Quyết định 11/2018/QĐ-TTg

Tải về

Quyết định 11/2018/QĐ-TTg - Bảng phân loại tiêu dùng theo mục đích của hộ gia đình Việt Nam

Ngày 01/03/2018, Thủ tướng Chính phủ đã ký Quyết định 11/2018/QĐ-TTg về Bảng phân loại tiêu dùng theo mục đích của hộ gia đình Việt Nam. Bảng phân loại này là toàn bộ các khoản chi tiêu dùng của hộ gia đình Việt Nam về hàng hóa và dịch vụ.

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/2018/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 01 tháng 03 năm 2018

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG PHÂN LOẠI TIÊU DÙNG THEO MỤC ĐÍCH CỦA HỘ GIA ĐÌNH VIỆT NAM

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thống kê;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Thủ tướng Chính phủ ban hành Bảng phân loại tiêu dùng theo mục đích của hộ gia đình Việt Nam.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định chi tiết danh mục (Phụ lục I đính kèm) và nội dung (Phụ lục II đính kèm) của Bảng phân loại tiêu dùng theo mục đích của hộ gia đình Việt Nam, được sử dụng thống nhất trong hoạt động thống kê nhà nước.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Đối tượng áp dụng của Quyết định này là toàn bộ các khoản chi tiêu dùng của hộ gia đình Việt Nam về hàng hóa và dịch vụ.

Điều 3. Bảng phân loại tiêu dùng theo mục đích của hộ gia đình Việt Nam gồm danh mục và nội dung

1. Danh mục Bảng phân loại tiêu dùng theo mục đích của hộ gia đình Việt Nam gồm 04 cấp:

- Cấp 1 gồm 13 mã được đánh số lần lượt từ 01 đến 13;

- Cấp 2 gồm 56 mã; mỗi mã được đánh số bằng 03 chữ số, trong đó 02 chữ số đầu kế thừa của mã cấp 1 tương ứng;

- Cấp 3 gồm 180 mã; mỗi mã được đánh số bằng 04 chữ số, trong đó 03 chữ số đầu kế thừa của mã cấp 2 tương ứng;

- Cấp 4 gồm 347 mã; mỗi mã được đánh số bằng 05 chữ số, trong đó 04 chữ số đầu kế thừa của mã cấp 3 tương ứng.

2. Nội dung Bảng phân loại tiêu dùng theo mục đích của hộ gia đình Việt Nam giải thích rõ những khoản chi tiêu về hàng hóa, dịch vụ được xếp vào từng mã, trong đó:

- Bao gồm: Những khoản chi tiêu về hàng hóa, dịch vụ được xác định nằm trong mã;

- Loại trừ: Những khoản chi tiêu về hàng hóa, dịch vụ không được xác định nằm trong mã, thuộc mã khác.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 4 năm 2018.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, KTTH (2).

THỦ TƯỚNG




Nguyễn Xuân Phúc

PHỤ LỤC I

DANH MỤC BẢNG PHÂN LOẠI TIÊU DÙNG THEO MỤC ĐÍCH CỦA HỘ GIA ĐÌNH VIỆT NAM

(Kèm theo Quyết định s 11/2018/QĐ-TTg ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Tên

