Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế 2024
Bảng giá khám bệnh, chữa bệnh 2024
Bảng giá dịch vụ khám bệnh bảo hiểm y tế (BHYT) mới được Bộ y tế ban hành kèm theo Thông tư 22/2023/TT-BYT ngày 17/11/2023 của Bộ Y tế.
Theo đó, từ ngày 17/11/2023, bắt đầu thực hiện theo quy định mới tại Thông tư 22/2023/TT-BYT quy định thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp.
Bảng giá dịch vụ khám, chữa bệnh BHYT mới nhất
Ban hành kèm theo Thông tư 22/2023/TT-BYT là Bảng giá dịch vụ khám bệnh bảo hiểm y tế, Bảng giá dịch vụ ngày giường bệnh bảo hiểm y tế, Bảng giá 2.026 dịch vụ khám chữa bệnh bảo hiểm y tế. Cụ thể như sau:
Giá dịch vụ khám bệnh BHYT
STT | Cơ sở y tế | Giá bao gồm chi phí trực tiếp, tiền lương |
1 | 2 | 3 |
1 | Bệnh viện hạng đặc biệt | 42,100 |
2 | Bệnh viện hạng I | 42,100 |
3 | Bệnh viện hạng II | 37,500 |
4 | Bệnh viện hạng III | 33,200 |
5 | Bệnh viện hạng IV | 30,100 |
6 | Trạm y tế xã | 30,100 |
7 | Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh). | 200,000 |
Giá dịch vụ ngày giường bệnh
Số TT | Các loại dịch vụ | Bệnh viện hạng Đặc biệt | Bệnh viện hạng I | Bệnh viện hạng II | Bệnh viện hạng III | Bệnh viện hạng IV |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1 | Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc | 867,500 | 786,300 | 673,900 | ||
2 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu | 509,400 | 474,700 | 359,200 | 312,200 | 279,400 |
3 | Ngày giường bệnh Nội khoa: | |||||
3.1 | Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão , Nhi, Tiêu hoá, Thận học, Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell) | 273,100 | 255,300 | 212,600 | 198,000 | 176,900 |
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh | 273,100 | |||||
3.2 | Loại 2: Các Khoa: Cơ- Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não | 247,200 | 229,200 | 182,700 | 171,600 | 152,800 |
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh | 247,200 | |||||
3.3 | Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng | 209,200 | 193,800 | 147,600 | 138,600 | 128,200 |
4 | Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng; | |||||
4.1 | Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể | 374,500 | 339,000 | 287,500 | ||
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh | 374,500 | |||||
4.2 | Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể | 334,800 | 308,500 | 252,100 | 225,200 | 204,000 |
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh | 334,800 | |||||
4.3 | Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể | 291,900 | 270,500 | 224,700 | 199,600 | 177,200 |
Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh | 291,900 | |||||
4.4 | Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể | 262,300 | 242,100 | 192,100 | 168,100 | 153,100 |
5 | Ngày giường trạm y tế xã | 64,100 | ||||
6 | Ngày giường bệnh ban ngày | Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng. | ||||
Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế. |
Giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm áp dụng cho các hạng bệnh viện
STT | STT TT 37 (*) | Mã dịch vụ | Tên dịch vụ | Giá bao gồm chi phí trực tiếp, tiền lương | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
A | A | CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH | |||
I | I | Siêu âm | |||
1 | 1 | 04C1.1.3 | Siêu âm | 49,300 | |
2 | 2 | 03C4.1.3 | Siêu âm + đo trục nhãn cầu | 81,300 | |
3 | 3 | Siêu âm đầu dò âm đạo, trực trăng | 186,000 | ||
4 | 4 | 03C4.1.1 | Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu | 233,000 | |
5 | 5 | 03C4.1.6 | Siêu âm Doppler màu tim + cản âm | 268,000 | |
6 | 6 | 03C4.1.5 | Siêu âm tim gắng sức | 598,000 | |
7 | 7 | 04C1.1.4 | Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) | 468,000 | Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch. |
8 | 8 | 04C1.1.5 | Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản | 816,000 | |
9 | 9 | 04C1.1.6 | Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR | 2,023,000 | Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dụ trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch. |
II | II | Chụp X-quang thường | |||
10 | 10 | Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế) | 53,200 | Áp dụng cho 01 vị trí | |
11 | 11 | Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế) | 59,200 | Áp dụng cho 01 vị trí | |
12 | 12 | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế) | 59,200 | Áp dụng cho 01 vị trí | |
13 | 13 | Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế) | 72,200 | Áp dụng cho 01 vị trí | |
14 | Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp | 14,200 | |||
15 | 14 | 03C4.2.2.1 | Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) | 67,200 | |
16 | 15 | 03C4.2.1.7 | Chụp Angiography mắt | 217,000 | |
17 | 16 | 04C1.2.5.33 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang | 104,000 | |
18 | 17 | 04C1.2.5.34 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang | 119,000 | |
19 | 18 | 04C1.2.5.35 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang | 159,000 | |
20 | 19 | 03C4.2.5.10 | Chụp mật qua Kehr | 255,000 | Chưa bao gồm thuốc cản quang. |
21 | 20 | 04C1.2.5.30 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cân quang (ƯIV) | 554,000 | |
22 | 21 | 04C1.2.5.31 | Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang | 544,000 |
Mời bạn đọc tham khảo về tải về để cập nhật chi tiết.
......................
Các phụ lục được cập nhật đầy đủ tại bản tải về, mời các bạn tải về và tham khảo Bảng giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế 2024 mới nhất.
Tham khảo tài liệu liên quan tại mục Văn bản pháp luật của HoaTieu.vn.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Gợi ý cho bạn
-
Thông tư 04/2023/TT-BYT hình thức, quy trình thông báo kết quả xét nghiệm HIV dương tính và tiếp cận thông tin người nhiễm HIV
-
Quyết định 824/QĐ-BYT 2023 bổ sung các danh mục mã dùng chung trong quản lý và giám định, thanh toán chi phí KCB BHYT
-
Quyết định 3877/QĐ-BYT 2019
-
Nghị định 05/2023/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 56/2011/NĐ-CP
-
Thông tư 41/2023/TT-BTC chế độ thu và sử dụng phí lĩnh vực dược mỹ phẩm
-
Tải Quyết định 3377/QĐ-BYT 2023 file doc, pdf
-
Quyết định 1300/QĐ-BYT 2023 Bộ tiêu chí quốc gia về y tế xã giai đoạn đến năm 2030
-
Quyết định 3181/QĐ-BYT 2022 Danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế phục vụ quản lý, thanh toán KCB BHYT
-
Thông tư 01/2024/TT-BYT Danh mục định kỳ chuyển đổi vị trí công tác lĩnh vực y tế
-
Thông tư 31/2018/TT-BYT Chương trình hỗ trợ thuốc miễn phí cho cơ sở khám bệnh chữa bệnh
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Bài viết hay Y tế - Sức khỏe
Quyết định 1921/QĐ-BYT 2022 về ghi Phiếu chẩn đoán nguyên nhân tử vong tại các cơ sở KCB
Thông tư ban hành quy trình và biểu mẫu giám định pháp y tâm thần số 18/2015/TT-BYT
Nghị định số 38/2012/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm
Quyết định 336/QĐ-BYT 2020 dịch vụ công cấp phép nhập khẩu thuốc chưa có giấy lưu hành
Công văn 3639/BYT-KCB hướng dẫn giải quyết vướng mắc khám chữa bệnh bảo hiểm y tế
Công văn 9472/BYT-MT 2021 về triển khai Nghị quyết 128/NQ-CP
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
Giáo dục - Đào tạo
Y tế - Sức khỏe
Thể thao
Bảo hiểm
Chính sách
Hành chính
Cơ cấu tổ chức
Quyền Dân sự
Tố tụng - Kiện cáo
Dịch vụ Pháp lý
An ninh trật tự
Trách nhiệm hình sự
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Tài nguyên - Môi trường
Công nghệ - Thông tin
Khoa học công nghệ
Văn bản Giao thông vận tải
Hàng hải
Văn hóa Xã hội
Du lịch
Doanh nghiệp
Xuất - Nhập khẩu
Tài chính - Ngân hàng
Lao động - Tiền lương
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
Lĩnh vực khác