Quyết định 3657/QĐ-BYT 2019

Quyết định số 3657/QĐ-BYT 2019

Quyết định 3657/QĐ-BYT của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục 100 dược liệu có giá trị y tế và kinh tế cao để tập trung phát triển giai đoạn 2020 - 2030.

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3657/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 20 tháng 8 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 100 DƯỢC LIỆU CÓ GIÁ TRỊ Y TẾ VÀ KINH TẾ CAO ĐỂ TẬP TRUNG PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2020-2030

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông báo số 220/TB-VPCP ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ thông báo kết luận của Thủ tướng Chính phủ tại Hi nghtoàn quốc về phát triển dược liệu Việt Nam;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Danh mục 100 dược liệu có giá trị y tế và kinh tế cao để tập trung phát triển giai đoạn 2020-2030 là cơ sở cho các địa phương, doanh nghiệp, đơn vị lựa chọn loài, nhóm loài phù hợp để phát triển dược liệu.

Điều 2. Đối với các dược liệu ngoài Danh mục kèm theo Quyết định này, Bộ Y tế căn cứ vào nhu cầu sử dụng và thực tế phát triển dược liệu để xem xét điều chỉnh hoặc bổ sung cho phù hợp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ trưởng (để b/cáo);
- Các Thứ trưởng (để biết);
- Cục Quản lý Dược; Cục KHCN&ĐT;
- Viện dược liệu;
- Hiệp hội dược liệu Việt Nam;
- Tổng công ty dược Việt Nam;
- UBND các tỉnh và TP trực thuộc TW;
- Sở Y tế các tỉnh và TP trực thuộc TW;
- Lưu: VT, YDCT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Viết Tiến

PHỤ LỤC

DANH MỤC 100 LOẠI CÂY DƯỢC LIỆU CÓ GIÁ TRỊ Y TẾ VÀ KINH TẾ CAO ĐỂ TẬP TRUNG PHÁT TRIỂN.

(Ban hành kèm theo Quyết định s 3657/QĐ-BYTngày 20 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

STT

Tên dưc liu

Tên khoa hc

1

Actiso

Cynara scolymus L. - Asteraceae

2

Ba kích

Morinda officinalis F.C.How. - Rubiaceae

3

Bạc hà

Mentha arvensis L. - Lamiaceae

4

Bách bệnh

Eurycoma longifolia Jack - Simaroubaceae

5

Bách bộ

Stemona tuherosa Lour. - Stemonaceae

6

Bạch cập

Bletilla striata (Thunb.) Reichb. F. - Orchidaceae

7

Bạch chỉ

Angelica dahurica (Fisch. ex Hoffm.) Benth.et Hook.f. - Apiaceae

8

Bạch giới tử

Sinapis alba L. - Brassicaceae

9

Bạch hoa xà thiệt thảo

Hedyotis diffusa Willd. - Rubiaceae

10

Bách hợp

Lilium spp. - Liliaceae

11

Bạch truật

Atractylodes macrocephala Koidz. - Asteraceae

12

Bán chi liên

Scutellaria barbata D. Don. - Lamiacae

13

Bảy lá một hoa

Paris spp.- Trilliaceae

14

Bồ bồ

Adenosma indianum (Lour.) Merr. - Scrophulariaceae

15

Bồ công anh

Lactuca indica L. - Asteraceae

16

Bồ kết

Gleditsia australis F. B. Forbes & Hemsl. - Fabaceae

17

Cam thảo

Glycyrrhiza spp. - Fabaceae

18

Cát cánh

Platycodon grandiflorum (Jacq.) A.DC. - Campanulaceae

19

Cát sâm

Callerya speciosa (Champ.) Schot - Fabaceae

20

Câu đằng

Uncaria spp. - Rubiaceae

21

Cẩu tích

Cibotium barometz (L.) J. Sm. - Dicksoniaceae

22

Cốt khí củ

Reynoutria japonica Houtt. - Polygonaceae

23

Cốt toái bổ

Drynaria fortunei (Kuntze ex Mett.) J. Sm., Drynaria bonii H. Christ, Drynaria quercifolia (L.) J.Sm. - Polypodiaceae

24

Củ mài (Hoài sơn)

Dioscorea persimilis Prain et Burkill - Dioscoreaceae

25

Cúc hoa vàng

Chrysanthemum indicum L. - Asteraceae

26

Đảng sâm

Codonopsis javanica (Blume.) Hook.f. - Campanulaceae

27

Dành dành

Gardenia jasminoides J. Ellis. - Rubiaceae

28

Dâu tằm

Morus alba L. - Moraceae

29

Đậu ván trắng

Lablab purpureus (L.) Sweet - Fabaceae

30

Dây đau xương

Tinospora sinensis (Lour.) Merr. - Menispermaceae

31

Dây thìa canh

Gymnema sylvestre (Retz.) R.Br. ex Sm. - Asclepiadaceae

32

Diệp hạ châu đắng

Phyllanthus amarus Schumach. & Thonn. - Euphorbiaceae

33

Đinh lăng

Polyscias fruticosa (L.) Harms - Araliaceae

34

Đỗ trọng

Eucommia ulmoides Oliv. - Eucommiaceae

35

Độc hoạt

Angelica pubescens Maxim. - Apiaceae

36

Đương quy

Angelica sinensis (Oliv.) Diels – Apiaceae

37

Đương quy di thực

Angelica acutiloba (Sieb. et Zucc) Kitagawa - Apiaceae

38

Gấc

Momordica cochinchinensis (Lour.) spreng. - Cucurbitaceae

39

Hạ khô thảo

Prunella vulgaris L. - Lamiaceae

40

Hà thủ ô đỏ

Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson Syn. Polygonum multiflorum Thumb)- Polygonaceae

41

Hoắc hương

Pogostemon cablin (Blanco) Benth. - Lamiaceae

42

Hoàng bá

Phellodendron chinense C.K. Schneid. Phellodendron amurense Rupr. - Rutaceae

43

Hoàng bá nam (Núc nác)

Oroxylum indicum (L.) Kurz. - Bignoniaceae

44

Hoàng đằng

Fibraurea tinctoria Lour., Fibraurea recisa Pierre Menispermaceae

45

Hoàng kỳ

Astragalus membranaceus (Fisch.) Bunge, var. mongholicus (Bunge.) P.G. Xiao. Syn.

Astragalus propinquus Schischkin - Fabaceae

46

Hoàng liên

Coptis spp.- Ranunculaceae

47

Hòe

Styphnolobium japonicum (L.) Schott, Syn. Sophora japonica L.J - Fabaceae

48

Hồi

Illicium verum Hook.f. - Illiciaceae

49

Hồng hoa

Carthamus tinctorius L. - Asteraceae

50

Hương nhu tía

Ocimum tenuiflorum L. - Lamiaceae

51

Huyền sâm

Scrophularia ningpoensis Hemsl. - Scrophulariaceae

52

Huyết giác

Dracaena cambodiana Pierre ex Gagnep. - Dracaenaceae

53

Hy thiêm

Sigesbeckia orientalis L. - Asteraceae

54

Ké đầu ngựa

Xanthium strumarium L. - Asteraceae

55

Kê huyết đằng

Spatholobus suberectus Dunn. - Fabaceae

56

Kim ngân

Lonicera japonica Thunb; L. dasystyla Rehd;