01

LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG KHÔNG CỒN

01.1

Lương thực

01.1.1

Ngũ cốc thô

01.1.1.1

Lúa mỳ

01.1.1.2

Gạo

01.1.1.3

Ngô

01.1.1.9

Ngũ cốc thô khác

01.1.2

Bột ngũ cốc

01.1.2.1

Bột mỳ

01.1.2.2

Bột ngô các loại

01.1.2.9

Bột khác

01.1.3

Bánh mỳ và các loại bánh

01.1.3.1

Bánh mỳ

01.1.3.2

Bánh ngọt và bánh tươi khác

01.1.4

Ngũ cốc ăn liền

01.1.4.0

Ngũ cốc ăn liền

01.1.5

Mì ống, mì sợi và các sản phẩm mì tương tự

01.1.5.0

Mì ống, mì sợi và các sản phẩm mì tương tự

01.1.9

Sản phẩm ngũ cốc khác

01.1.9.1

Bún, bánh phở, bánh đa

01.1.9.9

Sản phẩm ngũ cốc khác

01.2

Thịt và các sản phẩm thay thế thịt

01.2.1

Thịt tươi hoặc ướp lạnh

01.2.1.1

Thịt trâu, bò tươi hoặc ướp lạnh

01.2.1.2

Thịt lợn tươi hoặc ướp lạnh

01.2.1.4

Thịt gia cầm, thịt chim tươi hoặc ướp lạnh

01.2.1.9

Thịt động vật khác tươi hoặc ướp lạnh

01.2.2

Thịt đông lạnh

01.2.2.0

Thịt đông lạnh

01.2.3

Nội tạng ăn được và các bộ phận ăn được khác của động vật giết mổ, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

01.2.3.0

Nội tạng ăn được và các bộ phận ăn được khác của động vật giết mổ, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

