Bảng giá dịch vụ y tế năm 2019

Tải về

Ngày 05/7/2019, Bộ Y tế ban hành Thông tư 13/2019/TT-BYT sửa đổi Thông tư 39/2018/TT-BYT quy định về thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh BHYT giữa các bệnh viện cùng hạng trên toàn quốc. Sau đây là bảng giá dịch vụ y tế mới nhất đã được HoaTieu.vn cập nhật, mời các bạn cùng theo dõi.

1. Giá dịch vụ khám bệnh BHYT 2019

STT

Cơ sở y tế

Giá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương

Ghi chú

1

2

3

4

1

Bệnh viện hạng đặc biệt

38,700

2

Bệnh viện hạng I

38,700

3

Bệnh viện hạng II

34,500

4

Bệnh viện hạng III

30,500

5

Bệnh viện hạng IV

27,500

6

Trạm y tế xã

27,500

7

Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh).

200,000

2. Giá dịch vụ ngày giường bệnh BHYT 2019

Số TT

Các loại dịch vụ

Bệnh viện hạng Đặc biệt

Bệnh viện hạng I

Bệnh viện hạng II

Bệnh viện hạng III

Bệnh vện hạng IV

A

B

1

2

3

4

5

1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc

782,000

705,000

602,000

2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu

458,000

427,000

325,000

282,000

251,500

3

Ngày giường bệnh Nội khoa:

3.1

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận học, Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell)

242,200

226,500

187,100

171,100

152,700

Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

242,200

3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não.

219,700

203,600

160,000

149,100

132,700

Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

219,700

3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

185,100

171,400

130,600

121,100

112,000

4

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:

4.1

Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

336,700

303,800

256,300

Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

336,700

4.2

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể

300,500

276,500

223,800

198,300

178,300

Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

300,500

4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

260,900

241,700

199,200

175,600

155,300

Các khoa trên thuộc Bệnh viện chuyên khoa trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh

260,900

4.4

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

234,800

216,500

170,800

148,600

134,700

5

Ngày giường trạm y tế xã

56,000

6

Ngày giường bệnh ban ngày

Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng.

3. Giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm BHYT 2019

STT

STT TT 37

Mã dịch vụ

Tên dịch vụ

Giá bao gồm chi phí trực tiếp và tiền lương

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

A

A

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

I

I

Siêu âm

1

1

04C1.1.3

Siêu âm

43,900

2

2

03C4.1.3

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

76,200

3

3

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

181,000

4

4

03C4.1.1

Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu

222,000

5

5

03C4.1.6

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

257,000

6

6

03C4.1.5

Siêu âm tim gắng sức

587,000

7

7

04C1.1.4

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

457,000

Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ định để thực hiện các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch.

8

8

04C1.1.5

Siêu âm Doppler màu tim hoặc mạch máu qua thực quản

805,000

9

9

04C1.1.6

Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR

1,998,000

Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch.

II

II

Chụp X-quang thường

10

10

Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (1 tư thế)

50,200

Áp dụng cho 01 vị trí

11

11

Chụp X-quang phim ≤ 24x30 cm (2 tư thế)

56,200

Áp dụng cho 01 vị trí

12

12

Chụp X-quang phim > 24x30 cm (1 tư thế)

56,200

Áp dụng cho 01 vị trí

13

13

Chụp X-quang phim > 24x30 cm (2 tư thế)

69,200

Áp dụng cho 01 vị trí

14

Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp

13,100

15

14

03C4.2.2.1

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

64,200

16

15

03C4.2.1.7

Chụp Angiography mắt

214,000

17

16

04C1.2.5.33

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

101,000

18

17

04C1.2.5.34

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

116,000

19

18

04C1.2.5.35

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

156,000

20

19

03C4.2.5.10

Chụp mật qua Kehr

240,000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

21

20

04C1.2.5.30

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

539,000

22

21

04C1.2.5.31

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

529,000

23

22

03C4.2.5.11

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

206,000

24

23

04C1.2.6.36

Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

371,000

25

24

03C4.2.5.12

Chụp X - quang vú định vị kim dây

386,000

Chưa bao gồm kim định vị.

26

25

03C4.2.5.13

Lỗ dò cản quang

406,000

27

26

03C4.2.5.15

Mammography (1 bên)

94,200

28

27

04C1.2.6.37

Chụp tủy sống có tiêm thuốc

401,000

III

III

Chụp X-quang số hóa

29

28

04C1.2.6.51

Chụp X-quang số hóa 1 phim

65,400

Áp dụng cho 01 vị trí

30

29

04C1.2.6.52

Chụp X-quang số hóa 2 phim

97,200

Áp dụng cho 01 vị trí

31

30

04C1.2.6.53

Chụp X-quang số hóa 3 phim

122,000

Áp dụng cho 01 vị trí

32

Chụp Xquang số hóa ổ răng hoặc cận chóp

18,900

33

31

04C1.2.6.54

Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa

411,000

34

32

04C1.2.6.55

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

609,000

35

33

04C1.2.6.56

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

564,000

36

34

04C1.2.6.57

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

224,000

37

35

04C1.2.6.58

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

224,000

38

36

04C1.2.6.59

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

264,000

39

37

04C1.2.6.60

Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa

521,000

40

38

Chụp X-quang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên (tomosynthesis)

944,000

41

39

Chụp X-quang số hóa đường dò, các tuyến có bơm thuốc cản quang trực tiếp

386,000

Chưa bao gồm ống thông, kim chọc chuyên dụng.

IV

IV

Chụp cắt lớp vi tính, chụp mạch, cộng hưởng từ

42

40

04C1.2.6.41

Chụp CT Scanner đến 32 dãy không có thuốc cản quang

522,000

43

41

04C1.2.6.42

Chụp CT Scanner đến 32 dãy có thuốc cản quang

632,000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

44

42

04C1.2.6.63

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy có thuốc cản quang

1,701,000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

45

43

04C1.2.63

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy không có thuốc cản quang

1,446,000

46

44

Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy có thuốc cản quang

3,451,000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

47

45

Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy - 128 dãy không có thuốc cản quang

3,128,000

48

46

04C1.2.6.64

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên có thuốc cản quang

2,985,000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

49

47

Chụp CT Scanner từ 256 dãy trở lên không có thuốc cản quang

2,731,000

50

48

Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy có thuốc cản quang

6,673,000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

51

49

Chụp CT Scanner toàn thân từ 256 dãy không thuốc cản quang

6,637,000

52

50

04C1.2.6.61

Chụp PET/CT

19,770,000

Chưa bao gồm thuốc cản quang

53

51

04C1.2.6.62

Chụp PET/CT mô phỏng xạ trị

20,539,000

Chưa bao gồm thuốc cản quang

54

52

04C1.2.6.43

Chụp mạch máu số hóa xóa nền (DSA)

5,598,000

55

53

04C1.2.6.44

Chụp động mạch vành hoặc thông tim chụp buồng tim dưới DSA

5,916,000

56

54

04C1.2.6.45

Chụp và can thiệp tim mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới DSA

6,816,000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống thông, các loại dây dẫn hoặc vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại).

57

55

04C1.2.6.46

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới DSA

9,066,000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch.

58

56

Chụp và can thiệp mạch chủ bụng hoặc ngực và mạch chi dưới C-Arm

7,816,000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bóng bơm ngược dòng động mạch chủ.

59

57

04C1.2.6.48

Chụp, nút dị dạng và can thiệp các bệnh lý mạch thần kinh dưới DSA

9,666,000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút mạch, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối.

60

58

04C1.2.6.47

Can thiệp đường mạch máu cho các tạng dưới DSA

9,116,000

Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại.

61

59

04C1.2.6.50

Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt cổng truyền hóa chất, đốt giãn tĩnh mạch, sinh thiết trong lòng mạch) hoặc mở thông dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng dưới DSA.

2,103,000

Chưa bao gồm kim chọc, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, dây đốt, ống thông, buồng truyền hóa chất, rọ lấy sỏi.

62

60

Can thiệp khác dưới hướng dẫn của CT Scanner

1,183,000

Chưa bao gồm ống dẫn lưu.

63

61

04C1.2.6.50

Dẫn lưu, nong đặt Stent, lấy dị vật đường mật hoặc đặt sonde JJ qua da dưới DSA

3,616,000

Chưa bao gồm kim chọc, bóng nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông, rọ lấy dị vật.

64

62

03C2.1.56

Đốt sóng cao tần hoặcvi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của CT scanner

1,735,000

Chưa bao gồm đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.

65

63

03C2.1.57

Đốt sóng cao tần hoặc vi sóng điều trị u gan dưới hướng dẫn của siêu âm

1,235,000

Chưa bao gồm kim đốt sóng cao tần và dây dẫn tín hiệu.

66

64

04C1.2.6.49

Điều trị các tổn thương xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các khối u tạng và giả u xương...)

3,116,000

Chưa bao gồm vật tư tiêu hao: kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc.

