Quyết định 2887/QĐ-BQP 2019
Quyết định số 2887/QĐ-BQP năm 2019
Quyết định 2887/QĐ-BQP năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ quốc phòng.
BỘ QUỐC PHÒNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2887/QĐ-BQP | Hà Nội, ngày 09 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ QUỐC PHÒNG
BỘ TRƯỞNG BỘ QUỐC PHÒNG
Căn cứ Nghị định số 164/2017/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 50/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong Quân đội;
Xét đề nghị của Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 24 thủ tục hành chính mới ban hành và 13 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực khám bệnh, .chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 24 tháng 7 năm 2019.
Bãi bỏ Quyết định số 2166/QĐ-BQP ngày 11/6/2014 của Bộ trưởng Bô Quốc phòng về việc công bố các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng.
Điều 3. Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần, Chánh Văn phòng Bộ Quốc phòng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ QUỐC PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2887/QĐ-BQP ngày 09 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính cấp trung ương | |||
1 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh. | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quân y/Tổng cục Hậu cần |
2 | Thủ tục cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quân y/Tổng cục Hậu cần |
3 | Thủ tục cấp bổ sung kỹ thuật chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quân y/Tổng cục Hậu cần |
4 | Thủ tục cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quân y/Tổng cục Hậu cần |
5 | Thủ tục cấp thay đổi thông tin cá nhân, văn bằng chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quân y/Tổng cục Hậu cần |
6 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề đối với người bị mất hoặc bị hư hỏng | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quân y/Tổng cục Hậu cần |
7 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề trong trường hợp đã bị thu hồi theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quân y/Tổng cục Hậu cần |
8 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quân y/Tổng cục Hậu cần |
9 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với trung tâm thuộc Bộ Quốc phòng | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quân y/Tổng cục Hậu cần |
10 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh xá thuộc Bộ Quốc phòng | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quân y/Tổng cục Hậu cần |
11 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám đa khoa thuộc Bộ Quốc phòng | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quân y/Tổng cục Hậu cần |
12 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chuyên khoa thuộc Bộ Quốc phòng | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quân y/Tổng cục Hậu cần |
13 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quân y/Tổng cục Hậu cần |
14 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quân y/Tổng cục Hậu cần |
15 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quân y/Tổng cục Hậu cần |
16 | Thủ tục điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 46 Luật khám bệnh, chữa bệnh | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quân y/Tổng cục Hậu cần |
17 | Thủ tục thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quân y/Tổng cục Hậu cần |
18 | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng bị mất hoặc bị hư hỏng hoặc bị thu hồi theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 48 Luật khám bệnh, chữa bệnh | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quân y/Tổng cục Hậu cần |
19 | Thủ tục thu hồi chứng chỉ hành nghề của người hành nghề thuộc Bộ Quốc phòng | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quân y/Tổng cục Hậu cần |
20 | Thủ tục thu hồi giấy phép hoạt động của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quân y/Tổng cục Hậu cần |
21 | Thủ tục đình chỉ hoạt động chuyên môn của người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quân y/Tổng cục Hậu cần |
22 | Thủ tục đình chỉ hoạt động chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quân y/Tổng cục Hậu cần |
23 | Thủ tục cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quân y/Tổng cục Hậu cần |
24 | Thủ tục cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động sau khi bị đình chỉ | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quân y/Tổng cục Hậu cần |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Quốc phòng
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
Thủ tục hành chính cấp trung ương | |||||
1 | B-BQP- 259551- TT | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh. | Nghị định số 50/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong Quân đội (Nghị định số 50/2019/NĐ-CP) | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quân y |
2 | B-BQP- 259527- TT | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh do hỏng mất | Nghị định số 50/2019/NĐ-CP | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quân y |
3 | B-BQP-259528-TT | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh do bị thu hồi (người hành nghề không hành nghề trong thời hạn 02 năm liên tục, người hành nghề không cập nhật kiến thức y khoa liên tục trong thời gian 02 năm liên tiếp, người hành nghề không đủ sức khỏe để hành nghề...) | Nghị định số 50/2019/NĐ | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quân y |
4 | B-BQP- 259529- TT | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị thu hồi do có sai sót chuyên môn kỹ thuật gây hậu quả nghiêm trọng đến sức khỏe, tính mạng người bệnh | Nghị định số 50/2019/NĐ | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quân y |
5 | B-BQP- 259531- TT | Thủ tục đăng ký hành nghề khám bệnh, chữa bệnh | Nghị định số 50/2019/NĐ | Khám bệnh, chữa bệnh | Cơ quan quân y đầu mối trực thuộc Bộ Quốc phòng |
6 | B-BQP- 259534- TT | Thủ tục xác nhận thực hành khám bệnh, chữa bệnh | Nghị định số 50/2019/NĐ | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quân y |
7 | B-BQP- 259539- TT | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng | Nghị định số 50/2019/NĐ | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quân y |
8 | B-BQP- 259540- TT | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh xá thuộc Bộ Quốc phòng | Nghị định số 50/2019/NĐ | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quân y |
9 | B-BQP- 259541- TT | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám thuộc Bộ Quốc phòng | Nghị định số 50/2019/NĐ | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quân y |
10 | B-BQP- 259542- TT | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với quân y cơ quan thuộc Bộ Quốc phòng | Nghị định số 50/2019/NĐ | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quân y |
11 | B-BQP- 259543- TT | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với quân y đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng | Nghị định số 50/2019/NĐ | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quân y |
12 | B-BQP- 259547- TT | Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng | Nghị định số 50/2019/NĐ | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quân y |
13 | B-BQP- 259548- TT | Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Bộ Quốc phòng | Nghị định số 50/2019/NĐ | Khám bệnh, chữa bệnh | Cục Quân y |
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ QUỐC PHÒNG
1. Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh
Trình tự thực hiện
1. Người đề nghị cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề gửi 01 bộ hồ sơ quy định về Phòng/Ban quân y cấp trên cho tới Phòng/Ban quân y cấp đầu mối trực thuộc Bộ Quốc phòng.
2. Phòng/Ban quân y đơn vị cấp đầu mối trực thuộc Bộ Quốc phòng tổng hợp, lập danh sách kèm theo hồ sơ đề nghị của người hành nghề và công văn đề nghị của thủ trưởng đơn vị gửi về Cục Quân y.
3. Cục Quân y tiến hành xét duyệt hồ sơ và hoàn thiện thủ tục trình Bộ trưởng cấp chứng chỉ hành nghề.
Cách thức thực hiện: Gửi hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính hoặc chuyển dữ liệu điện tử.
Thành phần hồ sơ
1. Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề.
2. Bản sao hợp lệ văn bằng hoặc chứng nhận trình độ chuyên môn đối với lương y hoặc giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền hoặc phương pháp chữa bệnh gia truyền do Bộ trưởng Bộ Y tế hoặc Giám đốc Sở Y tế tỉnh cấp; cụ thể như sau:
a) Văn bằng chuyên môn ngành y;
b) Văn bằng cử nhân y khoa do nước ngoài cấp, được Bộ Giáo dục và Đào tạo công nhận tương đương trình độ đại học và kèm theo giấy chứng nhận đã qua đào tạo bổ sung theo ngành, chuyên ngành phù hợp với thời gian đào tạo ít nhất là 12 tháng tại cơ sở đào tạo hợp pháp của Việt Nam theo quy định của Bộ trưởng Bộ Y tế thì được coi là tương đương với văn bằng bác sỹ và được cấp chứng chỉ hành nghề với chức danh là bác sỹ;
c) Văn bằng cử nhân hóa học, sinh học, dược sĩ trình độ đại học và kèm theo chứng chỉ hoặc giấy chứng nhận đào tạo chuyên ngành kỹ thuật y học về xét nghiệm với thời gian đào tạo ít nhất là 03 tháng hoặc văn bằng đào tạo sau đại học về chuyên khoa xét nghiệm;
d) Giấy chứng nhận là lương y hoặc giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền hoặc người có phương pháp chữa bệnh gia truyền do Bộ trưởng Bộ Y tế hoặc Giám đốc Sở Y tế cấp.
Trường hợp mất các văn bằng chuyên môn trên thì phải có giấy chứng nhận tốt nghiệp hoặc bản sao hợp lệ giấy chứng nhận thay thế bằng tốt nghiệp do cơ sở đào tạo nơi đã cấp văn bằng chuyên môn đó cấp.
3. Giấy xác nhận thời gian thực hành.
4. Bản sao hợp lệ các văn bằng tốt nghiệp bác sỹ nội trú, bác sỹ chuyên khoa I, bác sỹ chuyên khoa II, trừ trường hợp là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền.
