Quyết định 2827/QĐ-BGDĐT - Công bố thủ tục hành chính nội bộ thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Nội dung chi tiết Quyết định 2827/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Quyết định số 2827/QĐ-BGDĐT do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành nhằm công bố thủ tục hành chính nội bộ thuộc phạm vi quản lý của Bộ. Văn bản này được ban hành để thống nhất, chuẩn hóa và minh bạch các quy trình giải quyết công việc trong nội bộ ngành giáo dục, góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động hành chính, cải cách thủ tục và giảm thời gian xử lý hồ sơ. Quyết định quy định rõ danh mục, trình tự, trách nhiệm của các đơn vị, cá nhân trong quá trình thực hiện thủ tục hành chính nội bộ. Đây là căn cứ quan trọng giúp các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo thực hiện đúng quy trình, bảo đảm tính công khai, minh bạch và đúng pháp luật trong công tác quản lý hành chính.
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2827/QĐ-BGDĐT |
Hà Nội, ngày 14 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 37/2025/NĐ-CP ngày 26/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 240/QĐ-TTg ngày 04/02/2025 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện cải cách thủ tục hành chính trọng tâm năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26/3/2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính nội bộ được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các nội dung liên quan đến thủ tục hành chính nội bộ tại Quyết định này đã được công bố tại các Quyết định:
- Quyết định số 2344/QĐ-BGDĐT ngày 14/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1766/QĐ-BGDĐT ngày 01/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ mới ban hành và thủ tục hành chính được thay thế trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Quyết định số 1195/QĐ-BGDĐT ngày 29/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực giáo dục và đào tạo; kế hoạch và đầu tư; tài chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1280/QĐ-BGDĐT ngày 12/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực chế độ, chính sách đối với nhà giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Quyết định số 1284/QĐ-BGDĐT ngày 13/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Quyết định số 1709/QĐ-BGDĐT ngày 27/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ mới ban hành và thủ tục hành chính nội bộ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị liên quan thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2827/QĐ-BGDĐT ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG
|
I. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|||||
|
STT |
Số hồ sơ TTHC(1) |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế(2) |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
1 |
5.003219 |
Công nhận tỉnh đạt chuẩn phổ cập giáo dục mức độ 3, xóa mù chữ mức độ 2 |
Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ; Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Nghị định số 143/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
2 |
5.002674 |
Phê duyệt, ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục - đào tạo |
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ; Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ; Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT ngày 04/10/2019 của Bộ trưởng Bộ GDĐT. |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
II. Lĩnh vực chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
|||||
|
1 |
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên chính (hạng II) |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 40/2020/TT-BGDĐT; Thông tư số 04/2022/TT-BGDĐT; Thông tư số 05/2024/TT-BGDĐT; Quyết định số 3869/QĐ-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
2 |
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao cấp (hạng I) |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 40/2020/TT-BGDĐT; Thông tư số 04/2022/TT-BGDĐT; Thông tư số 05/2024/TT-BGDĐT; Quyết định số 3869/QĐ-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
3 |
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm chính (hạng II) |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 35/2020/TT-BGDĐT; Thông tư số 04/2022/TT-BGDĐT; Thông tư số 05/2024/TT-BGDĐT; Quyết định số 3869/QĐ-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
4 |
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng I) |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 35/2020/TT-BGDĐT; Thông tư số 04/2022/TT-BGDĐT; Thông tư số 05/2024/TT-BGDĐT; Quyết định số 3869/QĐ-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
5 |
|
Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng II (đối với giáo viên thuộc đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 04/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT; Quyết định số 3869/QĐ-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
6 |
|
Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng I (đối với giáo viên thuộc đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 04/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT; Quyết định số 3869/QĐ-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
7 |
|
Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng II (đối với giáo viên thuộc đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 03/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT; Quyết định số 3869/QĐ-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
8 |
|
Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng I (đối với giáo viên thuộc đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 03/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT; Quyết định số 3869/QĐ-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
9 |
|
Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng II (đối với giáo viên thuộc đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 02/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT; Quyết định số 3869/QĐ-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
10 |
|
Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng I (đối với giáo viên thuộc đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 02/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT; Quyết định số 3869/QĐ-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
11 |
|
Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng II (đối với giáo viên thuộc đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 01/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT; Quyết định số 3869/QĐ-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
12 |
|
Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng I (đối với giáo viên thuộc đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 01/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT; Quyết định số 3869/QĐ-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
III. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|||||
|
1 |
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập (trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
2 |
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập (trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
3 |
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập (trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
4 |
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập (trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
5 |
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập (trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
6 |
|
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập (trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021; Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
7 |
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập (trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
