1838 nghề, công việc được về hưu trước tuổi từ 01/3/2021

Ngành nghề được nghỉ hưu sớm 2021

Danh mục các nghề được nghỉ hưu sớm - Tại Thông tư số 11/2020/TT-BLĐTBXH, Bộ Lao động Thương binh và Xã hội đã ban hành danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm.

Cụ thể, người lao động đã đóng bảo hiểm xã hội đủ 20 năm được về hưu trước tuổi nếu thuộc một trong các trường hợp nêu tại khoản 1 Điều 55 Luật Bảo hiểm xã hội 2014 sửa đổi bởi Bộ luật Lao động 2019 sau đây:

- Trường hợp không bị suy giảm khả năng lao động: Lao động nam từ đủ 55 tuổi 03 tháng, nữ từ đủ 50 tuổi 04 tháng và có đủ 15 năm trở lên làm nghề nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm;

- Trường hợp bị suy giảm khả năng lao động: Có đủ 15 năm trở lên làm nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và bị suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên.

Trong đó, danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm mới được ban hành kèm theo Thông tư 11/2020 gồm 1838 nghề, công việc, có thể kể đến: Khai thác khoáng sản; cơ khí, luyện kim; hóa chất; vận tải; xây dựng giao thông và kho tàng bến bãi; điện; sản xuất xi măng; da giày, dệt may…

Đáng chú ý: Thời gian người lao động làm nghề, công việc tại danh mục đã được ban hành trước đây vẫn được tính vào thời gian làm các nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm cho đến ngày 01/3/2021.

Những ngành nghề được về hưu trước tuổi mới nhất

  1. KHAI THÁC KHOÁNG SẢN

TT

Tên nghề hoặc công việc

Đặc điểm điều kiện lao động của nghề, công việc

Điều kiện lao động loại VI

1

Khoan đá bằng búa máy cầm tay trong hầm lò

Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, công việc nặng nhọc, nguy hiểm ảnh hưởng bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần

2

Khai thác mỏ hầm lò

Nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, công việc thủ công, rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, CO2.

3

Sấy, nghiền, trộn, đóng gói, vật liệu nổ.

Công việc độc hại, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, ồn, bụi và hoá chất độc (TNT, Cl2, Licacmon...).

4

Lái máy xúc dung tích gầu từ 8m3 trở lên

Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

5

Đội viên cứu hộ mỏ.

Nghề đặc biệt nguy hiểm.

6

Khai thác quặng kim loại màu bằng phương pháp hầm lò.

Nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, ẩm ướt, công việc thủ công, rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, khí CO2

7

Vận hành các thiết bị công nghệ luyện kim bằng phương pháp thủy, hỏa luyện (đồng, kẽm, thiếc, Titan, Crom, Vonfram,...).

Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, bụi, asen, hơi khí độc, hóa chất.

Điều kiện lao động loại V

1

Khoan khai thác đá bằng búa máy cầm tay

Làm việc trên các sườn núi đá, công việc nặng nhọc, nguy hiểm ảnh hưởng của bụi, ồn và rung rất lớn.

2

Vận hành khoan xoay cầu, khoan búa ép hơi

Làm ngoài trời, nguy hiểm, tiếp xúc thường xuyên với ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần

3

Sửa chữa cơ điện trong hầm lò

Nơi làm việc chật hẹp, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi than.

4

Vận hành trạm quạt khí nén, điện, diezel, trạm sạc ắc quy trong hầm lò.

Nơi làm việc chật hẹp, nguy hiểm, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của ồn, bụi và nóng.

5

Thợ sắt, thợ thoát nước trong hầm lò.

Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn và CO2.

6

Lái, phụ lái đầu máy xe lửa chở than.

Công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung và bụi.

7

Vận tải than trong hầm lò.

Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và nóng.

8

Đo khí, đo gió, trực cửa gió, trắc địa, KCS trong hầm lò

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, ảnh hưởng của ồn, nóng, bụi.

9

Chỉ đạo kỹ thuật trực tiếp trong hầm lò.

Giải quyết nhiều công việc phức tạp, nơi làm việc nóng, bụi và nguy hiểm.

10

Thủ kho mìn trong hầm lò.

Công việc độc hại, nguy hiểm, ảnh hưởng của ồn, nóng và bụi.

11

Lấy mẫu, hoá nghiệm phân tích than.

Thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi, CO và các hoá chất độc khác.

12

Làm và sửa chữa đường mỏ

Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi và ồn.

13

Vận hành máy khoan super, khoan sông đơ, khoan đập cáp trên các mỏ lộ thiên.

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn và rung lớn.

14

Bắn mìn lộ thiên

Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và khí NO2.

15

Khai thác đá thủ công.

Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nóng, bụi và ồn, dễ mắc bệnh nghề nghiệp.

16

Lái, phụ xe, áp tải xe chở vật liệu nổ.

Công việc độc hại, nguy hiểm, chịu tác động cả bụi, ồn và rung.

17

Thuyền viên, kỹ thuật viên, thợ máy tàu vận tải thủy chở vật liệu nổ

Công việc độc hại, nguy hiểm, chịu tác động của sóng nước, ồn và rung.

18

Bảo quản, bốc xếp vật liệu nổ

Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, khí độc.

19

Thử nổ.

Làm việc ngoài trời, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và NO2.

20

Bắn mìn để khai thác cao lanh

Làm việc ngoài trời nặng nhọc, nguy hiểm; chịu tác động của tiếng ồn, bụi đất đá có hàm lượng SiO2 cao.

21

Rèn búa máy từ 1 tấn trở lên.

Chịu tác động của nhiệt độ cao, rung động lớn và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép.

22

Chỉ đạo sản xuất trực tiếp trong hầm lò (quản đốc, phó quản đốc, đội trưởng lò, lò trưởng).

Giải quyết nhiều công việc phức tạp; nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của bụi, ồn, khí CO2.

23

Khai thác quặng kim loại màu bằng phương pháp lộ thiên, bán lộ thiên.

Công việc thủ công, nóng, thường xuyên tiếp xúc với bụi độc, thiếu dưỡng khí.

24

Vận hành các thiết bị tuyển quặng kim loại màu bằng phương pháp tuyển nổi, tuyển trọng lực, tuyển từ (hóa, tách, ngâm, chiết,...)

Chịu tác động tiếng ồn cao, bụi, độc hóa chất, asen, oxit kim loại...

25

Vận hành các thiết bị phụ trợ trong công nghệ luyện kim (đồng, kẽm, thiếc, Vonfram, Titan, Crom,...) bằng phương pháp thủy, hỏa luyện.

Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, asen, khí độc, hóa chất.

26

Nhân viên, công nhân giám sát an toàn trong hầm lò; công nhân vận hành, sửa chữa các thiết bị trong hầm lò; vận hành và phụ tàu điện, tàu ắc quy trong hầm lò; vận hành, sửa chữa, nạp ắc quy trong hầm lò; nghiệm thu các sản phẩm trong hầm lò; thủ kho các loại trong hầm lò; bảo vệ kho trong hầm lò; quét dọn hầm vệ sinh, nạo vét bùn trong hầm lò; vận chuyển vật liệu trong hầm lò; trực gác tín hiệu trong hầm lò; phục vụ bồi dưỡng trong hầm lò; lắp đặt, sửa chữa hệ thống thông tin liên lạc trong hầm lò; vận hành trạm mạng trong hầm lò; trực gác cửa gió trong hầm lò; đo khí, đo gió trong hầm lò.

Nơi làm việc chật hẹp, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi than và khí CO2.

27

Công nhân điện phân (chăm sóc, ra vào các tấm dương cực, âm cực, bùn...), sản xuất đồng thỏi.

Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, bụi, nhiều loại hơi khí độc, nguy cơ bị bỏng hơi axit cao.

28

Thao tác xử lý bùn điện phân, thu hồi kim loại quý trong sản xuất kim loại màu.

Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, asen, khí độc, oxit kim loại...

29

Sửa chữa lò nấu luyện sản xuất kim loại màu.

Thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, asen, khí độc, oxit kim loại...

......................................

Chi tiết 1838 nghề, công việc được về hưu trước tuổi mới nhất năm 2021 mời các bạn xem trong file Tải về.

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
1 1.129
0 Bình luận
Sắp xếp theo