5. Sơ yếu lý lịch có xác nhận của thủ trưởng cơ quan, đơn vị nơi công tác từ cấp trung đoàn và tương đương trở lên.
6. Hai ảnh màu, nền trắng, kích thước 04 cm x 06 cm, được chụp trong thời gian không quá 06 tháng tính đến ngày nộp đơn.
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
Thời hạn giải quyết: 35 đến 40 ngày, cụ thể:
1. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cục Quân y có văn bản trả lời đơn vị gửi hồ sơ, trong đó nêu cụ thể lý do không hợp lệ, yêu cầu những tài liệu cần bổ sung, nội dung cần sửa đổi trong hồ sơ đề nghị.
2. Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Cục Quân y tiến hành xét duyệt hồ sơ và hoàn thiện thủ tục trình cấp có thẩm quyền cấp chứng chỉ hành nghề.
3. Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày cấp có thẩm quyền ký quyết định, Cục Quân y trả chứng chỉ hành nghề cho đơn vị để cấp cho người hành nghề.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Quân y
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh.
Lệ phí (nếu có): Không
Tên mẫu đơn, tờ khai
1. Đơn đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề theo Mẫu số 01 Phụ lục II kèm theo Nghị định số 50/2019/NĐ-CP.
2. Giấy xác nhận thời gian thực hành theo Mẫu số 03 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 50/2019/NĐ-CP.
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
1. Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
2. Nghị định số 50/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề khám bệnh, chữa bệnh và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong Quân đội.
......................................................
Quyết định có phụ lục biểu mẫu đính kèm, mời các bạn sử dụng file tải về để xem toàn bộ nội dung phụ lục biểu mẫu.
Văn bản pháp luật này thuộc lĩnh vực Hành chính được HoaTieu.vn cập nhật và đăng tải, mời các bạn sử dụng file tải về để lưu làm tài liệu sử dụng.
Tham khảo thêm
Thông tư 18/2019/TT-BYT
Thông tư 06/2019/TT-BTTTT
Hướng dẫn nộp hồ sơ qua mạng điện tử cho doanh nghiệp ở Hà Nội
Các khoản tiền viên chức được nhận khi thôi việc 2024
Quyết định 1328/QĐ-BGTVT 2019
Quyết định 1291/QĐ-BGTVT 2019
Quyết định 3011/QĐ-BYT 2019
Đối tượng ưu tiên trong thi tuyển công chức, viên chức 2024
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Quyết định 2887/QĐ-BQP 2019
749,9 KB 25/07/2019 9:30:00 SATải file định dạng .doc
747,5 KB 25/07/2019 9:34:05 SA
Gợi ý cho bạn
-
Nghị định 116/2024/NĐ-CP về sửa đổi các nghị định về quản lí, tuyển dụng và kiểm định công chức
-
Luật an ninh Quốc gia 2023 số 32/2004/QH11
-
Nghị định 01/2023/NĐ-CP cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
-
Quyết định 390/QĐ-TTg Kế hoạch triển khai thi hành Luật Lâm nghiệp, Luật Thủy sản
-
Thông tư 03/2023/TT-BNV hướng dẫn bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
-
Quyết định 168/QĐ-BNV 2024 sửa đổi thủ tục hành chính về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
-
Tải Nghị định 72/2023/NĐ-CP doc, pdf về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô
-
Nghị định 30/2020/NĐ-CP về công tác văn thư
-
Lệ phí cấp hộ chiếu 2024
-
Tải Nghị định 46/2024/NĐ-CP sửa đổi Nghị định xử phạt hành chính trong sở hữu công nghiệp file doc, pdf
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Hành chính
Quyết định 1183/QĐ-TTg về soạn thảo, thời hạn trình dự án luật theo Chương trình xây dựng luật
Quyết định 517/2013/QĐ-UBND
Năm 2018, từ bộ trưởng trở lên mới được mua xe công
Điều kiện để mở trung tâm đào tạo năng khiếu cho trẻ em
Nghị quyết 21/NQ-CP Phân cấp quản lý nhà nước giữa Chính phủ và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố
Nghị định 20/2016/NĐ-CP Cơ sở dữ liệu quốc gia về xử lý vi phạm hành chính
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
Giáo dục - Đào tạo
Y tế - Sức khỏe
Thể thao
Bảo hiểm
Chính sách
Hành chính
Cơ cấu tổ chức
Quyền Dân sự
Tố tụng - Kiện cáo
Dịch vụ Pháp lý
An ninh trật tự
Trách nhiệm hình sự
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Tài nguyên - Môi trường
Công nghệ - Thông tin
Khoa học công nghệ
Văn bản Giao thông vận tải
Hàng hải
Văn hóa Xã hội
Du lịch
Doanh nghiệp
Xuất - Nhập khẩu
Tài chính - Ngân hàng
Lao động - Tiền lương
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
Lĩnh vực khác