Thông tư 10/2016/TT-BYT về danh mục thuốc đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Thông tư 10/2016/TT-BYT về danh mục thuốc đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp
Ngày 05/5/2016 Bộ trưởng Bộ Y tế đã ban hành Thông tư số 10/2016/TT-BYT về danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp. Thông tư có hiệu lực từ ngày 01/07/2016.
Thông tư 06/2016/TT-BYT Quy định ghi nhãn thuốc
Thông tư 05/2016/TT-BYT Quy định về kê đơn thuốc trong điều trị ngoại trú
Công văn 883/BHXH-DVT Thanh toán chi phí thuốc bảo hiểm y tế theo giá kê khai, kê khai lại
|
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 10/2016/TT-BYT |
Hà Nội, ngày 05 tháng 5 năm 2016 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐÁP ỨNG YÊU CẦU VỀ ĐIỀU TRỊ, GIÁ THUỐC VÀ KHẢ NĂNG CUNG CẤP
Căn cứ Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp tại Phụ lục I.
Điều 2. Nguyên tắc, tiêu chí xây dựng danh mục
Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp được xây dựng căn cứ theo các tiêu chí, nguyên tắc tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Cục trưởng Cục Quản lý Dược đề xuất việc cập nhật, bổ sung hoặc điều chỉnh danh mục thuốc cho phù hợp tình hình thực tế và bảo đảm đáp ứng kịp thời thuốc phục vụ cho công tác phòng bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế.
Điều 4. Điều khoản thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2016.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) để xem xét, giải quyết./.
|
Nơi nhận:
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐÁP ỨNG YÊU CẦU VỀ ĐIỀU TRỊ, GIÁ THUỐC VÀ KHẢ NĂNG CUNG CẤP
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2016/TT-BYT ngày 05 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
|
STT |
Tên hoạt chất |
Nồng độ, Hàm lượng |
Đường dùng |
Đơn vị tính |
Tiêu chí kỹ thuật |
|
I. Dung dịch điều chỉnh nước, điện giải, cân bằng acid-base và các dung dịch tiêm truyền khác |
|||||
|
1 |
Acid amin |
5%/500ml |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|
2 |
Glucose |
5%/500ml |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|
3 |
Glucose |
10%/500ml |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|
4 |
Glucose |
5%/250ml |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|
5 |
Natri chlorid |
0,9%/250ml |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|
6 |
Natri chlorid |
0,9%/500ml |
Tiêm/Truyền |
Chai nút hai cổng |
WHO-GMP |
|
7 |
Natri chlorid |
0,9%/1000ml |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|
8 |
Natri chlorid |
0,9%/500ml |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|
9 |
Natri chlorid |
0,9%/100ml |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|
10 |
Nước cất |
5ml |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|
11 |
Ringer lactat |
500ml |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|
II. Hocmon và các thuốc tác động vào hệ thống nội tiết |
|||||
|
12 |
Acarbose |
50mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|
13 |
Gliclazid |
30mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|
14 |
Gliclazid |
80mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|
15 |
Hydrocortison |
100mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|
16 |
Metformin |
850mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|
17 |
Methyl prednisolon |
40mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|
18 |
Methyl prednisolon |
16mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|
III. Khoáng chất và vitamin |
|||||
|
19 |
Calci carbonat + Calci gluconolactat |
300mg + 2940mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|
20 |
Calci glycerophosphat+ Magnesi gluconat |
456mg+426mg |
Uống |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|
21 |
Calcitriol |
0,25mcg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|
22 |
Mecobalamin |
500mcg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|
23 |
Vitamin B1 |
250mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|
IV. Thuốc chống co giật, chống động kinh |
|||||
|
24 |
Gabapentin |
300mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|
25 |
Levetiracetam |
500mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|
26 |
Pregabalin |
75mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|
V. Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn |
|||||
|
27 |
Ebastin |
10mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|
VI. Thuốc chống rối loạn tâm thần |
|||||
|
28 |
Levomepromazin |
25mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|
29 |
Olanzapin |
10mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|
VII. Thuốc có tác dụng thúc đẻ, cầm máu sau đẻ và chống đẻ non |
|||||
|
30 |
Oxytocin |
5IU |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|
VIII. Thuốc điều trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn |
|||||
|
31 |
Amikacin |
500mg/2ml |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|
32 |
Amoxicilin |
500mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|
33 |
Amoxicilin |
250mg |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
|
34 |
Amoxicilin + acid clavulanic |
500mg +125mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|
35 |
Amoxicilin + acid clavulanic |
1g +0,2g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|
36 |
Amoxicilin + acidclavulanic |
250mg +62,5mg |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
|
37 |
Amoxicilin + acid clavulanic |
875mg +125mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|
38 |
Amoxicilin + acid clavulanic |
250mg +31,25mg |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
|
39 |
Cefaclor |
500mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|
40 |
Cefaclor |
250mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|
41 |
Cefaclor |
125mg |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
|
42 |
Cefadroxil |
500mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|
43 |
Cefamandol |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|
44 |
Cefdinir |
300mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|
45 |
Cefepim |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|
46 |
Cefepim |
2g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|
47 |
Cefixim |
200mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|
48 |
Cefixim |
100mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|
49 |
Cefixim |
100mg |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
|
50 |
Cefmetazol |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|
51 |
Cefoperazon + Sulbactam |
0,5g+0,5g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|
52 |
Cefoperazon + Sulbactam |
1g+1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|
53 |
Cefoperazon |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|
54 |
Cefotaxim |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|
55 |
Cefotiam |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|
56 |
Cefoxitin |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|
57 |
Cefpirom |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|
58 |
Cefpodoxim |
200mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|
59 |
Cefradin |
500mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|
60 |
Ceftazidim |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|
61 |
Ceftazidim |
2g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|
62 |
Ceftizoxim |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|
63 |
Ceftriaxon |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|
64 |
Cefuroxim |
500mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|
65 |
Cefuroxim |
750mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|
66 |
Cefuroxim |
1,5g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|
67 |
Cefuroxim |
250mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|
68 |
Cefuroxim |
125mg |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
|
69 |
Cephalexin |
500mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|
70 |
Ciprofloxacin |
500mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|
71 |
Clarithromycin |
500mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|
72 |
Clarithromycin |
250mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|
73 |
Imipenem + Cilastatin |
500mg+500mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|
74 |
Ivermectin |
6mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|
75 |
Ivermectin |
3mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|
76 |
Lamivudin |
100mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|
77 |
Meropenem |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|
78 |
Meropenem |
500mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|
79 |
Metronidazol |
500mg/100ml |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|
80 |
Piperacilin + Tazobactam |
4g +0,5g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|
81 |
Spiramycin |
3MIU |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|
82 |
Tenofovir |
300mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|
83 |
Vancomycin |
500mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|
IX. Thuốc điều trị ung thư và điều hòa miễn dịch |
|||||
|
84 |
Anastrozol |
1mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|
85 |
Paclitaxel |
30mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|
X. Thuốc đường tiêu hóa |
|||||
|
86 |
Acetyl leucin |
500mg |
Uống |
viên |
WHO-GMP |
|
87 |
Aluminium phosphat |
20%-12,38g |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
|
88 |
Arginin |
200mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|
89 |
Attapulgit hoạt hóa + hỗn hợp magnesi carbonat-nhôm hydroxid |
2,5g +0,5g |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
|
90 |
Diosmectit |
3g |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
|
91 |
Diosmin + Hesperidin |
450mg+50mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|
92 |
Drotaverin |
40mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|
93 |
Esomeprazol |
40mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|
94 |
Esomeprazol |
20mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|
95 |
Esomeprazol |
40mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|
96 |
Lactobacillus acidophilus |
1g |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
|
97 |
L-Ornithin - L- aspartat |
200mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|
98 |
L-Ornithin - L- aspartat |
1g |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|
99 |
L-Ornithin - L- aspartat |
500mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|
100 |
L-Ornithin - L- aspartat |
500mg/5ml |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|
101 |
Magnesi hydroxid + Nhôm hydroxid + Simethicon |
400mg +800mg + 80mg |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
|
102 |
Omeprazol |
40mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|
103 |
Omeprazol |
20mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
|
104 |
Pantoprazol |
40mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|
105 |
Rabeprazol |
20mg |
Tiêm/Truyền |
Chai/Lọ/Ống |
WHO-GMP |
|
106 |
Sucralfat |
1g |
Uống |
Gói |
WHO-GMP |
|
107 |
Ursodeoxycholic acid |
300mg |
Uống |
Viên |
WHO-GMP |
Tham khảo thêm
-
Thông tư 09/2016/TT-BYT về Danh mục thuốc đấu thầu, đấu thầu tập trung, thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá
-
Công văn 1141/BHXH-DVT bổ sung thanh toán chi phí thuốc bảo hiểm y tế theo giá kê khai, kê khai lại
-
Thông tư 32/2016/TT-BTC mức phí nhập, xuất và bảo quản hạt giống rau và thuốc bảo vệ thực vật
-
Thông tư 03/2016/TT-BNNPTNT công bố danh mục, mã HS thuốc bảo vệ thực vật được phép và cấm sử dụng
-
Quyết định 718/QĐ-BYT Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học 2016
-
Chia sẻ:
Trần Thị Dung
- Ngày:
Thông tư 10/2016/TT-BYT về danh mục thuốc đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp
178 KB 13/05/2016 2:28:00 CH-
Tải Danh mục thuốc đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp định dạng .Doc
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Y tế - Sức khỏe tải nhiều
-
Luật Dược số 105/2016/QH13
-
Thông tư liên tịch 37/2015/TTLT-BYT-BTC về giá dịch vụ khám chữa bệnh bảo hiểm y tế
-
Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12
-
Thông tư liên tịch 58/2015/TTLT-BYT-BTNMT quy định về quản lý chất thải y tế
-
Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12
-
Thông tư 05/2016/TT-BYT Quy định về kê đơn thuốc trong điều trị ngoại trú
-
Thông tư liên tịch 16/2016/TTLT-BYT-BQP quy định việc khám sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự
-
Thông tư liên tịch 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT quy định về công tác y tế trường học
-
Nghị định 39/2016/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của luật an toàn, vệ sinh lao động
-
Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật dược
Pháp luật tải nhiều
-
Nghị quyết 60/2025/NQ-HĐND quy định Danh mục các khoản và mức thu các dịch vụ phục vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục tại Hà Nội
-
Công văn 7907/BGDĐT-GDPT triển khai Kết luận 221 của Bộ Chính trị dứt điểm sắp xếp các cơ sở giáo dục trước 31/12/2025
-
Quyết định 3237/QĐ-BGDĐT về việc triển khai phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em từ 3 đến 5 tuổi
-
Lịch nghỉ Tết Dương lịch 2026 của học sinh, sinh viên, giáo viên
-
Tết Dương lịch 2026 được nghỉ mấy ngày?
-
Trường hợp Đảng viên không cần kiểm điểm cuối năm
-
Lịch nghỉ Tết 2025 chính thức các đối tượng
-
Lịch nghỉ tết 2025 của học sinh, giáo viên toàn quốc
-
Nghị quyết 47/2025/NQ-HĐND về mức học phí tại các cơ sở giáo dục TP Hà Nội năm học 2025-2026
-
Thông tư 22/2021/TT-BGDĐT về đánh giá học sinh THCS và THPT
Bài viết hay Y tế - Sức khỏe
-
Cục Quản lý Dược Thông báo và hướng dẫn phân biệt thuốc Prednisolon 5mg giả
-
Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính về thuốc, mỹ phẩm và trang thiết bị y tế
-
Thông tư 50/2015/TT-BYT Quy định kiểm tra vệ sinh, chất lượng nước ăn uống, nước sinh hoạt
-
Công văn 717/BHXH-CSYT
-
Công văn 742/BYT-BH
-
Thông tư 40/2015/TT-BYT về đăng ký khám bệnh, chữa bệnh BHYT ban đầu và chuyển tuyến
-
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
-
Giáo dục - Đào tạo
-
Y tế - Sức khỏe
-
Thể thao
-
Bảo hiểm
-
Chính sách
-
Hành chính
-
Cơ cấu tổ chức
-
Quyền Dân sự
-
Tố tụng - Kiện cáo
-
Dịch vụ Pháp lý
-
An ninh trật tự
-
Trách nhiệm hình sự
-
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
-
Tài nguyên - Môi trường
-
Công nghệ - Thông tin
-
Khoa học công nghệ
-
Văn bản Giao thông vận tải
-
Hàng hải
-
Văn hóa Xã hội
-
Doanh nghiệp
-
Xuất - Nhập khẩu
-
Tài chính - Ngân hàng
-
Lao động - Tiền lương
-
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
-
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
-
Lĩnh vực khác