8 |
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập (trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
9 |
|
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập (trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021; Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
10 |
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập (trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021; Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
11 |
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập (trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
12 |
|
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập (trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 |
Giáo dục nghề nghiệp |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
IV. Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài |
|||||
|
1 |
5.002549 |
Phê duyệt hoặc điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp |
Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018; Thông tư số 04/2020/TT-BGDĐT ngày 18/3/2020 |
Đào tạo với nước ngoài |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
V. Lĩnh vực giáo dục đại học |
|||||
|
1 |
|
Công nhận Hiệu trưởng trường đại học công lập |
Nghị định số 99/2019/NĐ-CP |
Giáo dục đại học |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
2 |
|
Thành lập, công nhận hội đồng trường, hội đồng đại học; bãi nhiệm, miễn nhiệm chủ tịch, thành viên hội đồng trường, hội đồng đại học của cơ sở giáo dục đại học công lập |
Nghị định số 99/2019/NĐ-CP |
Giáo dục đại học |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
VI. Lĩnh vực thi đua khen thưởng |
|||||
|
1 |
|
Công nhận danh hiệu “Cờ thi đua của Bộ Giáo dục và Đào tạo” |
Luật Thi đua, khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ; Thông tư 29/2023/TT-BGDĐT ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ GDĐT |
Thi đua, khen thưởng |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
2 |
|
Xét tặng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Luật Thi đua, khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ; Thông tư 29/2023/TT-BGDĐT ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ GDĐT |
Thi đua, khen thưởng |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
3 |
|
Xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp giáo dục” |
Luật Thi đua, khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ; Thông tư 29/2023/TT-BGDĐT ngày 29/12/2023 của Bộ trưởng Bộ GDĐT |
Thi đua, khen thưởng |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
4 |
|
Công nhận danh hiệu “Lao động tiên tiến” đối với cá nhân của các đơn vị thuộc Bộ |
Luật Thi đua, khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023; Thông tư số 29/2023/TT-BGDĐT ngày 29/12/2023 |
Thi đua, khen thưởng |
Bộ Giáo dục và Đào tạo; Đơn vị có tư cách pháp nhân thuộc Bộ |
|
5 |
|
Công nhận danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” đối với các đơn vị thuộc Bộ |
Luật Thi đua, khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023; Thông tư số 29/2023/TT-BGDĐT ngày 29/12/2023 |
Thi đua, khen thưởng |
Bộ Giáo dục và Đào tạo; Đơn vị có tư cách pháp nhân thuộc Bộ |
|
6 |
|
Công nhận danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc” đối với các đơn vị thuộc Bộ |
Luật Thi đua, khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023; Thông tư số 29/2023/TT-BGDĐT ngày 29/12/2023 |
Thi đua, khen thưởng |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
7 |
|
Xét tặng “Giấy khen của thủ trưởng các đơn vị có tư cách pháp nhân” thuộc Bộ |
Luật Thi đua, khen thưởng; Nghị định số 98/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023; Thông tư số 29/2023/TT-BGDĐT ngày 29/12/2023 |
Thi đua, khen thưởng |
Đơn vị có tư cách pháp nhân thuộc Bộ |
|
VII. Lĩnh vực giáo dục thường xuyên |
|||||
|
1 |
6.003474 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp tỉnh |
Thông tư 25/2023/TT-BGDĐT ngày 27/3/2023; Thông tư 11/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025. |
Giáo dục thường xuyên |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
STT |
Số hồ sơ TTHC(1) |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế(2) |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
I. Lĩnh vực giáo dục dân tộc |
|||||
|
1 |
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục dân tộc |
UBND cấp tỉnh |
|
2 |
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục (Đối với trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông) |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục dân tộc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
3 |
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục dân tộc |
UBND cấp tỉnh |
|
4 |
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục dân tộc |
UBND cấp tỉnh |
|
5 |
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục trở lại (Đối với trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông) |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục dân tộc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
6 |
5.002552 |
Thủ tục chấp thuận việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên |
Nghị định số 82/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 07 năm 2010 của Chính phủ; Thông tư số 32/2021/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Nghị định số 143/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục dân tộc |
UBND cấp tỉnh |
|
II. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|||||
|
1 |
|
Thủ tục cho phép thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục nghề nghiệp cho người khuyết tật, phân hiệu của trường trung cấp công lập |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
2 |
|
Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
3 |
|
Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
4 |
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
5 |
|
Thủ tục đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14/10/2016; Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
6 |
|
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021; Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND cấp tỉnh |
|
7 |
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021; Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND cấp tỉnh |
|
8 |
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND cấp tỉnh |
|
9 |
|
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021; Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo; |
|
10 |
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021; Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo; |
|
11 |
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
Luật Giáo dục nghề nghiệp; Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH ngày 21/10/2021 |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND cấp tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo; |
|
III. Lĩnh vực giáo dục thường xuyên |
|||||
|
1 |
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục thường xuyên |
UBND cấp tỉnh |
|
2 |
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoạt động trở lại |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục thường xuyên |
UBND cấp tỉnh |
|
3 |
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục thường xuyên |
UBND cấp tỉnh |
|
4 |
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục thường xuyên |
UBND cấp tỉnh |
|
5 |
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục thường xuyên |
UBND cấp tỉnh |
|
6 |
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập hoạt động trở lại |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục thường xuyên |
UBND cấp tỉnh |
|
7 |
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục thường xuyên |
UBND cấp tỉnh |
|
8 |
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục thường xuyên |