01.2.4

Thịt sấy khô, muối hoặc hun khói

01.2.4.0

Thịt sấy khô, muối hoặc hun khói

01.2.9

Các sản phẩm khác từ thịt, nội tạng và tiết

01.2.9.1

Giò, chả, thịt quay

01.2.9.2

Thịt hộp và chế biến khác

01.3

Cá và thủy hải sản khác

01.3.1

Cá và thủy hải sản khác tươi sống hoặc ướp lạnh

01.3.1.1

Cá tươi sống hoặc cá ướp lạnh

01.3.1.9

Thủy hải sản khác tươi sống hoặc ướp lạnh

01.3.2

Cá và thủy hải sản khác đông lạnh

01.3.2.1

Cá đông lạnh

01.3.2.9

Thủy hải sản khác đông lạnh

01.3.3

Cá và thủy hải sản khác khô, muối hoặc hun khói

01.3.3.1

Cá khô, muối hoặc hun khói

01.3.3.9

Thủy hải sản khác khô, muối hoặc hun khói

01.3.4

Cá và thủy hải sản khác được chế biến, bảo quản

01.3.4.1

Cá hộp

01.3.4.9

Thủy hải sản khác được chế biến, bảo quản

01.3.9

Gan và nội tạng ăn được của cá và thủy hải sản khác

01.3.9.0

Gan và nội tạng ăn được của cá và thủy hải sản khác

01.4

Sữa, pho mát, các sản phẩm sữa khác và trứng

01.4.1

Sữa tươi nguyên kem

01.4.1.1

Sữa trâu, bò nguyên kem

01.4.1.2

Sữa dê, cừu nguyên kem

01.4.1.9

Sữa động vật khác nguyên kem

01.4.2

Sữa lỏng đã chế biến và sữa tách kem

01.4.2.0

Sữa lỏng đã chế biến và sữa tách kem

01.4.3

Chế phẩm thay thế sữa từ rau và hạt

01.4.3.0

Chế phẩm thay thế sữa từ rau và hạt

01.4.4

Sữa bột, sữa đặc

01.4.4.0

Sữa bột, sữa đặc

01.4.5

Sản phẩm sữa

01.4.5.1

Kem

01.4.5.2

Sữa chua hoặc sữa được làm chua và lên men khác

01.4.5.3

Phô mai và sữa đông, tươi hoặc đã qua chế biến

01.4.5.9

Các sản phẩm sữa khác

01.4.6

Trứng tươi, đã được bảo quản hoặc đã nấu

01.4.6.1

Trứng tươi nguyên vỏ

01.4.6.2

Trứng đã được bảo quản hoặc nấu

01.5

Dầu mỡ ăn

01.5.1

Dầu thực vật

01.5.1.1

Dầu hướng dương

01.5.1.3

Dầu ô liu

01.5.1.4

Dầu đậu nành

01.5.1.9

Dầu thực vật khác

01.5.2

Bơ động, thực vật và chế phẩm tương tự

01.5.2.1

Bơ, chất béo khác và dầu tách từ sữa

01.5.2.2

Bơ thực vật và chế phẩm tương tự

01.5.3

Mỡ động vật

01.5.3.1

Mỡ lợn

01.5.3.9

Mỡ bò và các chất béo ăn được khác

01.6

Trái cây và hạt

01.6.1

Chuối, xoài và trái cây nhiệt đới, tươi

01.6.1.0

Chuối, xoài và trái cây nhiệt đới, tươi

01.6.2

Cam, quýt, bưởi và trái cây có múi khác, tươi

01.6.2.0

Cam, quýt, bưởi và trái cây có múi khác, tươi

01.6.3

Táo, lê, mơ, anh đào, đào, mận và các loại quả hạch khác, tươi

01.6.3.0

Táo, lê, mơ, anh đào, đào, mận và các loại quả hạch khác, tươi

01.6.4

Vải, nhãn, nho và quả mọng khác, tươi

01.6.4.1

Vải

01.6.4.2

Nhãn

01.6.4.3

Nho

01.6.4 9

Quả mọng khác, tươi

01.6.5

Trái cây khác, tươi

01.6.5.0

Trái cây khác, tươi

01.6.6

Hạt có vỏ hoặc không vỏ

01.6.6.0

Hạt có vỏ hoặc không vỏ

01.6.7

Trái cây khô

01.6.7.0

Trái cây khô

01.6.8

Trái cây, hạt, nấu hoặc chưa nấu, đông lạnh

01.6.8.0

Trái cây, hạt, nấu hoặc chưa nấu, đông lạnh

01.6.9

Trái cây, hạt chế biến và bảo quản (không đường)

01.6.9.1

Lạc và các hạt khác, rang, tẩm muối hoặc chế biến kiểu khác

01.6.9.9

Trái cây bảo quản cách khác (không đường)

01.7

Rau, củ, hạt có dầu và các loại đậu

01.7.1

Măng tây, cải bắp, súp lơ, bông cải xanh, rau diếp các loại, Atisô và các loại lá hoặc thân khác, tươi hoặc ướp lạnh

01.7.1.0

Măng tây, cải bắp, súp lơ, bông cải xanh, rau diếp các loại, Atisô và các loại lá hoặc thân khác, tươi hoặc ướp lạnh

01.7.2

Ớt, tiêu, dưa chuột, cà tím, cà chua, bí ngô và các loại rau có quả, tươi hoặc ướp lạnh

01.7.2.0

Ớt, tiêu, dưa chuột, cà tím, cà chua, bí ngô và các loại rau có quả, tươi hoặc ướp lạnh

01.7.3

Đậu, đậu Hà Lan, đậu tằm, đậu nành và đậu xanh khác, tươi hoặc ướp lạnh

01.7.3.0

Đậu, đậu Hà Lan, đậu tằm, đậu nành và đậu xanh khác, tươi hoặc ướp lạnh

01.7.4

Cà rốt, củ cải, tỏi, hành, tỏi tây và các rau ăn gốc, rễ, củ, tươi hoặc ướp lạnh

01.7.4.0

Cà rốt, củ cải, tỏi, hành, tỏi tây và các rau ăn gốc, rễ, củ, tươi hoặc ướp lạnh

01.7.5

Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh

01.7.5.0

Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh

01.7.6

Rau dạng củ, cây chuối và chuối nấu

01.7.6.1

Khoai tây

01.7.6.2

Sắn (khoai mì)

