Thông tư 35/2018/TT-BTNMT
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Hỗ trợ tư vấn nhanh
Tư vấn Tài liệu
Thông tư số 35/2018/TT-BTNMT
Thông tư 35/2018/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định tiêu chí xác định và ban hành Danh mục loài ngoại lai xâm hại.
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Số: 35 /2018/TT-BTNMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
THÔNG TƯ
Quy định tiêu chí xác định và ban hành Danh mục loài ngoại lai xâm hại
Căn cứ Luật Đa dạng sinh học năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định tiêu chí xác định và ban hành Danh mục loài ngoại lai xâm hại.
Điều 1. Tiêu chí xác định loài ngoại lai xâm hại và loài ngoại lai có nguy cơ xâm hại
1. Nội dung đánh giá nguy cơ xâm hại của loài ngoại lai bao gồm:
a) Thông tin về loài: tên tiếng Việt, tên khoa học, tên tiếng Anh, mô tả đặc điểm hình thái của loài;
b) Đặc điểm khí hậu nơi phát sinh nguồn gốc hoặc nơi loài đã thiết lập quần thể;
c) Lịch sử xâm hại của loài trên thế giới và ở Việt Nam;
d) Các đặc điểm của loài có nguy cơ ảnh hưởng bất lợi đến môi trường, đa dạng sinh học và sức khỏe con người;
đ) Đặc điểm sinh sản, cơ chế phát tán và các đặc tính về khả năng chống chịu của loài với các điều kiện môi trường.
2. Tiêu chí xác định loài ngoại lai xâm hại:
Loài ngoại lai xâm hại là loài ngoại lai đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
a) Đang lấn chiếm nơi sinh sống, cạnh tranh thức ăn hoặc gây hại đối với các sinh vật bản địa, phát tán mạnh hoặc gây mất cân bằng sinh thái tại nơi chúng xuất hiện và phát triển ở Việt Nam;
b) Được đánh giá là có nguy cơ xâm hại cao đối với đa dạng sinh học và được ghi nhận là xâm hại ở khu vực có khí hậu tương đồng với Việt Nam hoặc qua khảo nghiệm, thử nghiệm có biểu hiện xâm hại.
3. Tiêu chí xác định loài ngoại lai có nguy cơ xâm hại:
Loài ngoại lai có nguy cơ xâm hại là loài ngoại lai đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
a) Có khả năng phát triển và lan rộng nhanh, có biểu hiện cạnh tranh thức ăn, môi trường sống và có khả năng gây hại đến các loài sinh vật bản địa của Việt Nam;
b) Được ghi nhận là xâm hại tại khu vực có khí hậu tương đồng với Việt Nam;
c) Được đánh giá là có nguy cơ xâm hại cao đối với đa dạng sinh học của Việt Nam.
Điều 2. Danh mục loài ngoại lai xâm hại và Danh mục loài ngoại lai có nguy cơ xâm hại
1. Danh mục loài ngoại lai xâm hại quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Danh mục loài ngoại lai có nguy cơ xâm hại quy định tại Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Sửa đổi, bổ sung Danh mục loài ngoại lai xâm hại và Danh mục loài ngoại lai có nguy cơ xâm hại:
a) Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp, thẩm định loài ngoại lai xâm hại và loài ngoại lai có nguy cơ xâm hại theo các tiêu chí quy định tại Điều 1 Thông tư này;
b) Căn cứ kết quả thẩm định, Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung và ban hành Danh mục loài ngoại lai xâm hại và Danh mục loài ngoại lai có nguy cơ xâm hại.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 02 năm 2019.
2. Thông tư liên tịch số 27/2013/TTLT-BTNMT-BNNPTNT ngày 26 tháng 9 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định tiêu chí xác định loài ngoại lai xâm hại và ban hành Danh mục loài ngoại lai xâm hại hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
3. Các Bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Thông tư này./.
|
Nơi nhận: - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Kiểm toán Nhà nước; - Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); - Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng Thông tin điện tử của Bộ TN&MT; - Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; - Lưu VT, PC, TCMT. |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Võ Tuấn Nhân
|
Phụ lục 1
DANH MỤC LOÀI NGOẠI LAI XÂM HẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2018/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
|
STT |
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
|
A. Vi sinh vật |
||
|
1 |
Nấm gây bệnh thối rễ |
Phytophthora cinnamomi |
|
2 |
Vi khuẩn gây bệnh dịch hạch ở chuột và động vật |
Yersinia pestis |
|
3 |
Vi-rút gây bệnh chùn ngọn chuối |
Banana bunchy top virus |
|
4 |
Vi-rút gây bệnh cúm gia cầm |
Avian influenza virus |
|
B. Động vật không xương sống |
||
|
1 |
Bọ cánh cứng hại lá dừa |
Brontispa longissima |
|
2 |
Ốc bươu vàng |
Pomacea canaliculata |
|
3 |
Ốc sên châu Phi |
Achatina fulica |
|
4 |
Tôm càng đỏ |
Cherax quadricarinatus |
|
C. Cá |
||
|
1 |
Cá ăn muỗi |
Gambusia affinis |
|
2 |
Cá tỳ bà bé (cá dọn bể bé) |
Hypostomus plecostomus |
|
3 |
Cá tỳ bà lớn (cá dọn bể lớn) |
Pterygoplichthys pardalis Pterygoplichthys multiradiatus Pterygoplichthys disjunctivus Pterygoplichthys anisitsi |
|
D. Lưỡng cư - Bò sát |
||
|
1 |
Rùa tai đỏ |
Trachemys scripta |
|
Đ. Chim – Thú |
||
|
1 |
Hải ly Nam Mỹ |
Myocastor coypus |
|
E. Thực vật |
||
|
1 |
Bèo tây (bèo Lục bình, bèo Nhật Bản) |
Eichhornia crassipes |
|
2 |
Cây ngũ sắc (bông ổi) |
Lantana camara |
|
3 |
Cỏ lào |
Chromolaena odorata |
|
4 |
Cúc liên chi |
Parthenium hysterophorus |
|
5 |
Trinh nữ móc |
Mimosa diplotricha |
|
6 |
Trinh nữ thân gỗ (mai dương) |
Mimosa pigra |
Phụ lục 2
DANH MỤC LOÀI NGOẠI LAI CÓ NGUY CƠ XÂM HẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2018/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
|
STT |
Tên Việt Nam |
Tên khoa học |
|
A. Động vật không xương sống |
||
|
1 |
Bướm trắng Mỹ |
Hyphantria cunea |
|
2 |
Cua xanh (cua ven bờ châu Âu) |
Carcinus maenas |
|
3 |
Giáp xác râu ngành pengoi |
Cercopagis pengoi |
|
4 |
Kiến Ac-hen-ti-na |
Linepithema humile |
|
5 |
Kiến đầu to |
Pheidole megacephala |
|
6 |
Kiến lửa đỏ nhập khẩu (kiến lửa đỏ) |
Solenopsis invicta |
|
7 |
Mọt cứng đốt |
Trogoderma granarium |
|
8 |
Mọt đục hạt lớn |
Prostephanus truncatus |
|
9 |
Ruồi đục quả châu Úc |
Bactrocera tryoni |
|
10 |
Ruồi đục quả Địa Trung Hải |
Ceratitis capitata |
|
11 |
Ruồi đục quả Mê-hi-cô |
Anastrepha ludens |
|
12 |
Ruồi đục quả Nam Mỹ |
Anastrepha fraterculus |
|
13 |
Ruồi đục quả Natal |
Ceratitis rosa |
|
14 |
Sán ốc sên |
Platydemus manokwari |
|
15 |
Sao biển nam Thái Bình Dương |
Asterias amurensis |
|
16 |
Sên sói tía |
Euglandina rosea |
|
17 |
Sứa lược Leidyi |
Mnemiopsis leidyi |
|
18 |
Tôm hùm nước ngọt |
Procambarus clarkii |
|
19 |
Trai Địa Trung Hải |
Mytilus galloprovincialis |
|
20 |
Trai Trung Hoa |
Potamocorbula amurensis |
|
21 |
Trai vằn |
Dreissena polymorpha |
|
22 |
Tuyến trùng hại thông |
Bursaphelenchus xylophilus |
|
23 |
Xén tóc hại gỗ châu Á |
Anoplophora glabripennis |
|
B. Cá |
||
|
1 |
Cá chim trắng toàn thân |
Piaractus brachypomus (Colossoma brachypomum) |
|
2 |
Cá hổ |
Pygocentrus nattereri |
|
3 |
Cá hồi nâu |
Salmo trutta |
|
1 |
Cá hoàng đế |
Cichla ocellaris |
|
2 |
Cá rô phi đen |
Oreochromis mossambicus |
|
3 |
Cá trê phi |
Clarias gariepinus |
|
4 |
Cá vược miệng bé |
Micropterus dolomieu |
|
5 |
Cá vược miệng rộng |
Micropterus salmoides |
|
6 |
Cá vược sông Nile |
Lates niloticus |
|
C. Lưỡng Cư-Bò sát |
||
|
1 |
Ếch ương beo |
Rana catesbeiana |
|
2 |
Cóc mía |
Bufo marinus |
|
3 |
Ếch Ca-ri-bê |
Eleutherodactylus coqui |
|
4 |
Rắn nâu leo cây |
Boiga irregularis |
|
D. Chim – Thú |
||
|
1 |
Chồn ecmin |
Mustela erminea |
|
2 |
Dê hircus (dê) |
Capra hircus |
|
3 |
Sóc nâu, sóc xám |
Sciurus carolinensis |
|
4 |
Thú opốt |
Trichosurus vulpecula |
|
Đ. Thực vật |
||
|
1 |
Bèo tai chuột lớn |
Salvinia molesta |
|
2 |
Cây cúc leo |
Mikania micrantha |
|
3 |
Cây cứt lợn (cỏ cứt heo) |
Ageratum conyzoides |
|
4 |
Cây hoa Tulip châu Phi (cây Uất kim hương châu Phi) |
Spathodea campanulata |
|
5 |
Cây chân châu tía |
Lythrum salicaria |
|
6 |
Cây cúc bò (cúc xuyến chi) |
Sphagneticola trilobata |
|
7 |
Cây đương Prosopis |
Prosopis glandulosa |
|
8 |
Cây kim tước |
Ulex europaeus |
|
9 |
Cây Micona |
Miconia calvescens |
|
10 |
Cây thánh liễu |
Tamarix ramosissima |
|
11 |
Cây xương rồng đất |
Opuntia stricta |
|
12 |
Cây keo giậu |
Leucaena leucocephala |
|
13 |
Cây lược vàng |
Callisia fragrans |
|
14 |
Cỏ echin |
Cenchrus echinatus |
|
15 |
Cỏ kê Guinea |
Urochloa maxima |
|
16 |
Cỏ kê Para |
Urochloa mutica |
|
17 |
Cỏ nước lợ |
Paspalum vaginatum |
|
1 |
Cỏ lào đỏ |
Ageratina adenophora (Eupatorium adenophorum) |
|
2 |
Chút chít nhật |
Fallopia japonica |
|
3 |
Gừng dại (ngải tiên dại) |
Hedychium gardnerianum |
|
4 |
Rong lá ngò |
Cabomba caroliniana |
Tham khảo thêm
-
Thông tư 120/2018/TT-BTC
-
Lịch nghỉ tết 2025 của học sinh, giáo viên toàn quốc
-
Thông tư 116/2018/TT-BTC
-
Luật giao thông đường bộ 2008 số 23/2008/QH12
-
Hướng dẫn số 71-HD/BTGTW
-
Nghị định 46/2016/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt
-
Lịch nghỉ Tết 2025 chính thức các đối tượng
-
Nghị quyết số 37-NQ/TW 2018
-
Chia sẻ:
Trần Thu Trang
- Ngày:
Thông tư 35/2018/TT-BTNMT
180,6 KB 15/01/2019 2:26:00 CH-
Tải file định dạng .doc
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Tài nguyên - Môi trường tải nhiều
-
Thông tư liên tịch 58/2015/TTLT-BYT-BTNMT quy định về quản lý chất thải y tế
-
Nghị định 79/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Phòng cháy chữa cháy và Luật Phòng cháy chữa cháy sửa đổi
-
Thông tư 36/2015/TT-BTNMT về quản lý chất thải nguy hại
-
Nghị định 18/2015/NĐ-CP quy định đánh giá, lập kế hoạch bảo vệ môi trường
-
Nghị định 155/2016/NĐ-CP quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường
-
Nghị định 94/2014/NĐ-CP Quy định về thành lập và quản lý Quỹ phòng, chống thiên tai
-
Nghị định 38/2015/NĐ-CP về quản lý chất thải và phế liệu
-
Nghị định số 29/2011/NĐ-CP quy định về đánh giá môi trường chiến lược, tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường
-
Luật phòng cháy chữa cháy 2025
-
Thông tư 47/2015/TT-BCA về bảo đảm an toàn phòng cháy chữa cháy tại vũ trường, karaoke
Pháp luật tải nhiều
-
Nghị quyết 60/2025/NQ-HĐND quy định Danh mục các khoản và mức thu các dịch vụ phục vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục tại Hà Nội
-
Công văn 7907/BGDĐT-GDPT triển khai Kết luận 221 của Bộ Chính trị dứt điểm sắp xếp các cơ sở giáo dục trước 31/12/2025
-
Quyết định 3237/QĐ-BGDĐT về việc triển khai phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em từ 3 đến 5 tuổi
-
Lịch nghỉ Tết Dương lịch 2026 của học sinh, sinh viên, giáo viên
-
Tết Dương lịch 2026 được nghỉ mấy ngày?
-
Vi phạm dân sự là gì? Ví dụ về vi phạm dân sự
-
Trường hợp Đảng viên không cần kiểm điểm cuối năm
-
Lịch nghỉ Tết 2025 chính thức các đối tượng
-
Lịch nghỉ tết 2025 của học sinh, giáo viên toàn quốc
-
Nghị quyết 47/2025/NQ-HĐND về mức học phí tại các cơ sở giáo dục TP Hà Nội năm học 2025-2026
Bài viết hay Tài nguyên - Môi trường
-
Quyết định 1622/QĐ-BTTTT
-
Thông tư 02/2021/TT-BNNPTNT hướng dẫn xây dựng kế hoạch phòng, chống thiên tai
-
Thông tư số 59/2010/TT-BNNPTNT
-
Thông tư 94/2016/TT-BTC về chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước
-
Thông tư số 64/2010/TT-BNNPTNT Về việc đưa sản phẩm có chứa Trifluralin ra khỏi Danh mục cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản
-
Quyết định 712/QĐ-TTg hoàn thiện và nhân rộng mô hình bảo vệ môi trường trong xây dựng nông thôn mới
-
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
-
Giáo dục - Đào tạo
-
Y tế - Sức khỏe
-
Thể thao
-
Bảo hiểm
-
Chính sách
-
Hành chính
-
Cơ cấu tổ chức
-
Quyền Dân sự
-
Tố tụng - Kiện cáo
-
Dịch vụ Pháp lý
-
An ninh trật tự
-
Trách nhiệm hình sự
-
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
-
Tài nguyên - Môi trường
-
Công nghệ - Thông tin
-
Khoa học công nghệ
-
Văn bản Giao thông vận tải
-
Hàng hải
-
Văn hóa Xã hội
-
Doanh nghiệp
-
Xuất - Nhập khẩu
-
Tài chính - Ngân hàng
-
Lao động - Tiền lương
-
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
-
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
-
Lĩnh vực khác