67

65

03C4.2.5.2

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang

2,214,000

68

66

03C4.2.5.1

Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang

1,311,000

69

67

Chụp cộng hưởng từ gan với chất tương phản đặc hiệu mô

8,665,000

70

68

Chụp cộng hưởng từ tưới máu - phổ - chức năng

3,165,000

V

V

Một số kỹ thuật khác

71

69

Đo mật độ xương 1 vị trí

82,300

Bằng phương pháp DEXA

72

70

Đo mật độ xương 2 vị trí

141,000

Bằng phương pháp DEXA

73

Đo mật độ xương

21,400

Bằng phương pháp siêu âm

B

B

CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI

74

71

Bơm rửa khoang màng phổi

216,000

75

72

03C1.51

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

467,000

76

73

Bơm streptokinase vào khoang màng phổi

1,016,000

77

74

04C2.108

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

479,000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần.

78

75

04C3.1.142

Cắt chỉ

32,900

Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú.

79

76

Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng

158,000

Áp dụng với người bệnh hội chứng Lyell, Steven Johnson.

80

77

04C2.69

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

137,000

81

78

04C2.112

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

176,000

82

79

04C2.71

Chọc hút khí màng phổi

143,000

83

80

04C2.70

Chọc rửa màng phổi

206,000

84

81

03C1.4

Chọc dò màng tim

247,000

85

82

03C1.74

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

177,000

Áp dụng với trường hợp dùng bơm kim thông thường để chọc hút.

86

83

03C1.1

Chọc dò tuỷ sống

107,000

Chưa bao gồm kim chọc dò.

87

84

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp

166,000

88

85

Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

221,000

89

86

04C2.67

Chọc hút hạch hoặc u

110,000

90

87

04C2.121

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

152,000

91

88

04C2.122

Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

732,000

Chưa bao gồm thuốc cản quang nếu có sử dụng.

92

89

04C2.68

Chọc hút tế bào tuyến giáp

110,000

93

90

04C2.111

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm

151,000

94

91

04C2.115

Chọc hút tủy làm tủy đồ

530,000

Bao gồm cả kim chọc hút tủy dùng nhiều lần.

95

92

04C2.114

Chọc hút tủy làm tủy đồ

128,000

Chưa bao gồm kim chọc hút tủy. Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng.

96

93

Chọc hút tủy làm tủy đồ (sử dụng máy khoan cầm tay)

2,360,000

97

94

04C2.98

Dẫn lưu màng phổi tối thiểu

596,000

98

95

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

678,000

99

96

Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính

1,199,000

100

97

03C1.58

Đặt catheter động mạch quay

546,000

101

98

03C1.59

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

1,367,000

102

99

03C1.57

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng

653,000

103

100

04C2.104

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng

1,126,000

104

101

04C2.103

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng

1,126,000

Chỉ áp dụng với trường hợp lọc máu.

105

102

Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu

6,811,000

106

101

04C2.106

Đặt nội khí quản

568,000

107

103

Đặt sonde dạ dày

90,100

108

104

03C1.52

Đặt sonde JJ niệu quản

917,000

Chưa bao gồm Sonde JJ.

109

105

03C1.32

Đặt stent thực quản qua nội soi

1,144,000

Chưa bao gồm stent.

110

106

Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim

3,035,000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim có sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu - điện học các buồng tim.

111

107

Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch

2,025,000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị laser.

112

108

Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio

1,925,000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ mở mạch máu và ống thông điều trị RF.

113

109

Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi

196,000

Chưa bao gồm thuốc hoặc hóa chất gây dính màng phổi.

114

110

03C1.56

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng

2,321,000

Chưa bao gồm hệ thống quả lọc và dịch lọc.

115

111

Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục

185,000

116

112

Hút dịch khớp

114,000

117

113

Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm

125,000

118

114

Hút đờm

11,100

119

115

04C2.119

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

944,000

Chưa bao gồm sonde niệu quản và dây dẫn Guide wire.

120

116

04C2.79

Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD)

562,000

121

117

04C2.78

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

964,000

122

118

03C1.71

Lọc máu liên tục (01 lần)

2,212,000

Chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch lọc.

123

119

03C1.72

Lọc tách huyết tương (01 lần)

1,636,000

Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin.

