Quyết định 582/QĐ-TTg danh sách thôn đặc biệt khó khăn vùng dân tộc, miền núi giai đoạn 2016 - 2020
Quyết định 582/QĐ-TTg - Danh sách thôn đặc biệt khó khăn vùng dân tộc, miền núi
Thủ tướng ban hành Quyết định 582/QĐ-TTg phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn; xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016 – 2020. Theo đó: Cả nước có 5.266 xã khu vực; trong đó 1.313 xã khu vực I, 2.018 xã khu vực II và 1.935 xã khu vực III.
- Danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc, miền núi
- Quyết định 402/QĐ-TTg Phát triển đội ngũ cán bộ, công, viên chức người dân tộc thiểu số
- Quyết định 100/QĐ-UBDT năm 2013 thành lập Ban Quản lý xây dựng cơ bản thuộc Ủy ban Dân tộc
- Quyết định 73/QĐ-UBDT về điều chỉnh xã khu vực I, II, III thuộc vùng dân tộc và miền núi
Quyết định 582/QĐ-TTg có hiệu lực từ ngày 28/4/2017 và bãi bỏ các Quyết định 447/QĐ-UBDT ngày 19/9/2013, Quyết định 601/QĐ-UBDT ngày 29/10/2015, Quyết định 73/QĐ-UBDT ngày 29/2/2016.
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 582/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 28 tháng 04 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN, XÃ KHU VỰC III, KHU VỰC II, KHU VỰC I THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 100/2015/QH13 ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội về phê duyệt chủ trương đầu tư các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 76/2014/QH13 ngày 24 tháng 6 năm 2014 của Quốc hội về đẩy mạnh mục tiêu giảm nghèo bền vững đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 50/2016/QĐ-TTg ngày 03 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016 - 2020;
Xét đề nghị của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách 20.176 thôn đặc biệt khó khăn, 1.935 xã khu vực III, 2.018 xã khu vực II và 1.313 xã khu vực I của 51 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương có vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016 - 2020 (danh sách kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có thay đổi, hiệu chỉnh tên thôn, tên xã, tên huyện trong danh sách kèm theo Quyết định này, ủy quyền cho Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc xem xét, quyết định điều chỉnh trên cơ sở đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
Bãi bỏ các Quyết định của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc: Quyết định số 447/QĐ-UBDT ngày 19 tháng 9 năm 2013 về công nhận thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, khu vực II, khu vực III thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012 - 2015; Quyết định số 601/QĐ-UBDT ngày 29 tháng 10 năm 2015 về công nhận bổ sung, điều chỉnh thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực I, khu vực II, khu vực III thuộc vùng dân tộc và miền núi; Quyết định số 73/QĐ-UBDT ngày 29 tháng 02 năm 2016 về điều chỉnh xã khu vực I, khu vực II, khu vực III thuộc vùng dân tộc và miền núi.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
Nơi nhận: | THỦ TƯỚNG |
Mời các bạn tải toàn bộ Danh sách thôn đặc biệt khó khăn vùng dân tộc, miền núi, tại đây.
TỔNG HỢP THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN, XÃ KHU VỰC III, KHU VỰC II, KHU VỰC I THUỘC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
- Cả nước có 5.266 xã khu vực; trong đó 1.313 xã khu vực I, 2.018 xã khu vực II và 1.935 xã khu vực III.
- Có 20.176 thôn đặc biệt khó khăn thuộc 51 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
- Số lượng thôn đặc biệt khó khăn tập trung nhiều nhất tại các tỉnh Sơn La, Cao Bằng, Hà Giang, Nghệ An, Điện Biên, Lạng Sơn, Lai Châu (trên 1000 thôn).
- Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc có thể xem xét, điều chỉnh tên thôn, xã, huyện thuộc danh sách kèm theo Quyết định này dựa vào đề nghị của Ủy ban Nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
TT | TÊN TỈNH | PHÂN LOẠI XÃ THEO KHU VỰC | THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN |
A | TỔNG CỘNG | 5.266 | 20.176 |
Khu vực I | 1.313 | ||
Khu vực II | 2.018 | 4.397 | |
Khu vực III | 1.935 | 15.779 | |
B | CHI TIẾT CÁC TỈNH | ||
1 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 40 | 3 |
- | Khu vực I | 29 | |
- | Khu vực II | 11 | 3 |
- | Khu vực III | ||
2 | Thành phố Hà Nội | 14 | |
- | Khu vực I | 10 | |
- | Khu vực II | 4 | |
- | Khu vực III | ||
3 | Tỉnh Quảng Ninh | 113 | 208 |
- | Khu vực I | 64 | |
- | Khu vực II | 32 | 54 |
- | Khu vực III | 17 | 154 |
4 | Tỉnh Hải Dương | 30 | 1 |
- | Khu vực I | 28 | |
- | Khu vực II | 2 | 1 |
- | Khu vực III | ||
5 | Tỉnh Ninh Bình | 62 | 51 |
- | Khu vực I | 30 | |
- | Khu vực II | 27 | 24 |
- | Khu vực III | 5 | 27 |
6 | Tỉnh Hà Giang | 195 | 1.408 |
- | Khu vực I | 16 | |
- | Khu vực II | 45 | 159 |
- | Khu vực III | 134 | 1.249 |
7 | Tỉnh Cao Bằng | 199 | 1.598 |
- | Khu vực I | 11 | |
- | Khu vực II | 49 | 168 |
- | Khu vực III | 139 | 1.430 |
8 | Tỉnh Bắc Kạn | 122 | 607 |
- | Khu vực I | 16 | |
- | Khu vực II | 52 | 163 |
- | Khu vực III | 54 | 444 |
9 | Tỉnh Tuyên Quang | 141 | 699 |
- | Khu vực I | 26 | |
- | Khu vực II | 54 | 127 |
- | Khu vực III | 61 | 572 |
10 | Tỉnh Lào Cai | 164 | 1.007 |
- | Khu vực I | 25 | |
- | Khu vực II | 37 | 166 |
- | Khu vực III | 102 | 841 |
XI | Tỉnh Yên Bái | 180 | 829 |
- | Khu vực I | 31 | |
- | Khu vực II | 68 | 177 |
- | Khu vực III | 81 | 652 |
12 | Tỉnh Thái Nguyên | 124 | 542 |
- | Khu vực I | 25 | |
- | Khu vực II | 63 | 184 |
- | Khu vực III | 36 | 358 |
13 | Tỉnh Lạng Sơn | 226 | 1.125 |
- | Khu vực I | 38 | |
- | Khu vực II | 63 | 141 |
- | Khu vực III | 125 | 984 |
14 | Tỉnh Bắc Giang | 188 | 407 |
- | Khu vực I | 58 | |
- | Khu vực II | 90 | 99 |
- | Khu vực III | 40 | 308 |
15 | Thành phố Hải Phòng | 14 | |
- | Khu vực I | 14 | |
- | Khu vực II | ||
- | Khu vực III | ||
16 | Tỉnh Phú Thọ | 218 | 451 |
- | Khu vực I | 63 | |
- | Khu vực II | 124 | 254 |
- | Khu vực III | 31 | 197 |
17 | Tỉnh Điện Biên | 130 | 1.146 |
- | Khu vực I | 14 | |
- | Khu vực II | 15 | 49 |
- | Khu vực III | 101 | 1.097 |
18 | Tỉnh Lai Châu | 108 | 696 |
- | Khu vực I | 8 | |
- | Khu vực II | 38 | 141 |
- | Khu vực III | 62 | 555 |
19 | Tỉnh Sơn La | 204 | 1.708 |
- | Khu vực I | 26 | |
- | Khu vực II | 66 | 300 |
- | Khu vực III | 112 | 1.408 |
