Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế 2022
Bảng giá khám bệnh, chữa bệnh 2022
Bảng giá khám bệnh, chữa bệnh 2022 ban hành kèm Thông tư 39/2018/TT-BYT được sửa đổi bổ sung bởi Thông tư 13/2019/TT-BYT thống nhất giá dịch vụ khám chữa bệnh BHYT giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám chữa bệnh trong một số trường hợp.
Theo đó, Thông tư 13/2019/TT-BYT chính thức có hiệu lực thi hành từ 20/08/2019, các mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại các Phụ lục dưới đây (theo mức lương cơ sở hiện hành) được HoaTieu.vn cập nhật và giới thiệu đến bạn đọc, mời các bạn cùng tham khảo.
Mời bạn đọc tham khảo về tải về để cập nhật chi tiết.
PHỤ LỤC I
GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 39/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ Y tế)
Đơn vị: đồng
STT | Cơ sở y tế | Giá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Bệnh viện hạng đặc biệt | 37.000 |
|
2 | Bệnh viện hạng I | 37.000 |
|
3 | Bệnh viện hạng II | 33.000 |
|
4 | Bệnh viện hạng III | 29.000 |
|
5 | Bệnh viện hạng IV | 26.000 |
|
6 | Trạm y tế xã | 26.000 |
|
7 | Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh). | 200.000 |
|
PHỤ LỤC II
GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 39/2018/TT-BYT ngày 30/11/2018 của Bộ Y tế)
Đơn vị: đồng
Số TT | Các loại dịch vụ | Bệnh viện hạng Đặc biệt | Bệnh viện hạng I | Bệnh viện hạng II | Bệnh viện hạng III | Bệnh vện hạng IV |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc | 753.000 | 678.000 | 578.000 | ||
2 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu | 441.000 | 411.000 | 314.000 | 272.000 | 242.000 |
3 | Ngày giường bệnh Nội khoa: |
| ||||
3.1 | Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell) | 232.000 | 217.000 | 178.000 | 162.000 | 144.000 |
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
| 232.000 | ||||
3.2 | Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. | 210.000 | 195.000 | 152.000 | 141.000 | 126.000 |
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
| 210.000 |
| |||
3.3 | Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng | 177.000 | 164.000 | 125.000 | 115.000 | 106.000 |
4 | Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: |
|
| |||
4.1 | Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể | 324.000 | 292.000 | 246.000 |
| |
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
| 324.000 | ||||
4.2 | Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể | 289.000 | 266.000 | 214.000 | 189.000 | 170.000 |
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
| 289.000 | ||||
4.3 | Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể | 250.000 | 232.000 | 191.000 | 167.000 | 148.000 |
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
| 250.000 | ||||
4.4 | Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể | 225.000 | 208.000 | 163.000 | 142.000 | 128.000 |
5 | Ngày giường trạm y tế xã | 53.000 | ||||
6 | Ngày giường bệnh ban ngày | Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng. | ||||
Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế. |
......................
Các phụ lục được cập nhật đầy đủ tại bản tải về, mời các bạn tải về và tham khảo Bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế 2022 mới nhất.
Tham khảo tài liệu liên quan tại mục Văn bản pháp luật của HoaTieu.vn.
- Nghị quyết số: 70/2018/QH14 Dự toán ngân sách nhà nước 2019
- Hướng dẫn Số 16 - HD/BTCTW 2018 Hướng dẫn kiểm điểm, xếp loại, đánh giá Đảng viên, cán bộ
- Luật Bảo vệ bí mật nhà nước 2022 số 29/2018/QH14 Luật Bảo vệ bí mật nhà nước mới nhất
- Thông tư 166/2018/TT-BQP Quy định bảo đảm xe phục vụ Lễ Quốc tang và Lễ tang cấp Nhà nước
- Thông tư 37/2018/TT-BYT Mức tối đa khung giá chữa bệnh ngoài phạm vi quỹ bảo hiểm y tế
- Nghị quyết 73/2018/QH14 Phân bổ ngân sách trung ương 2019
- Quy định 08-QĐi/TW 2020 Toàn văn Quy định về trách nhiệm nêu gương của cán bộ Đảng viên
- Thông tư 165/2018/TT-BQP 2018 Tổ chức Hội đồng quân nhân trong Quân đội nhân dân Việt Nam
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
