Quyết định 11/2018/QĐ-TTg
Quyết định 11/2018/QĐ-TTg - Bảng phân loại tiêu dùng theo mục đích của hộ gia đình Việt Nam
Ngày 01/03/2018, Thủ tướng Chính phủ đã ký Quyết định 11/2018/QĐ-TTg về Bảng phân loại tiêu dùng theo mục đích của hộ gia đình Việt Nam. Bảng phân loại này là toàn bộ các khoản chi tiêu dùng của hộ gia đình Việt Nam về hàng hóa và dịch vụ.
Nghị định 15/2018/NĐ-CP Hướng dẫn Luật an toàn thực phẩm
Quyết định 2318/QĐ-BYT Bãi bỏ 28 TTHC về lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2018/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 01 tháng 03 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG PHÂN LOẠI TIÊU DÙNG THEO MỤC ĐÍCH CỦA HỘ GIA ĐÌNH VIỆT NAM
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thống kê;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Thủ tướng Chính phủ ban hành Bảng phân loại tiêu dùng theo mục đích của hộ gia đình Việt Nam.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định chi tiết danh mục (Phụ lục I đính kèm) và nội dung (Phụ lục II đính kèm) của Bảng phân loại tiêu dùng theo mục đích của hộ gia đình Việt Nam, được sử dụng thống nhất trong hoạt động thống kê nhà nước.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Đối tượng áp dụng của Quyết định này là toàn bộ các khoản chi tiêu dùng của hộ gia đình Việt Nam về hàng hóa và dịch vụ.
Điều 3. Bảng phân loại tiêu dùng theo mục đích của hộ gia đình Việt Nam gồm danh mục và nội dung
1. Danh mục Bảng phân loại tiêu dùng theo mục đích của hộ gia đình Việt Nam gồm 04 cấp:
- Cấp 1 gồm 13 mã được đánh số lần lượt từ 01 đến 13;
- Cấp 2 gồm 56 mã; mỗi mã được đánh số bằng 03 chữ số, trong đó 02 chữ số đầu kế thừa của mã cấp 1 tương ứng;
- Cấp 3 gồm 180 mã; mỗi mã được đánh số bằng 04 chữ số, trong đó 03 chữ số đầu kế thừa của mã cấp 2 tương ứng;
- Cấp 4 gồm 347 mã; mỗi mã được đánh số bằng 05 chữ số, trong đó 04 chữ số đầu kế thừa của mã cấp 3 tương ứng.
2. Nội dung Bảng phân loại tiêu dùng theo mục đích của hộ gia đình Việt Nam giải thích rõ những khoản chi tiêu về hàng hóa, dịch vụ được xếp vào từng mã, trong đó:
- Bao gồm: Những khoản chi tiêu về hàng hóa, dịch vụ được xác định nằm trong mã;
- Loại trừ: Những khoản chi tiêu về hàng hóa, dịch vụ không được xác định nằm trong mã, thuộc mã khác.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 4 năm 2018.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; | THỦ TƯỚNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC BẢNG PHÂN LOẠI TIÊU DÙNG THEO MỤC ĐÍCH CỦA HỘ GIA ĐÌNH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 11/2018/QĐ-TTg ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ)
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Tên |
01 | LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG KHÔNG CỒN | |||
01.1 | Lương thực | |||
01.1.1 | Ngũ cốc thô | |||
01.1.1.1 | Lúa mỳ | |||
01.1.1.2 | Gạo | |||
01.1.1.3 | Ngô | |||
01.1.1.9 | Ngũ cốc thô khác | |||
01.1.2 | Bột ngũ cốc | |||
01.1.2.1 | Bột mỳ | |||
01.1.2.2 | Bột ngô các loại | |||
01.1.2.9 | Bột khác | |||
01.1.3 | Bánh mỳ và các loại bánh | |||
01.1.3.1 | Bánh mỳ | |||
01.1.3.2 | Bánh ngọt và bánh tươi khác | |||
01.1.4 | Ngũ cốc ăn liền | |||
01.1.4.0 | Ngũ cốc ăn liền | |||
01.1.5 | Mì ống, mì sợi và các sản phẩm mì tương tự | |||
01.1.5.0 | Mì ống, mì sợi và các sản phẩm mì tương tự | |||
01.1.9 | Sản phẩm ngũ cốc khác | |||
01.1.9.1 | Bún, bánh phở, bánh đa | |||
01.1.9.9 | Sản phẩm ngũ cốc khác | |||
01.2 | Thịt và các sản phẩm thay thế thịt | |||
01.2.1 | Thịt tươi hoặc ướp lạnh | |||
01.2.1.1 | Thịt trâu, bò tươi hoặc ướp lạnh | |||
01.2.1.2 | Thịt lợn tươi hoặc ướp lạnh | |||
01.2.1.4 | Thịt gia cầm, thịt chim tươi hoặc ướp lạnh | |||
01.2.1.9 | Thịt động vật khác tươi hoặc ướp lạnh | |||
01.2.2 | Thịt đông lạnh | |||
01.2.2.0 | Thịt đông lạnh | |||
01.2.3 | Nội tạng ăn được và các bộ phận ăn được khác của động vật giết mổ, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | |||
01.2.3.0 | Nội tạng ăn được và các bộ phận ăn được khác của động vật giết mổ, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh | |||
01.2.4 | Thịt sấy khô, muối hoặc hun khói | |||
01.2.4.0 | Thịt sấy khô, muối hoặc hun khói | |||
01.2.9 | Các sản phẩm khác từ thịt, nội tạng và tiết | |||
01.2.9.1 | Giò, chả, thịt quay | |||
01.2.9.2 | Thịt hộp và chế biến khác | |||
01.3 | Cá và thủy hải sản khác | |||
01.3.1 | Cá và thủy hải sản khác tươi sống hoặc ướp lạnh | |||
01.3.1.1 | Cá tươi sống hoặc cá ướp lạnh | |||
01.3.1.9 | Thủy hải sản khác tươi sống hoặc ướp lạnh | |||
01.3.2 | Cá và thủy hải sản khác đông lạnh | |||
01.3.2.1 | Cá đông lạnh | |||
01.3.2.9 | Thủy hải sản khác đông lạnh | |||
01.3.3 | Cá và thủy hải sản khác khô, muối hoặc hun khói | |||
01.3.3.1 | Cá khô, muối hoặc hun khói | |||
01.3.3.9 | Thủy hải sản khác khô, muối hoặc hun khói | |||
01.3.4 | Cá và thủy hải sản khác được chế biến, bảo quản | |||
01.3.4.1 | Cá hộp | |||
01.3.4.9 | Thủy hải sản khác được chế biến, bảo quản | |||
01.3.9 | Gan và nội tạng ăn được của cá và thủy hải sản khác | |||
01.3.9.0 | Gan và nội tạng ăn được của cá và thủy hải sản khác | |||
01.4 | Sữa, pho mát, các sản phẩm sữa khác và trứng | |||
01.4.1 | Sữa tươi nguyên kem | |||
01.4.1.1 | Sữa trâu, bò nguyên kem | |||
01.4.1.2 | Sữa dê, cừu nguyên kem | |||
01.4.1.9 | Sữa động vật khác nguyên kem | |||
01.4.2 | Sữa lỏng đã chế biến và sữa tách kem | |||
01.4.2.0 | Sữa lỏng đã chế biến và sữa tách kem | |||
01.4.3 | Chế phẩm thay thế sữa từ rau và hạt | |||
01.4.3.0 | Chế phẩm thay thế sữa từ rau và hạt | |||
01.4.4 | Sữa bột, sữa đặc | |||
01.4.4.0 | Sữa bột, sữa đặc | |||
01.4.5 | Sản phẩm sữa | |||
01.4.5.1 | Kem | |||
01.4.5.2 | Sữa chua hoặc sữa được làm chua và lên men khác | |||