UBND cấp tỉnh |
|
9 |
|
Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã |
Thông tư số 25/2023/TT-BGDĐT ngày 27/3/2023; Thông tư số 11/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025. |
Giáo dục thường xuyên |
UBND cấp tỉnh |
|
IV. Lĩnh vực chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
|||||
|
1 |
|
Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng II |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 04/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND cấp tỉnh |
|
2 |
|
Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng I |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 04/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND cấp tỉnh |
|
3 |
|
Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng II |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 03/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND cấp tỉnh |
|
4 |
|
Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng I |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 03/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND cấp tỉnh |
|
5 |
|
Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng II |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 02/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND cấp tỉnh |
|
6 |
|
Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng I |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 02/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND cấp tỉnh |
|
7 |
|
Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng II |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 01/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND cấp tỉnh |
|
8 |
|
Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng I |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 01/2021/TT-BGDĐT; Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT; Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND cấp tỉnh |
|
9 |
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm chính (hạng II) |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 35/2020/TT-BGDĐT; Thông tư số 04/2022/TT-BGDĐT; Thông tư số 05/2024/TT-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND cấp tỉnh |
|
10 |
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng I) |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 35/2020/TT-BGDĐT; Thông tư số 04/2022/TT-BGDĐT; Thông tư số 05/2024/TT-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND cấp tỉnh |
|
11 |
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên chính (hạng II) |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 40/2020/TT-BGDĐT; Thông tư số 04/2022/TT-BGDĐT; Thông tư số 05/2024/TT-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND cấp tỉnh |
|
12 |
|
Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao cấp (hạng I) |
Luật Viên chức; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; Nghị định số 115/2020/NĐ-CP; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP; Thông tư số 40/2020/TT-BGDĐT; Thông tư số 04/2022/TT-BGDĐT; Thông tư số 05/2024/TT-BGDĐT |
Chế độ, chính sách đối với nhà giáo |
UBND cấp tỉnh |
|
V. Lĩnh vực giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|||||
|
1 |
5.002675 |
Phê duyệt tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục - đào tạo trong các cơ quan, đơn vị |
Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ; Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Nghị định số 143/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
2 |
|
Công nhận thư viện trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THPT) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1 |
Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ; Thông tư số 16/2022/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ GDĐT; Thông tư 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ GDĐT. |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
3 |
|
Công nhận thư viện trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THPT) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2 |
Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ; Thông tư số 16/2022/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ GDĐT; Thông tư 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ GDĐT. |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
4 |
5.002547 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập, giáo dục, xóa mù chữ |
Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ; Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
UBND cấp tỉnh |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
STT |
Số hồ sơ TTHC(1) |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế(2) |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
I. Lĩnh vực giáo dục dân tộc |
|||||
|
1 |
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục (Đối với trường phổ thông dân tộc nội trú trung học cơ sở) |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục dân tộc |
Ủy ban nhân dân cấp xã. |
|
2 |
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục trở lại (Đối với trường phổ thông dân tộc nội trú trung học cơ sở) |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục dân tộc |
Ủy ban nhân dân cấp xã. |
|
3 |
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục dân tộc |
Ủy ban nhân dân cấp xã. |
|
4 |
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục dân tộc |
Ủy ban nhân dân cấp xã. |
|
5 |
|
Thủ tục cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục trở lại |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục dân tộc |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
6 |
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục dân tộc |
Ủy ban nhân dân cấp xã. |
|
7 |
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc bán trú |
Nghị định số 125/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2024; Nghị định số 142/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ |
Giáo dục dân tộc |
Ủy ban nhân dân cấp xã. |
|
II. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|||||
|
1 |
|
Công nhận thư viện trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1 |
Nghị định số 93/2020/NĐ- CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ; Thông tư số 16/2022/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ GDĐT; Thông tư 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ GDĐT. |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
2 |
|
Công nhận thư viện trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2 |
Nghị định số 93/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ; Thông tư số 16/2022/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ GDĐT; Thông tư 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ GDĐT. |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BÃI BỎ
|
Stt |
Tên TTHC được bãi bỏ |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực |
Cơ quan giản quyết |
|
1 |
Lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông |
Thông tư số 27/2023/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục và Đào tạo |
Cấp tỉnh |
|
2 |
Điều chỉnh, bổ sung danh mục lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông |
Thông tư số 27/2023/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Giáo dục và Đào tạo |
Cấp tỉnh |
|
3 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện |
Thông tư số 25/2023/TT-BGDĐT ngày 27/3/2023 |
Giáo dục thường xuyên |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
4 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Nghị định số 20/2014/NĐ-CP; Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT; Thông tư số 29/2021/TT-BGDĐT; Quyết định số 1387/QĐ-BGDĐT ngày 29/4/2016. |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Mời các bạn tham khảo thêm nội dung Giáo dục - Đào tạo trong chuyên mục Văn bản pháp luật của HoaTieu.vn.
