Tìm tất cả các phân số thập phân có mẫu số là 100 và vừa lớn hơn 1/10 vừa bé hơn 1/5

Tìm tất cả các phân số thập phân có mẫu số là 100 và vừa lớn hơn 1/10 vừa bé hơn 1/5. Phân số thập phân, so sánh phân số thập phân là những bài toán mở đầu chương trình học Toán lớp 5. Cùng Hoatieu.vn tìm lời giải của bài toán này nhé.

1. Tìm tất cả các phân số thập phân có mẫu số là 100 và vừa lớn hơn 1/10 vừa bé hơn 1/5

Để tìm được các phân số thập phân có mẫu số là 100 và vừa lớn hơn 1/10 vừa bé hơn 1/5 ta xét dữ liệu của bài toán:

\frac{1}{10\ }=\ \frac{10}{100}\(\frac{1}{10\ }=\ \frac{10}{100}\)

\frac{1}{5}\ =\ \frac{20}{100}\(\frac{1}{5}\ =\ \frac{20}{100}\)

Phân số thập phân có mẫu số là 100 và vừa lớn hơn 1/10 vừa bé hơn 1/5 => Phân số thập phân đó nằm trong khoảng: \frac{10}{100\ }<\ ...\ <\ \frac{20}{100}\(\frac{10}{100\ }<\ ...\ <\ \frac{20}{100}\)

Xét các phân số thập phân cùng có mẫu số chung là 100, lúc này chúng ta chỉ cần so sánh tử số, tử số càng lớn thì giá trị phân số càng lớn

=> Các phân số thập phân cần tìm là: \frac{11}{100\ },\ \frac{12}{100},\ \frac{13}{100},\ \frac{14}{100},\ \frac{15}{100},\ \frac{16}{100},\ \frac{17}{100},\ \frac{18}{100},\ \frac{19}{100}\(\frac{11}{100\ },\ \frac{12}{100},\ \frac{13}{100},\ \frac{14}{100},\ \frac{15}{100},\ \frac{16}{100},\ \frac{17}{100},\ \frac{18}{100},\ \frac{19}{100}\)

Vậy, tất cả các phân số thập phân có mẫu số là 100 và vừa lớn hơn 1/10 vừa bé hơn 1/5 là:

\frac{11}{100\ },\ \frac{12}{100},\ \frac{13}{100},\ \frac{14}{100},\ \frac{15}{100},\ \frac{16}{100},\ \frac{17}{100},\ \frac{18}{100},\ \frac{19}{100}\(\frac{11}{100\ },\ \frac{12}{100},\ \frac{13}{100},\ \frac{14}{100},\ \frac{15}{100},\ \frac{16}{100},\ \frac{17}{100},\ \frac{18}{100},\ \frac{19}{100}\)

2. Phân số thập phân là gì?

Tìm tất cả các phân số thập phân có mẫu số là 100 và vừa lớn hơn 1/10 vừa bé hơn 1/5

Phân số thập phân là những phân số có mẫu số là 10, 100, 1000,...

Ví dụ: \frac{34}{1000}\(\frac{34}{1000}\)

Một số có thể biến đổi các phân số bình thường thành phân số thập phân

Ví dụ: \frac{3}{4}\ =\frac{75}{100}\(\frac{3}{4}\ =\frac{75}{100}\)

Không phải phân số nào cũng đưa về dạng phân số thập phân được.

Ví dụ: \frac{1}{7}\(\frac{1}{7}\)

3. Bài tập về phân số thập phân

Hoa Tiêu gửi đến bạn đọc một số bài tập về phân số thập phân để các bạn luyện tập:

Câu 1: Mẫu số của một phân số thập phân có thể là những số nào?

A. Các số chẵn

B. Các số 10; 100; 1000; …

C. Các số lẻ

D. Mọi số tự nhiên khác 0

Câu 2: Phân số \frac{345}{1000}\(\frac{345}{1000}\) được gọi là:

A. Ba bố năm phần nghìn

B. Ba trăm bốn mươi năm phần trăm

C. Ba trăm bốn lăm phần nghìn

D. Ba trăm bốn mươi lăm phần nghìn

Câu 3: Một giá sách có tất cả 80 quyển sách, trong đó có \frac{3}{10}\(\frac{3}{10}\)số sách là sách tiếng anh, \frac{1}{2}\(\frac{1}{2}\)số sách là sách toán, còn lại là sách văn. Hỏi trên giá có bao nhiêu quyển sách văn?

A. 16 quyển

B. 24 quyển

C. 40 quyển

D. 64 quyển

Câu 4: Điền số hoặc chữ số thích hợp vào ô trống

\frac{15}{4\ }=\ \frac{.......}{100},\ \frac{3}{5\ }=\ \frac{.......}{1000},\ \frac{135}{375}\ =\ \frac{.......}{100},\ \frac{84}{400}=\ \frac{......}{100}\(\frac{15}{4\ }=\ \frac{.......}{100},\ \frac{3}{5\ }=\ \frac{.......}{1000},\ \frac{135}{375}\ =\ \frac{.......}{100},\ \frac{84}{400}=\ \frac{......}{100}\)

Câu 5:

Viết các phân số thập phân sau:

Tám phần mười, hai mươi năm phần trăm, một trăm chín mươi tư phần nghìn , hai trăm linh năm phần triệu.

Câu 6:

Viết ba phân số thập phân khác nhau và có cùng mẫu số.

b) Viết ba phân số thập phân khác nhau và có cùng mẫu số.

c) Viết ba phân số thập phân bằng nhau và có mẫu số khác nhau.

Phân số thập phân được đọc là:

Câu 7: Phân số thập phân \frac{4}{1000}\(\frac{4}{1000}\)

A. Bốn phần nghìn

B. Bốn phần mười

C. Bốn phần trăm

D. Bốn phần một trăm nghìn

Hoatieu.vn vừa gửi đến bạn đọc các bài tập về phân số thập phân và lời giải của bài toán: Tìm tất cả các phân số thập phân có mẫu số là 100 và vừa lớn hơn 1/10 vừa bé hơn 1/5. Mời các bạn tham khảo thêm các bài toán hay khác trên chuyên mục Tài liệu của HoaTieu.vn

Các bài viết liên quan:

Đánh giá bài viết
5 1.231
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi