Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế 2025
Bảng giá khám bệnh, chữa bệnh 2025
Bảng giá dịch vụ khám bệnh bảo hiểm y tế (BHYT) mới được Bộ y tế ban hành kèm theo Thông tư 22/2023/TT-BYT ngày 17/11/2023 của Bộ Y tế.
Theo đó, từ ngày 17/11/2023, bắt đầu thực hiện theo quy định mới tại Thông tư 22/2023/TT-BYT quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp.
Bảng giá dịch vụ khám, chữa bệnh BHYT mới nhất
Ban hành kèm theo Thông tư 22/2023/TT-BYT là Bảng giá dịch vụ khám bệnh bảo hiểm y tế, Bảng giá dịch vụ ngày giường bệnh bảo hiểm y tế, Bảng giá 2.026 dịch vụ khám chữa bệnh bảo hiểm y tế. Cụ thể như sau:
Giá dịch vụ khám bệnh BHYT
STT | Cơ sở y tế | Giá bao gồm chi phí trực tiếp, tiền lương |
1 | 2 | 3 |
1 | Bệnh viện hạng đặc biệt | 42,100 |
2 | Bệnh viện hạng I | 42,100 |
3 | Bệnh viện hạng II | 37,500 |
4 | Bệnh viện hạng III | 33,200 |
5 | Bệnh viện hạng IV | 30,100 |
6 | Trạm y tế xã | 30,100 |
7 | Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh). | 200,000 |
Giá dịch vụ ngày giường bệnh
Số TT | Các loại dịch vụ | Bệnh viện hạng Đặc biệt | Bệnh viện hạng I | Bệnh viện hạng II | Bệnh viện hạng III | Bệnh viện hạng IV |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc | 867,500 | 786,300 | 673,900 | ||
2 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu | 509,400 | 474,700 | 359,200 | 312,200 | 279,400 |
3 | Ngày giường bệnh Nội khoa: | |||||
3.1 | Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão , Nhi, Tiêu hoá, Thận học, Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell) | 273,100 | 255,300 | 212,600 | 198,000 | 176,900 |
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh | 273,100 | |||||
3.2 | Loại 2: Các Khoa: Cơ- Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não | 247,200 | 229,200 | 182,700 | 171,600 | 152,800 |
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh | 247,200 | |||||
3.3 | Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng | 209,200 | 193,800 | 147,600 | 138,600 | 128,200 |
4 | Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng; | |||||
4.1 | Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể | 374,500 | 339,000 | 287,500 | ||
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh | 374,500 | |||||
4.2 | Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể | 334,800 | 308,500 | 252,100 | 225,200 | 204,000 |
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh | 334,800 | |||||
4.3 | Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể | 291,900 | 270,500 | 224,700 | 199,600 | 177,200 |
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh | 291,900 | |||||
4.4 | Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể | 262,300 | 242,100 | 192,100 | 168,100 | 153,100 |
5 | Ngày giường trạm y tế xã | 64,100 | ||||
6 | Ngày giường bệnh ban ngày | Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng. | ||||
Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế. |
Giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm áp dụng cho các hạng bệnh viện
STT | STT TT 37 (*) | Mã dịch vụ | Tên dịch vụ | Giá bao gồm chi phí trực tiếp, tiền lương | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
A | A | CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH | |||
I | I | Siêu âm | |||
1 | 1 | 04C1.1.3 | Siêu âm | 49,300 | |
2 | 2 | 03C4.1.3 | Siêu âm + đo trục nhãn cầu | 81,300 | |
3 | 3 | Siêu âm đầu dò âm đạo, trực trăng | 186,000 | ||
4 | 4 | 03C4.1.1 | Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu | 233,000 | |
5 | 5 | 03C4.1.6 | Siêu âm Doppler màu tim + cản âm | 268,000 | |
6 | 6 | 03C4.1.5 | Siêu âm tim gắng sức | 598,000 | |
7 | 7 | 04C1.1.4 | Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) | 468,000 | Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch. |
8 | 8 | 04C1.1.5 | Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản | 816,000 | |
9 | 9 | 04C1.1.6 | Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR | 2,023,000 | Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dụ trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch. |
II | II | Chụp X-quang thường | |||
10 | 10 | Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) | 53,200 | Áp dụng cho 01 vị trí | |
11 | 11 | Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | 59,200 | Áp dụng cho 01 vị trí | |
12 | 12 | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế) | 59,200 | Áp dụng cho 01 vị trí | |
13 | 13 | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) | 72,200 | Áp dụng cho 01 vị trí | |
14 | Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp | 14,200 | |||
15 | 14 | 03C4.2.2.1 | Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) | 67,200 | |
16 | 15 | 03C4.2.1.7 | Chụp Angiography mắt | 217,000 | |
17 | 16 | 04C1.2.5.33 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang | 104,000 | |
18 | 17 | 04C1.2.5.34 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang | 119,000 | |
19 | 18 | 04C1.2.5.35 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang | 159,000 | |
20 | 19 | 03C4.2.5.10 | Chụp mật qua Kehr | 255,000 | Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
21 | 20 | 04C1.2.5.30 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cân quang (ƯIV) | 554,000 | |
22 | 21 | 04C1.2.5.31 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang | 544,000 |
Mời bạn đọc tham khảo về tải về để cập nhật chi tiết.
......................
Các phụ lục được cập nhật đầy đủ tại bản tải về, mời các bạn tải về và tham khảo Bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế 2025 mới nhất.
Tham khảo tài liệu liên quan tại mục Văn bản pháp luật của HoaTieu.vn.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế 2025
291,5 KB 13/12/2018 3:37:00 CHGợi ý cho bạn
-
Thông tư 04/2023/TT-BYT hình thức, quy trình thông báo kết quả xét nghiệm HIV dương tính và tiếp cận thông tin người nhiễm HIV
-
Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế 2025
-
Quyết định 2733/QĐ-BYT 2024 về thí điểm Sổ sức khỏe điện tử tích hợp trên VNeID
-
Tải Nghị định 25/2024/NĐ-CP về danh hiệu Thầy thuốc nhân dân, Thầy thuốc ưu tú file Doc, Pdf
-
Thông tư 22/2024/TT-BYT về thanh toán chi phí thuốc, thiết bị y tế cho người có thẻ BHYT
-
Thông tư 01/2025/TT-BYT về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế
-
Quyết định 3655/QĐ-BYT 2024 giá dịch vụ khám chữa bệnh tại Bệnh viện Quân y 103
-
Thông tư 23/2024/TT-BYT về Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh
-
Tải Quyết định 292/QĐ-BYT 2024 Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị bệnh Tay chân miệng file Doc, Pdf
-
Tải Thông tư 02/2024/TT-BYT file Doc, Pdf
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2025 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2025
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2025
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2025
Mẫu hợp đồng ngoại thương bằng Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
-
Thủ tục đăng ký hiến tạng 2025
-
Thông tư 48/2024/TT-BYT về đăng ký ghép mô, bộ phận cơ thể người
-
Thông tư liên tịch 16/2016/TTLT-BYT-BQP quy định việc khám sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự
-
Thông tư 05/2016/TT-BYT Quy định về kê đơn thuốc trong điều trị ngoại trú
-
Tải Thông tư 32/2023/TT-BYT quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
-
Thông tư 30/2024/TT-BYT về gói dịch vụ y tế cơ bản do Trạm Y tế xã thực hiện
-
Thông tư 39/2024/TT-BYT về điều kiện thanh toán dịch vụ kỹ thuật y tế
-
Tải Thông tư 02/2024/TT-BYT file Doc, Pdf
-
Luật Dược số 105/2016/QH13
-
Chỉ thị 1572/CT-BGDĐT giải pháp phòng, chống tai nạn thương tích, đuối nước cho trẻ em, học sinh, sinh viên 2016
-
Công văn 717/BHXH-CSYT
-
Quyết định 5530/QĐ-BYT về quy trình thực hành chuẩn trong quản lý chất lượng xét nghiệm
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
Giáo dục - Đào tạo
Y tế - Sức khỏe
Thể thao
Bảo hiểm
Chính sách
Hành chính
Cơ cấu tổ chức
Quyền Dân sự
Tố tụng - Kiện cáo
Dịch vụ Pháp lý
An ninh trật tự
Trách nhiệm hình sự
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Tài nguyên - Môi trường
Công nghệ - Thông tin
Khoa học công nghệ
Văn bản Giao thông vận tải
Hàng hải
Văn hóa Xã hội
Du lịch
Doanh nghiệp
Xuất - Nhập khẩu
Tài chính - Ngân hàng
Lao động - Tiền lương
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
Lĩnh vực khác