01.7.6.3

Khoai lang

01.7.6.5

Khoai môn

01.7.6.6

Khoai sọ

01.7.6.7

Thân cây chuối, chuối nấu, tươi hoặc khô

01.7.6.9

Rau dạng củ khác chưa phân vào đâu

01.7.7

Đậu và các loại rau khác, sấy khô

01.7.7.1

Đậu khô

01.7.7.2

Đậu xanh, khô

01.7.7.3

Đậu Hà lan, khô

01.7.7.9

Các loại rau khác, khô

01.7.8

Rau, rễ, củ đông lạnh

01.7.8.0

Rau, rễ, củ đông lạnh

01.7.9

Các loại rau, rễ, củ được chế biến hoặc bảo quản khác

01.7.9.0

Các loại rau, rễ, củ được chế biến hoặc bảo quản khác

01.8

Thực phẩm khác

01.8.1

Thực phẩm cho trẻ em

01.8.1.0

Thực phẩm cho trẻ em

01.8.2

Đường và sản phẩm thay thế

01.8.2.1

Đường mía

01.8.2.9

Đường và sản phẩm thay thế đường khác

01.8.3

Mật ong, mứt quả, bơ hạt

01.8.3.1

Mật ong

01.8.3.2

Mứt quả

01.8.3.3

Bơ hạt

01.8.4

Sô-cô-la, bao gồm sô-cô-la trắng, thực phẩm từ ca cao, món tráng miệng từ ca cao

01.8.4.1

Sô-cô-la, bao gồm sô-cô-la trắng

01.8.4.2

Thực phẩm từ ca cao, món tráng miệng từ ca cao

01.8.5

Đá ăn, kem, kem hoa quả

01.8.5.0

Đá ăn, kem, kem hoa quả

01.8.6

Bánh kẹo không có ca cao

01.8.6.0

Bánh kẹo không có ca cao

01.8.7

Đồ ăn sẵn

01.8.7.1

Bữa ăn làm sẵn

01.8.7.2

Salad hỗn hợp, các món ăn và bữa ăn chế biến khác dựa trên rau, quả và khoai tây

01.8.7.3

Bánh san-uych, pizza, bánh flan, bánh cá hoặc thịt

01.8.7.4

Trứng oplet, bánh crep và các sản phẩm khác từ trứng

01.8.7.5

Súp làm sẵn

01.8.7.9

Các bữa ăn và món ăn chế biến sẵn khác chưa phân vào đâu

01.8.9

Thực phẩm chưa phân vào đâu

01.8.9.1

Gia vị và các loại thảo mộc tươi

01.8.9.2

Muối, gia vị và các loại thảo mộc đã chế biến

01.8.9.3

Nước chấm, gia vị

01.8.9.4

Nước mắm, mắm

01.8.9.9

Thực phẩm khác chưa phân vào đâu

01.9

Đồ uống không cồn

01.9.1

Nước ép rau quả

01.9.1.1

Nước ép quả

01.9.1.9

Nước ép rau và nước ép khác

01.9.2

Cà phê, chè, cacao

01.9.2.1

Cà phê

01.9.2.2

Chè và các sản phẩm lấy lá nhúng

01.9.2.3

Ca cao

01.9.3

Nước khoáng, nước có ga và các loại đồ uống không cồn khác

01.9.3.1

Nước khoáng

01.9.3.2

Nước có ga

01.9.3.9

Đồ uống không cồn khác

02

ĐỒ UỐNG CÓ CỒN, THUỐC LÁ VÀ CHẤT GÂY NGHIỆN

02.1

Đồ uống có cồn

02.1.1

Rượu mạnh

02.1.1.0

Rượu mạnh

02.1.2

Rượu vang

02.1.2.1

Rượu vang từ nho

02.1.2.2

Rượu vang từ các nguồn khác

02.1.2.3

Rượu vang pha chế và đồ uống từ rượu vang

02.1.3

Bia

02.1.3.0

Bia

02.1.9

Các loại đồ uống có cồn khác

02.1.9.0

Các loại đồ uống có cồn khác

02.2

Thuốc lá

02.2.0

Thuốc lá

02.2.0.1

Thuốc lá điếu

02.2.0.2

Xì gà

02.2.0.3

Thuốc lào

02.2.0.9

Các sản phẩm thuốc lá khác

02.3

Chất gây nghiện

02.3.0

Chất gây nghiện

02.3.0.0

Chất gây nghiện

03

QUẦN ÁO VÀ GIÀY DÉP

03.1

Quần áo

03.1.1

Vải các loại

03.1.1.0

Vải các loại

03.1.2

Quần áo

03.1.2.1

Quần áo cho nam (13 tuổi trở lên)

03.1.2.2

Quần áo cho nữ (13 tuổi trở lên)

03.1.2.3

Quần áo cho trẻ em trai (từ 2 đến dưới 13 tuổi)

03.1.2.4

Quần áo cho trẻ em gái (từ 2 đến dưới 13 tuổi)

03.1.2.5

Quần áo cho trẻ sơ sinh (từ 0 đến 2 tuổi)

