(File word) Giáo án tiếng Anh 10 Friends Global
Mẫu giáo án tiếng Anh 10 sách mới Friends Global
Giáo án tiếng Anh 10 Chân trời sáng tạo là mẫu kế hoạch bài dạy môn tiếng Anh lớp 10 Friends Global. Sách tiếng Anh lớp 10 Friends Global do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam biên soạn bám sát các nội dung của chương trình giáo dục phổ thông mới. Sau đây là nội dung chi tiết giáo án tiếng Anh lớp 10 Friends Global được biên soạn dưới dạng file word sẽ là tài liệu tham khảo bổ ích cho các thầy cô trong công tác soạn giáo án bài giảng môn tiếng Anh 10 chương trình mới.
Giáo án Anh 10 Friends Global Unit 1
TIẾNG ANH 10 FRIENDS GLOBAL
UNIT 1: FEELINGS
LESSON 1A: HOW DO YOU FEEL?
I. OBJECTIVES:
By the end of the lesson, Ss will be able to:
1. Knowledge:
- Get some more knowledge about describing feelings
- Vocabulary: ashamed, cross, embarrassed, envious, relieved, proud
2. Ability:
- main skills: listening and speaking skills
- sub skills: reading and writing skills
- Describe how people are feeling, using new adjectives
- Ask and answer about the students’ feelings
3. Quality:
- have positive attitude in English language learning so that they can participate enthusiastically in all classroom activities, especially with the topic conducted by the teacher
- know how to express their feelings
II. TEACHER AIDS AND LEARNING MATERIALS:
Lesson plan, PPT slides, student’s book, workbook, notebook, personal computer (if any), projector/TV. Speakers, IWB software.
III. PROCEDURES:
A. Warm-up (5’)
a) Objective: Introduce the new lesson and set the scene for Ss to acquire new language; get students' attention at the beginning of the class by means of enjoyable and short activities as well as to engage them in the steps that followed.
b) Content: Warm-up game
c) Outcomes: Students can gain more confidence and interest in the lesson
d) Competence: communication, guessing, collaboration
e) Organisation of the activity:
TEACHER’S ACTIVITIES | STUDENT’S ACTIVITIES | CONTENTS | |||
Warm-up T-Ss- T/ Ss – Ss Game “CROSSWORD PUZZLE” - Divide class into groups. - There are 8 numbers about feelings on the screen. Each group will choose a number to answer. With a correct answer, students will get one point. If any group can get the word in the vertical column fastest, that group can earn two points. - The group has the most correct answer will be the winner. - After revealing the words, teacher asks students a question: “What is the word in the vertical column?” | - Play game in groups. - Each group will choose a number. - With a correct answer, students will get one point. - Students answer, “FEELINGS” |
B. New lesson (35’)
▪ Activity 1: Vocabulary (8’)
a) Objective: Ss know more words about feelings
b) Content:
Vocabulary: ashamed, envious, cross, proud, embarrassed, relieved, suspicious
Listening
c) Outcomes: Ss know how to pronounce the new words precisely and use them in appropriate contexts.
d) Competence: communication, collaboration, presentation
e) Organisation of the activity:
TEACHER’S ACTIVITIES | STUDENT’S ACTIVITIES | CONTENTS |
PRESENTATION. T -Ss- T/ Ss- Ss/ Individual Set context: - Call out some students to answer the question: “How are you feeling right now?” - Lead to the topic of the lesson – How do you feel? Teach new vocabulary: - Use pictures and explanation to present new words. - Have students practice their pronunciation drills. New words: Suspicious (a) Relieved (a) Embarrassed (a) Ashamed (a) picture + Cross (a) meaning Envious (a) Proud (a) |
- Some students will answer the question. - Listen to the teacher. - Look, listen, and repeat in chorus and individuals |
Question: “How are you feeling right now?”
New words: |
▪ Activity 2 Practice (22’)
a) Objective: Ss can answer the questions to critical thinking, and they can also finish the tasks in the textbook. Critical thinking skills (guessing/ reasoning) and communication can also be practiced.
b) Content: Students answer questions, classify words, choose the correct answer, read and complete, listen and match.
c) Outcomes: Ss read and listen, and they can apply the useful language in everyday listening and speaking.
