triển khai Kết luận 221 của Bộ Chính trị dứt điểm sắp xếp các cơ sở giáo dục trước 31/12/2025
-
Quyết định 3237/QĐ-BGDĐT về việc triển khai phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em từ 3 đến 5 tuổi
-
Lịch nghỉ Tết Dương lịch 2026 của học sinh, sinh viên, giáo viên
-
Tết Dương lịch 2026 được nghỉ mấy ngày?
-
Trường hợp Đảng viên không cần kiểm điểm cuối năm
-
Lịch nghỉ Tết 2025 chính thức các đối tượng
-
Lịch nghỉ tết 2025 của học sinh, giáo viên toàn quốc
-
Nghị quyết 47/2025/NQ-HĐND về mức học phí tại các cơ sở giáo dục TP Hà Nội năm học 2025-2026
-
Thông tư 22/2021/TT-BGDĐT về đánh giá học sinh THCS và THPT
-
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
-
Giáo dục - Đào tạo
-
Y tế - Sức khỏe
-
Thể thao
-
Bảo hiểm
-
Chính sách
-
Hành chính
-
Cơ cấu tổ chức
-
Quyền Dân sự
-
Tố tụng - Kiện cáo
-
Dịch vụ Pháp lý
-
An ninh trật tự
-
Trách nhiệm hình sự
-
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
-
Tài nguyên - Môi trường
-
Công nghệ - Thông tin
-
Khoa học công nghệ
-
Văn bản Giao thông vận tải
-
Hàng hải
-
Văn hóa Xã hội
-
Doanh nghiệp
-
Xuất - Nhập khẩu
-
Tài chính - Ngân hàng
-
Lao động - Tiền lương
-
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
-
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
-
Lĩnh vực khác