03.1.3

Quần áo khác và phụ kiện quần áo

03.1.3.1

Quần áo khác

03.1.3.2

Phụ kiện quần áo

03.1.4

Giặt là, sửa chữa, thuê quần áo

03.1.4.1

Giặt là quần áo

03.1.4.2

Sửa chữa, thuê quần áo

03.2

Giày dép

03.2.1

Giày dép

03.2.1.1

Giày dép cho nam

03.2.1.2

Giày dép cho nữ

03.2.1.3

Giày dép cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ

03.2.2

Giặt, sửa chữa, thuê giày dép

03.2.2.0

Giặt, sửa chữa, thuê giày dép

04

NHÀ Ở, ĐIỆN, NƯỚC, GA VÀ CÁC NHIÊN LIỆU KHÁC

04.1

Tiền thuê nhà thực tế

04.1.1

Tiền thuê nhà thực tế do người thuê nhà chi trả

04.1.1.0

Tiền thuê nhà thực tế do người thuê nhà chi trả

04.1.2

Tiền thuê thực tế khác

04.1.2.1

Tiền thuê nhà do người thuê chi trả cho người thuê chính thức

04.1.2.2

Tiền thuê gara và thuê khác do người thuê chi trả

04.2

Tiền thuê nhà ước tính

04.2.1

Tiền thuê nhà ước tính của chủ sở hữu

04.2.1.0

Tiền thuê nhà ước tính của chủ sở hữu

04.2.2

Tiền thuê ước tính khác

04.2.2.0

Tiền thuê ước tính khác

04.3

Sửa chữa, bảo dưỡng nhà ở

04.3.1

Vật liệu dùng để sửa chữa bảo dưỡng nhà ở

04.3.1.0

Vật liệu dùng để sửa chữa bảo dưỡng nhà ở

04.3.2

Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng nhà ở

04.3.2.0

Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng nhà ở

04.4

Cung cấp nước và các dịch vụ khác có liên quan đến nhà ở

04.4.1

Cung cấp nước

04.4.1.1

Cung cấp nước qua hệ thống mạng lưới

04.4.1.2

Cung cấp nước qua hệ thống cơ sở

04.4.2

Thu gom rác thải

04.4.2.0

Thu gom rác thải

04.4.3

Thu gom rác, nước thải cống rãnh

04.4.3.1

Thu gom rác, nước cống rãnh thông qua hệ thống thoát nước

04.4.3.2

Thu gom rác cống rãnh thông qua cơ sở vệ sinh

04.4.4

Dịch vụ khác liên quan đến nhà ở chưa phân vào đâu

04.4.4.1

Phí bảo dưỡng các tòa nhà chung cư

04.4.4.2

Dịch vụ an ninh

04.4.4.9

Dịch vụ khác liên quan đến nhà ở

04.5

Điện, ga và nhiên liệu khác

04.5.1

Điện sinh hoạt

04.5.1.0

Điện sinh hoạt

04.5.2

Ga

04.5.2.1

Khí ga tự nhiên và ga cung cấp qua đường ống

04.5.2.2

Ga đóng bình

04.5.3

Dầu hỏa và nhiên liệu lỏng khác

04.5.3.0

Dầu hỏa và nhiên liệu lỏng khác

04.5.4

Nhiên liệu rắn

04.5.4.1

Than, than bùn, than bánh

04.5.4.2

Củi

04.5.4.3

Than củi

04.5.4.9

Nhiên liệu rắn khác

04.5.5

Năng lượng khác

04.5.5.0

Năng lượng làm mát và làm nóng khác

05

ĐỒ ĐẠC, THIẾT BỊ GIA ĐÌNH VÀ BẢO DƯỠNG ĐỒ DÙNG GIA ĐÌNH

05.1

Đồ đạc và đồ dùng trong nhà, thảm trải sàn nhà

05.1.1

Đồ đạc và đồ dùng trong nhà, thảm trải sàn nhà

05.1.1.1

Giường tủ bàn ghế trong nhà

05.1.1.2

Đồ làm vườn và cắm trại

05.1.1.3

Thiết bị chiếu sáng

05.1.1.9

Thảm trải sàn nhà và đồ đạc, đồ dùng trong nhà khác

05.1.2

Sửa chữa, thuê đồ dùng gia đình và thảm trải sàn

05.1.2.0

Sửa chữa, thuê đồ dùng gia đình và thảm trải sàn

05.2

Đồ dệt dùng cho hộ gia đình

05.2.0

Đồ dệt dùng cho hộ gia đình

05.2.0.1

Đồ vải trang trí nhà và rèm cửa

05.2.0.2

Chăn, màn, ga, gối

05.2.0.3

Khăn trải bàn và khăn tắm

05.2.0.4

Sửa chữa, may đo các đồ vải gia dụng

05.2.0.9

Hàng dệt dùng cho hộ gia đình khác

05.3

Thiết bị gia dụng

05.3.1

Thiết bị gia dụng loại lớn dùng điện hoặc không dùng điện

05.3.1.1

Đồ dùng nhà bếp lớn

05.3.1.2

Máy giặt và thiết bị giặt khác

05.3.1.3

Máy sưởi, điều hòa không khí

05.3.1.4

Máy hút bụi và thiết bị làm sạch khác

05.3.1.9

Thiết bị gia dụng lớn khác

05.3.2

Thiết bị gia dụng nhỏ dùng điện

05.3.2.1

Thiết bị chế biến thực phẩm

05.3.2.2

Máy pha cà phê, chè và các máy tương tự

05.3.2.3

Bàn là

05.3.2.4

Dụng cụ nướng

05.3.2.9

Thiết bị gia dụng nhỏ dùng điện khác

05.3.3

Sửa chữa hoặc thuê thiết bị gia dụng

05.3.3.0

Sửa chữa hoặc thuê thiết bị gia dụng

05.4

Đồ dùng thủy tinh, bộ đồ ăn và đồ dùng nhà bếp dùng trong gia đình

05.4.0

Đồ dùng thủy tinh, bộ đồ ăn và đồ dùng nhà bếp dùng trong gia đình

05.4.0.1

Đồ dùng thủy tinh, pha lê và đồ dùng sành sứ

05.4.0.2

Dao, kéo, thìa, dĩa và đồ dùng bằng bạc

05.4.0.3

Đồ dùng nhà bếp không dùng điện

05.4.0.4

Sửa chữa, thuê đồ dùng thủy tinh, bộ đồ ăn và đồ dùng nhà bếp dùng trong gia đình

05.5

Dụng cụ, thiết bị gia dụng và làm vườn

05.5.1

Dụng cụ, thiết bị có động cơ

05.5.1.1

Dụng cụ, thiết bị lớn có động cơ

05.5.1.2

Sửa chữa, thuê dụng cụ có động cơ

05.5.2

Dụng cụ nhỏ không có động cơ và các đồ phụ tùng khác

05.5.2.1

Dụng cụ nhỏ không có động cơ

05.5.2.2

Dụng cụ nhỏ khác

05.5.2.9

Sửa chữa dụng cụ nhỏ không có động cơ và các đồ phụ tùng khác

05.6

Hàng hóa và dịch vụ dùng cho bảo dưỡng thường xuyên hộ gia đình

05.6.1

Đồ gia dụng không bền

05.6.1.0

Đồ gia dụng không bền

05.6.2

Dịch vụ tại nhà và dịch vụ phục vụ hộ gia đình

05.6.2.1

Dịch vụ tại nhà do người được thuê làm

05.6.2.2

Dịch vụ giặt là

05.6.2.9

Dịch vụ tại nhà và dịch vụ phục vụ hộ gia đình khác

06

Y TẾ

06.1

Sản phẩm, thiết bị và dụng cụ y tế

06.1.1

Thuốc, văcxin và các chế phẩm dược khác

06.1.1.0

Thuốc, văcxin và các chế phẩm dược khác

06.1.2

Sản phẩm y tế (thiết bị y tế và dụng cụ y tế sử dụng riêng rẽ) dùng cho cá nhân

06.1.2.1

Sản phẩm chẩn đoán y tế dùng cho cá nhân

06.1.2.2

Thiết bị phòng ngừa và bảo vệ

06.1.2.3

Thiết bị điều trị dùng cho cá nhân

06.1.3

Sản phẩm hỗ trợ

06.1.3.1

Sản phẩm hỗ trợ cho nhìn, nghe, giao tiếp

06.1.3.2

Sản phẩm hỗ trợ cho vận động, nhận biết và sinh hoạt hàng ngày

06.1.4

Sửa chữa, thuê, bảo dưỡng sản phẩm y tế và hỗ trợ

06.1.4.0

Sửa chữa, thuê, bảo dưỡng sản phẩm y tế và hỗ trợ

06.2

Dịch vụ ngoại trú

06.2.1

Dịch vụ chữa trị và phục hồi chức năng ngoại trú (trừ dịch vụ nha khoa)