-
Chia sẻ:
Phạm Thu Hương
- Ngày:
Quyết định 2827/QĐ-BGDĐT - Công bố thủ tục hành chính nội bộ thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo
3,6 MB 24/10/2025 10:57:00 SATham khảo thêm
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Giáo dục - Đào tạo tải nhiều
-
Những điểm mới trong Thông tư 22 về đánh giá học sinh tiểu học
-
Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT sửa đổi Quy định đánh giá học sinh tiểu học kèm theo Thông tư 30/2014/TT-BGDĐT
-
Thông tư 30/2014/TT-BGDĐT về quy định đánh giá học sinh tiểu học
-
Chế độ trực hè, trực Tết của giáo viên các cấp 2025
-
Thông tư 15/2017/TT-BGDĐT sửa đổi Quy định chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông
Pháp luật tải nhiều
-
Nghị quyết 60/2025/NQ-HĐND quy định Danh mục các khoản và mức thu các dịch vụ phục vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục tại Hà Nội
-
Công văn 7907/BGDĐT-GDPT triển khai Kết luận 221 của Bộ Chính trị dứt điểm sắp xếp các cơ sở giáo dục trước 31/12/2025
-
Quyết định 3237/QĐ-BGDĐT về việc triển khai phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em từ 3 đến 5 tuổi
-
Lịch nghỉ Tết Dương lịch 2026 của học sinh, sinh viên, giáo viên
-
Tết Dương lịch 2026 được nghỉ mấy ngày?
-
Trường hợp Đảng viên không cần kiểm điểm cuối năm
-
Lịch nghỉ Tết 2025 chính thức các đối tượng
-
Lịch nghỉ tết 2025 của học sinh, giáo viên toàn quốc
-
Nghị quyết 47/2025/NQ-HĐND về mức học phí tại các cơ sở giáo dục TP Hà Nội năm học 2025-2026
-
Thông tư 22/2021/TT-BGDĐT về đánh giá học sinh THCS và THPT
Bài viết hay Giáo dục - Đào tạo
-
Thông báo số 1312/TB-SGDĐT 2023 về cơ sở giáo dục đào tạo chưa đủ điều kiện tuyển sinh vào lớp 10 Hà Nội
-
Quy định mới nhất về chế độ lương làm thêm giờ giáo viên
-
Thông tư hướng dẫn tiêu chuẩn bàn ghế học sinh trường Tiểu học, trường Trung học cơ sở
-
Nghị định 113/2015/NĐ-CP Quy định phụ cấp đặc thù đối với nhà giáo dạy nghề công lập
-
Quyết định 531/QĐ-TTg 2023 Danh mục bí mật Nhà nước lĩnh vực giáo dục và đào tạo
-
Quyết định số 395/QĐ-TTG
-
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
-
Giáo dục - Đào tạo
-
Y tế - Sức khỏe
-
Thể thao
-
Bảo hiểm
-
Chính sách
-
Hành chính
-
Cơ cấu tổ chức
-
Quyền Dân sự
-
Tố tụng - Kiện cáo
-
Dịch vụ Pháp lý
-
An ninh trật tự
-
Trách nhiệm hình sự
-
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
-
Tài nguyên - Môi trường
-
Công nghệ - Thông tin
-
Khoa học công nghệ
-
Văn bản Giao thông vận tải
-
Hàng hải
-
Văn hóa Xã hội
-
Doanh nghiệp
-
Xuất - Nhập khẩu
-
Tài chính - Ngân hàng
-
Lao động - Tiền lương
-
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
-
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
-
Lĩnh vực khác