01.4.5.3 | Phô mai và sữa đông, tươi hoặc đã qua chế biến | |||
01.4.5.9 | Các sản phẩm sữa khác | |||
01.4.6 | Trứng tươi, đã được bảo quản hoặc đã nấu | |||
01.4.6.1 | Trứng tươi nguyên vỏ | |||
01.4.6.2 | Trứng đã được bảo quản hoặc nấu | |||
01.5 | Dầu mỡ ăn | |||
01.5.1 | Dầu thực vật | |||
01.5.1.1 | Dầu hướng dương | |||
01.5.1.3 | Dầu ô liu | |||
01.5.1.4 | Dầu đậu nành | |||
01.5.1.9 | Dầu thực vật khác | |||
01.5.2 | Bơ động, thực vật và chế phẩm tương tự | |||
01.5.2.1 | Bơ, chất béo khác và dầu tách từ sữa | |||
01.5.2.2 | Bơ thực vật và chế phẩm tương tự | |||
01.5.3 | Mỡ động vật | |||
01.5.3.1 | Mỡ lợn | |||
01.5.3.9 | Mỡ bò và các chất béo ăn được khác | |||
01.6 | Trái cây và hạt | |||
01.6.1 | Chuối, xoài và trái cây nhiệt đới, tươi | |||
01.6.1.0 | Chuối, xoài và trái cây nhiệt đới, tươi | |||
01.6.2 | Cam, quýt, bưởi và trái cây có múi khác, tươi | |||
01.6.2.0 | Cam, quýt, bưởi và trái cây có múi khác, tươi | |||
01.6.3 | Táo, lê, mơ, anh đào, đào, mận và các loại quả hạch khác, tươi | |||
01.6.3.0 | Táo, lê, mơ, anh đào, đào, mận và các loại quả hạch khác, tươi | |||
01.6.4 | Vải, nhãn, nho và quả mọng khác, tươi | |||
01.6.4.1 | Vải | |||
01.6.4.2 | Nhãn | |||
01.6.4.3 | Nho | |||
01.6.4 9 | Quả mọng khác, tươi | |||
01.6.5 | Trái cây khác, tươi | |||
01.6.5.0 | Trái cây khác, tươi | |||
01.6.6 | Hạt có vỏ hoặc không vỏ | |||
01.6.6.0 | Hạt có vỏ hoặc không vỏ | |||
01.6.7 | Trái cây khô | |||
01.6.7.0 | Trái cây khô | |||
01.6.8 | Trái cây, hạt, nấu hoặc chưa nấu, đông lạnh | |||
01.6.8.0 | Trái cây, hạt, nấu hoặc chưa nấu, đông lạnh | |||
01.6.9 | Trái cây, hạt chế biến và bảo quản (không đường) | |||
01.6.9.1 | Lạc và các hạt khác, rang, tẩm muối hoặc chế biến kiểu khác | |||
01.6.9.9 | Trái cây bảo quản cách khác (không đường) | |||
01.7 | Rau, củ, hạt có dầu và các loại đậu | |||
01.7.1 | Măng tây, cải bắp, súp lơ, bông cải xanh, rau diếp các loại, Atisô và các loại lá hoặc thân khác, tươi hoặc ướp lạnh | |||
01.7.1.0 | Măng tây, cải bắp, súp lơ, bông cải xanh, rau diếp các loại, Atisô và các loại lá hoặc thân khác, tươi hoặc ướp lạnh | |||
01.7.2 | Ớt, tiêu, dưa chuột, cà tím, cà chua, bí ngô và các loại rau có quả, tươi hoặc ướp lạnh | |||
01.7.2.0 | Ớt, tiêu, dưa chuột, cà tím, cà chua, bí ngô và các loại rau có quả, tươi hoặc ướp lạnh | |||
01.7.3 | Đậu, đậu Hà Lan, đậu tằm, đậu nành và đậu xanh khác, tươi hoặc ướp lạnh | |||
01.7.3.0 | Đậu, đậu Hà Lan, đậu tằm, đậu nành và đậu xanh khác, tươi hoặc ướp lạnh | |||
01.7.4 | Cà rốt, củ cải, tỏi, hành, tỏi tây và các rau ăn gốc, rễ, củ, tươi hoặc ướp lạnh | |||
01.7.4.0 | Cà rốt, củ cải, tỏi, hành, tỏi tây và các rau ăn gốc, rễ, củ, tươi hoặc ướp lạnh | |||
01.7.5 | Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh | |||
01.7.5.0 | Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh | |||