06.2.1.0

Dịch vụ chữa trị và phục hồi chức năng ngoại trú (trừ dịch vụ nha khoa)

06.2.2

Dịch vụ nha khoa ngoại trú

06.2.2.0

Dịch vụ nha khoa ngoại trú

06.2.3

Dịch vụ chăm sóc ngoại trú dài hạn

06.2.3.0

Dịch vụ chăm sóc ngoại trú dài hạn

06.3

Dịch vụ chăm sóc nội trú

06.3.1

Dịch vụ chữa trị và phục hồi chức năng nội trú

06.3.1.0

Dịch vụ chữa trị và phục hồi chức năng nội trú

06.3.2

Dịch vụ chăm sóc nội trú dài hạn

06.3.2.0

Dịch vụ chăm sóc nội trú dài hạn

06.4

Dịch vụ chẩn đoán và chuyên chở bệnh nhân khẩn cấp

06.4.1

Dịch vụ của phòng xét nghiệm, chẩn đoán và chiếu chụp

06.4.1.0

Dịch vụ của phòng xét nghiệm, chẩn đoán và chiếu chụp

06.4.2

Dịch vụ chuyên chở và cấp cứu bệnh nhân khẩn cấp

06.4.2.0

Dịch vụ chuyên chở và cấp cứu bệnh nhân khẩn cấp

06.5

Dịch vụ chăm sóc phòng ngừa

06.5.1

Dịch vụ tiêm chủng

06.5.1.0

Dịch vụ tiêm chủng

06.5.2

Dịch vụ phát hiện bệnh sớm (loại trừ tự khám xét)

06.5.2.0

Dịch vụ phát hiện bệnh sớm (loại trừ tự khám xét)

06.5.3

Dịch vụ theo dõi tình trạng sức khỏe

06.5.3.0

Dịch vụ theo dõi tình trạng sức khỏe

07

GIAO THÔNG VẬN TẢI

07.1

Phương tiện giao thông

07.1.1

Xe ô tô

07.1.1.1

Xe ô tô mới

07.1.1.2

Xe ô tô đã qua sử dụng

07.1.2

Xe gắn máy

07.1.2.0

Xe gắn máy

07.1.3

Xe đạp

07.1.3.0

Xe đạp

07.1.4

Xe do động vật kéo

07.1.4.0

Xe do động vật kéo

07.2

Phụ tùng, phụ kiện, nhiên liệu, bảo dưỡng phương tiện giao thông và dịch vụ khác

07.2.1

Phụ tùng, phụ kiện

07.2.1.1

Lốp

07.2.1.2

Phụ tùng khác

07.2.1.3

Phụ kiện

07.2.2

Nhiên liệu và chất bôi trơn

07.2.2.1

Diesel

07.2.2.2

Xăng dầu

07.2.2.3

Nhiên liệu khác

07.2.2.4

Chất bôi trơn

07.2.3

Bảo trì và sửa chữa các phương tiện vận tải cá nhân

07.2.3.0

Bảo trì và sửa chữa các phương tiện vận tải cá nhân

07.2.4

Các dịch vụ khác đối với các phương tiện vận tải cá nhân

07.2.4.1

Thuê nhà để xe hay chỗ đậu xe

07.2.4.2

Phí cầu đường và phí đỗ xe

07.2.4.3

Phí học và lấy bằng lái xe

07.2.4.4

Thuê phương tiện vận tải cá nhân mà không có tài xế

Đánh giá bài viết
1 70
Quyết định 11/2018/QĐ-TTg
Chọn file tải về :
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm