Quyết định 2286/QĐ-BYT năm 2017 quy định chuẩn và định dạng dữ liệu đầu ra trong quản lý, giám định, thanh toán BHYT
Chỉ tiêu tổng hợp khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
Ngày 02/6/2017, Bộ trưởng Bộ Y tế ký quyết định số 2286/QĐ-BYT quy định chuẩn và định dạng dữ liệu đầu ra sử dụng trong quản lý, giám định và thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế. Nội dung của Quyết định quy định rõ các chuẩn và định dạng dữ liệu đầu ra sử dụng trong quản lý, giám định và thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế.
Công văn 5243/BHXH-ST năm 2016 về cấp mới, gia hạn thẻ bảo hiểm y tế năm 2017
Thông tư liên tịch 37/2015/TTLT-BYT-BTC về giá dịch vụ khám chữa bệnh bảo hiểm y tế
Thông tư 04/2017/TT-BYT về thanh toán đối với vật tư y tế của người tham gia bảo hiểm y tế
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CHUẨN VÀ ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU ĐẦU RA SỬ DỤNG TRONG QUẢN LÝ, GIÁM ĐỊNH VÀ THANH TOÁN CHI PHÍ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BẢO HIỂM Y TẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 166/2016/NĐ-CP ngày 24/12/2016 của Chính phủ quy định về giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp;
Căn cứ Nghị quyết số 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định chuẩn và định dạng dữ liệu đầu ra sử dụng trong quản lý, giám định và thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế, gồm:
1. Bảng 1: Chỉ tiêu tổng hợp khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
2. Bảng 2: Chỉ tiêu chi tiết thuốc thanh toán bảo hiểm y tế
3. Bảng 3: Chỉ tiêu chi tiết dịch vụ kỹ thuật và vật tư thanh toán bảo hiểm y tế
4. Bảng 4: Chỉ tiêu chỉ số kết quả cận lâm sàng
5. Bảng 5: Chỉ tiêu theo dõi diễn biến lâm sàng
6. Bảng 6: Danh mục nhóm theo chi phí
7. Bảng 7: Danh mục mã khoa
8. Bảng 8: Danh mục mã tai nạn thương tích
Thông tin trong các bảng trên đây sử dụng bộ mã phông chữ theo tiêu chuẩn Unicode 8-bit (UTF-8), mô tả theo định dạng XML (eXtensible Markup Language).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trách nhiệm gửi dữ liệu điện tử về Cổng dữ liệu y tế của Bộ Y tế tại địa chỉ http://congdulieuyte.vn và Cổng tiếp nhận dữ liệu Hệ thống thông tin giám định bảo hiểm y tế của cơ quan Bảo hiểm xã hội tại địa chỉ https://gdbhyt.baohiemxahoi.gov.vn theo các thông tin trong Bảng 1, Bảng 2 và Bảng 3 quy định tại Điều 1 Quyết định này.
2. Đối với Bảng 4, Bảng 5 quy định tại Điều 1 Quyết định này: Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện việc chuyển dữ liệu điện tử theo lộ trình do Bộ Y tế quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành. Các quy định trước đây trái với quy định tại Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Điều 4. Các Ông/Bà Chánh Văn phòng Bộ Y tế, Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế và Vụ trưởng, Cục trưởng các Vụ, Cục trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Thủ tướng Chính phủ (để b/c); - Phó Thủ tướng CP Vũ Đức Đam (để b/c); - Bộ trưởng Bộ Y tế (để b/c); - Văn phòng Chính phủ (để b/c); - BHXH Việt Nam; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ; - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ; - Cơ sở khám chữa bệnh trực thuộc Bộ Y tế; - Y tế các Bộ, ngành; - BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ; - BHXH Bộ Quốc phòng; - BHXH Bộ Công an; - Các Vụ, Cục: BHYT, KH-TC, CNTT; TTB&CTYT, YDCT, QLD, KCB; - Cổng Thông tin điện tử Bộ Y tế; - Lưu: VT, BH. | KT. BỘ TRƯỞNG |
BẢNG 1.
CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH BHYT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2286/QĐ-BYT ngày 02/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | Chi tiêu | Kiểu dữ liệu | Kích thước tối đa | Diễn giải |
1 | MA_LK | Chuỗi | 100 | Mã đợt điều trị duy nhất (dùng để liên kết giữa bảng tổng hợp (bảng 1) và các bảng chi tiết (bảng 2 đến bảng 5) trong 1 lần khám bệnh, chữa bệnh (PRIMARY KEY)). |
2 | STT | Số | 10 | STT mặc định là 1, STT tăng tương ứng với mỗi lần gửi hồ sơ thay thế |
3 | MA_BN | Chuỗi | 100 | Mã số bệnh nhân quy định tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
4 | HO_TEN | Chuỗi | 255 | Họ và tên người bệnh |
5 | NGAY_SINH | Chuỗi | 8 | Ngày sinh ghi trên thẻ gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày (nếu không có ngày sinh thì năm sinh: 4 ký tự) |
6 | GIOI_TINH | Số | 1 | Giới tính; Mã hóa (1 : Nam; 2 : Nữ; 3: Chưa xác định) |
7 | DIA_CHI | Chuỗi | 500 | Địa chỉ ghi trên thẻ BHYT hoặc tra cứu trên Cổng giám định của cơ quan BHXH, trẻ em chưa được cấp thẻ ghi địa chỉ (xã, huyện, tỉnh) trên giấy tờ thay thế |
8 | MA_THE | Chuỗi | 15 | - Mã thẻ BHYT do cơ quan BHXH cấp (trường hợp chưa có thẻ nhưng vẫn được hưởng quyền lợi BHYT, Ví dụ: trẻ em, người ghép tạng,...thì ghi mã tạm theo nguyên tắc: mã đối tượng + mã tỉnh + mã huyện + 000 + số thứ tự đối tượng không có thẻ đến khám trong năm. Ví dụ: TE1+xx (mã tỉnh)+yy (mã huyện)+000+ zzzzz (số thứ tự trẻ dưới 6 tuổi không có thẻ đến khám trong năm) - Trường hợp trong thời gian điều trị, người bệnh được cấp thẻ BHYT mới có thay đổi thông tin liên quan đến mã thẻ hoặc mức hưởng hoặc nơi đăng ký KBCB ban đầu so với thẻ cũ thì gửi hai file XML, trong đó file thứ nhất có các thông tin của thẻ cũ, chi phí đến ngày thẻ hết giá trị sử dụng, file thứ hai có các thông tin của thẻ mới, chi phí từ ngày thẻ có giá trị sử dụng đến ngày ra viện. Trường hợp trong thời gian điều trị người bệnh được cấp thẻ BHYT mới chi gia hạn thẻ, thì chỉ gửi một file XML, trong đó trường GT_THE_DEN ghi theo thẻ mới |
9 | MA_DKBD | Chuỗi | 5 | Mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi người bệnh đăng ký ban đầu ghi trên thẻ BHYT |
10 | GT_THE_TU | Chuỗi | 8 | Thời điểm thẻ có giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày |
11 | GT_THE_DEN | Chuỗi | 8 | Thời điểm thẻ hết giá trị gồm 8 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày |
12 | TEN_BENH | Chuỗi | 255 | Ghi đầy đủ chẩn đoán khi ra viện |
13 | MA_BENH | Chuỗi | 15 | Mã bệnh chính theo ICD 10 hoặc mã bệnh y học cổ truyền |
14 | MA_BENHKHAC | Chuỗi | 255 | Mã bệnh kèm theo theo ICD 10 hoặc mã bệnh y học cổ truyền, có nhiều mã được phân cách bằng ký tự chấm phẩy (;) |
15 | MA_LYDO_VVIEN | Số | 1 | Mã hóa đối tượng đến khám BHYT (1: Đúng tuyến; 2: Cấp cứu; 3: Trái tuyến, 4: Thông tuyến) |
16 | MA_NOI_CHUYEN | Chuỗi | 5 | Mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chuyển người bệnh đến (mã do cơ quan BHXH cấp) |
17 | MA_TAI_NAN | Số | 1 | Tai nạn thương tích; Mã hóa tham chiếu bảng 8 (Bảng tai nạn thương tích) |
18 | NGAY_VAO | Chuỗi | 12 | - Ngày giờ đến khám hoặc nhập viện gồm: 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút Ví dụ: ngày 31/03/2015 15:20 được hiển thị là: 201503311520 - Trường hợp gửi hai file XML do trong thời gian điều trị người bệnh được cấp thẻ BHYT mới có thay đổi thông liên quan đến mã thẻ hoặc mức hưởng hoặc nơi đăng ký KBCB ban đầu so với thẻ cũ thì giá trị các chỉ tiêu "NGAY_VAO", "NGAY_RA" của hai file XML này sẽ nối tiếp nhau. |
19 | NGAY_RA | Chuỗi | 12 | - Ngày giờ ra viện gồm 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút. Ví dụ: ngày 05/04/2015 09:20 được hiển thị là: 201504050920 - Trường hợp gửi hai file XML do trong thời gian điều trị người bệnh được cấp thẻ BHYT mới có thay đổi thông tin liên quan đến mã thẻ hoặc mức hưởng hoặc nơi đăng ký KBCB ban đầu so với thẻ cũ thì giá trị các chỉ tiêu "NGAY_VAO", "NGAY_RA" của hai file XML này sẽ nối tiếp nhau. |