L. confusa DC; L. cambodiana Pierre ex Danguy - Caprifoliaceae

57

Kim tiền thảo

Desmodium styracifolium (Osbeck) Merr - Fabaceae

58

La hán

Momordica grosvenorium Swingle - Cucurbitaceae

59

Lá khôi

Ardisia gigantifolia Stapf - Myrsinaceae

60

Lạc tiên

Passiflora foetida L. - Passifloraceae

61

Lan kim tuyến

Anoectochilus roxburghii (Wall.) Lindl. - Orchidaceae

62

Linh chi

Ganoderma lucidum (Curtis) P. Karst - Ganodermataceae

63

Mạch môn

Ophiopogon japonicus (Thunb.) Ker-Gawl. - Asparagaceae

64

Mạn kinh

Vitex trifolia L., (Syn. V.rotundifolia L.f.) - Verbenaceae

65

Mộc hương

Saussurea lappa (Decne.) Sch.Bip. - Asteraceae

66

Nần nghệ

Dioscorea collettii Hook. f. - Dioscoreaceae

67

Ngũ gia bì chân chim

Schefflera heptaphylla (L.) Frodin - Araliaceae

68

Ngũ gia bì gai

Acanthopanax trifoliatus (L.) Voss. - Araliaceae

69

Ngũ gia bì hương

Acanthopanax gracilistylus W.W.Sm. - Araliaceae

70

Ngũ vị tử

Schisandra spp. - Schisandraceae

71

Ngưu tất

Achyranthes bidentata Blume - Amaranthaceae

72

Nhân trần

Adenosma caeruleum R.Br., Adenosma bracteosum Bonati - Scrophulariaceae

73

Nữ trinh tử

Ligustrum lucidum Ait. - Oleaceae

74

Ô đầu

Aconitum carmichaeli Debx. - Ranunculaceae

75

Quế

Cinnamomum cassia (L.) J.Presl - Lauraceae

76

Sa nhân

Amomum spp. - Zingiberaceae

77

Sâm Lai Châu

Panax vietnamensis var. fuscidiscus .-Araliaceae

78

Sâm Ngọc Linh

Panax vietnamensis Ha et Grushv.-Araliaceae

79

Sen

Nelumbo nucifera Gaertn - Nelumbonaceae

80

Sinh địa

Rehmannia glutinosa (Gaertn.) DC. - Scrophulariaceae

81

Sơn tra (Táo mèo)

Malus doumeri (Bois) A. Chev.

Docynia indica (Wall.) Decne. - Rosaceae

82

Tam thất

Panax notoginseng (Burk.) F.H.Chen ex C.H.Chow.-Araliaceae

83

Tang ký sinh

Scurrula parasitica L. (Syn. Taxillus parasitica (L.) Ban) -Loranthaceae

84

Thạch hộc

Dendrobium spp. - Orchidaceae

85

Thạch xương bồ lá to

Acorus gramineus Soland. - Araceae

86

Thảo quyết minh

Senna tora (L.) Roxb.; Syn. Cassia tora L.- Fabaceae

87

Thiên môn đông

Asparagus cochinchinensis (Lour.) Merr. - Asparagaceae

88

Thiên niên kiện

Homalomena occulta (Lour.) Schott - Araceae

89

Thổ phục linh

Smilax glabra Roxb. - Smilacaceae

90

Trà hoa vàng

Camellia spp.- Theaceae

91

Trắc bách diệp

Platycladus orientalis (L.) Franco - Cupressaceae

92

Trạch tả

Alisma orientalis (Sam.) Juzep - Alismataceae

93

Tục đoạn

Dipsacus japonicus Miq.

Dipsacus asper Wall, ex C.B. - Dipsacaceae

94

Tỳ giải

Dioscorea tokoro Makino ex Miyabe - Dioscoreaceae

95

Vàng đắng

Coscinium fenestratum (Gaertn.) Colebr. - Menispermaceae

96

Viễn chí

Polygala spp. - Polygalaceae

97

Xạ can

Belamcanda chinensis (L.) DC. - Iridaceae

98

Xà sàng

Cnidium monnieri (L.) Cuss. - Apiaceae

99

Xuyên khung

Ligusticum wallichii Franch. - Apiaceae

100

Ý dĩ

Coix lachryma-jobi L. - Poaceae

Văn bản pháp luật này thuộc lĩnh vực Y tế sức khỏe được HoaTieu.vn cập nhật và đăng tải, mời các bạn sử dụng file tải về để lưu làm tài liệu sử dụng.

Đánh giá bài viết
1 228
0 Bình luận
Sắp xếp theo