Mức giá giữ xe đạp, xe máy, ô tô năm 2017
Mức giá giữ xe đạp, xe máy, ô tô năm 2017
UBND TP.HCM và Thành phố Hà Nội ban hành mức giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn TP, áp dụng từ ngày 1-1-2017. Cụ thể là giá dịch vụ trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện), xe máy (kể cả xe máy điện), xe ô tô trên địa bàn thành phố.
Lệ phí đăng ký, cấp biển ô tô, xe máy từ ngày 01/01/2017
Mức phạt các lỗi vi phạm giao thông 2016 mới nhất đối với xe máy
Mức giá giữ xe đạp, xe máy, ô tô năm 2017 tại TP.HCM:
UBND TP.HCM đã có quyết định ban hành giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn TP. Quyết định có hiệu lực thi hành từ năm 2017.
UBND TP cũng lưu ý mức giá này không áp dụng đối với các địa điểm trông giữ xe tại các cơ quan hành chính nhà nước.
Cụ thể, đối với dịch vụ trông giữ xe đạp, xe đạp điện, xe điện, xe máy, mức giá sẽ được tính tùy theo khu vực.
- Nhóm 1: Gồm các địa điểm trông giữ tại trường học, bệnh viện.
- Nhóm 2: Gồm các địa điểm trông giữ tại chợ, siêu thị, cửa hàng kinh doanh (dịch vụ, thời trang, ăn uống,...), các trụ sở cơ quan, tổ chức (trừ cơ quan hành chính nhà nước).
- Nhóm 3: Chung cư, khu vui chơi, giải trí, nhà hàng, khách sạn, vũ trường, rạp hát và các trung tâm thương mại phức hợp.
- Riêng đối với dịch vụ trông giữ ôtô, mức giá tùy theo địa bàn quận huyện. Khu vực 1 gồm quận 1, 3, 5. Khu vực 2 bao gồm các quận, huyện còn lại.
Thời gian giữ xe ban đêm được xác định từ 21g ngày hôm trước đến 5g ngày hôm sau.
* Mức giá giữ xe đạp, xe đạp điện (kể cả trông giữ mũ bảo hiểm):
Thời gian | Đơn vị tính | Mức giá tối đa | ||
|
| Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 |
Ngày | đồng/xe/lượt | 500 | 1.000 | 2.000 |
Đêm | đồng/xe/lượt | 1.000 | 2.000 | 4.000 |
Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 1.500 | 3.000 | 6.000 |
Tháng | đồng/xe/tháng | 25.000 | 30.000 | 100.000 |
* Mức giá giữ xe máy (xe số và xe tay ga), xe điện (kể cả trông giữ mũ bảo hiểm của xe máy, xe điện):
Thời gian | Đơn vị tính | Mức giá tối đa | ||
| Nhóm 1 | Nhóm 2 | Nhóm 3 | |
- Xe số dưới 175cm3, xe điện: | ||||
Ngày | đồng/xe/lượt | 2.000 | 3.000 | 4.000 |
Đêm | đồng/xe/lượt | 3.000 | 4.000 | 5.000 |
Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 5.000 | 7.000 | 9.000 |
Tháng | đồng/xe/tháng | 100.000 | 100.000 | 200.000 |
- Xe tay ga, xe số từ 175cm3 trở lên: | ||||
Ngày | đồng/xe/lượt | 3.000 | 4.000 | 5.000 |
Đêm | đồng/xe/lượt | 4.000 | 5.000 | 6.000 |
Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 7.000 | 9.000 | 11.000 |
Tháng | đồng/xe/tháng | 150.000 | 200.000 | 250.000 |
* Mức giá giữ ô tô:
Thời gian | Đơn vị tính | Mức giá tối đa | |
|
| Khu vực quận 1, 3, 5 | Các quận, huyện còn lại |
- Ô tô từ 10 chỗ trở xuống: | |||
Ngày | đồng/xe/lượt | 20.000 | 15.000 |
Đêm | đồng/xe/lượt | 40.000 | 30.000 |
Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 60.000 | 45.000 |
Tháng | đồng/xe/tháng | 1.000.000 | 750.000 |
- Ô tô trên 10 chỗ: | |||
Ngày | đồng/xe/lượt | 25.000 | 20.000 |
Đêm | đồng/xe/lượt | 50.000 | 40.000 |
Cả ngày và đêm | đồng/xe/lượt | 75.000 | 60.000 |
Tháng | đồng/xe/tháng | 1.250.000 | 1.000.000 |
Bảng giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn TP. Hà Nội mới nhất:
UBND TP. Hà Nội vừa ban hành Quyết định số 58/2016/QĐ-UBND, ngày 31/12/2016, về giá dịch vụ trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện), xe máy (kể cả xe máy điện), xe ô tô trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Theo quyết định, đối với trông giữ xe thông thường, các tổ chức, cá nhân được cung ứng dịch vụ trông giữ xe đạp (kể cả xe đạp điện, xe máy điện), xe máy, xe ô tô.