20 | SO_NGAY_DTRI | Số | 3 | Số ngày điều trị thực tế |
21 | KET_QUA_DTRI | Số | 1 | Kết quả điều trị; Mã hóa (1: Khỏi; 2: Đỡ; 3: Không thay đổi; 4: Nặng hơn; 5: Tử vong) |
22 | TINH_TRANG_RV | Số | 1 | Tình trạng ra viện; Mã hóa (1: Ra viện; 2: Chuyển viện; 3: Trốn viện; 4: Xin ra viện) |
23 | NGAY_TTOAN | Chuỗi | 12 | - Ngày giờ thanh toán ra viện, gồm 12 ký tự; 4 ký tự năm + 2 ký tự tháng + 2 ký tự ngày + 2 ký tự giờ (24 giờ) + 2 ký tự phút - Trường hợp người bệnh ra viện nhưng cơ sở KCB chưa thực hiện thanh toán cho người bệnh thì để trống khi chuyển dữ liệu lên Cổng tiếp nhận, bổ sung thông tin này khi chuyển dữ liệu đề nghị thanh toán sang hệ thống giám định. |
24 | MUC_HUONG | Số | 3 | Ghi mức hưởng tương ứng với quyền lợi được hưởng của người bệnh: - Trường hợp đúng tuyến ghi mức hưởng là 80 hoặc 95 hoặc 100, trái tuyến ghi mức hưởng sau khi đã nhân với tỷ lệ hưởng trái tuyến tương ứng với tuyến chuyên môn kỹ thuật của cơ sở KCB; - Trường hợp khám chữa bệnh đúng tuyến có tổng chi phí dưới 15% lương cơ sở hoặc khám chữa bệnh tại trạm y tế xã hoặc người tham gia BHYT đủ điều kiện miễn cùng chi trả trong năm: ghi mức hưởng 100; - Trường hợp KCB trái tuyến có tổng chi phí dưới 15% lương cơ sở ghi mức trái tuyến tương ứng với tuyến chuyên môn kỹ thuật của cơ sở KCB. |
25 | T_THUOC | số | 15 | Tổng thành tiền các khoản chi thuốc (kể cả oxy), dịch truyền, máu và chế phẩm máu (đã bao gồm chi phí xét nghiệm NAT và kháng thể bất thường, KIT gạn tách tiểu cầu), chi phí vận chuyển máu và chi phí bao bì (đối với thuốc thang) trên file XML2, làm tròn số đến hai chữ số thập phân. Sử dụng Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. |
26 | T_VTYT | số | 15 | Tổng thành tiền vật tư y tế trên file XML3, làm tròn số đến hai chữ số thập phân. Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên |
27 | T_TONGCHI | Số | 15 | Tổng chi phí trong lần/đợt điều trị, làm tròn số đến đơn vị đồng. (T_TONGCHI = T_BNTT + T_BHTT + T_NGUONKHAC) |
28 | T_BNTT | Số | 15 | Số tiền người bệnh thanh toán (bao gồm phần cùng trả và tự trả), làm tròn số đến đơn vị đồng |
29 | T_BHTT | Số | 15 | Số tiền đề nghị cơ quan bảo hiểm xã hội thanh toán, làm tròn số đến đơn vị đồng |
30 | T_NGUONKHAC | Số | 15 | Số tiền người bệnh được các nguồn tài chính khác hỗ trợ, làm tròn số đến đơn vị đồng |
31 | T_NGOAIDS | Số | 15 | Chi phí ngoài định suất, làm tròn số đến 2 chữ số thập phân, Sử dụng dấu Chấm (".") để phân cách giữa số Nguyên (hàng đơn vị) với số thập phân đầu tiên. |
32 | NAM_QT | Số | 4 | Năm đề nghị cơ quan bảo hiểm xã hội thanh toán |
33 | THANG_QT | Số | 2 | Tháng đề nghị cơ quan bảo hiểm xã hội thanh toán |
34 | MA_LOAI_KCB | Số | 1 | Mã hóa hình thức khám bệnh, chữa bệnh (1: Khám bệnh; 2: Điều trị ngoại trú; 3: Điều trị nội trú) |
35 | MA_KHOA | Chuỗi | 15 | Mã khoa, nếu bệnh nhân điều trị ở nhiều khoa thì ghi mã khoa tổng kết hồ sơ bệnh án |
36 | MA_CSKCB | Chuỗi | 5 | Mã cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nơi điều trị (Mã do cơ quan bảo hiểm xã hội cấp) |
37 | MA_KHUVUC | Chuỗi | 2 | Ghi mã nơi sinh sống trên thẻ "K1/K2/K3" |
38 | MA_PTTT_QT | chuỗi | 255 | Mã phẫu thuật thủ thuật Quốc tế theo ICD 9 CM Vol 3 cho phẫu thuật thủ thuật (Triển khai sau khi Bộ Y tế ban hành bảng tham chiếu và có văn bản chỉ đạo. Nếu có nhiều phẫu thuật thủ thuật thì mỗi mã cách nhau bởi dấu chẩm phẩy (;) |
39 | CAN_NANG | số | 5 | Chỉ thu thập với các bệnh nhân là trẻ em dưới 1 tuổi. Là số kilogam (kg) cân nặng của trẻ em khi vào viện. Số thập phân, dấu thập phân là dấu chấm (.), ghi đến 2 chữ số sau dấu thập phân (vd: 5.75 là 5.75 kg) |
Tham khảo thêm
Nghỉ việc có phải trả thẻ bảo hiểm y tế?
Mức đóng bảo hiểm y tế sẽ tăng từ năm 2019
Quyết định 1071/QĐ-BHXH về mã số ghi trên thẻ bảo hiểm y tế
Mức đóng bảo hiểm y tế theo hộ gia đình năm 2023
Thông tư 04/2017/TT-BYT về thanh toán đối với vật tư y tế của người tham gia bảo hiểm y tế
Thông tư 02/2017/TT-BYT về mức giá dịch vụ khám chữa bệnh không được bảo hiểm y tế thanh toán
- Chia sẻ:
Đinh Thị Thu
- Ngày:
Quyết định 2286/QĐ-BYT năm 2017 quy định chuẩn và định dạng dữ liệu đầu ra trong quản lý, giám định, thanh toán BHYT
247 KB 11/06/2017 9:05:00 SATải định dạng .DOC
10/01/2018 10:57:51 CH
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Gợi ý cho bạn
-
Tải Quyết định 292/QĐ-BYT 2024 Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị bệnh Tay chân miệng file Doc, Pdf
-
Luật sửa đổi, bổ sung Luật Bảo hiểm y tế 2024, số 51/2024/QH15
-
Quyết định 1300/QĐ-BYT 2023 Bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã giai đoạn đến năm 2030
-
Thông tư 07/2023/TT-BYT hướng dẫn quy trình, phương pháp giám sát dịch tễ học HIV/AIDS và các bệnh lây truyền qua đường tình dục
-
Tải Quyết định 162/QĐ-BYT 2024 tài liệu Hướng dẫn Chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh Lao file Doc, Pdf
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Dược 2024, số 44/2024/QH15
-
Tải Nghị định 96/2023/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2023
-
Thông tư 01/2025/TT-BYT về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế
-
Thông tư 11/2023/TT-BYT thực hiện địa điểm cấm hút thuốc và xét tặng Giải thưởng Môi trường không thuốc lá
-
Thông tư 12/2024/TT-BYT về giới hạn chất ô nhiễm trong thực phẩm bảo vệ sức khỏe
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2025 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2025
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2025
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2025
Mẫu hợp đồng ngoại thương bằng Tiếng Anh
Top 4 bài phân tích 16 câu giữa bài Vội vàng
Mẫu hợp đồng góp vốn

Bài viết hay Y tế - Sức khỏe
Viện phí sắp tăng mạnh, chất lượng dịch vụ y tế có tăng?
Thông tư 03/2023/TT-BYT cơ cấu viên chức trong đơn vị sự nghiệp y tế công lập
Thông tư 36/2016/TT-BYT về cung cấp dịch vụ khám, chữa bệnh, chăm sóc và nuôi dưỡng người bệnh phong, tâm thần
Thông tư 03/2013/TT-BYT
Công văn 2136/BHXH-GĐBHYT2 về phát hành mẫu thẻ và hướng dẫn tra cứu thông tin trên thẻ BHYT
Thông tư quy định thủ tục cho phép áp dụng kỹ thuật mới trong khám, chữa bệnh số 07/2015/TT-BYT
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
Giáo dục - Đào tạo
Y tế - Sức khỏe
Thể thao
Bảo hiểm
Chính sách
Hành chính
Cơ cấu tổ chức
Quyền Dân sự
Tố tụng - Kiện cáo
Dịch vụ Pháp lý
An ninh trật tự
Trách nhiệm hình sự
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Tài nguyên - Môi trường
Công nghệ - Thông tin
Khoa học công nghệ
Văn bản Giao thông vận tải
Hàng hải
Văn hóa Xã hội
Doanh nghiệp
Xuất - Nhập khẩu
Tài chính - Ngân hàng
Lao động - Tiền lương
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
Lĩnh vực khác