d) Competence: collaboration, guessing, matching, communication
e) Organisation of the activity:
TEACHER’S ACTIVITIES | STUDENT’S ACTIVITIES | CONTENTS | ||||||
PRACTICE. T-Ss- T/ S – S/ Indiv. Activity 1 (3’) Look at the photos and answer the questions. - Ask students to look at the photos and answer the questions. - Give some possible answers. Activity 2 (3’) Listen and match the adjectives with the photos in exercise 1. - Play the audio for students to listen to the words. - Have student match the adjectives to the photos above. Activity 3 (2’) Put the adjectives in exercise 2 into categories A and B below. - Ask students to work in pairs and fill in the columns A and B. - Ask students to add other adjectives if they know some more. Activity 4 (4’) Listen and repeat. Pay attention to the ending sounds. - Have students listen and repeat the ending sounds. - Let student say the word with -ed endings. Have students listen and check it again. Activity 5 (2’) Match how the person is feeling. - Ask student to work in pairs and match the picture with the correct answer. - Check students’ answers. Activity 6 (3’) Read and complete with adjectives from exercise 2. - Have students read and complete the task. - Check students’ answers. Activity 7 (3’) Listen and match one adjective from the list with each speaker (1-4). There are four extra adjectives. - Play the audio for students. - Let students match. - Check the answers. - Lead to the Recycle box and have students read it to review ‘Present Continuous tense’. Notice students some verbs cannot be used in continuous tenses (believe, belong, etc.), we use present tenses instead. Activity 8 (2’) Listen and complete the sentences with correct present tense form of the verbs in brackets. - Play the audio again. - Let students do the task. - Show the answers. | - Look at the photos and do the task. - Listen and identify the words. - Match the words with the photos. - Work in pairs and fill in the columns. - Check the answer in pairs. - Check the answer with the teacher. - Add more adjectives - Listen and write the ending sound of each word. - Say the word and decide if the endings are pronounced /id/, /d/, or /t/. - Work in pairs. - Check answer with teacher. - Do the task. - Check answers with the teacher. - Listen carefully to the audio. - Match from 1 to 4 - Check the answers with the teacher. - Read the Recycle box and focus on how to use the present continuous tense. - Notice some stative verbs which cannot be used in continuous tenses. - Listen and write down the correct tense form. - Check the answers with teacher | Suggested answers: 1. The man in picture A looks worried. Two girls in picture B looks cheerful. The girl in picture C seems bored and tired. 2. The man in A is feeling worried because he might not know anyone. The girls in B are feeling happy because they’ve got good marks in their exam. The girl in C looks tired and bored because she might not know the answer. Suggested answers: The people in photo A look anxious/ confused. The people in photo B look delighted/ excited. The people in photo C look bored/ upset. Suggested answers: Suggested answer: 1. Shame /m/; bored /d/; confuse /z/; delight /t/; embarrass /s/; excite /t/; frighten /n/; relieve /v/ ; shock /k/ 2.
Answer: 1A 2C 3C 4B Answer: 2. bored 3. excited/ relieved 4. delighted/ relieved 5. cross/ upset 6. embarrassed Answer: 1. excited 2. disappointed 3. confused 4. embarrassed
Answer: 1. doesn’t know 2. doesn’t understand 3. has 4. is making |
........................
Để xem toàn bộ nội dung chi tiết giáo án Tiếng Anh 10 Friends Global, mời các bạn sử dụng file tải về.
Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục Giáo án bài giảng của Hoatieu.
Tham khảo thêm
Giáo án điện tử Sinh học 10 Chân trời sáng tạo cả năm
Giáo án chuyên đề Ngữ văn 10 Chân trời sáng tạo đầy đủ word, PPt
Giáo án điện tử Ngữ văn 10 Chân trời sáng tạo
Tài liệu dạy thêm Vật lí 10 Chân trời sáng tạo
Giáo án lớp 10 sách mới 2024 (3 bộ sách)
Kế hoạch giáo dục môn Toán 10 Chân trời sáng tạo (Phụ lục 1, 2)
(Bản 1) Giáo án điện tử Hoạt động trải nghiệm 10 Chân trời sáng tạo
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Gợi ý cho bạn
-
Full Giáo án PowerPoint tiếng Anh 10 Friends Global
-
Giáo án Powerpoint Hoạt động trải nghiệm 5 Kết nối tri thức (Tuần 1-18)
-
(Đủ 3 chuyên đề) Giáo án chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
-
Giáo án STEM Tin học lớp 4 (File Powerpoint, Word)
-
(File word) Giáo án chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
-
Giáo án Giáo dục thể chất 4 Chân trời sáng tạo trọn bộ cả năm 2024-2025
-
PowerPoint STEM Đồng hồ sử dụng số La Mã
-
(Word, Pdf) Kế hoạch bài dạy Địa lí 9 Kết nối tri thức
-
Giáo án điện tử an toàn giao thông cho nụ cười ngày mai (mẫu đẹp)
-
Giáo án Hoạt động trải nghiệm lớp 4 sách Chân Trời Sáng Tạo (Trọn bộ cả năm)
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công