01.7.6 | Rau dạng củ, cây chuối và chuối nấu | |||
01.7.6.1 | Khoai tây | |||
01.7.6.2 | Sắn (khoai mì) | |||
01.7.6.3 | Khoai lang | |||
01.7.6.5 | Khoai môn | |||
01.7.6.6 | Khoai sọ | |||
01.7.6.7 | Thân cây chuối, chuối nấu, tươi hoặc khô | |||
01.7.6.9 | Rau dạng củ khác chưa phân vào đâu | |||
01.7.7 | Đậu và các loại rau khác, sấy khô | |||
01.7.7.1 | Đậu khô | |||
01.7.7.2 | Đậu xanh, khô | |||
01.7.7.3 | Đậu Hà lan, khô | |||
01.7.7.9 | Các loại rau khác, khô | |||
01.7.8 | Rau, rễ, củ đông lạnh | |||
01.7.8.0 | Rau, rễ, củ đông lạnh | |||
01.7.9 | Các loại rau, rễ, củ được chế biến hoặc bảo quản khác | |||
01.7.9.0 | Các loại rau, rễ, củ được chế biến hoặc bảo quản khác | |||
01.8 | Thực phẩm khác | |||
01.8.1 | Thực phẩm cho trẻ em | |||
01.8.1.0 | Thực phẩm cho trẻ em | |||
01.8.2 | Đường và sản phẩm thay thế | |||
01.8.2.1 | Đường mía | |||
01.8.2.9 | Đường và sản phẩm thay thế đường khác | |||
01.8.3 | Mật ong, mứt quả, bơ hạt | |||
01.8.3.1 | Mật ong | |||
01.8.3.2 | Mứt quả | |||
01.8.3.3 | Bơ hạt | |||
01.8.4 | Sô-cô-la, bao gồm sô-cô-la trắng, thực phẩm từ ca cao, món tráng miệng từ ca cao | |||
01.8.4.1 | Sô-cô-la, bao gồm sô-cô-la trắng | |||
01.8.4.2 | Thực phẩm từ ca cao, món tráng miệng từ ca cao | |||
01.8.5 | Đá ăn, kem, kem hoa quả | |||
01.8.5.0 | Đá ăn, kem, kem hoa quả | |||
01.8.6 | Bánh kẹo không có ca cao | |||
01.8.6.0 | Bánh kẹo không có ca cao | |||
01.8.7 | Đồ ăn sẵn | |||
01.8.7.1 | Bữa ăn làm sẵn | |||
01.8.7.2 | Salad hỗn hợp, các món ăn và bữa ăn chế biến khác dựa trên rau, quả và khoai tây | |||
01.8.7.3 | Bánh san-uych, pizza, bánh flan, bánh cá hoặc thịt | |||
01.8.7.4 | Trứng oplet, bánh crep và các sản phẩm khác từ trứng | |||
01.8.7.5 | Súp làm sẵn | |||
01.8.7.9 | Các bữa ăn và món ăn chế biến sẵn khác chưa phân vào đâu | |||
01.8.9 | Thực phẩm chưa phân vào đâu | |||
01.8.9.1 | Gia vị và các loại thảo mộc tươi | |||
01.8.9.2 | Muối, gia vị và các loại thảo mộc đã chế biến | |||
01.8.9.3 | Nước chấm, gia vị | |||
01.8.9.4 | Nước mắm, mắm | |||
01.8.9.9 | Thực phẩm khác chưa phân vào đâu | |||
01.9 | Đồ uống không cồn | |||
01.9.1 | Nước ép rau quả | |||
01.9.1.1 | Nước ép quả | |||
01.9.1.9 | Nước ép rau và nước ép khác | |||
01.9.2 | Cà phê, chè, cacao | |||
01.9.2.1 | Cà phê | |||
01.9.2.2 | Chè và các sản phẩm lấy lá nhúng | |||
01.9.2.3 | Ca cao | |||
01.9.3 | Nước khoáng, nước có ga và các loại đồ uống không cồn khác | |||
01.9.3.1 | Nước khoáng | |||
01.9.3.2 | Nước có ga | |||
01.9.3.9 | Đồ uống không cồn khác | |||
02 | ĐỒ UỐNG CÓ CỒN, THUỐC LÁ VÀ CHẤT GÂY NGHIỆN | |||
02.1 | Đồ uống có cồn | |||
02.1.1 | Rượu mạnh | |||
02.1.1.0 | Rượu mạnh | |||
02.1.2 | Rượu vang | |||
02.1.2.1 | Rượu vang từ nho | |||
02.1.2.2 | Rượu vang từ các nguồn khác | |||
02.1.2.3 | Rượu vang pha chế và đồ uống từ rượu vang | |||
02.1.3 | Bia | |||
02.1.3.0 | Bia | |||
02.1.9 | Các loại đồ uống có cồn khác | |||
02.1.9.0 | Các loại đồ uống có cồn khác | |||
02.2 | Thuốc lá | |||
02.2.0 | Thuốc lá | |||
02.2.0.1 | Thuốc lá điếu | |||
02.2.0.2 | Xì gà | |||
02.2.0.3 | Thuốc lào | |||
02.2.0.9 | Các sản phẩm thuốc lá khác | |||
02.3 | Chất gây nghiện | |||
02.3.0 | Chất gây nghiện | |||
02.3.0.0 | Chất gây nghiện | |||
03 | QUẦN ÁO VÀ GIÀY DÉP | |||
03.1 | Quần áo | |||
03.1.1 | Vải các loại | |||
03.1.1.0 | Vải các loại | |||
03.1.2 | Quần áo | |||
03.1.2.1 | Quần áo cho nam (13 tuổi trở lên) | |||
03.1.2.2 | Quần áo cho nữ (13 tuổi trở lên) | |||
03.1.2.3 | Quần áo cho trẻ em trai (từ 2 đến dưới 13 tuổi) | |||
03.1.2.4 | Quần áo cho trẻ em gái (từ 2 đến dưới 13 tuổi) | |||
03.1.2.5 | Quần áo cho trẻ sơ sinh (từ 0 đến 2 tuổi) | |||
03.1.3 | Quần áo khác và phụ kiện quần áo | |||
03.1.3.1 | Quần áo khác | |||
03.1.3.2 | Phụ kiện quần áo | |||
03.1.4 | Giặt là, sửa chữa, thuê quần áo | |||
03.1.4.1 | Giặt là quần áo | |||
03.1.4.2 | Sửa chữa, thuê quần áo | |||
03.2 | Giày dép | |||
03.2.1 | Giày dép | |||
03.2.1.1 | Giày dép cho nam | |||
03.2.1.2 | Giày dép cho nữ | |||
03.2.1.3 | Giày dép cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ | |||
03.2.2 | Giặt, sửa chữa, thuê giày dép | |||
03.2.2.0 | Giặt, sửa chữa, thuê giày dép | |||
04 | NHÀ Ở, ĐIỆN, NƯỚC, GA VÀ CÁC NHIÊN LIỆU KHÁC | |||
04.1 | Tiền thuê nhà thực tế | |||
04.1.1 | Tiền thuê nhà thực tế do người thuê nhà chi trả | |||
04.1.1.0 | Tiền thuê nhà thực tế do người thuê nhà chi trả | |||
04.1.2 | Tiền thuê thực tế khác | |||
04.1.2.1 | Tiền thuê nhà do người thuê chi trả cho người thuê chính thức | |||
04.1.2.2 | Tiền thuê gara và thuê khác do người thuê chi trả | |||
04.2 | Tiền thuê nhà ước tính | |||
04.2.1 | Tiền thuê nhà ước tính của chủ sở hữu | |||
04.2.1.0 | Tiền thuê nhà ước tính của chủ sở hữu | |||
04.2.2 | Tiền thuê ước tính khác | |||
04.2.2.0 | Tiền thuê ước tính khác | |||
04.3 | Sửa chữa, bảo dưỡng nhà ở | |||
04.3.1 | Vật liệu dùng để sửa chữa bảo dưỡng nhà ở | |||
04.3.1.0 | Vật liệu dùng để sửa chữa bảo dưỡng nhà ở | |||
04.3.2 | Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng nhà ở | |||
04.3.2.0 | Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng nhà ở | |||
04.4 | Cung cấp nước và các dịch vụ khác có liên quan đến nhà ở | |||
04.4.1 | Cung cấp nước | |||
04.4.1.1 | Cung cấp nước qua hệ thống mạng lưới | |||
04.4.1.2 | Cung cấp nước qua hệ thống cơ sở | |||
04.4.2 | Thu gom rác thải | |||
04.4.2.0 | Thu gom rác thải | |||
04.4.3 | Thu gom rác, nước thải cống rãnh | |||
04.4.3.1 | Thu gom rác, nước cống rãnh thông qua hệ thống thoát nước | |||
04.4.3.2 | Thu gom rác cống rãnh thông qua cơ sở vệ sinh | |||
04.4.4 | Dịch vụ khác liên quan đến nhà ở chưa phân vào đâu | |||
04.4.4.1 | Phí bảo dưỡng các tòa nhà chung cư | |||
04.4.4.2 | Dịch vụ an ninh | |||
04.4.4.9 | Dịch vụ khác liên quan đến nhà ở | |||
04.5 | Điện, ga và nhiên liệu khác | |||
04.5.1 | Điện sinh hoạt | |||
04.5.1.0 | Điện sinh hoạt | |||
04.5.2 | Ga | |||
04.5.2.1 | Khí ga tự nhiên và ga cung cấp qua đường ống | |||
04.5.2.2 | Ga đóng bình | |||
04.5.3 | Dầu hỏa và nhiên liệu lỏng khác | |||
04.5.3.0 | Dầu hỏa và nhiên liệu lỏng khác | |||
04.5.4 | Nhiên liệu rắn | |||
04.5.4.1 | Than, than bùn, than bánh | |||
04.5.4.2 | Củi | |||
04.5.4.3 | Than củi | |||
04.5.4.9 | Nhiên liệu rắn khác | |||
04.5.5 | Năng lượng khác | |||
04.5.5.0 | Năng lượng làm mát và làm nóng khác | |||
05 | ĐỒ ĐẠC, THIẾT BỊ GIA ĐÌNH VÀ BẢO DƯỠNG ĐỒ DÙNG GIA ĐÌNH | |||
05.1 | Đồ đạc và đồ dùng trong nhà, thảm trải sàn nhà | |||
05.1.1 | Đồ đạc và đồ dùng trong nhà, thảm trải sàn nhà | |||
05.1.1.1 | Giường tủ bàn ghế trong nhà | |||
05.1.1.2 | Đồ làm vườn và cắm trại | |||
05.1.1.3 | Thiết bị chiếu sáng | |||
05.1.1.9 | Thảm trải sàn nhà và đồ đạc, đồ dùng trong nhà khác | |||
05.1.2 | Sửa chữa, thuê đồ dùng gia đình và thảm trải sàn | |||
05.1.2.0 | Sửa chữa, thuê đồ dùng gia đình và thảm trải sàn | |||
05.2 | Đồ dệt dùng cho hộ gia đình | |||
05.2.0 | Đồ dệt dùng cho hộ gia đình | |||
05.2.0.1 | Đồ vải trang trí nhà và rèm cửa | |||
05.2.0.2 | Chăn, màn, ga, gối | |||
05.2.0.3 | Khăn trải bàn và khăn tắm | |||
05.2.0.4 | Sửa chữa, may đo các đồ vải gia dụng | |||
05.2.0.9 | Hàng dệt dùng cho hộ gia đình khác | |||
05.3 | Thiết bị gia dụng | |||
05.3.1 | Thiết bị gia dụng loại lớn dùng điện hoặc không dùng điện | |||
05.3.1.1 | Đồ dùng nhà bếp lớn | |||
05.3.1.2 | Máy giặt và thiết bị giặt khác | |||
05.3.1.3 | Máy sưởi, điều hòa không khí | |||
05.3.1.4 | Máy hút bụi và thiết bị làm sạch khác | |||
05.3.1.9 | Thiết bị gia dụng lớn khác | |||
05.3.2 | Thiết bị gia dụng nhỏ dùng điện | |||
05.3.2.1 | Thiết bị chế biến thực phẩm | |||
05.3.2.2 | Máy pha cà phê, chè và các máy tương tự | |||
05.3.2.3 | Bàn là | |||
05.3.2.4 | Dụng cụ nướng | |||
05.3.2.9 | Thiết bị gia dụng nhỏ dùng điện khác | |||
05.3.3 | Sửa chữa hoặc thuê thiết bị gia dụng | |||
05.3.3.0 | Sửa chữa hoặc thuê thiết bị gia dụng | |||
05.4 | Đồ dùng thủy tinh, bộ đồ ăn và đồ dùng nhà bếp dùng trong gia đình | |||
05.4.0 | Đồ dùng thủy tinh, bộ đồ ăn và đồ dùng nhà bếp dùng trong gia đình | |||
05.4.0.1 | Đồ dùng thủy tinh, pha lê và đồ dùng sành sứ | |||
05.4.0.2 | Dao, kéo, thìa, dĩa và đồ dùng bằng bạc | |||
05.4.0.3 | Đồ dùng nhà bếp không dùng điện | |||
05.4.0.4 | Sửa chữa, thuê đồ dùng thủy tinh, bộ đồ ăn và đồ dùng nhà bếp dùng trong gia đình | |||
05.5 | Dụng cụ, thiết bị gia dụng và làm vườn | |||
05.5.1 | Dụng cụ, thiết bị có động cơ | |||
05.5.1.1 | Dụng cụ, thiết bị lớn có động cơ | |||
05.5.1.2 | Sửa chữa, thuê dụng cụ có động cơ | |||
05.5.2 | Dụng cụ nhỏ không có động cơ và các đồ phụ tùng khác | |||
05.5.2.1 | Dụng cụ nhỏ không có động cơ | |||
05.5.2.2 | Dụng cụ nhỏ khác | |||
05.5.2.9 | Sửa chữa dụng cụ nhỏ không có động cơ và các đồ phụ tùng khác | |||
05.6 | Hàng hóa và dịch vụ dùng cho bảo dưỡng thường xuyên hộ gia đình | |||
05.6.1 | Đồ gia dụng không bền | |||
05.6.1.0 | Đồ gia dụng không bền | |||
05.6.2 | Dịch vụ tại nhà và dịch vụ phục vụ hộ gia đình | |||
05.6.2.1 | Dịch vụ tại nhà do người được thuê làm | |||
05.6.2.2 | Dịch vụ giặt là | |||
05.6.2.9 | Dịch vụ tại nhà và dịch vụ phục vụ hộ gia đình khác | |||
06 | Y TẾ | |||
06.1 | Sản phẩm, thiết bị và dụng cụ y tế | |||
06.1.1 | Thuốc, văcxin và các chế phẩm dược khác | |||
06.1.1.0 | Thuốc, văcxin và các chế phẩm dược khác | |||
06.1.2 | Sản phẩm y tế (thiết bị y tế và dụng cụ y tế sử dụng riêng rẽ) dùng cho cá nhân | |||
06.1.2.1 | Sản phẩm chẩn đoán y tế dùng cho cá nhân | |||
06.1.2.2 | Thiết bị phòng ngừa và bảo vệ | |||
06.1.2.3 | Thiết bị điều trị dùng cho cá nhân | |||
06.1.3 | Sản phẩm hỗ trợ | |||
06.1.3.1 | Sản phẩm hỗ trợ cho nhìn, nghe, giao tiếp | |||
06.1.3.2 | Sản phẩm hỗ trợ cho vận động, nhận biết và sinh hoạt hàng ngày | |||
06.1.4 | Sửa chữa, thuê, bảo dưỡng sản phẩm y tế và hỗ trợ | |||
06.1.4.0 | Sửa chữa, thuê, bảo dưỡng sản phẩm y tế và hỗ trợ | |||
06.2 | Dịch vụ ngoại trú | |||
06.2.1 | Dịch vụ chữa trị và phục hồi chức năng ngoại trú (trừ dịch vụ nha khoa) | |||
06.2.1.0 | Dịch vụ chữa trị và phục hồi chức năng ngoại trú (trừ dịch vụ nha khoa) | |||
06.2.2 | Dịch vụ nha khoa ngoại trú | |||
06.2.2.0 | Dịch vụ nha khoa ngoại trú | |||
06.2.3 | Dịch vụ chăm sóc ngoại trú dài hạn | |||
06.2.3.0 | Dịch vụ chăm sóc ngoại trú dài hạn | |||
06.3 | Dịch vụ chăm sóc nội trú | |||
06.3.1 | Dịch vụ chữa trị và phục hồi chức năng nội trú | |||
06.3.1.0 | Dịch vụ chữa trị và phục hồi chức năng nội trú | |||
06.3.2 | Dịch vụ chăm sóc nội trú dài hạn | |||
06.3.2.0 | Dịch vụ chăm sóc nội trú dài hạn | |||
06.4 | Dịch vụ chẩn đoán và chuyên chở bệnh nhân khẩn cấp | |||
06.4.1 | Dịch vụ của phòng xét nghiệm, chẩn đoán và chiếu chụp | |||
06.4.1.0 | Dịch vụ của phòng xét nghiệm, chẩn đoán và chiếu chụp | |||
06.4.2 | Dịch vụ chuyên chở và cấp cứu bệnh nhân khẩn cấp | |||
06.4.2.0 | Dịch vụ chuyên chở và cấp cứu bệnh nhân khẩn cấp | |||
06.5 | Dịch vụ chăm sóc phòng ngừa | |||
06.5.1 | Dịch vụ tiêm chủng | |||
06.5.1.0 | Dịch vụ tiêm chủng | |||
06.5.2 | Dịch vụ phát hiện bệnh sớm (loại trừ tự khám xét) | |||
06.5.2.0 | Dịch vụ phát hiện bệnh sớm (loại trừ tự khám xét) | |||
06.5.3 | Dịch vụ theo dõi tình trạng sức khỏe | |||
06.5.3.0 | Dịch vụ theo dõi tình trạng sức khỏe | |||
07 | GIAO THÔNG VẬN TẢI | |||
07.1 | Phương tiện giao thông | |||
07.1.1 | Xe ô tô | |||
07.1.1.1 | Xe ô tô mới | |||
07.1.1.2 | Xe ô tô đã qua sử dụng | |||