20 | Tỉnh Hòa Bình | 210 | 776 |
- | Khu vực I | 52 | |
- | Khu vực II | 72 | 119 |
- | Khu vực III | 86 | 657 |
21 | Tỉnh Thanh Hóa | 225 | 867 |
- | Khu vực I | 42 | |
- | Khu vực II | 83 | 181 |
- | Khu vực III | 100 | 686 |
22 | Tỉnh Nghệ An | 252 | 1.175 |
- | Khu vực I | 46 | |
- | Khu vực II | 112 | 282 |
- | Khu vực III | 94 | 893 |
23 | Tỉnh Hà Tĩnh | 104 | 15 |
- | Khu vực I | 15 | |
- | Khu vực II | 89 | 15 |
- | Khu vực III | ||
24 | Tỉnh Quảng Bình | 64 | 321 |
- | Khu vực I | 3 | |
- | Khu vực II | 21 | 27 |
- | Khu vực III | 40 | 294 |
25 | Tỉnh Quảng Trị | 47 | 213 |
- | Khu vực I | 6 | |
- | Khu vực II | 15 | 29 |
- | Khu vực III | 26 | 184 |
26 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | 48 | 63 |
- | Khu vực I | 14 | |
- | Khu vực II | 19 | 15 |
- | Khu vực III | 15 | 48 |
27 | Tỉnh Quảng Nam | 122 | 359 |
- | Khu vực I | 12 | |
- | Khu vực II | 47 | 48 |
- | Khu vực III | 63 | 311 |
28 | Tỉnh Quảng Ngãi | 83 | 266 |
- | Khu vực I | 4 | |
- | Khu vực II | 33 | 59 |
- | Khu vực III | 46 | 207 |
29 | Tỉnh Bình Định | 53 | 197 |
- | Khu vực I | 4 | |
- | Khu vực II | 18 | 29 |
- | Khu vực III | 31 | 168 |
30 | Tỉnh Phú Yên | 45 | 105 |
- | Khu vực I | 5 | |
- | Khu vực II | 24 | 29 |
- | Khu vực III | 16 | 76 |
31 | Tỉnh Khánh Hòa | 51 | 65 |
- | Khu vực I | 6 | |
- | Khu vực II | 29 | 20 |
- | Khu vực III | 16 | 45 |
32 | Tỉnh Ninh Thuận | 37 | 77 |
- | Khu vực I | 1 | |
- | Khu vực II | 22 | 19 |
- | Khu vực III | 14 | 58 |
33 | Tỉnh Bình Thuận | 80 | 35 |
- | Khu vực I | 44 | |
- | Khu vực II | 27 | 20 |
- | Khu vực III | 9 | 15 |
34 | Tỉnh Kon Tum | 102 | 429 |
- | Khu vực I | 25 | |
- | Khu vực II | 28 | 68 |
- | Khu vực III | 49 | 361 |
35 | Tỉnh Gia Lai | 222 | 664 |
- | Khu vực I | 54 | |
- | Khu vực II | 107 | 297 |
- | Khu vực III | 61 | 367 |
36 | Tỉnh Đắk Lắk | 184 | 662 |
- | Khu vực I | 52 | |
- | Khu vực II | 87 | 234 |
- | Khu vực III | 45 | 428 |
37 | Tỉnh Đắk Nông | 71 | 179 |
- | Khu vực I | 15 | |
- | Khu vực II | 44 | 78 |
- | Khu vực III | 12 | 101 |
38 | Tỉnh Lâm Đồng | 147 | 150 |
- | Khu vực I | 77 | |
- | Khu vực II | 62 | 116 |
- | Khu vực III | 8 | 34 |
39 | Tỉnh Bình Phước | 107 | 84 |
- | Khu vực I | 68 | |
- | Khu vực II | 30 | 55 |
- | Khu vực III | 9 | 29 |
40 | Tỉnh Tây Ninh | 20 | 1 |
- | Khu vực I | 19 | |
- | Khu vực II | 1 | 1 |
- | Khu vực III | ||
41 | Tỉnh Đồng Nai | 87 | 3 |
- | Khu vực I | 85 | |
- | Khu vực II | 2 | 3 |
- | Khu vực III | ||
42 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 30 | 15 |
- | Khu vực I | 23 | |
- | Khu vực II | 7 | 15 |
- | Khu vực III | ||
43 | Tỉnh Trà Vinh | 64 | 196 |
- | Khu vực I | 15 | |
- | Khu vực II | 25 | 52 |
- | Khu vực III | 24 | 144 |
44 | Tỉnh Vĩnh Long | 10 | 19 |
- | Khu vực I | 5 | |
- | Khu vực II | 3 | 5 |
- | Khu vực III | 2 | 14 |
45 | Tỉnh An Giang | 38 | 65 |
- | Khu vực I | 10 | |
- | Khu vực II | 20 | 34 |
- | Khu vực III | 8 | 31 |
46 | Tỉnh Kiên Giang | 70 | 53 |
- | Khu vực I | 29 | |
- | Khu vực II | 37 | 41 |
- | Khu vực III | 4 | 12 |
47 | Thành phố Cần Thơ | 1 | 2 |
- | Khu vực I | ||
- | Khu vực II | 1 | 2 |
- | Khu vực III | ||
48 | Tỉnh Hậu Giang | 32 | 49 |
- | Khu vực I | 14 | |
- | Khu vực II | 14 | 28 |
- | Khu vực III | 4 | 21 |
49 | Tỉnh Sóc Trăng | 98 | 337 |
- | Khu vực I | 9 | |
- | Khu vực II | 56 | 158 |
- | Khu vực III | 33 | 179 |
50 | Tỉnh Bạc Liêu | 25 | 121 |
- | Khu vực I | ||
- | Khu vực II | 14 | 41 |
- | Khu vực III | 11 | 80 |
51 | Tỉnh Cà Mau | 65 | 127 |
- | Khu vực I | 27 | |
- | Khu vực II | 29 | 67 |
- | Khu vực III | 9 | 60 |
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên huyện | Tên xã | Khu vực | Tên thôn | |
HUYỆN TAM ĐẢO | |||||
Xã Đạo Trù | II | ||||
1 | Thôn Đạo Trù Thượng | ||||
2 | Thôn Đạo Trù Hạ | ||||
3 | Thôn Tiên Long |
DANH SÁCH XÃ THUỘC BA KHU VỰC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | Tên xã, phường, thị trấn | Thuộc khu vực | Số thôn ĐBKK |
Xã khu vực I | 10 | |||
Xã khu vực II | 4 | |||
Xã khu vực III | ||||
TOÀN TỈNH | 14 | |||
I | HUYỆN BA VÌ | |||
1 | Xã Khánh Thượng | II | ||
2 | Xã Minh Quang | I | ||
3 | Xã Ba Vì | II | ||
4 | Xã Ba Trại | I | ||
5 | Xã Tản Lĩnh | I | ||
6 | Xã Vân Hòa | I | ||
7 | Xã Yên Bài | II | ||
II | HUYỆN THẠCH THẤT | |||
1 | Xã Yên Trung | I | ||
2 | Xã Yên Bình | I | ||
3 | Xã Tiến Xuân | I | ||
III | HUYỆN QUỐC OAI | |||
1 | Xã Phú Mãn | I | ||
2 | Xã Đông Xuân | I | ||
IV | HUYỆN MỸ ĐỨC | |||
1 | Xã An Phú | II | ||
IV | HUYỆN MỸ ĐỨC | |||
1 | Xã Trần Phú | I |
DANH SÁCH XÃ THUỘC BA KHU VỰC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | Tên xã, phường, thị trấn | Thuộc khu vực | Số thôn ĐBKK |
Xã khu vực I | 29 | |||
Xã khu vực II | 11 | 3 | ||
Xã khu vực III | ||||
TOÀN TỈNH | 40 | 3 | ||
I | THỊ XÃ PHÚC YÊN | |||
1 | Xã Ngọc Thanh | I | ||
II | HUYỆN BÌNH XUYÊN | |||
1 | Xã Trung Mỹ | I | ||
III | HUYỆN TAM DƯƠNG | |||
1 | Xã Đồng Tĩnh | II | ||
2 | Xã Hoàng Hoa | I | ||
3 | Xã Hướng Đạo | I | ||
IV | HUYỆN TAM ĐẢO | |||
1 | Xã Đạo Trù | II | 3 | |
2 | Xã Bồ Lý | II | ||
3 | Xã Yên Dương | II | ||
4 | Xã Tam Quan | II | ||
5 | Xã Đại Đình | I | ||
6 | Xã Hồ Sơn | I | ||
7 | Xã Hợp Châu | I | ||
8 | Xã Minh Quang | I | ||
9 | Thị trấn Tam Đảo | I | ||
V | HUYỆN LẬP THẠCH | |||
1 | Xã Bàn Giản | II | ||
2 | Xã Liên Hòa | II | ||
3 | Xã Liễn Sơn | II | ||
4 | Thị trấn Hoa Sơn | I | ||
5 | Thị trấn Lập Thạch | I | ||
6 | Xã Bắc Bình | I | ||
7 | Xã Hợp Lý | I | ||
8 | Xã Ngọc Mỹ | I | ||
9 | Xã Quang Sơn | I | ||
10 | Xã Tử Du | I | ||
11 | Xã Thái Hòa | I | ||
12 | Xã Vân Trục | I | ||
13 | Xã Xuân Hòa | I | ||
14 | Xã Xuân Lôi | I | ||
VI | HUYỆN SÔNG LÔ | |||
1 | Xã Đồng Thịnh | II | ||
2 | Xã Phương Khoan | II | ||
3 | Xã Yên Thạch | II | ||
4 | Xã Bạch Lưu | I | ||
5 | Xà Đôn Nhân | I | ||
6 | Xã Đồng Quế | I | ||
7 | Xã Hải Lựu | I | ||
8 | Xã Lãng Công | I | ||
9 | Xã Nhạo Sơn | I | ||
10 | Xã Nhân Đạo | I | ||
11 | Xã Quang Yên | I | ||
12 | Xã Tân Lập | I |
DANH SÁCH XÃ THUỘC BA KHU VỰC VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | Tên xã, phường, thị trấn | Thuộc khu vực | Số thôn ĐBKK |
Xã khu vực I | 64 | |||
Xã khu vực II | 32 | 54 | ||
Xã khu vực III | 17 | 154 | ||
TOÀN TỈNH | 113 | 208 | ||
I | HUYỆN HOÀNH BỒ | |||
1 | Xã Bằng Cả | I | ||
2 | Xã Thống Nhất | I | ||
3 | Xã Vũ Oai | I | ||
4 | Xã Quảng La | I | ||
5 | Xã Dân Chủ | I | ||
6 | Xã Sơn Dương | I | ||
7 | Xã Hòa Bình | II | ||
8 | Xã Tân Dân | II | 1 | |
9 | Xã Đồng Lâm | II | 2 | |
10 | Xã Đồng Sơn | II | 1 | |
11 | Xã Kỳ Thượng | III | 2 | |
II | HUYỆN BA CHẼ | |||
1 | Thị trấn Ba Chẽ | I | ||
2 | Xã Lương Mông | II | 3 | |
3 | Xã Minh Cầm | III | 4 | |
4 | Xã Đạp Thanh | III | 11 | |
5 | Xã Thanh Lâm | III | 7 | |
6 | Xã Nam Sơn | III | 4 | |
7 | Xã Thanh Sơn | III | 8 | |
8 | Xã Đồn Đạc | III | 12 | |
III | HUYỆN VÂN ĐỒN | |||
1 | Xã Đông Xá | I | ||
2 | Xã Đoàn Kết | I | ||
3 | Xã Minh Châu | I | ||
4 | Xã Quan Lạn | II | ||
5 | Xã Thắng Lợi | II | ||
6 | Xã Ngọc Vừng | II | ||
7 | Xã Đài Xuyên | II | 1 | |
8 | Xã Bản Sen | II | 1 | |
9 | Xã Bình Dân | II | 2 | |
10 | Xã Vạn Yên | II | 1 | |
IV | HUYỆN TIÊN YÊN | |||
1 | Xã Đông Hải | I | ||
2 | Xã Đông Ngũ | I | ||
3 | Xã Đồng Rui | I | ||
4 | Xã Tiên Lãng | II | 1 | |
5 | Xã Đại Thành | II | 2 | |
6 | Xã Đại Dực | II | 3 | |
7 | Xã Phong Dụ | II | 2 | |
8 | Xã Điền Xá | II | 3 | |
9 | Xã Yên Than | II | ||
10 | Xã Hải Lạng | II | 1 | |
11 | Xã Hà Lâu | III | 8 | |
V | HUYỆN BÌNH LIÊU | |||
1 | Thị trấn Bình Liêu | I | ||
2 | Xã Hoành Mô | II | 10 | |
3 | Xã Đồng Văn | III | 8 | |
4 | Xã Đồng Tâm | III | 13 | |
5 | Xã Lục Hồn | III | 17 | |
6 | Xã Tình Húc | III | 9 | |
7 | Xã Vô Ngại | III | 16 | |
8 | Xã Húc Động | III | 9 | |
VI | HUYỆN ĐẦM HÀ | |||
1 | Xã Đầm Hà | I |
Văn bản pháp luật này thuộc lĩnh vực Chính sách được HoaTieu.vn cập nhật và đăng tải, mời các bạn sử dụng file tải về để lưu làm tài liệu sử dụng.
Tham khảo thêm
Thông tư 30/2015/TT BGDĐT sửa đổi Quy chế tổ chức, hoạt động của trường phổ thông dân tộc bán trú
Quyết định 1747/QĐ-TTg về chuyển giao tiến bộ KHCN phát triển kinh tế nông thôn, miền núi
Quyết định 50/2016/QĐ-TTg về tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi
Nghị định 13/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc
Quyết định số 30/2012/QĐ-TTg về tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc và miền núi
- Chia sẻ:Phùng Thị Kim Dung
- Ngày:
Quyết định 582/QĐ-TTg danh sách thôn đặc biệt khó khăn vùng dân tộc, miền núi giai đoạn 2016 - 2020
4,4 MB 20/01/2021 8:38:06 SATải định dạng .DOC
10/01/2018 10:57:51 CHTải toàn bộ danh sách định dạng .pdf
10/01/2018 10:57:51 CH
Gợi ý cho bạn
-
Nghị định 131/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Điện ảnh
-
Nghị định 91/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật thi đua, khen thưởng
-
Quyết định 582/QĐ-TTg danh sách thôn đặc biệt khó khăn vùng dân tộc, miền núi giai đoạn 2016 - 2020
-
Chỉ thị 05-CT/TW về đẩy mạnh học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh
-
Tải Nghị định 31/2024/NĐ-CP file Doc, Pdf
-
Thông tư 66/2014/TT-BCA về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy chữa cháy
-
Các trường hợp được xác định là trẻ em bị xâm hại tình dục
-
Tải Nghị định 95/2023/NĐ-CP quy định biện pháp thi hành Luật Tín ngưỡng, tôn giáo file Doc, Pdf
-
Tải Nghị định 36/2024/NĐ-CP xét tặng Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước file Doc, Pdf
-
Nghị định 73/2018/NĐ-CP Quy định về danh mục chất ma túy và tiền chất
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Văn hóa Xã hội
Thông tư 20/2016/TT-BTTTT hướng dẫn thi hành quyết định số 45/2015/QĐ-TTG
Tăng mức cho vay đối với học sinh, sinh viên
Nghị định 23/2019/NĐ-CP
Thông tư 43/2015/TT-BYT quy định nhiệm vụ, hình thức tổ chức công tác xã hội của Bệnh viện
Thông tư 19/2012/TT-BVHTTDL
Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV Mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành nghệ thuật biểu diễn
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
Giáo dục - Đào tạo
Y tế - Sức khỏe
Thể thao
Bảo hiểm
Chính sách
Hành chính
Cơ cấu tổ chức
Quyền Dân sự
Tố tụng - Kiện cáo
Dịch vụ Pháp lý
An ninh trật tự
Trách nhiệm hình sự
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Tài nguyên - Môi trường
Công nghệ - Thông tin
Khoa học công nghệ
Văn bản Giao thông vận tải
Hàng hải
Văn hóa Xã hội
Du lịch
Doanh nghiệp
Xuất - Nhập khẩu
Tài chính - Ngân hàng
Lao động - Tiền lương
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
Lĩnh vực khác