124

120

04C2.99

Mở khí quản

719,000

125

121

04C2.120

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

373,000

126

122

Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản

94,900

127

123

03C1.39

Nội soi lồng ngực

974,000

128

124

Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất

5,010,000

Đã bao gồm thuốc gây mê

129

125

Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi

5,788,000

Đã bao gồm thuốc gây mê

130

126

03C1.45

Niệu dòng đồ

59,800

131

127

Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết

1,761,000

132

128

Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết

1,461,000

133

129

Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản

3,261,000

134

130

04C2.96

Nội soi phế quản ống mềm gây tê

753,000

135

131

04C2.116

Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết

1,133,000

136

132

04C2.117

Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật

2,584,000

137

133

Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần

2,844,000

138

134

04C2.88

Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng ống mềm có sinh thiết

433,000

Đã bao gồm chi phí Test HP

139

Nội soi dạ dày làm Clo test

294,000

140

135

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

244,000

141

136

04C2.90

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

408,000

142

137

04C2.89

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

305,000

143

138

04C2.92

Nội soi trực tràng có sinh thiết

291,000

144

139

04C2.91

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

189,000

145

140

03C1.25

Nội soi dạ dày can thiệp

728,000

Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt tĩnh mạch thực quản...)

146

141

03C4.2.4.2

Nội soi mật tuỵ ngược dòng (ERCP)

2,678,000

Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ tán sỏi cơ học, rọ lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong.

147

142

04C2.85

Nội soi ổ bụng

825,000

148

143

04C2.86

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

982,000

149

144

03C1.36

Nội soi ống mật chủ

167,000

150

145

Nội soi siêu âm chẩn đoán

1,164,000

151

146

Nội soi siêu âm can thiệp - chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ

2,897,000

152

147

03C1.40

Nội soi tiết niệu có gây mê

849,000

153

148

04C2.101

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

925,000

Chưa bao gồm sonde JJ.

154

149

04C2.94

Nội soi bàng quang có sinh thiết

649,000

155

150

04C2.93

Nội soi bàng quang không sinh thiết

525,000

156

151

04C2.118

Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp

694,000

157

152

04C2.95

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục

893,000

158

153

Nối thông động - tĩnh mạch có dịch chuyển mạch

1,351,000

159

154

Nối thông động - tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo

1,371,000

Chưa bao gồm mạch nhân tạo.

160

155

Nối thông động- tĩnh mạch

1,151,000

161

156

04C2.74

Nong niệu đạo và đặt thông đái

241,000

162

157

03C1.31

Nong thực quản qua nội soi

2,277,000

163

158

04C2.73

Rửa bàng quang

198,000

Chưa bao gồm hóa chất.

164

159

03C1.5

Rửa dạ dày

119,000

165

160

03C1.54

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

589,000

166

161

Rửa phổi toàn bộ

8,181,000

Đã bao gồm thuốc gây mê

167

162

03C1.55

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá

831,000

168

163

Rút máu để điều trị

236,000

169

164

Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe

178,000

170

165

Siêu âm can thiệp - Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe

597,000

Chưa bao gồm ống thông.

171

166

Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng

558,000

172

167

03C1.21

Sinh thiết cơ tim

1,765,000

Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim.

173

168

04C2.80

Sinh thiết da hoặc niêm mạc

126,000

174

169

Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm

1,002,000

175

170

Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm

828,000

176

171

Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

1,900,000

177

172

Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính

1,700,000

178

173

04C2.81

Sinh thiết hạch hoặc u

262,000

179

174

04C2.110

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm

1,104,000

180

175

04C2.83

Sinh thiết màng phổi

431,000

181

176

Sinh thiết móng

311,000

182

177

04C2.84

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng

609,000

183

178

04C2.82

Sinh thiết tủy xương

242,000

Chưa bao gồm kim sinh thiết.

184

179

04C2.113

Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết

1,372,000

Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần.

185

180

Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay).

2,677,000

186

181

03C1.20

Sinh thiết vú

157,000

187

182

Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic

1,560,000

188

183

03C1.30

Soi bàng quang, chụp thận ngược dòng

645,000

Chưa bao gồm thuốc cản quang.

189

184

03C1.28

Soi đại tràng, tiêm hoặc kẹp cầm máu

576,000

Chưa bao gồm dụng cụ kẹp và clip cầm máu.

190

185

03C1.22

Soi khớp có sinh thiết

498,000

191

186

03C1.23

Soi màng phổi

440,000

192

187

03C1.67

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

885,000

193

188

03C1.27

Soi ruột non, tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp

748,000

194

189

03C1.26

Soi ruột non

639,000

195

190

03C1.24

Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun

427,000

Chưa bao gồm dụng cụ gắp giun.

196

191

03C1.29

Soi trực tràng, tiêm hoặc thắt trĩ

243,000

197

192

03C1.62

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

989,000

198

193

03C1.61

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

500,000

199

194

04C2.107

Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON - LINE)

1,504,000

Chưa bao gồm catheter.