07.1.2 | Xe gắn máy | |||
07.1.2.0 | Xe gắn máy | |||
07.1.3 | Xe đạp | |||
07.1.3.0 | Xe đạp | |||
07.1.4 | Xe do động vật kéo | |||
07.1.4.0 | Xe do động vật kéo | |||
07.2 | Phụ tùng, phụ kiện, nhiên liệu, bảo dưỡng phương tiện giao thông và dịch vụ khác | |||
07.2.1 | Phụ tùng, phụ kiện | |||
07.2.1.1 | Lốp | |||
07.2.1.2 | Phụ tùng khác | |||
07.2.1.3 | Phụ kiện | |||
07.2.2 | Nhiên liệu và chất bôi trơn | |||
07.2.2.1 | Diesel | |||
07.2.2.2 | Xăng dầu | |||
07.2.2.3 | Nhiên liệu khác | |||
07.2.2.4 | Chất bôi trơn | |||
07.2.3 | Bảo trì và sửa chữa các phương tiện vận tải cá nhân | |||
07.2.3.0 | Bảo trì và sửa chữa các phương tiện vận tải cá nhân | |||
07.2.4 | Các dịch vụ khác đối với các phương tiện vận tải cá nhân | |||
07.2.4.1 | Thuê nhà để xe hay chỗ đậu xe | |||
07.2.4.2 | Phí cầu đường và phí đỗ xe | |||
07.2.4.3 | Phí học và lấy bằng lái xe | |||
07.2.4.4 | Thuê phương tiện vận tải cá nhân mà không có tài xế |
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Tran Thao
- Ngày:
Quyết định 11/2018/QĐ-TTg
983,6 KB 19/04/2018 10:26:00 SATải xuống định dạng .Doc
2,1 MB 19/04/2018 10:35:45 SA
Gợi ý cho bạn
-
Tải Nghị định 60/2024/NĐ-CP về phát triển và quản lý chợ file Doc, Pdf
-
Thông tư 42/2022/TT-BCT về giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện
-
Tải Nghị định 24/2024/NĐ-CP về lựa chọn nhà thầu file Doc, Pdf
-
Quyết định 09/2023/QĐ-TTg cấp và quản lý thẻ đi lại doanh nhân APEC
-
Tải Nghị định 80/2023/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định kinh doanh xăng dầu file DOC, PDF
-
Quyết định 1062/QĐ-BCT 2023 quy định về giá bán điện
-
Luật chứng khoán 2023 số 54/2019/QH14
-
Thông tư 47/2018/TT-BCT
-
Thông tư 01/2018/TT-BKHĐT về Danh mục máy móc, thiết bị, vật tư trong nước đã sản xuất được
-
Luật sửa đổi Luật Đấu giá tài sản 2024 số 37/2024/QH15
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
Thông tư 65/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí hoạt động chứng khoán
Nghị quyết 19/2016/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh 2016-2017
Quyết định 3610A/QĐ-BCT
Nghị định 01/2020/NĐ-CP về giám sát và đánh giá đầu tư
Nghị định 145/2016/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực chứng khoán và thị trường chứng khoán
Quyết định 824/QĐ-TTg 2019
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
Giáo dục - Đào tạo
Y tế - Sức khỏe
Thể thao
Bảo hiểm
Chính sách
Hành chính
Cơ cấu tổ chức
Quyền Dân sự
Tố tụng - Kiện cáo
Dịch vụ Pháp lý
An ninh trật tự
Trách nhiệm hình sự
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Tài nguyên - Môi trường
Công nghệ - Thông tin
Khoa học công nghệ
Văn bản Giao thông vận tải
Hàng hải
Văn hóa Xã hội
Du lịch
Doanh nghiệp
Xuất - Nhập khẩu
Tài chính - Ngân hàng
Lao động - Tiền lương
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
Lĩnh vực khác