- Các mức thu quy định tại phụ lục ban hành kèm theo quyết định này là mức giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
- Đối với dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước, thực hiện theo mức giá quy định tại phụ lục đính kèm. Riêng mức giá dịch vụ trông giữ xe ô tô đến 09 chỗ ngồi theo tháng bên trong các tòa nhà chung cư, trung tâm thương mại, giàn trông giữ xe cao tầng giao chủ đầu tư, đơn vị quản lý vận hành xây dựng mức giá cụ thể trình UBND quận, huyện, thị xã phê duyệt nhưng không được cao hơn mức tối đa quy định tại phụ lục đính kèm.
- Đối với dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước, chủ đầu tư căn cứ hướng dẫn tại Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính xây dựng và quyết định mức giá dịch vụ nhưng không được cao hơn mức giá quy định tại phụ lục đính kèm.
- Các tổ chức, cá nhân được cơ quan có thẩm quyền cấp đăng ký kinh doanh hoặc đăng ký doanh nghiệp có ngành nghề trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn thành phố Hà Nội.
- Đơn vị ra quyết định tạm giữ phương tiện (Công an, Thanh tra giao thông...) có kho, bãi và đủ điều kiện quản lý trông giữ phương tiện.
- Riêng đối với các cơ quan Bộ, cơ quan ngang Bộ; cơ quan thuộc Chính phủ; UBND các cấp, các sở, ngành trên địa bàn thành phố Hà Nội có trách nhiệm bố trí khu vực để phương tiện giao thông của cán bộ, công chức, viên chức và của người đến giao dịch, làm việc; không được thu tiền gửi phương tiện giao thông của người đến giao dịch, làm việc (theo quy định tại Quyết định số 129/2007/QĐ-TTg ngày 02/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc Ban hành Quy chế văn hóa công sở tại các cơ quan hành chính nhà nước).
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2017./.
Bảng giá chi tiết như sau:
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Phùng Thị Kim Dung
- Ngày:
Mức giá giữ xe đạp, xe máy, ô tô năm 2017
1.022 KB 19/01/2017 11:05:00 SATải định dạng .DOC
10/01/2018 10:57:51 CH
Gợi ý cho bạn
-
Nghị định 123/2024/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai
-
Tải Thông tư 05/2024/TT-BXD 2024 quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở file Doc, Pdf
-
Nghị định 15/2013/NĐ-CP về quản lý chất lượng công trình
-
Luật nhà ở số 65/2014/QH13
-
Quyết định 79/2024/QĐ-UBND TP. HCM về Bảng giá đất
-
Thông tư 11/2024/TT-BNV việc lập, quản lý hồ sơ địa giới đơn vị hành chính
-
18 Điểm mới của Luật đất đai 2024
-
Quyết định 700/QĐ-TTg 2023 Điều chỉnh Quy hoạch chung Thủ đô Hà Nội đến năm 2045
-
Nghị định 12/2024/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về giá đất và các nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
-
Tải Quyết định 1686/QĐ-TTg 2023 Quy hoạch tỉnh Hà Nam thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến 2050 file Doc, Pdf
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
Thông tư 60/2015/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai
Công văn 4508/2012/TCT-KK
Thông tư 01/2017/TT-BXD hướng dẫn xác định và quản lý chi phí khảo sát xây dựng
Thông tư 10/2019/TT-BXD ban hành định mức xây dựng
Tải Quyết định 1339/QĐ-TTg 2023 Quy hoạch tỉnh Hà Giang thời kỳ 2021 - 2030 file doc, pdf
Nghị định 09/2021/NĐ-CP về quản lý vật liệu xây dựng
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
Giáo dục - Đào tạo
Y tế - Sức khỏe
Thể thao
Bảo hiểm
Chính sách
Hành chính
Cơ cấu tổ chức
Quyền Dân sự
Tố tụng - Kiện cáo
Dịch vụ Pháp lý
An ninh trật tự
Trách nhiệm hình sự
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Tài nguyên - Môi trường
Công nghệ - Thông tin
Khoa học công nghệ
Văn bản Giao thông vận tải
Hàng hải
Văn hóa Xã hội
Du lịch
Doanh nghiệp
Xuất - Nhập khẩu
Tài chính - Ngân hàng
Lao động - Tiền lương
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
Lĩnh vực khác