200

195

04C2.123

Thận nhân tạo cấp cứu

1,541,000

Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đã bao gồm catheter 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận.

Ghi chú:

1. Giá của các dịch vụ kỹ thuật đã bao gồm tiền thuốc, vật tư tiêu hao, vật tư thay thế để thực hiện dịch vụ trừ một số trường hợp đặc biệt đã có ghi chú cụ thể. Bệnh viện không được thu thêm của người bệnh các chi phí đã kết cấu trong giá của các dịch vụ.

"2. Chi phí gây mê:

+ Giá của các phẫu thuật đã bao gồm chi phí gây mê hoặc gây tê (trừ chuyên khoa Mắt); Trường hợp khi thực hiện phẫu thuật chuyên khoa mắt gây mê thì chi phí gây mê được thanh toán theo giá của dịch vụ số 1905 của Phụ lục này.

+ Giá của các thủ thuật đã bao gồm chi phí thuốc gây tê, an thần tiền mê, chưa bao gồm chi phí gây mê (trừ một số trường hợp đã ghi cụ thể đã bao gồm chi phí gây mê).

Trường hợp khi thực hiện thủ thuật cần phải gây mê thì chi phí gây mê của thủ thuật chuyên khoa mắt được thanh toán theo giá của dịch vụ số1906; chi phí gây mê của các thủ thuật còn lại khác được thanh toán theo giá của dịch vụ số 1230 của Phụ lục này."

"3. Dịch vụ định nhóm máu ABO trong truyền máu đối với các xét nghiệm số 1281, 1282, 1283 quy định tại Phụ lục này:

a) Định nhóm máu hệ ABO tại khoa xét nghiệm khi phát máu toàn phần và các chế phẩm khối hồng cầu, khối bạch cầu, khối tiểu cầu, huyết tương:

- Định nhóm máu cho người bệnh: thanh toán 1 lần theo giá dịch vụ số thứ tự 1283 (do mức giá của dịch vụ 1283 đã tính chi phí của 2 lần định nhóm máu hệ ABO trên cùng một mẫu máu hoặc 2 mẫu máu của cùng một người bệnh bằng 2 phương pháp huyết thanh mẫu và hồng cầu mẫu);

- Định nhóm máu hệ ABO của đơn vị túi máu, đơn vị chế phẩm máu: thanh toán 01 lần theo giá dịch vụ số thứ tự 1281;

- Trường hợp người bệnh được phát nhiều đơn vị máu hoặc chế phẩm máu tại cùng một thời điểm thì bắt đầu từ đơn vị máu hoặc đơn vị chế phẩm thứ 2 trở đi, cứ phát thêm một đơn vị thì sẽ được thanh toán thêm 01 lần định nhóm máu hệ ABO của đơn vị túi máu theo giá dịch vụ có số thứ tự 1281. Trường hợp này không phải xác định nhóm máu hệ ABO của người bệnh do người bệnh đã được xác định nhóm máu hệ ABO khi phát đơn vị máu hoặc đơn vị chế phẩm thứ nhất.

"

b) Xét nghiệm định nhóm máu hệ ABO tại giường bệnh:

- Định nhóm máu hệ ABO tại giường bệnh khi người bệnh được truyền máu toàn phần hoặc khối hồng cầu hoặc khối bạch cầu: thanh toán 01 lần theo giá dịch vụ có số thứ tự 1281;

- Định nhóm máu hệ ABO tại giường bệnh khi người bệnh được truyền chế phẩm huyết tương, khối tiểu cầu: thanh toán 01 lần theo giá dịch vụ có số thứ tự 1282;

- Trường hợp tại cùng một thời điểm người bệnh được truyền nhiều đơn vị máu hoặc chế phẩm máu thì bắt đầu từ đơn vị máu hoặc đơn vị chế phẩm thứ 2 trở đi thanh toán thêm 01 lần định nhóm máu tại giường bệnh theo mức giá dịch vụ có số thứ tự 1281; Số lần định nhóm máu ABO tại giường, thực hiện theo quy định của Bộ Y tế.

- Mức giá của các dịch vụ định nhóm máu ABO từ số thứ tự 1281, 1282, 1283 được quy định chung cho các phương pháp ống nghiệm, phiến đá hoặc trên giấy.

Để xem toàn bộ bảng giá dịch vụ y tế mới nhất 2019, mời các bạn sử dụng file tải về.

Đánh giá bài viết
1 106
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm